Xà Gồ C250x65x20 – Thép Hình C250x65x20

Xà gồ thép C250x65x20 từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen và nhập khẩu từ Trung Quốc. Thép Vinh Phú là nhà phân phối xà gồ thép C uy tín và giao hàng nhanh chóng trên toàn miền Bắc.

Thông Tin Chung Về Xà Gồ Thép C250x65:

  • Loại sản phẩm: Xà gồ thép hình C250x65x20mm
  • Độ dày: 1.5 – 3.0 mm
  • Chiều dài: 6m – 12m, hoặc theo yêu cầu
  • Chủng loại: Thép C đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
  • Xuất xứ: Nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức) và nhập khẩu
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Liên hệ mua hàng: Hotline 0933 710 789

Mô tả

Xà gồ C250x65x20 là loại thép hình C, nổi bật với trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực và chịu kéo vượt trội. Thép có khả năng gia công và thi công dễ dàng, nhanh chóng. Thép hình C250 thường được sử dụng làm xà gồ cho công trình, nên cũng thường được gọi là xà gồ C250. Đây là giải pháp lý tưởng cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và mái che dân dụng.

Liên hệ mua hàng Hotline: 0933 710 789

Xà gồ C250x65x20
Xà gồ C250x65x20. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình C chính hãng & giá rẻ

Bảng Quy Cách Xà Gồ Thép C250x65x20

Xà gồ thép hình C250x65 được phân phối có 3 chủng loại: thép C đen, thép C mạ kẽm và thép C nhúng nóng.

Dưới đây là bảng quy cách và barem trọng lượng của xà gồ thép C250x65

STT Quy Cách

(mm)

Độ Dày

(mm)

Barem Trọng Lượng (kg/m)
1 Thép C250x65x20x1.5 1.5 4.87
2 Thép C250x65x20x1.6 1.6 5.19
3 Thép C250x65x20x1.8 1.8 5.83
4 Thép C250x65x20x2.0 2.0 6.47
5 Thép C250x65x20x2.2 2.2 7.14
6 Thép C250x65x20x2.3 2.3 7.42
7 Thép C250x65x20x2.4 2.4 7.73
8 Thép C250x65x20x2.5 2.5 8.05
9 Thép C250x65x20x2.8 2.8 8.99
10 Thép C250x65x20x3.0 3.0 9.61

Dung sai độ dày: ±2%, trọng lượng: ±5%

Thép Vinh Phú cung cấp nhiều chủng loại xà gồ thép C, từ những thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu.

Bảng Báo Giá Xà Gồ Thép C250x65x20

Báo giá thép C250x65x20 cập nhật mới nhất 2025

Quy Cách (mm) Giá Thép Đen (VNĐ/kg) Giá Thép Mạ Kẽm (VNĐ/kg) Giá Thép Nhúng Kẽm (VNĐ/kg)
C250x65x20 15.000 – 20.000 20.000 – 28.000 28.000 – 35.000

Lưu ý: Giá thép C có thể thay đổi theo từng thời điểm

Để nhận báo giá xà gồ thép hình C250x65x20 chính xác từng thời điểm, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú qua số Hotline: 0933 710 789

Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Xà Gồ C250x65x20

Giá xà gồ thép C250 phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Giá nguyên liệu: Phôi thép, quặng sắt, than cốc, hợp kim biến động theo thị trường.
  • Loại thép: Thép đen rẻ hơn, thép mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng có giá cao nhất do lớp mạ dày.
  • Cung và cầu: Nhu cầu xây dựng cao hoặc thiếu hụt nguồn cung đẩy giá tăng.
  • Chi phí vận chuyển: Thép nhập khẩu chịu chi phí cao hơn thép nội địa.
  • Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập ảnh hưởng nhiều nhất bởi giá USD.
  • Chính sách thuế: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá, phí môi trường làm tăng giá; ưu đãi có thể giảm giá.
  • Thương hiệu: Thép Hòa Phát, Hoa Sen, hoặc nhập từ Nhật, Hàn có giá cao hơn do chất lượng tốt hơn.
  • Nhà cung cấp: Quy mô lớn hoặc chiến lược cạnh tranh tốt giúp giá thành cũng tốt hơn.

Xà Gồ C250x65x20 Là Gì

Xà gồ C250x65x20 là loại thép hình có mặt cắt hình chữ C, có chiều cao 250mm và rộng 65mm với bề rộng mép 20mm. Thép hình C250x65 có hình dạng tương đồng với thép hình U. Điều khác biệt là thép C được tối ưu về trọng lượng và thường có gấp mép.

Thép hình chữ C thường ứng dụng nhiều trong kết cấu nhẹ hay làm xà gồ (phân bổ lực cho kết cấu). Xà gồ sắt C250 cũng còn được gọi là thép kênh hoặc thép hình C250, sản phẩm có các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:

  • Chiều cao (H): 250mm
  • Chiều rộng cánh (F): 65mm
  • Chiều rộng mép gấp (L): 20mm
  • Độ dày (t): 1.5mm – 3.0mm
  • Chiều dài: 6m – 12m
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), ASTM A36, GB/T 700 (Q235), EN 10025 (S235, S275, S355), AS 1397 (G350–G450)

Cấu tạo xà gồ thép C250x65x20

Cấu tạo xà gồ thép C
Cấu tạo xà gồ thép C250x65x20

Các Loại Xà Gồ Phổ Biến

Một số quy cách thép hình C250x65x20 được người dùng quan tâm nhất:

  • Xà gồ C250x65x20x1.5
  • Thép hình C250x65x20x1.8
  • Xà gồ thép C250x65x20x2.0
  • Thép C250x65x20x2
  • Xà gồ C250x65x20x3

Một Số Mác Thép C250 Phổ Biến

Thép C250 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…

Thành Phần Hóa Học Thép C250

Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400       0.050 0.050

Đặc Tính Cơ Lý Thép C250

Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

So Sánh Các Mác Thép SS400, SS400, SM490

Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.

Ưu điểm các loại mác thép:

  • A36: Dễ gia công, hàn tốt, giá hợp lý, nhưng khả năng chống ăn mòn thấp, cần mạ kẽm hoặc sơn phủ.
  • SS400: Giá rẻ, linh hoạt, nhưng dễ gỉ trong môi trường biển, không phù hợp cho tàu biển theo chuẩn ABS, DNV GL.
  • SM490: Cường độ cao, chống ăn mòn tốt hơn, nhưng giá thành cao hơn và yêu cầu kỹ thuật gia công phức tạp hơn.

Ứng dụng:

  • A36: Dùng trong xây dựng nhà xưởng, cầu, đóng tàu, chế tạo máy móc, nhờ khả năng hàn và gia công tốt.
  • SS400: Phổ biến trong kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tấm lót sàn, chế tạo ô tô, tàu biển, do giá thành hợp lý và tính linh hoạt.
  • SM490: Dùng trong các công trình yêu cầu cường độ cao như cầu, tòa nhà cao tầng, kết cấu công nghiệp nặng, nhờ độ bền và khả năng chịu lực vượt trội.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Xà Gồ C250x65

Xà gồ thép C250x65 là lựa chọn hàng đầu trong xây dựng nhờ đặc tính vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật và ứng dụng của sản phẩm:

  • Trọng Lượng Nhẹ, Dễ Thi Công
    • Giảm tải trọng kết cấu, dễ vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức.
    • Dễ gia công, cắt, hàn hoặc lắp bulông, đẩy nhanh tiến độ thi công.
  • Độ Bền Và Chịu Lực Cao
    • Thiết kế mặt cắt chữ C với mép gấp tăng độ cứng, chịu lực uốn tốt.
    • Chịu lực từ nhiều hướng, lý tưởng làm xà gồ hoặc khung kết cấu nhẹ.
  • Kháng Ăn Mòn Tuyệt Vời
    • Thép mạ kẽm hoặc nhúng kẽm nóng giúp chống gỉ, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển.
  • Tiết Kiệm Chi Phí
    • Nhẹ hơn thép U, giảm chi phí vật liệu và vận chuyển, tối ưu hiệu quả kinh tế.
  • Thân Thiện Với Môi Trường
    • Có thể tái sử dụng nếu chưa bị ăn mòn.
    • Thép hỏng hoàn toàn tái chế được, không gây hại môi trường.
thép c250x65x20
Xà gồ thép C250x65x20

Ứng Dụng Của Xà Gồ C250x65x20

Xà gồ thép hình C250x65x20 được ứng dụng đa dạng nhờ độ bền, nhẹ và chống gỉ:

  • Xây dựng: Làm xà gồ, khung kèo cho nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, trường học, bệnh viện; thanh chống, vách ngăn; mái che, nhà xe.
  • Hạ tầng: Khung hàng rào, cột đỡ, cừ chắn đất, bờ kè trong dự án giao thông, công nghiệp.
  • Cơ khí: Giá kệ, khung container, khung máy nông nghiệp, thiết bị công nghiệp nhẹ.
  • Giao thông: Khung xe nhẹ, cầu nhỏ, lan can, biển báo, trạm thu phí.
  • Khác: Khung mái kính, vách trang trí, sạp, sân khấu ngoài trời.
Xà gồ thép hình C250x65x20
Thép hình C250x65x20 thường được sử dụng rộng rãi trong kết cấu nhẹ

Phân Loại Xà Gồ Thép Hình C250x65

Xà gồ thép C250x65x20 được phân thành ba loại chính, tối ưu hóa cho các nhu cầu sử dụng khác nhau:

Xà Gồ Thép C Đen

thép C cacbon không qua mạ kẽm hay sơn phủ, có bề mặt màu đen đặc trưng từ quá trình cán nóng. Thép dễ gia công và giá thành rẻ. Với thành phần chủ yếu là sắt và cacbon, thép đen có độ bền cơ học tốt, chịu lực cao. Phù hợp làm khung, xà gồ, dầm thép trong nhà xưởng, kho bãi, hay chế tạo máy móc, giá kệ. Tuy nhiên, do dễ bị oxy hóa và gỉ sét trong môi trường ẩm, đặc biệt ở vùng ven biển, thép đen cần được sơn phủ hoặc bảo quản kỹ để tăng tuổi thọ. So với thép mạ kẽm, thép đen kinh tế hơn nhưng kém bền trong điều kiện khắc nghiệt, thích hợp cho các công trình không yêu cầu cao về chống ăn mòn.

Xà Gồ Thép C Mạ Kẽm

Thép c mạ kẽm là thép cacbon được phủ một lớp kẽm trên bề mặt thông qua phương pháp mạ điện hoặc nhúng nóng, giúp tăng khả năng chống ăn mòn vượt trội. Với độ bền cao, thép mạ kẽm giữ được vẻ sáng bóng, chống gỉ sét hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ven biển. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng làm xà gồ, khung kèo nhà xưởng, mái che, hàng rào, hoặc trong cơ khí chế tạo giá kệ, khung container. Dù giá thành cao hơn thép đen, thép mạ kẽm tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt, là lựa chọn tối ưu cho các công trình yêu cầu thẩm mỹ & chất lượng cao.

Xà Gồ Thép C Nhúng Nóng

Là thép cacbon được phủ một lớp kẽm dày bằng cách nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn cực kỳ bền vững. Nhờ lớp kẽm dày hơn so với thép mạ điện, thép nhúng nóng có khả năng chống gỉ sét vượt trội, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt như ven biển, khu công nghiệp. Loại thép này được sử dụng phổ biến làm xà gồ, khung kèo nhà xưởng, cột điện, hàng rào, hoặc ống dẫn. Chi phí cao hơn thép mạ kẽm, thép nhúng nóng đảm bảo độ bền, chịu lực tốt và ít cần bảo trì, là giải pháp kinh tế lâu dài cho các dự án yêu cầu độ bền cao và tuổi thọ dài.

Địa Điểm Cung Cấp Xà Gồ Thép C250x65x20

Thị trường xà gồ thép C250x65x20 hiện nay có nhiều nhà cung cấp, nhưng việc chọn đơn vị uy tín là ưu tiên hàng đầu của người mua. Để chọn nhà cung cấp chất lượng, cần lưu ý:

  • Thương hiệu uy tín với cơ sở vật chất hiện đại, website chuyên nghiệp.
  • Cung cấp đủ chứng chỉ CO (xuất xưởng), CQ (chất lượng) và quy trình bảo quản chuẩn; Dịch vụ tư vấn tận tâm.
  • Giao hàng đúng hạn, an toàn.
  • Giá thành cạnh tranh.

Thép Vinh Phú là lựa chọn hàng đầu, cung cấp xà gồ thép C từ các thương hiệu nổi tiếng như Hòa Phát, Hoa Sen và thép nhập khẩu, cam kết giao hàng nhanh, đúng, đủ khắp miền Bắc.

Quy Trình Mua Thép xà gồ C250x65 Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú tự hào cung cấp xà gồ thép C250x65 đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.

Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu mua hàng: Khách hàng cung cấp thông tin quy cách, số lượng xà gồ C250x65 và địa chỉ giao hàng.
  • Nhận báo giá: Báo giá cạnh tranh, minh bạch chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán được gửi ngay.
  • Thanh toán/đặt cọc: Thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
  • Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
  • Kiểm tra hàng: Khách hàng xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi nhận.
  • Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.

Liên hệ mua hàng thép hình C250x65 qua số Hotline: 0933 710 789

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình C và nhiều chủng loại sắt,thép. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com