Mô tả
Mục lục
Xà gồ thép C300x75x20 thuộc dòng thép hình C, nổi bật với trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực và chịu kéo tốt, với đặc điểm dễ dàng gia công & thi công. Loại thép này được ưa chuộng trong xây dựng và các kết cấu phụ nhờ tính linh hoạt và hiệu quả.
Thép Vinh Phú cung cấp bảng giá xà gồ C300 cập nhật mới nhất năm 2025 từ các thương hiệu hàng đầu như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và các sản phẩm nhập khẩu chất lượng. Liên hệ ngay qua Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết nhất.
Liên hệ mua hàng qua số Hotline: 0933 710 789

Barem Trọng Lượng Xà Gồ C300x75x20
Dưới đây là bảng quy cách và barem trọng lượng của xà gồ thép C300x75x20
STT | Quy Cách
(mm) |
Độ Dày
(mm) |
Barem Trọng Lượng (kg/m) |
1 | Thép C300x75x20x1.5 | 1.5 | 5.70 |
2 | Thép C300x75x20x1.6 | 1.6 | 6.07 |
3 | Thép C300x75x20x1.8 | 1.8 | 6.82 |
4 | Thép C300x75x20x2.0 | 2.0 | 7.57 |
5 | Thép C300x75x20x2.2 | 2.2 | 8.36 |
6 | Thép C300x75x20x2.3 | 2.3 | 8.68 |
7 | Thép C300x75x20x2.4 | 2.4 | 9.05 |
8 | Thép C300x75x20x2.5 | 2.5 | 9.42 |
9 | Thép C300x75x20x2.8 | 2.8 | 10.52 |
10 | Thép C300x75x20x3.0 | 3.0 | 11.26 |
Dung sai:
- Độ dày: ±2%
- Trọng lượng: ±5%
Báo Giá Xà Gồ Thép C300x75 Mới nhất
Báo giá thép C300x75x20 cập nhật mới nhất 2025
Quy Cách (mm) | Giá Thép Đen (VNĐ/kg) | Giá Thép Mạ Kẽm (VNĐ/kg) | Giá Thép Nhúng Kẽm (VNĐ/kg) |
C300x75x20 | 15.000 – 20.000 | 20.000 – 28.000 | 28.000 – 35.000 |
Giá thép C dao động theo từng thời điểm, để nhận báo giá xà gồ thép hình C300x75x20 chính xác từng thời điểm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú qua
Hotline: 0933 710 789
Các Yếu Tố Tác Động Đến Giá Thép C300x75
Trong thời kỳ hội nhập hiện nay, giá thép luôn biến động hàng ngày theo giá thị trường chung thế giới. Và những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép C300 bao gồm:
- Giá nguyên liệu: Sự biến động của phôi thép, quặng sắt, than cốc và hợp kim tác động trực tiếp đến giá thành.
- Loại thép: Thép đen có giá thấp hơn, trong khi thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng thường đắt hơn do tính năng ưu việt.
- Cung – cầu thị trường: Nhu cầu xây dựng tăng cao hoặc nguồn cung khan hiếm đẩy giá lên.
- Chi phí vận chuyển: Thép nhập khẩu chịu chi phí logistics cao hơn so với thép nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Sự biến động của đồng USD ảnh hưởng đến giá thép nhập khẩu.
- Chính sách thuế: Thuế nhập khẩu hoặc thuế chống bán phá giá làm giá tăng, trong khi các ưu đãi thuế có thể giảm giá.
- Thương hiệu: Thép từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn nhờ chất lượng vượt trội.
- Nhà cung cấp: Các nhà phân phối uy tín, có sức cạnh tranh tốt thường cung cấp giá hợp lý hơn.
Tổng Quan Xà Gồ Thép C300x75x20
Xà gồ thép C300x75x20 là loại thép hình có mặt cắt chữ C, thường được gọi là xà gồ thép C300x75 do ứng dụng phổ biến trong vai trò xà gồ. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu nhẹ hoặc làm xà gồ để phân bổ lực cho các công trình quy mô lớn. Còn được biết đến với tên gọi thép kênh C300 hoặc thép hình C300, sản phẩm có các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:
- Chiều cao (H): 300mm
- Chiều rộng cánh (F): 75mm
- Chiều rộng mép gấp (L): 20mm
- Độ dày (t): 1.5mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), ASTM A36, GB/T 700 (Q235), EN 10025 (S235, S275, S355), AS 1397 (G350–G450)
Cấu tạo xà gồ thép C300x75x20

Các Loại Xà Gồ Phổ Biến
Một số quy cách thép hình C300x75x20 được khách hàng tìm kiếm nhiều:
- Thép hình C300x75x20x1.5
- Xà gồ C300x75x20x1.8
- Thép chữ C300x75x20x2.0
- Thép C300x75x20x2
- Xà gồ thép C300x75x20x2.5
- Xà gồ C300x75x20x3
Một Số Mác Thép C300x75 Phổ Biến
Thép C300x75 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép C300x75
Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép C300x75
Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Các Mác Thép SS400, SS400, SM490 Phổ Biến
Mác thép là thuật ngữ phổ biến trong xây dựng và cơ khí, biểu thị khả năng làm việc của thép, giúp việc lựa chọn thép phù hợp cho từng công trình.
Ưu điểm:
- A36: Dễ gia công, hàn tốt, giá thành thấp, nhưng dễ bị gỉ, cần sơn hoặc mạ kẽm để bảo vệ.
- SS400: Giá rẻ, ứng dụng linh hoạt, nhưng dễ bị ăn mòn ở môi trường biển, không đáp ứng tiêu chuẩn tàu biển.
- SM490: Cường độ cao, khả năng chống gỉ vượt trội, nhưng chi phí cao và gia công phức tạp.
Ứng dụng:
- A36: Phù hợp cho nhà xưởng, cầu, đóng tàu, chế tạo máy móc nhờ đặc tính dễ hàn và gia công.
- SS400: Được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tấm lót sàn, sản xuất ô tô và tàu biển nhờ chi phí thấp và tính linh hoạt.
- SM490: Lý tưởng cho cầu, tòa nhà cao tầng và kết cấu công nghiệp nặng nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực xuất sắc.
Ưu Điểm Của Xà Gồ Thép C300x75x20
Xà gồ thép chữ C300x75 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm nổi bật, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng:
- Trọng lượng tối ưu: Trọng lượng thấp, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp tiết kiệm công sức và thời gian.
- Độ bền vượt trội: Mặt cắt chữ C với mép gấp tăng cường độ cứng, chịu lực uốn hiệu quả.
- Chịu lực đa dạng: Được thiết kế theo tiêu chuẩn mác thép quốc tế, phù hợp làm xà gồ và khung kết cấu nhẹ.
- Kháng ăn mòn: Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng, lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển.
- Thi công nhanh chóng: Dễ dàng gia công, cắt, hàn hoặc lắp bulông, tối ưu hóa tiến độ xây dựng.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhà xưởng, cơ khí và các công trình dân dụng.
- Tiết kiệm chi phí: Nhẹ hơn thép chữ U, giảm chi phí vật liệu và vận chuyển đáng kể.
- Thân thiện với môi trường: Có khả năng tái sử dụng và tái chế hoàn toàn, không gây ô nhiễm môi trường.
Ứng Dụng Của Xà Gồ Thép Hình C300x75
Xà gồ thép C300x75x20 nổi bật với độ bền vượt trội, trọng lượng nhẹ và tính linh hoạt trong thi công, được ứng dụng đa dạng trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Phục vụ làm xà gồ mái, khung kèo cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, trường học, bệnh viện; đồng thời sử dụng làm thanh chống, vách ngăn, mái che hoặc nhà để xe.
- Hạ tầng: Được dùng trong các kết cấu như khung hàng rào, cừ chắn đất và bờ kè cho các dự án công nghiệp và giao thông.
- Cơ khí: Hỗ trợ chế tạo giá kệ, khung container, khung máy nông nghiệp và các thiết bị gọn nhẹ.
- Giao thông: Ứng dụng trong khung xe nhẹ, cầu nhỏ, lan can, biển báo đường bộ và các trạm thu phí.
- Nông nghiệp: Góp phần xây dựng khung mái nhà kính, hệ thống tưới tiêu, kệ lưu trữ, kho bãi cũng như các băng tải vận chuyển.

Phân Loại Xà Gồ C300x75x20
Xà gồ thép C300x65x20 được phân loại thành ba dòng chính, đáp ứng linh hoạt và tối ưu cho nhiều nhu cầu xây dựng:
Xà Gồ C300x75 Đen
Được chế tạo từ thép cacbon, bề mặt thép có màu đen và chưa qua xử lý mạ kẽm. Loại thép này nổi bật với độ bền cơ học cao và khả năng gia công dễ dàng. Phù hợp cho khung kèo, xà gồ, dầm thép trong nhà xưởng, kho bãi, hoặc dùng trong chế tạo máy móc, giá kệ. Dù dễ bị oxi hóa trong môi trường ẩm, nhưng khi được sơn phủ bảo vệ, xà gồ đen có thể kéo dài tuổi thọ đáng kể. Phù hợp cho các công trình không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao.
Xà Gồ C300x75 Mạ Kẽm
Sản phẩm thép cacbon được phủ một lớp kẽm thông qua phương pháp mạ điện phân, mang lại khả năng chống gỉ vượt trội, bề mặt sáng bóng và độ bền lâu dài. Loại này đặc biệt phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, mái che, hàng rào, giá kệ hay khung container, đặc biệt ở khu vực ẩm ướt hoặc ven biển. Tuy giá thành cao hơn thép đen, xà gồ mạ kẽm giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, đồng thời đảm bảo tính thẩm mỹ và chất lượng bền vững.
Xà Gồ C300x75 Nhúng Nóng
Được sản xuất bằng cách nhúng thép cacbon vào kẽm nóng chảy (trên 450 độ C), tạo nên lớp kẽm dày với khả năng chống ăn mòn tối ưu. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt. Ứng dụng làm xà gồ, khung kèo, cột điện, hàng rào hay ống dẫn. Dù chi phí đầu tư ban đầu cao, loại thép này mang lại độ bền vượt trội, ít phải bảo trì, trở thành giải pháp kinh tế cho các dự án yêu cầu tuổi thọ dài và độ tin cậy cao.
Nhà Cung Cấp Xà Gồ C300x75 Uy Tín
Thị trường có rất nhiều nhà cung cấp xà gồ thép C300x75x20, nhưng việc lựa chọn một đơn vị uy tín, đáng tin cậy luôn là ưu tiên hàng đầu của người mua. Để tìm được nhà cung cấp xà gồ thép C chất lượng, cần cân nhắc các yếu tố sau:
- Giá trị thương hiệu doanh nghiệp: Lựa chọn đơn vị có danh tiếng vững chắc, sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, quy mô lớn và website chuyên nghiệp, thể hiện sự minh bạch và đáng tin cậy.
- Chứng chỉ chất lượng sản phẩm: Đảm bảo nhà cung cấp cung cấp đầy đủ chứng chỉ CO (xuất xưởng) và CQ (chất lượng), cùng với quy trình bảo quản thép đạt tiêu chuẩn để đảm bảo độ bền và hiệu suất.
- Dịch vụ: Ưu tiên đơn vị cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm, giao hàng đúng tiến độ và có chính sách bảo hành rõ ràng, minh bạch.
- Giá thành: So sánh báo giá từ nhiều nhà cung cấp để chọn mức giá cạnh tranh, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm không bị ảnh hưởng.
- Nguồn gốc thép: Lựa chọn xà gồ từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen hoặc thép nhập khẩu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tiêu chuẩn kỹ thuật tối ưu.
Thép Vinh Phú là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi nguồn cung cấp xà gồ C300x75x20 chất lượng từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và nhập khẩu. Chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng và đủ đến mọi khu vực miền Bắc.

Quy Trình Mua Thép xà gồ C300x75 Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú tự hào cung cấp xà gồ thép C300x75 đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.
Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu: Khách hàng cung cấp thông tin quy cách, số lượng xà gồ C300x75 và địa chỉ giao hàng.
- Nhận báo giá: Báo giá cạnh tranh, minh bạch chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán được gửi ngay.
- Thanh toán/đặt cọc: Thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
- Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
- Kiểm tra hàng: Khách hàng xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi nhận.
- Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
- Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.
Liên hệ mua hàng thép hình C300x75 qua số Hotline: 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình C và nhiều chủng loại sắt,thép. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com