Thép C

Thép hình C được sử dụng nhiều làm xà gồ và khung kết cấu nhẹ. Thép Vinh Phú cung cấp các loại xà gồ C với nhiều quy cách từ C40, C60, C80,..C300
- Kích thước: C40, C60, C80, C100, C120, C125, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300
- Mác thép: A36, SS400, Q235, Q345
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), GB/T (Trung Quốc).
Liên hệ tư vấn mua hàng: Hotline : 0933 710 789
Hiển thị tất cả 12 kết quả
Thép hình C thường được sử dụng làm xà gồ trong xây dựng nên còn có tên gọi là Xà gồ C. Loại vật liệu khá phổ biến trong xây dựng hoặc kết cấu nhẹ.
Thị phần thép hình C chiếm khoảng 10-15% thép hình, ở hiện tại. Thép Vinh Phú đang phân phối nhiều kích cỡ Xà gồ C từ các thương hiệu uy tín sản xuất trong nước và nhập khẩu.
Bài viết về thông tin chi tiết sản phẩm và báo giá xà gồ C cập nhật mới nhất.
Thép Hình C Là Gì
Thép hình C, thép C hay còn gọi là Xà gồ C là loại thép hình có mặt cắt là hình dạng chữ C. Thép được tối ưu vật liệu để phù hợp cho các công các kết nhằm giảm trọng lượng đáng kể mà vẫn đảm bảo bền chắc.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp xà gồ C cho các công trình lớn nhỏ trên toàn khu vực miền Bắc.
Liên hệ tư vấn mua hàng qua số : 0933 710 789
Quy cách thép hình C, xà gồ C:
- Kích thước: C40, C60, C80, C100, C120, C125, C140, C150, C175, C180, C200, C250, C300
- Chiều rộng đáy: 40 – 300mm
- Chiều rộng cánh: 50 – 80 mm.
- Độ dày: 1.5–3.0 mm.
- Chiều dài : 6m, 9m, 12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Mác thép: A36, SS400, Q235, Q345
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 (Nhật Bản), ASTM A36 (Mỹ), GB/T (Trung Quốc).
Báo Giá Thép Hình C, Xà Gồ C Mới Nhất
Thép Vinh Phú xin gửi bảng báo giá Xà gồ C với đa dạng quy cách từ C40, C60, C80, C100, C120, C125, C150, C175, C180, C200, C250, C300..
STT | Loại xà gồ C | Trọng lượng
(Kg/m) |
Giá thành
(đ/m) |
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
Giá thép hình C hay xà gồ C có thể biến động theo từng thời điểm của thị trường
Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá chi tiết nhất.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều loại thép hình khác như:
Ưu Điểm Của Thép Hình C
Thép hình C được gọi là thép kênh hay xà gồ C, và được ứng dụng rất phổ biến trong xây dựng bởi nhiều ưu điểm sau:
- Chịu lực tốt: thép kênh, xà gồ C được sản xuất từ thép mác tiêu chuẩn tốt như A36, SS400, Q235-345 giúp thép kênh có khả năng chịu lực rất tốt. Bên cạnh thiết kế có dạng hình C đặc thù giúp thép có thể chịu lực tốt từ nhiều hướng khác nhau.
- Trọng lượng nhẹ: So với thép U có hình dạng tương đồng thì thép C có trọng lượng nhẹ hơn, giúp tối ưu khối lượng công trình đáng kể.
- Dễ gia công và lắp ráp: Thép C thường mỏng nên dễ cắt, hàn, uốn, và lắp ráp, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và cơ khí
- Chống ăn mòn : Thép kênh chống ăn mòn rất tốt trong môi trường làm việc được bọc kín, nếu môi trường thường ẩm,ướt hay muốn mặn, cần mạ kẽm bề mặt để chống ăn mòn tốt hơn.
- Tính linh hoạt: Với các kích thước đa dạng (phổ biến C40 đến C300), thép C được sử dụng trong nhiều ứng dụng như xà gồ mái, khung nhà xưởng, giá đỡ đường ống, hoặc chi tiết cơ khí.
- Tái sử dụng và thân thiện môi trường: Thép kênh sau khi sử dụng xong, nếu được bảo quản tốt thì có thể tái sử dụng cho công trình tiếp theo mà chất lượng không suy giảm nhiều. Trường hợp thép có dấu hiệu rỉ sét nặng, có thể dễ dàng thanh lý phế liệu để tái chế hoàn toàn mà không làm ảnh hưởng môi trường.
- Giá thành hợp lý: Nhờ có trọng lượng nhẹ, quy trình sản xuất đơn giản hơn, nên giá thành thép C cũng thấp hơn các loại thép hình khác.
Ứng Dụng Của Thép Hình C
Thép hình C, thép kênh hay xà gồ C được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Nhờ các ưu điểm như trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực tốt, dễ gia công, và giá thành hợp lý. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép hình C:
Xây dựng
- Xà gồ mái nhà, công xưởng, mái tôn.
- Dùng làm khung cửa, lan can, hoặc các chi tiết kết nối trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Làm giá đỡ cho các tấm panel, trần thạch cao, hoặc khung cho hệ thống thông gió
Cơ khí và chế tạo
- Khung máy móc hoặc giá đỡ cho máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Dùng trong sản xuất khung gầm hoặc các chi tiết trong ô tô, tàu thuyền, hoặc xe chuyên dụng.
Hạ tầng kỹ thuật
- Khung đỡ cho hệ thống đường ống nước, ống dẫn dầu khí, hoặc cáp điện trong các công trình hạ tầng như nhà máy điện, trạm xử lý nước.
- Rào chắn cho giao thông, cổng trạm thu giá, biển báo.
Các ứng dụng khác
- Làm khung cho nhà kính, nhà lưới trong nông nghiệp hoặc các công trình tạm như giàn giáo, khung che.
- Dùng làm khung giá đỡ hàng hóa hoặc kệ trưng bày trong các công trình thương mại, siêu thị, hoặc kho xưởng.

Phân Biệt Thép C Và Thép U
Có rất nhiều câu hỏi về thép C và thép U, những điểm nhận diện giữa hai loại vật liệu này. Để giải đáp thắc mắc của câu hỏi phân biệt thép C và thép U, chúng tôi xin gợi ý vài điểm nhận diện sau:
- Thép C có 2 dạng, loại cánh gập (phần cuối của cánh thép C bị bẻ gập góc vuông) và thép C cánh thẳng. Nếu là cánh gập thì nhận diện đó là thép C hay xà gồ C.
- Trường hợp cánh thẳng thì lúc này thép C có sự tương đồng với thép U. Ta cần dựa vào cảm quan, thép C là dạng thép U nhưng được tối ưu trọng lượng, nên độ dày và cứng cáp sẽ không bằng thép U.

Phân Loại Thép Hình C
Thép C có nhiều chủng loại khác nhau tùy vào các tiêu chí phân loại. Dựa vào lớp bảo vệ sắt C được phân thành 2 loại chủ yếu là thép đen và mạ kẽm.
Thép C đen:
Thép C đen được sản xuất từ thép cacbon, sau quá trình cán thép, thép được phủ lớp dầu bảo vệ mà không được mạ lớp kẽm để bảo vệ. Sắt đen thường có màu đen hoặc đen xanh do quá trình oxy hóa trong quá trình sản xuất.

Sắt C được được sử dụng phổ biến nhất, do giá rẻ và khả năng liên kết trên bề mặt rất tốt (phủ sơn dầu hoặc liên kết với bê-tông).
Thép C mạ kẽm:
Là thép C đen được phủ lớp mạ kẽm bảo vệ. Khả năng chịu lực thì tương đồng với thép C đen, nhưng nhờ lớp mạ kẽm nên thép chống rỉ tốt hơn. Phù hợp với những công trình ngoài trời, tiếp xúc với độ ẩm hay muối mặn.

Sắt C mạ kẽm có giá cao hơn thép C đen tùy theo chất lượng lớp mạ.
Quy Trình Sản Xuất Thép C, Xà Gồ C
Thép C, thép kênh thường dùng 2 phương pháp để sản xuất chính: cán nóng (đúc) và cán nguội.
Phần lớn thị trường thép C hiện nay chủ yếu được sản xuất bằng phương pháp cán nguội. Ưu điểm độ chính xác cao, độ dài không giới hạn bởi kỹ nghệ.
Dưới đây là các bước sản xuất thép C, xà gồ C cán nguội:
- Chuẩn bị nguyên liệu thép cuộn, chất liệu thép cuộn tương ứng với yêu cầu thép C.
- Cắt thép cuộn thành miếng đảm bảo cho kích thước thép C mong muốn.
- Đưa vào cán, qua nhiều công đoạn.
- Lưu kho hoặc có thể bôi lớp dầu để bảo quản tốt hơn trước khi lưu kho.
Nên Mua Thép C, Thép Kênh Uy Tín Ở Đâu
Khách hàng thường ưu tiên lựa chọn nhà cung cấp sản phẩm chất lượng và đáng tin cậy. Để đánh giá một địa điểm uy tín trước khi quyết định mua hàng, người dùng có thể dựa trên các tiêu chí sau:
- Đội ngũ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp.
- Sản phẩm có nguồn gốc rõ ràng, kèm giấy chứng nhận CQ, CO.
- Kho hàng đa dạng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp.
- Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
Thép Vinh Phú là cung cấp uy tín các dòng thép hình chữ C và nhiều loại thép khác.
Công Ty Thép Vinh Phú Có Uy Tín Không ?
Chúng tôi chuyên cung cấp đa dạng các loại thép cho mọi quy mô công trình, cam kết mang đến sản phẩm chất lượng hàng đầu với mức giá hợp lý, đảm bảo sự an tâm cho khách hàng và an toàn cho công trình.
Tại sao khách hàng chọn mua thép tại Vinh Phú
- Chất lượng và xuất xứ rõ ràng: Thép hình U đến từ các thương hiệu uy tín trong và ngoài nước, kèm đầy đủ chứng nhận chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO).
- Bảo quản đạt chuẩn: Sản phẩm được lưu trữ trong kho bãi đúng quy chuẩn, giữ nguyên tem mác và thông tin rõ ràng.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn tận tâm, quy trình mua sắm nhanh gọn, mang lại trải nghiệm an tâm cho khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Cam kết mức giá tốt nhất khu vực miền Bắc.
- Giao hàng nhanh, an toàn: Hàng hóa được xuất kho ngay sau khi hoàn tất thỏa thuận, vận chuyển đảm bảo an toàn, đúng tiến độ, tránh ảnh hưởng đến công trình.
Để mua hàng thép hình U và thép các loại. Bạn có thể liên hệ ngay cho chúng tôi theo số:
Hotline : 0933 710 789
Quy Trình Mua Thép C Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú là nhà cung cấp xà gồ C và các loại thép uy tín, giao hàng toàn miền Bắc.
Quy trình mua thép tại Vinh Phú:
- Quý khách gửi yêu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
- Chúng tôi nhanh chóng cung cấp báo giá, chi phí vận chuyển và thông tin thanh toán.
- Quý khách thực hiện đặt cọc hoặc thanh toán đầy đủ.
- Hàng được xuất kho và giao đến địa chỉ theo yêu cầu
Quý khách hàng có thể liên hệ Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng nhất.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú Cung Cấp Các Loại Sắt, Thép Chuyên Nghiệp Toàn Khu Vực Miền Bắc
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ sắt, thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của sản phẩm. Giao hàng toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với đội ngũ tư vấn qua Zalo hoặc gọi trực tiếp:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com