Thép V

Thép V

Bảng giá Thép hình V & thông tin chi tiết các loại thép V. Thép Vinh Phú là nhà cung cấp các loại thép chất lượng uy tín với giá cả cạnh tranh. Giao hàng toàn khu vực miền Bắc

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình V

  • Quy cách thép hình V: V20, V25, V30, V40, V45, V50, V63, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120, V130, V150, V175, V200, V250,..
  • Độ dày: từ 2.0mm đến 35.0mm
  • Chiều dài cây thép: 6m, 9m, 12m
  • Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR,..
  • Tiêu chuẩn thép: JIS G310, ASTM, TCVN EN 10025-2, KD S3503, EN 10025, GB/T 700, ISO 630-1:2011,..
  • Thương hiệu: Hòa Phát, VNSTEEL, Pomina, Vina Kyoei và POSCO SS Vina, Osaka Steel, JFE Steel, Hyundai Steel, Tangshan Steel, v.v.
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhật Bản, Hàn Quốc Nga, EU, : Thái Lan, Malaysia, Đài Loan, Mỹ,..

Thép Vinh Phú Hotline: 0933 710 789

Hiển thị 1–12 của 16 kết quả

Thép hình Vthép hình chữ V (hay thép góc V, thép chữ V, hoặc thép L). Thép V có ưu điểm nổi bật về độ bền, khả năng chịu lực tốt, nên được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng và cơ khí. Để biết thông tin chi tiết cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu bài viết sau.

Thị Trường Giá Thép Hình V Mới Nhất

Thép hình chữ V được ưa chuộng trong nhiều công trình lớn nhỏ. Dự kiến khả năng tiêu thụ tiếp tục tăng trong thời gian sắp tới. Giá của thép chữ V phụ thuộc nhiều yếu tố cố định như chi phí sản xuất, ngoài ra thị trường cạnh tranh của các thương hiệu nội địa và nhập khẩu sẽ ảnh hưởng lớn đến giá thành sản phẩm.

Thị trường thép hình V tăng trưởng theo từng năm
Thị trường thép hình V tăng trưởng theo từng năm

Hiện tại giá thép góc V đang dao động ở mức từ 15.000 đến 26.000 đ/kg. Tùy thuộc vào quy cách, chủng loại thép và từng thương hiệu thép khác nhau.

Báo Giá Thép Hình V Cập Nhật Mới Nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép V đen, giá thép V mạ kẽm & giá thép V nhúng nóng chi tiết.

STT Quy cách

(mm)

Trọng lượng

(Kg/6m)

Giá thép V đen

(đ/kg)

Giá thép V mạ kẽm

(đ/kg)

Giá thép V nhúng nóng

(đ/kg)

1 Sắt V20x20x2mm 3,58 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
2 Sắt V20x20x2,5mm 4,42 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
3 Sắt V20x20x3mm 5,23 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
4 Sắt V25x25x2mm 4,52 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
5 Sắt V25x25x2,5mm 5,59 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
6 Sắt V25x25x3mm 6,64 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
7 Sắt V30x30x2mm 5,46 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
8 Sắt V30x30x2,5mm 6,77 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
9 Sắt V30x30x2,8mm 7,54 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
10 Sắt V30x30x3mm 8,05 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
11 Sắt V30x30x3,5mm 9,31 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
12 Sắt V40x40x2mm 7,35 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
13 Sắt V40x40x2,5mm 9,13 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
14 Sắt V40x40x2,8mm 10,18 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
15 Sắt V40x40x3mm 10,88 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
16 Sắt V40x40x3,3mm 11,92 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
17 Sắt V40x40x3,5mm 12,61 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
18 Sắt V40x40x4mm 14,32 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
19 Sắt V40x40x5mm 17,66 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
20 Sắt V45x45x4mm 16,20 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
21 Sắt V45x45x5mm 20,02 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
22 Sắt V50x50x2mm 9,23 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
23 Sắt V50x50x2,5mm 11,48 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
24 Sắt V50x50x3mm 13,71 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
25 Sắt V50x50x3,5mm 15,91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
26 Sắt V50x50x3,8mm 17,22 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
27 Sắt V50x50x4mm 18,09 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
28 Sắt V50x50x4,2mm 18,95 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
29 Sắt V50x50x4,5mm 20,24 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
30 Sắt V50x50x5mm 22,37 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
31 Sắt V50x50x6mm 26,56 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
32 Sắt V60x60x4mm 21,85 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
33 Sắt V60x60x5mm 27,08 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
34 Sắt V60x60x6mm 32,22 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
35 Sắt V63x63x4mm 22,98 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
36 Sắt V63x63x5mm 28,50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
37 Sắt V63x63x6mm 33,91 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
38 Sắt V65x65x5mm 29,44 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
39 Sắt V65x65x6mm 35,04 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
40 Sắt V65x65x8mm 45,97 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
41 Thép V70x70x5mm 31,79 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
42 Thép V70x70x6mm 37,87 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
43 Thép V70x70x7mm 43,85 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
44 Thép V75x75x4mm 27,51 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
45 Thép V75x75x5mm 34,15 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
46 Thép V75x75x6mm 40,69 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
47 Thép V75x75x7mm 47,15 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
48 Thép V75x75x8mm 53,51 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
49 Thép V75x75x9mm 59,77 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
50 Thép V75x75x12mm 78,00 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
51 Thép V80x80x6mm 43,52 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
52 Thép V80x80x7mm 50,44 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
53 Thép V80x80x8mm 57,27 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
54 Thép V90x90x6mm 49,17 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
55 Thép V90x90x7mm 57,04 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
56 Thép V90x90x8mm 64,81 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
57 Thép V90x90x9mm 72,49 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
58 Thép V90x90x10mm 80,07 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
59 Thép V90x90x13mm 102,25 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
60 Thép V100x100x7mm 63,63 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
61 Thép V100x100x8mm 72,35 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
62 Thép V100x100x9mm 80,96 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
63 Thép V100x100x10mm 89,49 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
64 Thép V100x100x12mm 106,26 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
65 Thép V100x100x13mm 114,50 15.000-21.000 18.000-25.000 22.000-26.000
66 Thép V120x120x8mm 87,42 15.000-21.000 21.000-26.000 22.000-26.000
67 Thép V120x120x10mm 108,33 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
68 Thép V120x120x12mm 128,87 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
69 Thép V120x120x15mm 158,96 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
70 Thép V120x120x18mm 188,21 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
71 Thép V130x130x9mm 106,40 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
72 Thép V130x130x10mm 117,75 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
73 Thép V130x130x12mm 140,17 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
74 Thép V130x130x15mm 173,09 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
75 Thép V150x150x10mm 136,59 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
76 Thép V150x150x12mm 162,78 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
77 Thép V150x150x15mm 201,35 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
79 Thép V150x150x16mm 214,02 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
78 Thép V150x150x18mm 239,08 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
80 Thép V150x150x20mm 263,76 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
81 Thép V175x175x12mm 191,04 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
82 Thép V175x175x15mm 236,68 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
83 Thép V200x200x16mm 289,38 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
85 Thép V200x200x18mm 323,86 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
86 Thép V200x200x20mm 357,96 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
87 Thép V200x200x24mm 425,03 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
88 Thép V200x200x25mm 441,56 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
89 Thép V200x200x26mm 458,00 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
90 Thép V250x250x25mm 559,31 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000
91 Thép V250x250x35mm 766,55 18.000-23.000 21.000-26.000 22.000-26.000

Giá thép V có thể dao động theo từng thời điểm của thị trường. Để nhận báo giá chi tiết nhất xin liên hệ: Hotline: 0933 710 789

Bảng Quy Cách Thép Hình V

Bảng tra cứu thông số kỹ thuật của thép hình chữ V từ Thép Vinh Phú

STT Quy cách

(mm)

Chiều rộng cánh

A (mm)

Độ dày

t (mm)

Bán kính lượng trong

R (mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

1 Sắt V20x20x2mm 20 2,00 6 0,60
2 Sắt V20x20x2,5mm 20 2,50 6 0,74
3 Sắt V20x20x3mm 20 3,00 6 0,87
4 Sắt V25x25x2mm 25 2,00 6 0,75
5 Sắt V25x25x2,5mm 25 2,50 6 0,93
6 Sắt V25x25x3mm 25 3,00 6 1,11
7 Sắt V30x30x2mm 30 2,00 6 0,91
8 Sắt V30x30x2,5mm 30 2,50 6 1,13
9 Sắt V30x30x2,8mm 30 2,80 6 1,26
10 Sắt V30x30x3mm 30 3,00 6 1,34
11 Sắt V30x30x3,5mm 30 3,50 6 1,55
12 Sắt V40x40x2mm 40 2,00 6 1,22
13 Sắt V40x40x2,5mm 40 2,50 6 1,52
14 Sắt V40x40x2,8mm 40 2,80 6 1,70
15 Sắt V40x40x3mm 40 3,00 6 1,81
16 Sắt V40x40x3,3mm 40 3,30 6 1,99
17 Sắt V40x40x3,5mm 40 3,50 6 2,10
18 Sắt V40x40x4mm 40 4,00 6 2,39
19 Sắt V40x40x5mm 40 5,00 6 2,94
20 Sắt V45x45x4mm 45 4,00 6 2,70
21 Sắt V45x45x5mm 45 5,00 6 3,34
22 Sắt V50x50x2mm 50 2,00 6 1,54
23 Sắt V50x50x2,5mm 50 2,50 6 1,91
24 Sắt V50x50x3mm 50 3,00 6 2,28
25 Sắt V50x50x3,5mm 50 3,50 6 2,65
26 Sắt V50x50x3,8mm 50 3,80 6 2,87
27 Sắt V50x50x4mm 50 4,00 6 3,01
28 Sắt V50x50x4,2mm 50 4,20 6 3,16
29 Sắt V50x50x4,5mm 50 4,50 6 3,37
30 Sắt V50x50x5mm 50 5,00 6 3,73
31 Sắt V50x50x6mm 50 6,00 6 4,43
32 Sắt V60x60x4mm 60 4,00 6 3,64
33 Sắt V60x60x5mm 60 5,00 6 4,51
34 Sắt V60x60x6mm 60 6,00 6 5,37
35 Sắt V63x63x4mm 63 4,00 6 3,83
36 Sắt V63x63x5mm 63 5,00 6 4,75
37 Sắt V63x63x6mm 63 6,00 6 5,65
38 Sắt V65x65x5mm 65 5,00 6 4,91
39 Sắt V65x65x6mm 65 6,00 6 5,84
40 Sắt V65x65x8mm 65 8,00 6 7,66
41 Thép V70x70x5mm 70 5,00 6 5,30
42 Thép V70x70x6mm 70 6,00 6 6,31
43 Thép V70x70x7mm 70 7,00 6 7,31
44 Thép V75x75x4mm 75 4,00 6 4,58
45 Thép V75x75x5mm 75 5,00 6 5,69
46 Thép V75x75x6mm 75 6,00 6 6,78
47 Thép V75x75x7mm 75 7,00 6 7,86
48 Thép V75x75x8mm 75 8,00 6 8,92
49 Thép V75x75x9mm 75 9,00 6 9,96
50 Thép V75x75x12mm 75 12,00 6 13,00
51 Thép V80x80x6mm 80 6,00 6 7,25
52 Thép V80x80x7mm 80 7,00 6 8,41
53 Thép V80x80x8mm 80 8,00 6 9,55
54 Thép V90x90x6mm 90 6,00 6 8,20
55 Thép V90x90x7mm 90 7,00 6 9,51
56 Thép V90x90x8mm 90 8,00 6 10,80
57 Thép V90x90x9mm 90 9,00 6 12,08
58 Thép V90x90x10mm 90 10,00 6 13,35
59 Thép V90x90x13mm 90 13,00 6 17,04
60 Thép V100x100x7mm 100 7,00 6 10,61
61 Thép V100x100x8mm 100 8,00 6 12,06
62 Thép V100x100x9mm 100 9,00 6 13,49
63 Thép V100x100x10mm 100 10,00 6 14,92
64 Thép V100x100x12mm 100 12,00 6 17,71
65 Thép V100x100x13mm 100 13,00 6 19,08
66 Thép V120x120x8mm 120 8,00 6 14,57
67 Thép V120x120x10mm 120 10,00 6 18,06
68 Thép V120x120x12mm 120 12,00 6 21,48
69 Thép V120x120x15mm 120 15,00 6 26,49
70 Thép V120x120x18mm 120 18,00 6 31,37
71 Thép V130x130x9mm 130 9,00 6 17,73
72 Thép V130x130x10mm 130 10,00 6 19,63
73 Thép V130x130x12mm 130 12,00 6 23,36
74 Thép V130x130x15mm 130 15,00 6 28,85
75 Thép V150x150x10mm 150 10,00 6 22,77
76 Thép V150x150x12mm 150 12,00 6 27,13
77 Thép V150x150x15mm 150 15,00 6 33,56
79 Thép V150x150x16mm 150 16,00 6 35,67
78 Thép V150x150x18mm 150 18,00 6 39,85
80 Thép V150x150x20mm 150 20,00 6 43,96
81 Thép V175x175x12mm 175 12,00 6 31,84
82 Thép V175x175x15mm 175 15,00 6 39,45
83 Thép V200x200x16mm 200 16,00 6 48,23
85 Thép V200x200x18mm 200 18,00 6 53,98
86 Thép V200x200x20mm 200 20,00 6 59,66
87 Thép V200x200x24mm 200 24,00 6 70,84
88 Thép V200x200x25mm 200 25,00 6 73,59
89 Thép V200x200x26mm 200 26,00 6 76,33
90 Thép V250x250x25mm 250 25,00 6 93,22
91 Thép V250x250x35mm 250 35,00 6 127,76

Một số thép hình chúng tôi đang cung cấp có thể bạn quan tâm:

Các Quy Cách, Kích Thước Sắt V Phổ Biến

Trên thị trường thép V, sắt góc V có nhiều quy cách, kích thước khác nhau. Nhưng được ưa chuộng nhất là các cỡ sắt V sau:

  • Sắt V2 hay sắt V20x20
  • Sắt V3, sắt V30x30
  • Sắt V4, sắt V40x40
  • Sắt V5, thép V50x50
  • Sắt V6, thép V60x60
  • Thép hình V7 hay Sắt V70x70
  • Sắt V75x75 hay thép V75

Cấu Tạo Thép Hình V

Cấu tạo thép V từ 2 cánh, hình dạng cánh gồm; cánh đều và cánh vát. Thép cánh đều phổ biến hơn, thép cánh vát rất đa dạng nhưng có thể mô tả dạng chính như hình bên dưới

cấu tạo thép v
Cấu tạo thép hình V, sắt góc V

Các Thương Hiệu Thép Hình V Nổi Tiếng

Các sản phẩm thép V, sắt góc V được phân phối trên thị trường hiện nay bao gồm các hãng nội địa và nhập khẩu. Bên dưới là thống kê những thương hiệu uy tín và nổi tiếng trong danh mục sản phẩm thép hình chữ V.

  • Hòa Phát
      • Tổng quan: Tập đoàn thép lớn nhất Việt Nam, chiếm khoảng 30% thị phần thép xây dựng và thép hình.
      • Uy tín: Được công nhận là Thương hiệu Quốc gia, xuất khẩu sang EU, Mỹ, ASEAN.
  • VNSTEEL (Tổng Công ty Thép Việt Nam)
      • Tổng quan: Doanh nghiệp nhà nước, sở hữu nhiều thương hiệu con như Thép Miền Nam, Vina Kyoei, Tôn Phương Nam.
      • Uy tín: Thương hiệu lâu đời, chiếm thị phần lớn ở miền Nam.
  • Hoa Sen
      • Tổng quan: Một trong những nhà sản xuất thép mạ kẽm hàng đầu Việt Nam, nổi bật với thép hình V mạ kẽm.
      • Uy tín: Thương hiệu Quốc gia, mạnh về thép mạ kẽm.
  • Việt Đức
      • Tổng quan: Thành lập năm 2002, nhà máy tại Vĩnh Phúc, công suất 1,3 triệu tấn/năm.
      • Uy tín: Được tin dùng trong các dự án lớn, đặc biệt ở miền Bắc.
  • POSCO SS Vina
    • Tổng quan: Liên doanh giữa POSCO (Hàn Quốc) và VNSTEEL, nhà máy tại Phú Mỹ, Bà Rịa – Vũng Tàu.
    • Uy tín: Thương hiệu quốc tế, xuất khẩu sang nhiều thị trường.
  • Nippon Steel (Nhật Bản)
      • Tổng quan: Thành lập 1950, là nhà sản xuất thép lớn nhất Nhật Bản và thứ ba thế giới (tính đến 2025)
      • Uy tín: Thương hiệu thép hàng đầu thế giới, được các dự án lớn tại Việt Nam tin dùng.
  • POSCO (Hàn Quốc)
      • Tổng quan: Thành lập 1968, là nhà sản xuất thép lớn nhất Hàn Quốc và nằm trong top 5 thế giới (tính đến 2025)
      • Uy tín: Thương hiệu thép lớn nhất Hàn Quốc, xuất khẩu mạnh sang Việt Nam.
  • Baosteel (Trung Quốc)
      • Tổng quan: Thành lập 1978, là nhà sản xuất thép lớn nhất Trung Quốc và thứ hai thế giới (tính đến 2025)
      • Uy tín: Nhà sản xuất thép lớn nhất Trung Quốc, chiếm tỷ trọng lớn trong thép nhập khẩu vào Việt Nam.
  • ArcelorMittal (Châu Âu)
      • Tổng quan: Là tập đoàn thép đa quốc gia lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Luxembourg, được thành lập năm 2006 qua việc sáp nhập giữa Mittal Steel và thép Arcelor
      • Uy tín: Thương hiệu thép lớn nhất thế giới, cung cấp cho các dự án quốc tế tại Việt Nam.
  • Severstal (Nga)
    • Tổng quan: Thành lập 1955, với nhà máy thép chính tại Cherepovets, Nga
    • Uy tín: Nhà sản xuất thép hàng đầu Nga, phổ biến ở thị trường Việt Nam.

Thép hình V Là Gì

Thép hình V (Thép góc đều)

Thép hình V có mặt cắt ngang giống chữ V in hoa, với hai cạnh vuông góc bằng nhau. So với thép hình L, thép V có kích thước nhỏ hơn và nhẹ hơn, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính linh hoạt và trọng lượng thấp.

thép hình v
Thép hình chữ V, thép góc V

Đặc Điểm Của Thép Hình V

Sắt V có nhiều đặc điểm đặc trưng, nhưng để được ưa chuộng sử dụng phổ biến, là nhờ sắt có những ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng chịu lực đa hướng, đặc biệt phù hợp với các công trình yêu cầu tải trọng phức tạp.
  • Dễ gia công, cắt, hàn, hoặc liên kết bằng bu-lông, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
  • Thiết kế tối giản, có trọng lượng nhẹ hơn so với một số vật liệu khác, giảm chi phí vận chuyển và lắp dựng đáng kể.

Ứng Dụng Của Thép V

Thép V, sắt V được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ gia công. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép V:

  • Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp:
      • Khung kết cấu: Thép V được dùng làm cột, dầm hoặc khung chịu lực trong các công trình như nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế và nhà cao tầng, nhờ khả năng chịu tải tốt và độ bền vượt trội.
      • Mái và sàn: Thép V đảm bảo độ ổn định và an toàn trong các kết cấu mái hoặc sàn thép.
  • Xây dựng cầu đường và hạ tầng:
      • Thép V được sử dụng trong xây dựng cầu, cống, đường hầm, giúp tăng cường độ bền kết cấu và chịu được tác động từ môi trường như áp lực đất đá hay thời tiết khắc nghiệt.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo:
      • Khung máy móc: Thép V dùng để chế tạo khung sườn hoặc bộ phận của máy móc công nghiệp, thiết bị nâng hạ như cần cẩu, thang máy, nhờ tính chịu lực và dễ gia công.
      • Phương tiện vận tải: Thép V được ứng dụng làm khung sườn xe tải, xe nâng hoặc các bộ phận chịu lực trong ngành ô tô và vận tải.
      • Khung băng tải, máy sàn công nghiệp.
  • Điện, viễn thông:
    • Thép V làm cột điện cao thế, khung đỡ cho máy biến áp.
    • Cột viễn thông, tháp thu phát sóng
ứng dụng thép hình V
Ứng dụng thép hình V, thép góc V

Ngoài thep hình, chúng tôi còn cung cấp nhiều loại sắt, thép khác:

Phân Biệt Thép V Và Thép L 

Thép hình L, hay thép L, có mặt cắt ngang giống chữ L in hoa, với hai cạnh vuông góc và độ dài khác nhau. Thép L thường có kích thước lớn, trọng lượng nặng hơn so với thép hình V, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.

Thép hình L và thép hình V (thép góc) có thiết kế tương tự nhau nhưng khác biệt về đặc điểm và ứng dụng, giúp người dùng lựa chọn phù hợp cho từng công trình.

Thép hình L (Thép góc lệch)

phân biệt thép V và thép L
Phân biệt thép V và thép L

Một Số Loại Thép Hình V Phổ Biến

Một số loại thép hình V phổ biến và ứng dụng nổi bật

Thép hình V đen

Loại thép này có màu đen đặc trưng do được làm nguội bằng nước trong quá trình cán phôi. Với độ bền cao và khả năng chịu tải trọng lớn, thép V đen thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, cầu đường, và kết cấu khung.

Thép Hình Chữ V Đen
Thép Hình Chữ V Đen

Thép V mạ kẽm

Thép V mạ kẽm có tiết diện chữ V, được phủ một lớp kẽm để chống ăn mòn và gỉ sét. Nhờ khả năng chống chịu tốt trong môi trường khắc nghiệt, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, làm giàn giáo, lan can, và chuồng trại chăn nuôi.

Thép Hình Chữ V Mạ Kẽm
Thép Hình Chữ V Mạ Kẽm

Thép V nhúng nóng

Loại thép này được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo nên bề mặt sáng bóng và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhờ đặc tính chịu nhiệt tốt và bền bỉ trước điều kiện thời tiết khắc nghiệt, thép góc mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng trong các công trình ngoài trời, đặc biệt là những khu vực có độ ẩm cao hoặc gần biển.

Thép Hình Chữ V Nhúng Nóng
Thép Hình Chữ V Nhúng Nóng

Thép hình V đúc

Được đúc từ kim loại nóng chảy, thép V đúc có hình dạng chữ V và nổi bật với khả năng chịu áp lực và nhiệt độ cao. Loại thép này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền vượt trội như dầu khí, đóng tàu, và sản xuất thiết bị nặng.

Thép Hình Chữ V Đúc
Thép hình V được sản xuất bằng phương pháp đúc

Thép hình V chấn

Là loại thép V được sản xuất bằng cách dập nguội tấm thép dài để tạo hình V. Đặc trưng sản phẩm là độ dày của 2 cánh đều nhau, hình thức thẩm mỹ hơn. Phù hợp những công trình không đòi hỏi chịu tải lớn.

Thép hình v chấn
Thép hình V được sản xuất bằng phương pháp chấn

Thép inox hình chữ V

Thép hình chữ V bằng inox sở hữu màu trắng bạc đặc trưng cùng độ bóng cao, mang lại vẻ ngoài thẩm mỹ và khả năng chống oxy hóa hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất tốt, loại thép này phù hợp trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ sạch và độ bền cao như thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Thép hình v inox
Thép V inox, thép hình V chống rỉ

Thép hình chữ V lỗ

Thép V lỗ được thiết kế với nhiều lỗ nhỏ trên bề mặt thép V, giúp việc lắp ráp và điều chỉnh kích thước trở nên linh hoạt, dễ dàng. Với kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực tốt, loại thép này thường được ứng dụng trong sản xuất kệ trưng bày, kệ chứa hàng hóa hoặc các kết cấu nhẹ trong công nghiệp và dân dụng.

thép hình v lỗ
Thép hình V lỗ

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Giải thích thông số:

  • Temp : Là nhiệt độ thí nghiệm ( đơn vị oC)
  • YS (giới hạn chảy) : Ứng suất tối đa mà vật liệu có khả năng chịu đựng, khi dùng lực tác dụng thép sẽ phục hồi lại trạng thái đầu (đơn vị MPa tương đương N/mm²)
  • TS (độ bền kéo) : Là ứng suất tối mà thép có thể chịu được trước khi bị kéo đứt
  • EL (độ giãn dài) : Là khả năng giãn dài của vật liệu (tính theo % chiều dài ban đầu) trước khi bị kéo đứt.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt Thép V

Giá thép trên thị trường thường biến động do tác động tổng hợp từ nhiều yếu tố khác nhau, mỗi yếu tố góp phần tạo nên sự thay đổi ở các mức độ khác nhau. Một số yếu tố chính bao gồm:

  1. Giá nguyên liệu đầu vào
    Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu thiết yếu khác như than cốc trên thị trường quốc tế có ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
  2. Chi phí sản xuất
    Chi phí năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép là yếu tố quan trọng quyết định tổng chi phí sản xuất, từ đó tác động đến giá bán cuối cùng.
  3. Cung – cầu thị trường
    Khi nhu cầu thép tăng cao do sự phát triển của các dự án xây dựng, công nghiệp và cơ sở hạ tầng – đặc biệt là các công trình lớn – giá thép có xu hướng tăng theo.
  4. Chính sách thương mại và thuế quan
    Các chính sách như thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá và hạn ngạch thương mại từ các quốc gia lớn như EU, Mỹ, Trung Quốc có thể ảnh hưởng mạnh đến giá thép trong nước.
  5. Tỷ giá hối đoái
    Biến động tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD, tác động trực tiếp đến giá thép nhập khẩu và chi phí thanh toán quốc tế.
  6. Chi phí vận chuyển và logistics
    Giá nhiên liệu và chi phí logistics góp phần đáng kể vào giá thép khi đến tay người tiêu dùng cuối cùng.
  7. Yếu tố địa phương
    Tại Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do sự chênh lệch về chi phí vận chuyển từ nhà máy đến các điểm tiêu thụ.
  8. Tình hình kinh tế toàn cầu
    Khi nền kinh tế toàn cầu suy thoái, nhu cầu tiêu thụ thép giảm, kéo theo giá giảm theo.
  9. Yếu tố thời vụ
    Giá thép thường tăng trong mùa xây dựng cao điểm khi nhu cầu vật liệu xây dựng tăng mạnh.

Quy Trình Lựa Chọn Thép V Để Mua

Thép V có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là kinh nghiệm để chọn thép để phù hợp với nhu cầu:

  • Xác định mục đích sử dụng

Tùy vào mục đích sử dụng có thể đưa ra những lựa chọn mác thép cho phù hợp. Lưu ý nếu là kết cấu với những cấu kiện với nhau nên lựa loại vật liệu có mác giống nhau hay tương đồng.

  • Xác định môi trường làm việc

Đây là công tác bạn xác định chủng loại thép; đen hay mạ kẽm. Nếu môi trường tiếp xúc với không khí thì có thể dùng thép mạ kẽm, trong trường hợp ngoài trời hay muối mặn, hóa chất thì thép nhúng nóng rất phù hợp.

  •  Xác định quy cách & tiêu chuẩn kỹ thuật

Dựa vào khả năng chịu lực hay sự cân đối, để đưa ra lựa chọn quy cách tương ứng với loại thép V (đúc, chấn, đục lỗ) nào cho phù hợp.

  •  Lựa chọn Nhà cung cấp

Đối với tiêu chuẩn nhà sản xuất thì yếu tốt uy tín và giá cả là quan trọng nhất. Phần tiếp theo sẽ tư vấn cho bạn cách lựa chọn nhà cung cấp thép tốt nhất

  •  Lựa chọn thương hiệu tin cậy

Thông thường những nhà cung cấp luôn phân phối những sản phẩm từ các thương hiệu tốt và uy tín. Nhưng tùy và phân khúc cũng như tiêu chí người dùng nên sẽ có sự khác biệt giữa các sản phẩm từ những nhà sản xuất khác nhau. Thông thường, cùng 1 nhà cung cấp thì sản phẩm có giá cao sẽ có chất lượng tốt hơn

Bạn cần hỗ trợ thông tin để mua hàng, xin liên hệ ngay Hotline: 0933 710 789

Địa Điểm Mua Thép V Uy Tín

Để đánh giá một đơn vị cung cấp thép uy tín và đáng giá, cùng thép Vinh Phú liệt kê những tiêu chí quan trọng sau:

  1. Là doanh nghiệp hợp pháp, có cơ sở, có kinh nghiệm cung cấp cho nhiều công trình.
  2. Sản phẩm đảm bảo về chất lượng và số lượng cho nhu cầu bạn. Đầy đủ chứng nhận xuất xứ và chất lượng: CO, CQ.
  3. Giá cả cạnh tranh, minh bạch.
  4. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và nhiệt tình.
  5. Hỗ trợ dịch vụ, kỹ thuật chu đáo: từ khâu bốc dỡ hàng đến giao hàng
  6. Phản hồi từ khách hàng, đây là giá trị tham chiếu khá hiệu quả.

Tại Sao Bạn Chọn Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú là doanh nghiệp có kinh nghiệm làm việc với nhiều công trình, dự án toàn miền Bắc. Chúng tôi luôn muốn mang lại cho quý khách hàng giá trị bền vững lâu dài. Giúp cho công trình an toàn và chất lượng tốt nhất.

Mua Thép V tại Thép Vinh Phú Quý khách hàng nhận được gì:

  • Chứng nhận chất lượng đầy đủ: CO, CQ
  • Khả năng cung ứng tuyệt vời: Với nguồn hàng lớn và dịch vụ vận tải nhanh chóng bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn tiến độ công trình.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ giải đáp chi tiết, tận tâm, giúp bạn an tâm & đưa ra lựa chọn đúng tối ưu nhất.
  • Uy tín & Cam kết: Được thể hiện qua hợp đồng hay giấy tờ mua bán hợp pháp, nội dung cam kết chặt chẽ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc. Ưu đãi cho khách hàng thân thiết.

Liên hệ  Hotline: 0933 710 789 để đội ngũ tư vấn bán hàng hỗ trợ bạn tốt nhất

Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép V các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com