
Ống thép Hòa Phát là một trong những sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát – thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất hiện đại, kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt và tiêu chuẩn kỹ thuật đạt chuẩn quốc tế.
Hiện nay, ống thép Hòa Phát đã và đang được tin dùng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo và nhiều lĩnh vực kỹ thuật khác. Sự đa dạng về chủng loại, kích thước cùng độ bền vượt trội giúp ống thép Hòa Phát đáp ứng linh hoạt các yêu cầu kỹ thuật và góp phần nâng cao tuổi thọ công trình.
Giới thiệu về ống thép Hòa Phát
Thép ống Hòa Phát là sản phẩm thuộc Tập đoàn Hòa Phát – đơn vị sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, có mặt trên thị trường từ năm 2000. Với hệ thống nhà máy hiện đại, dây chuyền cán ống tiên tiến nhập khẩu từ châu Âu và Nhật Bản, Hòa Phát đã không ngừng nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
Ống thép Hòa Phát được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, trải qua quá trình tạo hình, hàn và xử lý bề mặt nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh). Nhờ vậy, sản phẩm có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt, độ chính xác về kích thước cao và chống ăn mòn hiệu quả.
Các dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát phổ biến gồm:
- Ống thép đen: dùng trong xây dựng dân dụng, kết cấu thép, nhà xưởng, khung kèo.
- Ống thép mạ kẽm: phù hợp với môi trường ngoài trời, có khả năng chống oxy hóa và gỉ sét.
- Ống thép vuông, chữ nhật: phục vụ đa dạng nhu cầu gia công cơ khí, sản xuất nội thất, công nghiệp phụ trợ.
Với hệ thống phân phối rộng khắp trên toàn quốc và uy tín lâu năm trong ngành thép, ống thép Hòa Phát đã trở thành lựa chọn tin cậy của nhiều nhà thầu, chủ đầu tư và đơn vị thi công.
Ưu điểm của ống thép Hòa Phát
Ống thép Hòa Phát là sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường nhờ chất lượng vượt trội, độ bền cao và khả năng ứng dụng đa dạng. Không chỉ là lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và cơ khí, ống thép Hòa Phát còn ghi điểm với người tiêu dùng nhờ mức giá cạnh tranh và nguồn cung ổn định. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật giúp ống thép Hòa Phát khẳng định vị thế vững chắc trên thị trường.
1. Chất lượng ổn định, đạt chuẩn quốc tế
Ống thép Hòa Phát được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến từ châu Âu và Nhật Bản, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật như TCVN, ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), BS (Anh). Sản phẩm có độ chính xác cao, bề mặt đẹp và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
2. Đa dạng chủng loại và kích thước
Hòa Phát cung cấp nhiều loại ống thép như:
- Ống thép đen Hòa Phát
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
- Ống thép vuông Hòa Phát, ống thép chữ nhật Hòa Phát
Các sản phẩm có kích thước đa dạng, đáp ứng linh hoạt nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực như: làm khung kèo, giàn giáo, nội thất, cơ khí chế tạo và hạ tầng kỹ thuật.
3. Độ bền cao, chống ăn mòn vượt trội
Ống thép Hòa Phát đặc biệt nổi bật với khả năng chống gỉ sét và ăn mòn, nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng bền bỉ hoặc xử lý bề mặt kỹ lưỡng. Sản phẩm chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, phù hợp với công trình ngoài trời, vùng ven biển hoặc môi trường ẩm ướt.
4. Dễ dàng gia công và thi công
Ống thép Hòa Phát có độ dày đồng đều, mặt cắt sắc nét, dễ dàng trong quá trình cắt, uốn, hàn và lắp đặt. Đây là ưu điểm lớn khi sử dụng trong các xưởng cơ khí, nhà máy sản xuất nội thất, khung nhà thép tiền chế hay các công trình dân dụng.
5. Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí
Là sản phẩm sản xuất trong nước với quy mô công nghiệp lớn, ống thép Hòa Phát có giá thành cạnh tranh hơn so với hàng nhập khẩu. Nhờ đó, doanh nghiệp và nhà thầu có thể tối ưu chi phí vật tư mà vẫn đảm bảo chất lượng và độ bền cho công trình.
6. Nguồn cung ổn định, hệ thống phân phối rộng
Với hệ thống nhà máy quy mô lớn tại Hải Dương, Bình Dương và các trung tâm phân phối trên toàn quốc, Hòa Phát đảm bảo nguồn hàng luôn sẵn có, giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật kịp thời cho khách hàng.
7. Thương hiệu uy tín, bảo hành rõ ràng
Hòa Phát là thương hiệu đứng đầu trong ngành thép Việt Nam, được nhiều nhà thầu lớn tin tưởng lựa chọn. Các sản phẩm ống thép Hòa Phát được bảo hành rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng và nguồn gốc xuất xứ.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát
Là thương hiệu dẫn đầu trong ngành sản xuất thép tại Việt Nam, ống thép Hòa Phát được sản xuất dựa trên hệ thống tiêu chuẩn quốc tế và trong nước khắt khe, đảm bảo chất lượng, độ bền và độ an toàn cho mọi công trình. Tùy theo dòng sản phẩm như ống thép tròn, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép mạ kẽm hay ống thép đen, Hòa Phát áp dụng những tiêu chuẩn tương ứng để đáp ứng từng nhu cầu kỹ thuật cụ thể.
Các tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát
Bảng thống kê các tiêu chuẩn đáng tin cậy mà Thép Hòa Phát sử dụng để sản xuất
Tiêu chuẩn | Quốc gia | Mô tả ứng dụng |
TCVN 3783:1983 | Việt Nam | Áp dụng cho các loại thép ống hàn dùng trong xây dựng và kết cấu cơ khí. |
JIS G3444 | Nhật Bản | Dành cho ống thép kết cấu dùng trong xây dựng dân dụng, nhà xưởng, cầu đường… |
JIS G3466 | Nhật Bản | Áp dụng cho thép hộp vuông và chữ nhật dùng làm kết cấu, nội thất, cơ khí. |
ASTM A500 | Mỹ | Chuẩn ống thép kết cấu carbon và hợp kim, dùng nhiều trong xây dựng và kỹ thuật. |
BS EN 10219-1:2006 | Anh / EU | Dành cho ống thép kết cấu hàn nguội không hợp kim và hợp kim thấp. |
BS 1387 | Anh | Áp dụng cho ống thép mạ kẽm dùng dẫn nước, dẫn khí, hệ thống phòng cháy. |
ISO 9001:2015 | Quốc tế | Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng áp dụng trong toàn bộ dây chuyền sản xuất. |
Những lợi ích khi sử dụng thép ống Hòa Phát đạt chuẩn
Thép được sản xuất trên những tiêu chuẩn luôn có độ tin cậy cao. Đặc biệt trong quá trình lựa chọn sản phẩm cho dự án quy mô lớn.
- Chất lượng ổn định: Mỗi lô hàng đều được kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn tương ứng.
- Tính đồng đều cao: Kích thước, độ dày, độ bền đạt yêu cầu khắt khe của kỹ thuật xây dựng.
- Tăng tuổi thọ công trình: Đặc biệt với các dòng ống thép mạ kẽm Hòa Phát, khả năng chống ăn mòn được kiểm chứng.
- Dễ thi công và gia công: Nhờ bề mặt nhẵn, ít biến dạng và dung sai thấp.
- Được chấp nhận trong các dự án lớn: Sản phẩm đạt chuẩn quốc tế nên dễ dàng được phê duyệt trong dự án đầu tư, nhà nước, công trình FDI.
Với việc tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn sản xuất ống thép Hòa Phát từ Nhật Bản, Mỹ đến Việt Nam và châu Âu, thương hiệu Hòa Phát không chỉ đảm bảo về chất lượng sản phẩm mà còn tạo nên sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng khi sử dụng trong mọi loại công trình. Việc lựa chọn đúng loại ống thép và đúng tiêu chuẩn là nền tảng đảm bảo sự an toàn và bền vững cho công trình.
Ống thép Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát cung cấp đa dạng các loại ống thép chất lượng cao, đáp ứng tốt nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp và dân dụng. Dưới đây là các dòng sản phẩm ống thép chủ lực đang được Hòa Phát sản xuất và phân phối trên thị trường:
- Ống thép đen Hòa Phát
- Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát là một trong những dòng sản phẩm chủ lực của Tập đoàn Hòa Phát – thương hiệu hàng đầu trong ngành thép tại Việt Nam. Với quy trình sản xuất khép kín, công nghệ hiện đại và nguồn nguyên liệu đầu vào được kiểm soát nghiêm ngặt, sản phẩm mang đến chất lượng vượt trội, đáp ứng hiệu quả cho nhiều lĩnh vực từ xây dựng đến cơ khí chế tạo.

Đặc điểm nổi bật của ống thép đen Hòa Phát
- Chất liệu cao cấp: Sản xuất từ thép cán nóng chất lượng cao, có khả năng chịu lực tốt, bền bỉ với thời gian.
- Bề mặt không mạ: Bề mặt ống có màu đen đặc trưng do không được phủ kẽm, phù hợp với các ứng dụng không yêu cầu chống gỉ ngoài trời.
- Đa dạng kích thước: Hòa Phát cung cấp nhiều loại ống thép đen với đường kính và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng.
- Gia công dễ dàng: Sản phẩm có độ dẻo tốt, dễ uốn, cắt, hàn và tiện lợi trong thi công.
Ưu điểm của ống thép đen Hòa Phát
- Chất lượng ổn định, sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản), TCVN (Việt Nam).
- Giá thành hợp lý, phù hợp với các công trình có ngân sách vừa và nhỏ.
- Ứng dụng linh hoạt, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng trong công nghiệp, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật.
- Nguồn cung dồi dào, đáp ứng kịp tiến độ công trình nhờ hệ thống phân phối toàn quốc.
Ứng dụng thực tế
- Làm giàn giáo, khung kèo, nhà thép tiền chế, kết cấu chịu lực
- Chế tạo lan can, cổng sắt, cửa sắt, cột trụ
- Ứng dụng trong các xưởng cơ khí, xây dựng công nghiệp và dân dụng
- Dùng làm ống dẫn cho hệ thống thoát nước, ống kỹ thuật, ống luồn dây…
Bảng giá và quy cách các dòng thép ống Hòa Phát đen
Bảng giá các loại ống thép đen Hòa Phát cỡ nhỏ & trung:
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Ống đen D12.7 x 1.0 | 6 | 1.73 | 17,409 | 30,118 | 33,130 |
Ống đen D12.7 x 1.1 | 6 | 1.89 | 17,409 | 32,903 | 36,194 |
Ống đen D12.7 x 1.2 | 6 | 2.04 | 17,409 | 35,515 | 39,066 |
Ống đen D15.9 x 1.0 | 6 | 2.2 | 17,409 | 38,300 | 42,130 |
Ống đen D15.9 x 1.1 | 6 | 2.41 | 17,409 | 41,956 | 46,152 |
Ống đen D15.9 x 1.2 | 6 | 2.61 | 17,409 | 45,438 | 49,982 |
Ống đen D15.9 x 1.4 | 6 | 3 | 17,409 | 52,227 | 57,450 |
Ống đen D15.9 x 1.5 | 6 | 3.2 | 17,409 | 55,709 | 61,280 |
Ống đen D15.9 x 1.8 | 6 | 3.76 | 16,318 | 61,356 | 67,492 |
Ống đen D21.2 x 1.0 | 6 | 2.99 | 17,409 | 52,053 | 57,259 |
Ống đen D21.2 x 1.1 | 6 | 3.27 | 17,409 | 56,928 | 62,621 |
Ống đen D21.2 x 1.2 | 6 | 3.55 | 17,409 | 61,802 | 67,983 |
Ống đen D21.2 x 1.4 | 6 | 4.1 | 17,409 | 71,377 | 78,515 |
Ống đen D21.2 x 1.5 | 6 | 4.37 | 16,955 | 74,091 | 81,501 |
Ống đen D21.2 x 1.8 | 6 | 5.17 | 16,318 | 84,365 | 92,802 |
Ống đen D21.2 x 2.0 | 6 | 5.68 | 15,591 | 88,556 | 97,412 |
Ống đen D21.2 x 2.3 | 6 | 6.43 | 15,591 | 100,250 | 110,275 |
Ống đen D21.2 x 2.5 | 6 | 6.92 | 15,591 | 107,889 | 118,678 |
Ống đen D26.65 x 1.0 | 6 | 3.8 | 17,409 | 66,155 | 72,770 |
Ống đen D26.65 x 1.1 | 6 | 4.16 | 17,409 | 72,422 | 79,664 |
Ống đen D26.65 x 1.2 | 6 | 4.52 | 17,409 | 78,689 | 86,558 |
Ống đen D26.65 x 1.4 | 6 | 5.23 | 17,409 | 91,050 | 100,155 |
Ống đen D26.65 x 1.5 | 6 | 5.58 | 16,955 | 94,606 | 104,067 |
Ống đen D26.65 x 1.8 | 6 | 6.62 | 16,318 | 108,026 | 118,829 |
Ống đen D26.65 x 2.0 | 6 | 7.29 | 15,591 | 113,658 | 125,024 |
Ống đen D26.65 x 2.3 | 6 | 8.29 | 15,591 | 129,249 | 142,174 |
Ống đen D26.65 x 2.5 | 6 | 8.93 | 15,591 | 139,227 | 153,150 |
Ống đen D33.5 x 1.0 | 6 | 4.81 | 17,409 | 83,738 | 92,112 |
Ống đen D33.5 x 1.1 | 6 | 5.27 | 17,409 | 91,746 | 100,921 |
Ống đen D33.5 x 1.2 | 6 | 5.74 | 17,409 | 99,928 | 109,921 |
Ống đen D33.5 x 1.4 | 6 | 6.65 | 17,409 | 115,770 | 127,348 |
Ống đen D33.5 x 1.5 | 6 | 7.1 | 16,955 | 120,377 | 132,415 |
Ống đen D33.5 x 1.8 | 6 | 8.44 | 16,318 | 137,725 | 151,498 |
Ống đen D33.5 x 2.0 | 6 | 9.32 | 15,591 | 145,307 | 159,838 |
Ống đen D33.5 x 2.3 | 6 | 10.62 | 15,591 | 165,575 | 182,133 |
Ống đen D33.5 x 2.5 | 6 | 11.47 | 15,591 | 178,828 | 196,711 |
Ống đen D33.5 x 2.8 | 6 | 12.72 | 15,591 | 198,316 | 218,148 |
Ống đen D33.5 x 3.0 | 6 | 13.54 | 15,591 | 211,101 | 232,211 |
Ống đen D33.5 x 3.2 | 6 | 14.35 | 15,591 | 223,730 | 246,103 |
Ống đen D38.1 x 1.0 | 6 | 5.49 | 17,409 | 95,576 | 105,134 |
Ống đen D38.1 x 1.1 | 6 | 6.02 | 17,409 | 104,803 | 115,283 |
Ống đen D38.1 x 1.2 | 6 | 6.55 | 17,409 | 114,030 | 125,433 |
Ống đen D38.1 x 1.4 | 6 | 7.6 | 17,409 | 132,309 | 145,540 |
Ống đen D38.1 x 1.5 | 6 | 8.12 | 16,955 | 137,671 | 151,438 |
Ống đen D38.1 x 1.8 | 6 | 9.67 | 16,318 | 157,797 | 173,577 |
Ống đen D38.1 x 2.0 | 6 | 10.68 | 15,591 | 166,511 | 183,162 |
Ống đen D38.1 x 2.3 | 6 | 12.18 | 15,591 | 189,897 | 208,887 |
Ống đen D38.1 x 2.5 | 6 | 13.17 | 15,591 | 205,332 | 225,866 |
Ống đen D38.1 x 2.8 | 6 | 14.63 | 15,591 | 228,095 | 250,905 |
Ống đen D38.1 x 3.0 | 6 | 15.58 | 15,591 | 242,906 | 267,197 |
Ống đen D38.1 x 3.2 | 6 | 16.53 | 15,591 | 257,718 | 283,490 |
Ống đen D42.2 x 1.1 | 6 | 6.69 | 17,409 | 116,467 | 128,114 |
Ống đen D42.2 x 1.2 | 6 | 7.28 | 17,409 | 126,738 | 139,412 |
Ống đen D42.2 x 1.4 | 6 | 8.45 | 17,409 | 147,107 | 161,818 |
Ống đen D42.2 x 1.5 | 6 | 9.03 | 16,955 | 153,100 | 168,410 |
Ống đen D42.2 x 1.8 | 6 | 10.76 | 16,318 | 175,584 | 193,142 |
Ống đen D42.2 x 2.0 | 6 | 11.9 | 15,591 | 185,532 | 204,085 |
Ống đen D42.2 x 2.3 | 6 | 13.58 | 15,591 | 211,725 | 232,897 |
Ống đen D42.2 x 2.5 | 6 | 14.69 | 15,591 | 229,030 | 251,934 |
Ống đen D42.2 x 2.8 | 6 | 16.32 | 17,409 | 284,116 | 312,528 |
Ống đen D42.2 x 3.0 | 6 | 17.4 | 17,409 | 302,918 | 333,210 |
Ống đen D42.2 x 3.2 | 6 | 18.47 | 17,409 | 321,546 | 353,701 |
Ống đen D48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 | 19,091 | 159,027 | 174,930 |
Ống đen D48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 | 19,091 | 184,609 | 203,070 |
Ống đen D48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 | 18,318 | 189,410 | 208,351 |
Ống đen D48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 | 18,136 | 223,621 | 245,984 |
Ống đen D48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 | 17,409 | 237,460 | 261,206 |
Ống đen D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 | 17,409 | 271,408 | 298,549 |
Ống đen D48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 | 17,409 | 293,691 | 323,061 |
Ống đen D48.1 x 2.8 | 6 | 18.77 | 17,409 | 326,769 | 359,446 |
Ống đen D48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 | 17,409 | 348,530 | 383,383 |
Ống đen D48.1 x 3.2 | 6 | 21.26 | 17,409 | 370,117 | 407,129 |
Ống đen D59.9 x 1.4 | 6 | 12.12 | 19,091 | 231,382 | 254,520 |
Ống đen D59.9 x 1.5 | 6 | 12.96 | 18,318 | 237,404 | 261,144 |
Ống đen D59.9 x 1.8 | 6 | 15.47 | 18,136 | 280,570 | 308,627 |
Ống đen D59.9 x 2.0 | 6 | 17.13 | 17,409 | 298,218 | 328,040 |
Ống đen D59.9 x 2.3 | 6 | 19.6 | 17,409 | 341,218 | 375,340 |
Ống đen D59.9 x 2.5 | 6 | 21.23 | 17,409 | 369,595 | 406,555 |
Ống đen D59.9 x 2.8 | 6 | 23.66 | 17,409 | 411,899 | 453,089 |
Ống đen D59.9 x 3.0 | 6 | 25.26 | 15,591 | 393,826 | 433,209 |
Ống đen D59.9 x 3.2 | 6 | 26.85 | 15,591 | 418,616 | 460,478 |
Ống đen D75.6 x 1.5 | 6 | 16.45 | 16,955 | 278,902 | 306,793 |
Ống đen D75.6 x 1.8 | 6 | 49.66 | 16,318 | 810,361 | 891,397 |
Ống đen D75.6 x 2.0 | 6 | 21.78 | 15,591 | 339,570 | 373,527 |
Ống đen D75.6 x 2.3 | 6 | 24.95 | 15,591 | 388,993 | 427,893 |
Ống đen D75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 | 15,591 | 421,578 | 463,736 |
Ống đen D75.6 x 2.8 | 6 | 30.16 | 15,591 | 470,222 | 517,244 |
Ống đen D75.6 x 3.0 | 6 | 32.23 | 15,591 | 502,495 | 552,745 |
Ống đen D75.6 x 3.2 | 6 | 34.28 | 15,591 | 534,456 | 587,902 |
Ống đen D88.3 x 1.5 | 6 | 19.27 | 16,955 | 326,714 | 359,386 |
Ống đen D88.3 x 1.8 | 6 | 23.04 | 16,318 | 375,971 | 413,568 |
Ống đen D88.3 x 2.0 | 6 | 25.54 | 15,591 | 398,192 | 438,011 |
Ống đen D88.3 x 2.3 | 6 | 29.27 | 15,591 | 456,346 | 501,981 |
Ống đen D88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 | 15,591 | 494,855 | 544,341 |
Ống đen D88.3 x 2.8 | 6 | 35.42 | 15,591 | 552,230 | 607,453 |
Ống đen D88.3 x 3.0 | 6 | 37.87 | 15,591 | 590,428 | 649,471 |
Ống đen D88.3 x 3.2 | 6 | 40.3 | 15,591 | 628,314 | 691,145 |
Ống đen D108.0 x 1.8 | 6 | 28.29 | 16,318 | 461,641 | 507,806 |
Ống đen D108.0 x 2.0 | 6 | 31.37 | 15,591 | 489,087 | 537,996 |
Ống đen D108.0 x 2.3 | 6 | 35.97 | 15,591 | 560,805 | 616,886 |
Ống đen D108.0 x 2.5 | 6 | 39.03 | 15,591 | 608,513 | 669,365 |
Ống đen D108.0 x 2.8 | 6 | 45.86 | 15,591 | 714,999 | 786,499 |
Ống đen D108.0 x 3.0 | 6 | 46.61 | 15,591 | 726,692 | 799,362 |
Ống đen D108.0 x 3.2 | 6 | 49.62 | 15,591 | 773,621 | 850,983 |
Ống đen D113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 | 16,318 | 485,466 | 534,013 |
Ống đen D113.5 x 2.0 | 6 | 33 | 15,591 | 514,500 | 565,950 |
Ống đen D113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 | 15,591 | 589,960 | 648,956 |
Ống đen D113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | 15,591 | 640,163 | 704,179 |
Ống đen D113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 | 15,591 | 714,999 | 786,499 |
Ống đen D113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 | 15,591 | 764,734 | 841,208 |
Ống đen D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 | 15,591 | 814,313 | 895,745 |
Ống đen D126.8 x 1.8 | 6 | 33.29 | 16,318 | 543,232 | 597,556 |
Ống đen D126.8 x 2.0 | 6 | 36.93 | 15,591 | 575,772 | 633,350 |
Ống đen D126.8 x 2.3 | 6 | 42.37 | 15,591 | 660,587 | 726,646 |
Ống đen D126.8 x 2.5 | 6 | 45.98 | 15,591 | 716,870 | 788,557 |
Ống đen D126.8 x 2.8 | 6 | 54.37 | 15,591 | 847,678 | 932,446 |
Ống đen D126.8 x 3.0 | 6 | 54.96 | 15,591 | 856,876 | 942,564 |
Ống đen D126.8 x 3.2 | 6 | 58.52 | 15,591 | 912,380 | 1,003,618 |
Ống đen D113.5 x 4.0 | 14 | 64.81 | 15,591 | 1,010,447 | 1,111,492 |
Bảng giá các loại ống thép đen Hòa Phát cỡ lớn & siêu dày:
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 | 15,591 | 1,254,445 | 1,379,889 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 | 15,591 | 1,505,146 | 1,655,661 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 | 15,591 | 1,740,881 | 1,914,969 |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 6 | 130.62 | 15,591 | 2,036,485 | 2,240,133 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 | 16,500 | 1,587,960 | 1,746,756 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 | 16,500 | 1,907,730 | 2,098,503 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 | 16,500 | 2,208,690 | 2,429,559 |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 | 16,500 | 2,510,640 | 2,761,704 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 | 16,500 | 2,500,740 | 2,750,814 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 | 16,500 | 2,694,780 | 2,964,258 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 | 16,500 | 2,898,720 | 3,188,592 |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 | 16,500 | 3,297,690 | 3,627,459 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 6 | 250.5 | 16,500 | 4,133,250 | 4,546,575 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 6 | 306.06 | 16,500 | 5,049,990 | 5,554,989 |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 6 | 361.68 | 16,500 | 5,967,720 | 6,564,492 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 6 | 215.82 | 17,955 | 3,874,950 | 4,262,445 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 6 | 298.2 | 17,955 | 5,354,045 | 5,889,450 |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 6 | 391.02 | 17,955 | 7,020,586 | 7,722,645 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 6 | 247.74 | 17,955 | 4,448,059 | 4,892,865 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | 328.02 | 17,955 | 5,889,450 | 6,478,395 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 6 | 407.52 | 17,955 | 7,316,836 | 8,048,520 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 6 | 487.5 | 17,955 | 8,752,841 | 9,628,125 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 6 | 565.56 | 17,955 | 10,154,373 | 11,169,810 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 6 | 644.04 | 17,955 | 11,563,445 | 12,719,790 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 6 | 375.72 | 17,955 | 6,745,882 | 7,420,470 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 6 | 467.34 | 17,955 | 8,390,877 | 9,229,965 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 6 | 559.38 | 17,955 | 10,043,414 | 11,047,755 |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 6 | 739.44 | 17,955 | 13,276,309 | 14,603,940 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 6 | 526.26 | 17,955 | 9,448,759 | 10,393,635 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 6 | 526.26 | 17,955 | 9,448,759 | 10,393,635 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 6 | 630.96 | 17,955 | 11,328,600 | 12,461,460 |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 6 | 732.3 | 17,955 | 13,148,114 | 14,462,925 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 6 | 471.12 | 17,955 | 8,458,745 | 9,304,620 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 6 | 702.54 | 17,955 | 12,613,786 | 13,875,165 |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 6 | 930.3 | 17,955 | 16,703,114 | 18,373,425 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 6 | 566.88 | 17,955 | 10,178,073 | 11,195,880 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 6 | 846.3 | 17,955 | 15,194,932 | 16,714,425 |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 6 | 1121.88 | 17,955 | 20,142,845 | 22,157,130 |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | 328.02 | 17,955 | 5,889,450 | 6,478,395 |
Ống thép đen siêu dày | |||||
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 | 6 | 22.61 | 15,591 | 352,510 | 387,762 |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 | 6 | 23.62 | 15,591 | 368,257 | 405,083 |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 | 6 | 25.1 | 15,591 | 391,332 | 430,465 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 | 6 | 26.1 | 15,591 | 406,923 | 447,615 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 | 6 | 27.28 | 15,591 | 425,320 | 467,852 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 | 6 | 29.03 | 15,591 | 452,604 | 497,865 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 | 6 | 30.75 | 15,591 | 479,420 | 527,363 |
Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 | 6 | 31.89 | 15,591 | 497,194 | 546,914 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 | 6 | 33.09 | 15,591 | 515,903 | 567,494 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 | 6 | 34.62 | 15,591 | 539,757 | 593,733 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 | 6 | 36.89 | 15,591 | 575,149 | 632,664 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 | 6 | 39.13 | 15,591 | 610,072 | 671,080 |
Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 | 6 | 40.62 | 15,591 | 633,303 | 696,633 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 | 6 | 42.38 | 15,591 | 660,743 | 726,817 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 | 6 | 44.37 | 15,591 | 691,769 | 760,946 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 | 6 | 47.34 | 15,591 | 738,074 | 811,881 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 | 6 | 50.29 | 15,591 | 784,067 | 862,474 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 | 6 | 52.23 | 15,591 | 814,313 | 895,745 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 | 6 | 54.17 | 15,955 | 864,258 | 950,684 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 | 6 | 57.05 | 15,955 | 910,207 | 1,001,228 |
Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 | 6 | 61.79 | 15,955 | 985,831 | 1,084,415 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 | 6 | 49.9 | 15,591 | 777,986 | 855,785 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 | 6 | 52.27 | 15,591 | 814,937 | 896,431 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 | 6 | 55.8 | 15,591 | 869,973 | 956,970 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 | 6 | 59.31 | 15,591 | 924,697 | 1,017,167 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 | 6 | 61.63 | 15,955 | 983,279 | 1,081,607 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 | 6 | 63.94 | 15,955 | 1,020,134 | 1,122,147 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 | 6 | 67.39 | 15,955 | 1,075,177 | 1,182,695 |
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 | 6 | 73.07 | 15,955 | 1,165,799 | 1,282,379 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 | 6 | 64.81 | 15,591 | 1,010,447 | 1,111,492 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 | 6 | 67.93 | 15,591 | 1,059,090 | 1,165,000 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 | 6 | 72.58 | 15,591 | 1,131,588 | 1,244,747 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 | 6 | 77.2 | 15,591 | 1,203,618 | 1,323,980 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 | 6 | 80.27 | 15,955 | 1,280,671 | 1,408,739 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 | 6 | 83.33 | 15,955 | 1,329,492 | 1,462,442 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 | 6 | 87.89 | 15,955 | 1,402,245 | 1,542,470 |
Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 | 6 | 95.44 | 15,955 | 1,522,702 | 1,674,972 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 | 6 | 72.68 | 15,591 | 1,133,147 | 1,246,462 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 | 6 | 76.19 | 15,591 | 1,187,871 | 1,306,659 |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 | 6 | 81.43 | 15,591 | 1,269,568 | 1,396,525 |
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là dòng sản phẩm cao cấp được phủ lớp kẽm bảo vệ, giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và kéo dài tuổi thọ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hệ thống phòng cháy chữa cháy, cấp thoát nước và hạ tầng kỹ thuật ngoài trời.

Đặc điểm nổi bật của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
- Lớp mạ kẽm đồng đều, bám chắc: Ống được mạ bằng phương pháp nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân, cho bề mặt sáng bóng, khả năng chống gỉ vượt trội.
- Nguyên liệu chất lượng cao: Sản xuất từ thép cán nóng tiêu chuẩn, đảm bảo độ bền cơ học và khả năng chịu tải tốt.
- Độ dày lớp mạ đạt chuẩn: Theo tiêu chuẩn ASTM A123/A123M hoặc JIS G3444, giúp tăng hiệu quả bảo vệ trước môi trường ẩm, nước mặn hoặc khí hậu khắc nghiệt.
Ưu điểm của ống thép mạ kẽm Hòa Phát
- Chống ăn mòn cao: Bền bỉ trong môi trường ngoài trời, nhà xưởng, ven biển hay nơi có độ ẩm cao.
- Tuổi thọ sử dụng lâu dài: Có thể lên đến 25–50 năm tùy điều kiện môi trường.
- Dễ dàng lắp đặt và gia công: Cắt, hàn, uốn hoặc nối ren đều dễ thực hiện, tiết kiệm chi phí thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng, phù hợp cả cho công trình dân dụng và trang trí.
- Đa dạng chủng loại và kích thước: Từ phi nhỏ (phi 21) đến phi lớn (phi 219 trở lên), đáp ứng mọi nhu cầu.
Các loại ống thép mạ kẽm Hòa Phát phổ biến
- Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Ống thép mạ kẽm điện phân
Ứng dụng thực tế
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Đường ống cấp thoát nước
- Hệ thống ống dẫn khí, ống kỹ thuật
- Hàng rào, cổng sắt, lan can, mái hiên, nhà thép tiền chế
- Thiết bị cơ khí, kết cấu nhà xưởng, giàn giáo thi công
Bảng giá và quy cách ống thép mạ kẽm Hòa Phát
Bảng tổng hợp các quy cách ống thép mạ kẽm và giá mới nhất
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 6 | 1.73 | 18,091 | 31,297 | 34,427 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 6 | 1.89 | 18,091 | 34,192 | 37,611 |
Thép ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 6 | 2.04 | 18,091 | 36,905 | 40,596 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 6 | 2.2 | 18,091 | 39,800 | 43,780 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 6 | 2.41 | 18,091 | 43,599 | 47,959 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 6 | 2.61 | 18,091 | 47,217 | 51,939 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 6 | 3 | 18,091 | 54,273 | 59,700 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 6 | 3.2 | 18,091 | 57,891 | 63,680 |
Thép ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 6 | 3.76 | 18,091 | 68,022 | 74,824 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 6 | 2.99 | 18,091 | 54,092 | 59,501 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 6 | 3.27 | 18,091 | 59,157 | 65,073 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 6 | 3.55 | 18,091 | 64,223 | 70,645 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 6 | 4.1 | 18,455 | 75,664 | 83,230 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 6 | 4.37 | 18,091 | 79,057 | 86,963 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 6 | 5.17 | 18,091 | 93,530 | 102,883 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 6 | 5.68 | 18,091 | 102,756 | 113,032 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6 | 6.43 | 18,091 | 116,325 | 127,957 |
Thép ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6 | 6.92 | 18,091 | 125,189 | 137,708 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 6 | 3.8 | 18,091 | 68,745 | 75,620 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 6 | 4.16 | 18,091 | 75,258 | 82,784 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 6 | 4.52 | 18,091 | 81,771 | 89,948 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 6 | 5.23 | 18,091 | 94,615 | 104,077 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 6 | 5.58 | 18,091 | 100,947 | 111,042 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6 | 6.62 | 18,091 | 119,762 | 131,738 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 6 | 7.29 | 18,091 | 131,883 | 145,071 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 6 | 8.29 | 18,091 | 149,974 | 164,971 |
Thép ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 6 | 8.93 | 18,091 | 161,552 | 177,707 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 6 | 4.81 | 18,091 | 87,017 | 95,719 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 6 | 5.27 | 18,091 | 95,339 | 104,873 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 6 | 5.74 | 18,091 | 103,842 | 114,226 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6 | 6.65 | 18,091 | 120,305 | 132,335 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 6 | 7.1 | 18,091 | 128,445 | 141,290 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 6 | 8.44 | 18,091 | 152,687 | 167,956 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 6 | 9.32 | 18,091 | 168,607 | 185,468 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 6 | 10.62 | 18,091 | 192,125 | 211,338 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 6 | 11.47 | 18,091 | 207,503 | 228,253 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 6 | 12.72 | 18,091 | 230,116 | 253,128 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 6 | 13.54 | 18,091 | 244,951 | 269,446 |
Thép ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 6 | 14.35 | 18,091 | 259,605 | 285,565 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 6 | 5.49 | 18,091 | 99,319 | 109,251 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6 | 6.02 | 18,091 | 108,907 | 119,798 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6 | 6.55 | 18,091 | 118,495 | 130,345 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 6 | 7.6 | 18,091 | 137,491 | 151,240 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 6 | 8.12 | 18,091 | 146,898 | 161,588 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 6 | 9.67 | 18,091 | 174,939 | 192,433 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 6 | 10.68 | 18,091 | 193,211 | 212,532 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 6 | 12.18 | 18,091 | 220,347 | 242,382 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 6 | 13.17 | 18,091 | 238,257 | 262,083 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 6 | 14.63 | 18,091 | 264,670 | 291,137 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 6 | 15.58 | 18,091 | 281,856 | 310,042 |
Thép ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 6 | 16.53 | 18,091 | 299,043 | 328,947 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6 | 6.69 | 18,091 | 121,028 | 133,131 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 6 | 7.28 | 18,091 | 131,702 | 144,872 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 6 | 8.45 | 18,091 | 152,868 | 168,155 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 6 | 9.03 | 18,091 | 163,361 | 179,697 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 6 | 10.76 | 18,091 | 194,658 | 214,124 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 6 | 11.9 | 18,091 | 215,282 | 236,810 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 6 | 13.58 | 18,091 | 245,675 | 270,242 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 6 | 14.69 | 18,091 | 265,755 | 292,331 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 6 | 16.32 | 18,091 | 295,244 | 324,768 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 6 | 17.4 | 18,091 | 314,782 | 346,260 |
Thép ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 6 | 18.47 | 18,091 | 334,139 | 367,553 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 6 | 8.33 | 18,091 | 150,697 | 165,767 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 6 | 9.67 | 18,091 | 174,939 | 192,433 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 6 | 10.34 | 18,091 | 187,060 | 205,766 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 6 | 12.33 | 18,091 | 223,061 | 245,367 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 6 | 13.64 | 18,091 | 246,760 | 271,436 |
Thép Hòa Phát D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 | 18,091 | 282,037 | 310,241 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 6 | 16.87 | 18,091 | 305,194 | 335,713 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 6 | 18.77 | 18,091 | 339,566 | 373,523 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 6 | 20.02 | 18,091 | 362,180 | 398,398 |
Thép ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 6 | 21.26 | 18,091 | 384,613 | 423,074 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 6 | 12.12 | 18,091 | 219,262 | 241,188 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 6 | 12.96 | 18,091 | 234,458 | 257,904 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 6 | 15.47 | 18,091 | 279,866 | 307,853 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 6 | 17.13 | 18,091 | 309,897 | 340,887 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 6 | 19.6 | 18,091 | 354,582 | 390,040 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 6 | 21.23 | 18,091 | 384,070 | 422,477 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 6 | 23.66 | 18,091 | 428,031 | 470,834 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 6 | 25.26 | 18,091 | 456,976 | 502,674 |
Thép ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 6 | 26.85 | 18,091 | 485,741 | 534,315 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 6 | 16.45 | 18,091 | 297,595 | 327,355 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 6 | 19.66 | 18,091 | 355,667 | 391,234 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 6 | 21.78 | 18,091 | 394,020 | 433,422 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 6 | 24.95 | 18,091 | 451,368 | 496,505 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 | 18,091 | 489,178 | 538,096 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 6 | 30.16 | 18,091 | 545,622 | 600,184 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 6 | 32.23 | 18,091 | 583,070 | 641,377 |
Thép ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 6 | 34.28 | 18,091 | 620,156 | 682,172 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 6 | 19.27 | 18,091 | 348,612 | 383,473 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 6 | 23.04 | 18,091 | 416,815 | 458,496 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 6 | 25.54 | 18,091 | 462,042 | 508,246 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 6 | 29.27 | 18,455 | 540,165 | 594,181 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 | 18,091 | 574,205 | 631,626 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 6 | 35.42 | 18,455 | 653,660 | 719,026 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 6 | 37.87 | 18,091 | 685,103 | 753,613 |
Thép ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 6 | 40.3 | 18,091 | 729,064 | 801,970 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 6 | 28.29 | 18,091 | 511,792 | 562,971 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 6 | 31.37 | 18,091 | 567,512 | 624,263 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 6 | 35.97 | 18,091 | 650,730 | 715,803 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 6 | 39.03 | 18,091 | 706,088 | 776,697 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 6 | 43.59 | 18,091 | 788,583 | 867,441 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 6 | 46.61 | 18,091 | 843,217 | 927,539 |
Thép ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 6 | 49.62 | 18,091 | 897,671 | 987,438 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 6 | 29.75 | 18,091 | 538,205 | 592,025 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 6 | 33 | 18,091 | 597,000 | 656,700 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 6 | 37.84 | 18,091 | 684,560 | 753,016 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | 18,091 | 742,813 | 817,094 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 6 | 45.86 | 18,091 | 829,649 | 912,614 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 6 | 49.05 | 18,091 | 887,359 | 976,095 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 | 18,091 | 944,888 | 1,039,377 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 6 | 33.29 | 18,091 | 602,246 | 662,471 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 6 | 36.93 | 18,091 | 668,097 | 734,907 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.3 | 6 | 42.37 | 18,091 | 766,512 | 843,163 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.5 | 6 | 45.98 | 18,091 | 831,820 | 915,002 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 2.8 | 6 | 51.37 | 18,091 | 929,330 | 1,022,263 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.0 | 6 | 54.96 | 18,091 | 994,276 | 1,093,704 |
Thép ống mạ kẽm D126.8 x 3.2 | 6 | 58.52 | 18,091 | 1,058,680 | 1,164,548 |
Thép ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 6 | 52.23 | 18,091 | 944,888 | 1,039,377 |
Ống thép nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép nhúng nóng Hòa Phát là sản phẩm ống thép được sản xuất từ thép carbon chất lượng cao và xử lý bề mặt bằng phương pháp nhúng nóng trong kẽm lỏng. Quy trình này tạo ra một lớp kẽm bám chắc trên bề mặt, giúp chống gỉ sét, tăng tuổi thọ và bảo vệ thép khỏi các yếu tố môi trường.
Sản phẩm được Hòa Phát sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, EN, GB, đảm bảo chất lượng ổn định, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.

Đặc điểm nổi bật
- Bề mặt sáng bóng, chống oxy hóa: lớp kẽm nhúng nóng dày, bảo vệ ống thép khỏi ăn mòn và rỉ sét.
- Độ bền cơ học cao: vẫn giữ nguyên khả năng chịu lực của thép carbon.
- Tuổi thọ lâu dài: có thể đạt 30 – 50 năm trong điều kiện sử dụng bình thường.
- Kích thước đa dạng: đường kính từ Phi 21 – Phi 219, độ dày 1.6 – 6.35 mm, đáp ứng mọi nhu cầu công trình.
- Gia công dễ dàng: cắt, hàn, uốn mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.
- Tiêu chuẩn quốc tế: ASTM, JIS, EN, GB… với chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
Ứng dụng của ống thép nhúng nóng Hòa Phát
- Xây dựng: khung giàn giáo, kết cấu thép, lan can, hàng rào ngoài trời.
- Hệ thống đường ống: dẫn nước sạch, thoát nước thải, dẫn khí, hệ thống PCCC.
- Công nghiệp: chế tạo máy móc, kết cấu thiết bị, ống dẫn dầu và khí áp lực thấp.
- Dân dụng: mái che, cửa cổng, khung nội thất kim loại.
- Hạ tầng kỹ thuật: cột điện, ống luồn dây cáp, trụ đèn.
Bảng giá ống thép nhúng nóng Hòa Phát
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Ống MKNN D21.2 x 1.6 | 6 | 4.642 | 25,818 | 119,848 | 131,833 |
Ống MKNN D21.2 x 1.9 | 6 | 5.484 | 25,091 | 137,599 | 151,358 |
Ống MKNN D21.2 x 2.1 | 6 | 5.938 | 24,364 | 144,671 | 159,138 |
Ống MKNN D21.2 x 2.6 | 6 | 7.26 | 24,364 | 176,880 | 194,568 |
Ống MKNN D26.65 x 1.6 | 6 | 5.933 | 25,818 | 153,179 | 168,497 |
Ống MKNN D26.65 x 1.9 | 6 | 6.96 | 25,091 | 174,633 | 192,096 |
Ống MKNN D26.65 x 2.1 | 6 | 7.704 | 24,364 | 187,697 | 206,467 |
Ống MKNN D26.65 x 2.3 | 6 | 8.286 | 24,364 | 201,877 | 222,065 |
Ống MKNN D26.65 x 2.6 | 6 | 9.36 | 24,364 | 228,044 | 250,848 |
Ống MKNN D33.5 x 1.6 | 6 | 7.556 | 25,818 | 195,082 | 214,590 |
Ống MKNN D33.5 x 1.9 | 6 | 8.89 | 25,091 | 223,058 | 245,364 |
Ống MKNN D33.5 x 2.1 | 6 | 9.762 | 24,364 | 237,838 | 261,622 |
Ống MKNN D33.5 x 2.3 | 6 | 10.722 | 24,364 | 261,227 | 287,350 |
Ống MKNN D33.5 x 2.6 | 6 | 11.886 | 24,364 | 289,586 | 318,545 |
Ống MKNN D33.5 x 3.2 | 6 | 14.4 | 24,364 | 350,836 | 385,920 |
Ống MKNN D42.2 x 1.6 | 6 | 9.617 | 25,818 | 248,293 | 273,123 |
Ống MKNN D42.2 x 1.9 | 6 | 11.34 | 25,091 | 284,531 | 312,984 |
Ống MKNN D42.2 x 2.1 | 6 | 12.467 | 24,364 | 303,741 | 334,116 |
Ống MKNN D42.2 x 2.3 | 6 | 13.56 | 24,364 | 330,371 | 363,408 |
Ống MKNN D42.2 x 2.6 | 6 | 15.24 | 24,364 | 371,302 | 408,432 |
Ống MKNN D42.2 x 2.9 | 6 | 16.868 | 24,364 | 410,966 | 452,062 |
Ống MKNN D42.2 x 3.2 | 6 | 18.6 | 24,364 | 453,164 | 498,480 |
Ống MKNN D48.1 x 1.6 | 6 | 11.014 | 25,818 | 284,361 | 312,798 |
Ống MKNN D48.1 x 1.9 | 6 | 12.99 | 25,091 | 325,931 | 358,524 |
Ống MKNN D48.1 x 2.1 | 6 | 14.3 | 24,364 | 348,400 | 383,240 |
Ống MKNN D48.1 x 2.3 | 6 | 15.59 | 24,364 | 379,829 | 417,812 |
Ống MKNN D48.1 x 2.5 | 6 | 16.98 | 24,364 | 413,695 | 455,064 |
Ống MKNN D48.1 x 2.9 | 6 | 19.38 | 24,364 | 472,167 | 519,384 |
Ống MKNN D48.1 x 3.2 | 6 | 21.42 | 24,364 | 521,869 | 574,056 |
Ống MKNN D48.1 x 3.6 | 6 | 23.711 | 24,364 | 577,686 | 635,455 |
Ống MKNN D59.9 x 1.9 | 6 | 16.314 | 25,091 | 409,333 | 450,266 |
Ống MKNN D59.9 x 2.1 | 6 | 17.97 | 24,364 | 437,815 | 481,596 |
Ống MKNN D59.9 x 2.3 | 6 | 19.612 | 24,364 | 477,820 | 525,602 |
Ống MKNN D59.9 x 2.6 | 6 | 22.158 | 24,364 | 539,849 | 593,834 |
Ống MKNN D59.9 x 2.9 | 6 | 24.48 | 24,364 | 596,422 | 656,064 |
Ống MKNN D59.9 x 3.2 | 6 | 26.861 | 24,364 | 654,432 | 719,875 |
Ống MKNN D59.9 x 3.6 | 6 | 30.18 | 24,364 | 735,295 | 808,824 |
Ống MKNN D59.9 x 4.0 | 6 | 33.103 | 24,364 | 806,509 | 887,160 |
Ống MKNN D75.6 x 2.1 | 6 | 22.851 | 24,364 | 556,733 | 612,407 |
Ống MKNN D75.6 x 2.3 | 6 | 24.958 | 24,364 | 608,068 | 668,874 |
Ống MKNN D75.6 x 2.5 | 6 | 27.04 | 24,364 | 658,793 | 724,672 |
Ống MKNN D75.6 x 2.7 | 6 | 29.14 | 24,364 | 709,956 | 780,952 |
Ống MKNN D75.6 x 2.9 | 6 | 31.368 | 24,364 | 764,239 | 840,662 |
Ống MKNN D75.6 x 3.2 | 6 | 34.26 | 24,364 | 834,698 | 918,168 |
Ống MKNN D75.6 x 3.6 | 6 | 38.58 | 24,364 | 939,949 | 1,033,944 |
Ống MKNN D75.6 x 4.0 | 6 | 42.407 | 24,364 | 1,033,189 | 1,136,508 |
Ống MKNN D75.6 x 4.2 | 6 | 44.395 | 24,364 | 1,081,624 | 1,189,786 |
Ống MKNN D75.6 x 4.5 | 6 | 47.366 | 24,364 | 1,154,008 | 1,269,409 |
Ống MKNN D88.3 x 2.1 | 6 | 26.799 | 24,364 | 652,921 | 718,213 |
Ống MKNN D88.3 x 2.3 | 6 | 29.283 | 24,364 | 713,440 | 784,784 |
Ống MKNN D88.3 x 2.5 | 6 | 31.74 | 24,364 | 773,302 | 850,632 |
Ống MKNN D88.3 x 2.7 | 6 | 34.22 | 24,364 | 833,724 | 917,096 |
Ống MKNN D88.3 x 2.9 | 6 | 36.828 | 24,364 | 897,264 | 986,990 |
Ống MKNN D88.3 x 3.2 | 6 | 40.32 | 24,364 | 982,342 | 1,080,576 |
Ống MKNN D88.3 x 3.6 | 6 | 50.22 | 24,364 | 1,223,542 | 1,345,896 |
Ống MKNN D88.3 x 4.0 | 6 | 50.208 | 24,364 | 1,223,249 | 1,345,574 |
Ống MKNN D88.3 x 4.2 | 6 | 52.291 | 24,364 | 1,273,999 | 1,401,399 |
Ống MKNN D88.3 x 4.5 | 6 | 55.833 | 24,364 | 1,360,295 | 1,496,324 |
Ống MKNN D108.0 x 2.5 | 6 | 39.046 | 24,364 | 951,303 | 1,046,433 |
Ống MKNN D108.0 x 2.7 | 6 | 42.09 | 24,364 | 1,025,465 | 1,128,012 |
Ống MKNN D108.0 x 2.9 | 6 | 45.122 | 24,364 | 1,099,336 | 1,209,270 |
Ống MKNN D108.0 x 3.0 | 6 | 46.633 | 24,364 | 1,136,149 | 1,249,764 |
Ống MKNN D108.0 x 3.2 | 6 | 49.648 | 24,364 | 1,209,606 | 1,330,566 |
Ống MKNN D113.5 x 2.5 | 6 | 41.06 | 24,364 | 1,000,371 | 1,100,408 |
Ống MKNN D113.5 x 2.7 | 6 | 44.29 | 24,364 | 1,079,065 | 1,186,972 |
Ống MKNN D113.5 x 2.9 | 6 | 47.484 | 24,364 | 1,156,883 | 1,272,571 |
Ống MKNN D113.5 x 3.0 | 6 | 49.07 | 24,364 | 1,195,524 | 1,315,076 |
Ống MKNN D113.5 x 3.2 | 6 | 52.578 | 24,364 | 1,280,991 | 1,409,090 |
Ống MKNN D113.5 x 3.6 | 6 | 58.5 | 24,364 | 1,425,273 | 1,567,800 |
Ống MKNN D113.5 x 4.0 | 6 | 64.84 | 24,364 | 1,579,738 | 1,737,712 |
Ống MKNN D113.5 x 4.2 | 6 | 67.937 | 24,364 | 1,655,192 | 1,820,712 |
Ống MKNN D113.5 x 4.4 | 6 | 71.065 | 24,364 | 1,731,402 | 1,904,542 |
Ống MKNN D113.5 x 4.5 | 6 | 72.615 | 24,364 | 1,769,165 | 1,946,082 |
Ống MKNN D141.3 x 3.96 | 6 | 80.46 | 25,273 | 2,033,444 | 2,236,788 |
Ống MKNN D141.3 x 4.78 | 6 | 96.54 | 25,273 | 2,439,829 | 2,683,812 |
Ống MKNN D141.3 x 5.56 | 6 | 111.66 | 25,273 | 2,821,953 | 3,104,148 |
Ống MKNN D141.3 x 6.55 | 6 | 130.62 | 25,273 | 3,301,124 | 3,631,236 |
Ống MKNN D168.3 x 3.96 | 6 | 96.24 | 25,273 | 2,432,247 | 2,675,472 |
Ống MKNN D168.3 x 4.78 | 6 | 115.62 | 25,273 | 2,922,033 | 3,214,236 |
Ống MKNN D168.3 x 5.56 | 6 | 133.86 | 25,273 | 3,383,007 | 3,721,308 |
Ống MKNN D168.3 x 6.35 | 6 | 152.16 | 25,273 | 3,845,498 | 4,230,048 |
Ống MKNN D219.1 x 4.78 | 6 | 151.56 | 25,273 | 3,830,335 | 4,213,368 |
Ống MKNN D219.1 x 5.16 | 6 | 163.32 | 25,273 | 4,127,542 | 4,540,296 |
Ống MKNN D219.1 x 5.56 | 6 | 175.68 | 25,273 | 4,439,913 | 4,883,904 |
Ống MKNN D219.1 x 6.35 | 6 | 199.86 | 25,273 | 5,051,007 | 5,556,108 |
Ống thép hộp Hòa Phát
Ống thép hộp Hòa Phát thường được gọi là thép hộp Hòa Phát, được sản suất bởi 2 dạng chính: hộp vuông và hộp chữ nhật.
Ống thép vuông Hòa Phát
Ống thép vuông Hòa Phát là dòng sản phẩm thép hộp định hình chất lượng cao, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng hoặc cán nguội, trải qua quá trình hàn tạo hình vuông với độ chính xác cao và bề mặt sắc nét. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng, cơ khí, nội thất, quảng cáo và công nghiệp chế tạo.
Đặc điểm kỹ thuật nổi bật của ống thép vuông Hòa Phát
- Kích thước đa dạng: Từ các loại thép hộp vuông nhỏ như 14x14mm, 20x20mm cho đến các loại lớn như 75x75mm, 150x150mm.
- Độ dày thành ống phong phú: Từ 1.0mm đến 12.0mm, phù hợp từ công trình dân dụng đến kết cấu chịu lực lớn.
- Bề mặt thép nhẵn, dễ gia công: Giúp tối ưu hóa quy trình sơn, mạ hoặc xử lý bề mặt.
- Tiêu chuẩn sản xuất nghiêm ngặt: Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A500, JIS G3466, TCVN.
Ưu điểm vượt trội của thép hộp vuông Hòa Phát
- Chịu lực tốt, độ cứng cao: Kết cấu hình vuông giúp phân bố lực đều, thích hợp cho các khung chịu tải.
- Tính thẩm mỹ cao: Các đường hàn mịn, sắc cạnh, hình dáng vuông vức đẹp mắt.
- Khả năng chống gỉ tốt: Có thể sử dụng dạng thép đen hoặc mạ kẽm, phù hợp cả môi trường ngoài trời.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt: Phù hợp mọi hình thức cắt, hàn, uốn cong hoặc nối ghép.
- Giá thành hợp lý: Tối ưu chi phí đầu tư cho cả công trình lớn và nhỏ.
Ứng dụng thực tế của ống thép vuông Hòa Phát
- Kết cấu khung nhà thép tiền chế, giàn giáo, xưởng sản xuất
- Khung bàn ghế, khung cửa sắt, kệ trưng bày
- Cột biển quảng cáo, pano, bảng hiệu
- Trang trí nội – ngoại thất, hàng rào, cổng sắt
- Sản xuất cơ khí, thang máng cáp, thiết bị vận chuyển
Ống thép chữ nhật Hòa Phát
Ống thép chữ nhật Hòa Phát là dòng thép hộp được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, có hình dạng mặt cắt hình chữ nhật, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, nội thất và ngành công nghiệp chế tạo. Với chất lượng cao, độ chính xác kích thước và độ bền vượt trội, sản phẩm là lựa chọn hàng đầu trong các công trình lớn nhỏ hiện nay.
Đặc điểm nổi bật của ống thép chữ nhật Hòa Phát
- Kích thước đa dạng: Có đầy đủ quy cách từ nhỏ đến lớn như 13×26, 25×50, 40×80, 60×120, 100×200 mm…
- Độ dày linh hoạt: Từ 1.0mm đến trên 12.0mm, đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
- Tiêu chuẩn sản xuất cao: Áp dụng theo tiêu chuẩn JIS G3466 (Nhật Bản), ASTM A500 (Mỹ), TCVN…
- Bề mặt nhẵn, cạnh sắc nét: Hạn chế lỗi cong vênh, dễ thi công và gia công thêm.
Ưu điểm của thép hộp chữ nhật Hòa Phát
- Chịu lực tốt theo phương ngang và đứng, rất phù hợp làm dầm, khung, thanh chịu tải trong xây dựng.
- Trọng lượng nhẹ hơn so với thép hình truyền thống, dễ vận chuyển và lắp dựng.
- Thẩm mỹ cao, phù hợp với các ứng dụng cần kết hợp giữa kỹ thuật và thiết kế như nội thất, ngoại thất.
- Đa dạng loại mạ: Có cả dòng ống thép đen và ống thép mạ kẽm Hòa Phát, phù hợp môi trường trong nhà lẫn ngoài trời.
- Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu và chủ đầu tư.
Phân loại sản phẩm
- Ống thép chữ nhật đen Hòa Phát: Sản xuất từ thép cán nóng, thường dùng trong kết cấu công nghiệp, khung nhà xưởng, giàn mái.
- Ống thép chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát: Được mạ lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân để chống gỉ, dùng trong lan can, cửa sắt, biển hiệu, công trình ngoài trời.
Ứng dụng thực tế của thép hộp chữ nhật Hòa Phát
- Kết cấu xây dựng: Làm dầm ngang, thanh giằng, cột, khung nhà tiền chế.
- Nội thất và kiến trúc: Làm khung bàn ghế, giường tủ, tay vịn, vách ngăn.
- Cơ khí chế tạo: Sản xuất máy móc, khung thiết bị, xe đẩy, bệ máy…
- Quảng cáo và trang trí: Làm khung pano, bảng hiệu, cổng sắt nghệ thuật.
- Ngành điện – cấp thoát nước: Làm giá đỡ, hệ thống treo, thang máng cáp…
Bảng quy cách và giá ống thép hộp Hòa Phát
Bảng giá thép hộp Hòa Phát mạ kẽm
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 18,091 | 62,414 | 68,655 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 18,091 | 68,203 | 75,023 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 18,091 | 73,811 | 81,192 |
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 18,091 | 85,027 | 93,530 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 18,091 | 43,599 | 47,959 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 18,091 | 47,579 | 52,337 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 18,091 | 51,378 | 56,516 |
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 18,091 | 58,795 | 64,675 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 18,091 | 50,474 | 55,521 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 18,091 | 54,996 | 60,496 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 18,091 | 59,519 | 65,471 |
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 18,091 | 68,384 | 75,222 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 18,091 | 64,042 | 70,446 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 18,091 | 70,012 | 77,013 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 18,091 | 75,982 | 83,580 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 18,091 | 87,379 | 96,117 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 18,091 | 92,987 | 102,286 |
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 18,091 | 109,450 | 120,395 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 18,091 | 98,234 | 108,057 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 18,091 | 107,460 | 118,206 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 18,091 | 116,867 | 128,554 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 18,091 | 135,139 | 148,653 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.97 | 18,091 | 144,185 | 158,603 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 18,091 | 170,778 | 187,856 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 | 6 | 10.4 | 18,091 | 188,145 | 206,960 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 | 6 | 11.8 | 18,091 | 213,473 | 234,820 |
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 | 6 | 12.72 | 18,091 | 230,116 | 253,128 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 | 6 | 4.48 | 18,091 | 81,047 | 89,152 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 | 6 | 4.91 | 18,091 | 88,826 | 97,709 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 | 6 | 5.33 | 18,091 | 96,425 | 106,067 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 | 6 | 6.15 | 18,091 | 111,259 | 122,385 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 | 6 | 6.56 | 18,091 | 118,676 | 130,544 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 | 6 | 7.75 | 18,091 | 140,205 | 154,225 |
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 | 6 | 8.52 | 18,091 | 154,135 | 169,548 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 | 6 | 6.84 | 18,091 | 123,742 | 136,116 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 | 6 | 7.5 | 18,091 | 135,682 | 149,250 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 | 6 | 8.15 | 18,091 | 147,441 | 162,185 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 | 6 | 9.45 | 18,091 | 170,959 | 188,055 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 | 6 | 10.09 | 18,091 | 182,537 | 200,791 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 | 6 | 11.98 | 18,091 | 216,729 | 238,402 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 | 6 | 13.23 | 18,091 | 239,343 | 263,277 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 | 6 | 15.06 | 18,091 | 272,449 | 299,694 |
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 | 6 | 16.25 | 18,091 | 293,977 | 323,375 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 | 6 | 5.43 | 18,091 | 98,234 | 108,057 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 | 6 | 5.94 | 18,091 | 107,460 | 118,206 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 | 6 | 6.46 | 18,091 | 116,867 | 128,554 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 | 6 | 7.47 | 18,091 | 135,139 | 148,653 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 | 6 | 7.97 | 18,091 | 144,185 | 158,603 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 | 6 | 9.44 | 18,091 | 170,778 | 187,856 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 | 6 | 10.4 | 18,091 | 188,145 | 206,960 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 | 6 | 11.8 | 18,091 | 213,473 | 234,820 |
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 | 6 | 12.72 | 18,091 | 230,116 | 253,128 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 | 6 | 8.25 | 18,091 | 149,250 | 164,175 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 | 6 | 9.05 | 18,091 | 163,723 | 180,095 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 | 6 | 9.85 | 18,091 | 178,195 | 196,015 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 | 6 | 11.43 | 18,091 | 206,779 | 227,457 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 | 6 | 12.21 | 18,091 | 220,890 | 242,979 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 | 6 | 14.53 | 18,091 | 262,861 | 289,147 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 | 6 | 16.05 | 18,091 | 290,359 | 319,395 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 | 6 | 18.3 | 18,091 | 331,064 | 364,170 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 | 6 | 19.78 | 18,091 | 357,838 | 393,622 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 | 6 | 21.79 | 18,091 | 394,201 | 433,621 |
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 | 6 | 23.4 | 18,091 | 423,327 | 465,660 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 | 6 | 5.88 | 18,091 | 106,375 | 117,012 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 | 6 | 7.31 | 18,091 | 132,245 | 145,469 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 | 6 | 8.02 | 18,091 | 145,089 | 159,598 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 | 6 | 8.72 | 18,091 | 157,753 | 173,528 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 | 6 | 10.11 | 18,091 | 182,899 | 201,189 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 | 6 | 10.8 | 18,091 | 195,382 | 214,920 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 | 6 | 12.83 | 18,091 | 232,106 | 255,317 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 | 6 | 14.17 | 18,091 | 256,348 | 281,983 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 | 6 | 16.14 | 18,091 | 291,987 | 321,186 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 | 6 | 17.43 | 18,091 | 315,325 | 346,857 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 | 6 | 19.33 | 18,091 | 349,697 | 384,667 |
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 | 6 | 20.57 | 18,091 | 372,130 | 409,343 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 | 6 | 12.16 | 18,455 | 224,407 | 246,848 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 | 6 | 13.24 | 18,091 | 239,524 | 263,476 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 | 6 | 15.38 | 18,091 | 278,238 | 306,062 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 | 6 | 16.45 | 18,091 | 297,595 | 327,355 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 | 6 | 19.61 | 18,091 | 354,763 | 390,239 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 | 6 | 21.7 | 18,091 | 392,573 | 431,830 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 | 6 | 24.8 | 18,091 | 448,655 | 493,520 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 | 6 | 26.85 | 18,091 | 485,741 | 534,315 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 | 6 | 29.88 | 18,091 | 540,556 | 594,612 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 | 6 | 31.88 | 18,091 | 576,738 | 634,412 |
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 | 6 | 33.86 | 18,091 | 612,558 | 673,814 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 | 6 | 16.02 | 18,091 | 289,816 | 318,798 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 | 6 | 19.27 | 18,091 | 348,612 | 383,473 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 | 6 | 23.01 | 18,091 | 416,272 | 457,899 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 | 6 | 25.47 | 18,091 | 460,775 | 506,853 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 | 6 | 29.14 | 18,091 | 527,169 | 579,886 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 | 6 | 31.56 | 18,091 | 570,949 | 628,044 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 | 6 | 35.15 | 18,091 | 635,895 | 699,485 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 | 6 | 37.35 | 18,091 | 675,695 | 743,265 |
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 | 6 | 38.39 | 18,091 | 694,510 | 763,961 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 | 6 | 10.09 | 18,091 | 182,537 | 200,791 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 | 6 | 10.98 | 18,091 | 198,638 | 218,502 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 | 6 | 12.74 | 18,091 | 230,478 | 253,526 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 | 6 | 13.62 | 18,091 | 246,398 | 271,038 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 | 6 | 16.22 | 18,091 | 293,435 | 322,778 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 | 6 | 17.94 | 18,091 | 324,551 | 357,006 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 | 6 | 20.47 | 18,091 | 370,321 | 407,353 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 | 6 | 22.14 | 18,091 | 400,533 | 440,586 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 | 6 | 24.6 | 18,091 | 445,036 | 489,540 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 | 6 | 26.23 | 18,091 | 474,525 | 521,977 |
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 | 6 | 27.83 | 18,091 | 503,470 | 553,817 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 | 6 | 19.33 | 18,455 | 356,726 | 392,399 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 | 6 | 20.68 | 18,091 | 374,120 | 411,532 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 | 6 | 24.69 | 18,091 | 446,665 | 491,331 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 | 6 | 27.36 | 18,091 | 494,967 | 544,464 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 | 6 | 31.29 | 18,091 | 566,065 | 622,671 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 | 6 | 33.89 | 18,091 | 613,101 | 674,411 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 | 6 | 37.77 | 18,091 | 683,294 | 751,623 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 | 6 | 40.33 | 18,091 | 729,606 | 802,567 |
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 | 6 | 42.87 | 18,091 | 775,557 | 853,113 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 | 6 | 12.16 | 18,091 | 219,985 | 241,984 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 | 6 | 13.24 | 18,091 | 239,524 | 263,476 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 | 6 | 15.38 | 18,091 | 278,238 | 306,062 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 | 6 | 16.45 | 18,091 | 297,595 | 327,355 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 | 6 | 19.61 | 18,091 | 354,763 | 390,239 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 | 6 | 21.7 | 18,091 | 392,573 | 431,830 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 | 6 | 24.8 | 18,091 | 448,655 | 493,520 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 | 6 | 26.85 | 18,091 | 485,741 | 534,315 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 | 6 | 29.88 | 18,091 | 540,556 | 594,612 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 | 6 | 31.88 | 18,091 | 576,738 | 634,412 |
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 | 6 | 33.86 | 18,091 | 612,558 | 673,814 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 | 6 | 20.68 | 18,091 | 374,120 | 411,532 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 | 6 | 24.69 | 18,455 | 455,643 | 501,207 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 | 6 | 27.34 | 18,091 | 494,605 | 544,066 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 | 6 | 31.29 | 18,091 | 566,065 | 622,671 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 | 6 | 33.89 | 18,091 | 613,101 | 674,411 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 | 6 | 37.77 | 18,091 | 683,294 | 751,623 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 | 6 | 40.33 | 18,091 | 729,606 | 802,567 |
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 | 6 | 42.87 | 18,091 | 775,557 | 853,113 |
Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5 | 6 | 24.93 | 18,091 | 451,006 | 496,107 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 | 6 | 29.79 | 18,091 | 538,928 | 592,821 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 | 6 | 33.01 | 18,091 | 597,181 | 656,899 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 | 6 | 37.8 | 18,091 | 683,836 | 752,220 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 | 6 | 40.98 | 18,091 | 741,365 | 815,502 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 | 6 | 45.7 | 18,455 | 843,373 | 927,710 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 | 6 | 48.83 | 18,091 | 883,379 | 971,717 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 | 6 | 51.94 | 18,091 | 939,642 | 1,033,606 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 | 6 | 56.58 | 18,091 | 1,023,584 | 1,125,942 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 | 6 | 61.17 | 18,091 | 1,106,621 | 1,217,283 |
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 | 6 | 64.21 | 18,455 | 1,184,966 | 1,303,463 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 | 6 | 29.79 | 18,091 | 538,928 | 592,821 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 | 6 | 33.01 | 18,091 | 597,181 | 656,899 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 | 6 | 37.8 | 18,455 | 697,582 | 767,340 |
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 | 6 | 40.98 | 18,455 | 756,267 | 831,894 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 | 6 | 45.7 | 18,091 | 826,755 | 909,430 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 | 6 | 48.83 | 18,091 | 883,379 | 971,717 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 | 6 | 51.94 | 18,091 | 939,642 | 1,033,606 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 | 6 | 56.58 | 18,091 | 1,023,584 | 1,125,942 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 | 6 | 61.17 | 18,091 | 1,106,621 | 1,217,283 |
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 | 6 | 64.21 | 18,091 | 1,161,617 | 1,277,779 |
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là lựa chọn hàng cho nhiều công trình, vì chất lượng tốt và giá thành cạnh tranh.

Bảng quy cách và giá ống thép hộp Hòa Phát đen
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.0 | 6 | 2.41 | 17,409 | 41,956 | 46,152 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 17,409 | 65,632 | 72,196 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 17,409 | 71,029 | 78,132 |
Thép hộp đen 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 17,409 | 81,823 | 90,005 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 17,409 | 41,956 | 46,152 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 17,409 | 45,786 | 50,365 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 17,409 | 49,442 | 54,386 |
Thép hộp đen 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 17,409 | 56,580 | 62,238 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 17,409 | 48,571 | 53,429 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 17,409 | 52,924 | 58,216 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 17,409 | 57,276 | 63,004 |
Thép hộp đen 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 17,409 | 65,806 | 72,387 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 17,409 | 61,628 | 67,791 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 17,409 | 67,373 | 74,111 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 17,409 | 73,118 | 80,430 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 17,409 | 84,086 | 92,495 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 16,955 | 87,146 | 95,861 |
Thép hộp đen 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 16,318 | 98,725 | 108,598 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 17,409 | 94,531 | 103,985 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 17,409 | 103,410 | 113,751 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 17,409 | 112,463 | 123,709 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 17,409 | 130,046 | 143,051 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.79 | 16,955 | 132,076 | 145,284 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 16,318 | 154,044 | 169,448 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.0 | 6 | 10.4 | 15,591 | 162,145 | 178,360 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.3 | 6 | 11.8 | 15,591 | 183,973 | 202,370 |
Thép hộp đen 20 x 40 x 2.5 | 6 | 12.72 | 15,591 | 198,316 | 218,148 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.0 | 6 | 4.48 | 17,409 | 77,993 | 85,792 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.1 | 6 | 4.91 | 17,409 | 85,479 | 94,027 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.2 | 6 | 5.33 | 17,409 | 92,790 | 102,070 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.4 | 6 | 6.15 | 17,409 | 107,066 | 117,773 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.5 | 6 | 6.56 | 16,955 | 111,222 | 122,344 |
Hộp đen 25 x 25 x 1.8 | 6 | 7.75 | 16,318 | 126,466 | 139,113 |
Hộp đen 25 x 25 x 2.0 | 6 | 8.52 | 15,591 | 132,835 | 146,118 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.0 | 6 | 6.84 | 17,409 | 119,078 | 130,986 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.1 | 6 | 7.5 | 17,409 | 130,568 | 143,625 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.2 | 6 | 8.15 | 17,409 | 141,884 | 156,073 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.4 | 6 | 9.45 | 17,409 | 164,516 | 180,968 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.5 | 6 | 10.09 | 16,955 | 171,071 | 188,179 |
Hộp đen 25 x 50 x 1.8 | 6 | 11.98 | 16,318 | 195,492 | 215,041 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.0 | 6 | 13.23 | 15,591 | 206,268 | 226,895 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.3 | 6 | 15.06 | 15,591 | 234,799 | 258,279 |
Hộp đen 25 x 50 x 2.5 | 6 | 16.25 | 15,591 | 253,352 | 278,688 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.0 | 6 | 5.43 | 17,409 | 94,531 | 103,985 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.1 | 6 | 5.94 | 17,409 | 103,410 | 113,751 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.2 | 6 | 6.46 | 17,409 | 112,463 | 123,709 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.4 | 6 | 7.47 | 17,409 | 130,046 | 143,051 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.5 | 6 | 7.97 | 16,955 | 135,128 | 148,641 |
Hộp đen 30 x 30 x 1.8 | 6 | 9.44 | 16,318 | 154,044 | 169,448 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.0 | 6 | 10.4 | 15,591 | 162,145 | 178,360 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.3 | 6 | 11.8 | 15,591 | 183,973 | 202,370 |
Hộp đen 30 x 30 x 2.5 | 6 | 12.72 | 15,591 | 198,316 | 218,148 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.0 | 6 | 8.25 | 17,409 | 143,625 | 157,988 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.1 | 6 | 9.05 | 17,409 | 157,552 | 173,308 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.2 | 6 | 9.85 | 17,409 | 171,480 | 188,628 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.4 | 6 | 11.43 | 17,409 | 198,986 | 218,885 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.5 | 6 | 12.21 | 16,955 | 207,015 | 227,717 |
Hộp đen 30 x 60 x 1.8 | 6 | 14.53 | 16,318 | 237,103 | 260,814 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.0 | 6 | 16.05 | 15,591 | 250,234 | 275,258 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.3 | 6 | 18.3 | 15,591 | 285,314 | 313,845 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.5 | 6 | 19.78 | 15,591 | 308,388 | 339,227 |
Hộp đen 30 x 60 x 2.8 | 6 | 21.97 | 15,591 | 342,532 | 376,786 |
Hộp đen 30 x 60 x 3.0 | 6 | 23.4 | 15,591 | 364,827 | 401,310 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.1 | 6 | 8.02 | 17,409 | 139,621 | 153,583 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.2 | 6 | 8.72 | 17,409 | 151,807 | 166,988 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.4 | 6 | 10.11 | 17,409 | 176,006 | 193,607 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.5 | 6 | 10.8 | 16,955 | 183,109 | 201,420 |
Hộp đen 40 x 40 x 1.8 | 6 | 12.83 | 16,318 | 209,362 | 230,299 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.0 | 6 | 14.17 | 15,591 | 220,923 | 243,016 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.3 | 6 | 16.14 | 15,591 | 251,637 | 276,801 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.5 | 6 | 17.43 | 15,591 | 271,750 | 298,925 |
Hộp đen 40 x 40 x 2.8 | 6 | 19.33 | 15,591 | 301,372 | 331,510 |
Hộp đen 40 x 40 x 3.0 | 6 | 20.57 | 15,591 | 320,705 | 352,776 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.1 | 6 | 12.16 | 17,409 | 211,695 | 232,864 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.2 | 6 | 13.24 | 17,409 | 230,496 | 253,546 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.4 | 6 | 15.38 | 17,409 | 267,752 | 294,527 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.2 | 6 | 33.86 | 15,591 | 527,908 | 580,699 |
Hộp đen 40 x 80 x 3.0 | 6 | 31.88 | 15,591 | 497,038 | 546,742 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.8 | 6 | 29.88 | 15,591 | 465,856 | 512,442 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.5 | 6 | 26.85 | 15,591 | 418,616 | 460,478 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.3 | 6 | 24.8 | 15,591 | 386,655 | 425,320 |
Hộp đen 40 x 80 x 2.0 | 6 | 21.7 | 15,591 | 338,323 | 372,155 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.8 | 6 | 19.61 | 16,318 | 320,000 | 352,000 |
Hộp đen 40 x 80 x 1.5 | 6 | 16.45 | 16,955 | 278,902 | 306,793 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.5 | 6 | 19.27 | 16,955 | 326,714 | 359,386 |
Hộp đen 40 x 100 x 1.8 | 6 | 23.01 | 16,318 | 375,481 | 413,030 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.0 | 6 | 25.47 | 15,591 | 397,100 | 436,811 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.3 | 6 | 29.14 | 15,591 | 454,319 | 499,751 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.5 | 6 | 31.56 | 15,591 | 492,049 | 541,254 |
Hộp đen 40 x 100 x 2.8 | 6 | 35.15 | 15,591 | 548,020 | 602,823 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.0 | 6 | 37.53 | 15,591 | 585,127 | 643,640 |
Hộp đen 40 x 100 x 3.2 | 6 | 38.39 | 15,591 | 598,535 | 658,389 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.1 | 6 | 10.09 | 17,409 | 175,658 | 193,224 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.2 | 6 | 10.98 | 17,409 | 191,152 | 210,267 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.4 | 6 | 12.74 | 17,409 | 221,792 | 243,971 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.2 | 6 | 27.83 | 15,591 | 433,895 | 477,285 |
Hộp đen 50 x 50 x 3.0 | 6 | 26.23 | 15,591 | 408,950 | 449,845 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.8 | 6 | 24.6 | 15,591 | 383,536 | 421,890 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.5 | 6 | 22.14 | 15,591 | 345,183 | 379,701 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.3 | 6 | 20.47 | 15,591 | 319,146 | 351,061 |
Hộp đen 50 x 50 x 2.0 | 6 | 17.94 | 15,591 | 279,701 | 307,671 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.8 | 6 | 16.22 | 16,318 | 264,681 | 291,149 |
Hộp đen 50 x 50 x 1.5 | 6 | 13.62 | 16,955 | 230,921 | 254,013 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.4 | 6 | 19.33 | 17,409 | 336,518 | 370,170 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.5 | 6 | 20.68 | 16,955 | 350,620 | 385,682 |
Hộp đen 50 x 100 x 1.8 | 6 | 24.69 | 16,318 | 402,896 | 443,186 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.0 | 6 | 27.34 | 15,591 | 426,255 | 468,881 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.3 | 6 | 31.29 | 15,591 | 487,840 | 536,624 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.5 | 6 | 33.89 | 15,591 | 528,376 | 581,214 |
Hộp đen 50 x 100 x 2.8 | 6 | 37.77 | 15,591 | 588,869 | 647,756 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.0 | 6 | 40.33 | 15,591 | 628,781 | 691,660 |
Hộp đen 50 x 100 x 3.2 | 6 | 42.87 | 15,591 | 668,382 | 735,221 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.1 | 6 | 12.16 | 17,409 | 211,695 | 232,864 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.2 | 6 | 13.24 | 17,409 | 230,496 | 253,546 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.4 | 6 | 15.38 | 17,409 | 267,752 | 294,527 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.5 | 6 | 16.45 | 16,955 | 278,902 | 306,793 |
Hộp đen 60 x 60 x 1.8 | 6 | 19.61 | 16,318 | 320,000 | 352,000 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.0 | 6 | 21.7 | 15,591 | 338,323 | 372,155 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.3 | 6 | 24.8 | 15,591 | 386,655 | 425,320 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.5 | 6 | 26.85 | 15,591 | 418,616 | 460,478 |
Hộp đen 60 x 60 x 2.8 | 6 | 29.88 | 15,591 | 465,856 | 512,442 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.0 | 6 | 31.88 | 15,591 | 497,038 | 546,742 |
Hộp đen 60 x 60 x 3.2 | 6 | 33.86 | 15,591 | 527,908 | 580,699 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.5 | 6 | 24.93 | 16,955 | 422,677 | 464,945 |
Hộp đen 90 x 90 x 1.8 | 6 | 29.79 | 16,318 | 486,119 | 534,731 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.0 | 6 | 33.01 | 15,591 | 514,656 | 566,122 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.3 | 6 | 37.8 | 15,591 | 589,336 | 648,270 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.5 | 6 | 40.98 | 15,591 | 638,915 | 702,807 |
Hộp đen 90 x 90 x 2.8 | 6 | 45.7 | 15,591 | 712,505 | 783,755 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.0 | 6 | 48.83 | 15,591 | 761,304 | 837,435 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.2 | 6 | 51.94 | 15,591 | 809,792 | 890,771 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.5 | 6 | 56.58 | 15,591 | 882,134 | 970,347 |
Hộp đen 90 x 90 x 3.8 | 6 | 61.17 | 15,591 | 953,696 | 1,049,066 |
Hộp đen 90 x 90 x 4.0 | 6 | 64.21 | 15,591 | 1,001,092 | 1,101,202 |
Hộp đen 60 x 120 x 1.8 | 6 | 29.79 | 17,227 | 513,200 | 564,521 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.0 | 6 | 33.01 | 15,591 | 514,656 | 566,122 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.3 | 6 | 37.8 | 15,591 | 589,336 | 648,270 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.5 | 6 | 40.98 | 15,591 | 638,915 | 702,807 |
Hộp đen 60 x 120 x 2.8 | 6 | 45.7 | 15,591 | 712,505 | 783,755 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.0 | 6 | 48.83 | 15,591 | 761,304 | 837,435 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.2 | 6 | 51.94 | 15,591 | 809,792 | 890,771 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.5 | 6 | 56.58 | 15,591 | 882,134 | 970,347 |
Hộp đen 60 x 120 x 3.8 | 6 | 61.17 | 15,591 | 953,696 | 1,049,066 |
Hộp đen 60 x 120 x 4.0 | 6 | 64.21 | 15,591 | 1,001,092 | 1,101,202 |
Thép hộp đen 100 x 150 x 3.0 | 6 | 62.68 | 15,591 | 977,238 | 1,074,962 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 8 | 96.14 | 15,000 | 1,442,100 | 1,586,310 |
Thép hộp đen Hòa Phát là giải pháp tối ưu cho dự án, bởi giá thành tốt và độ bền cao

Bảng quy cách và giá thép hộp Hòa Phát đen
Tên sản phẩm | Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Đơn giá chưa VAT
(Vnđ/kg) |
Giá chưa VAT | Giá có VAT |
Thép hộp 250 x 250 x 10 | 6 | 448.39 | 17,682 | 7,928,350 | 8,721,186 |
Thép hộp 250 x 250 x 8 | 6 | 362.33 | 17,955 | 6,505,470 | 7,156,018 |
Thép hộp 250 x 250 x 6 | 6 | 274.46 | 17,682 | 4,852,952 | 5,338,247 |
Thép hộp 250 x 250 x 5 | 6 | 229.85 | 17,682 | 4,064,166 | 4,470,583 |
Thép hộp 250 x 250 x 4 | 6 | 184.78 | 17,682 | 3,267,246 | 3,593,971 |
Thép hộp 200 x 200 x 8 | 6 | 286.97 | 17,682 | 5,074,151 | 5,581,567 |
Thép hộp 200 x 200 x 6 | 6 | 217.94 | 17,682 | 3,853,575 | 4,238,933 |
Thép hộp đen 200 x 200 x 5 | 6 | 182.75 | 17,682 | 3,231,352 | 3,554,488 |
Thép hộp 200 x 200 x 4 | 6 | 147.1 | 17,682 | 2,600,995 | 2,861,095 |
Hộp đen 125 x 125 x 6 x 6000 | 6 | 134.52 | 16,500 | 2,219,580 | 2,441,538 |
Hộp đen 125 x 125 x 5 x 6000 | 6 | 113.04 | 16,500 | 1,865,160 | 2,051,676 |
Hộp đen 125 x 125 x 4.5 x 6000 | 6 | 101.04 | 16,500 | 1,667,160 | 1,833,876 |
Hộp đen 125 x 125 x 2.5 x 6000 | 6 | 57.46 | 16,500 | 948,090 | 1,042,899 |
Hộp đen 75 x 150 x 4.5 x 6000 | 6 | 91.56 | 15,591 | 1,427,504 | 1,570,254 |
Hộp đen 75 x 150 x 2.5 x 6000 | 6 | 51.81 | 15,591 | 807,765 | 888,542 |
Hộp đen 300 x 300 x 12 | 6 | 651.11 | 17,955 | 11,690,384 | 12,859,423 |
Hộp đen 300 x 300 x 10 | 6 | 546.36 | 17,955 | 9,809,645 | 10,790,610 |
Hộp đen 300 x 300 x 8 | 6 | 440.102 | 17,955 | 7,901,831 | 8,692,015 |
Hộp đen 200 x 200 x 12 | 6 | 425.03 | 17,955 | 7,631,220 | 8,394,343 |
Hộp đen 200 x 200 x 10 | 6 | 357.96 | 17,955 | 6,427,009 | 7,069,710 |
Hộp đen 180 x 180 x 10 | 6 | 320.28 | 17,500 | 5,604,900 | 6,165,390 |
Hộp đen 180 x 180 x 8 | 6 | 259.24 | 17,500 | 4,536,700 | 4,990,370 |
Hộp đen 180 x 180 x 6 | 6 | 196.69 | 17,500 | 3,442,075 | 3,786,283 |
Hộp đen 180 x 180 x 5 | 6 | 165.79 | 17,500 | 2,901,325 | 3,191,458 |
Hộp đen 160 x 160 x 12 | 6 | 334.8 | 17,500 | 5,859,000 | 6,444,900 |
Hộp đen 160 x 160 x 8 | 6 | 229.09 | 17,500 | 4,009,075 | 4,409,983 |
Hộp đen 160 x 160 x 6 | 6 | 174.08 | 17,500 | 3,046,400 | 3,351,040 |
Hộp đen 160 x 160 x 5 | 6 | 146.01 | 17,500 | 2,555,175 | 2,810,693 |
Hộp đen 150 x 250 x 8 | 6 | 289.38 | 16,500 | 4,774,770 | 5,252,247 |
Hộp đen 150 x 250 x 5 | 6 | 183.69 | 16,500 | 3,030,885 | 3,333,974 |
Hộp đen 150 x 150 x 5 | 6 | 136.59 | 16,500 | 2,253,735 | 2,479,109 |
Hộp đen 140 x 140 x 8 | 6 | 198.95 | 16,500 | 3,282,675 | 3,610,943 |
Hộp đen 140 x 140 x 6 | 6 | 151.47 | 16,500 | 2,499,255 | 2,749,181 |
Hộp đen 140 x 140 x 5 | 6 | 127.17 | 16,500 | 2,098,305 | 2,308,136 |
Hộp đen 120 x 120 x 6 | 6 | 128.87 | 15,591 | 2,009,200 | 2,210,121 |
Hộp đen 120 x 120 x 5 | 6 | 108.33 | 15,591 | 1,688,963 | 1,857,860 |
Hộp đen 100 x 200 x 8 | 6 | 214.02 | 17,955 | 3,842,632 | 4,226,895 |
Hộp đen 100 x 140 x 6 | 6 | 128.86 | 16,500 | 2,126,190 | 2,338,809 |
Hộp đen 100 x 100 x 5 | 6 | 89.49 | 15,955 | 1,427,772 | 1,570,550 |
Hộp đen 100 x 100 x 10 | 6 | 169.56 | 15,955 | 2,705,253 | 2,975,778 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.0 | 6 | 36.78 | 15,955 | 586,808 | 645,489 |
Thép Hòa Phát 100 x 100 x 2.5 | 6 | 45.69 | 15,591 | 712,349 | 783,584 |
Hộp đen 100 x 100 x 2.8 | 6 | 50.98 | 15,591 | 794,825 | 874,307 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.0 | 6 | 54.49 | 15,591 | 849,549 | 934,504 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.2 | 6 | 57.97 | 15,591 | 903,805 | 994,186 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.5 | 6 | 79.66 | 15,591 | 1,241,972 | 1,366,169 |
Hộp đen 100 x 100 x 3.8 | 6 | 68.33 | 15,591 | 1,065,327 | 1,171,860 |
Thép hộp đen 100 x 100 x 4.0 | 6 | 71.74 | 15,591 | 1,118,492 | 1,230,341 |
Thép hộp đen 100 x 150 x 2.0 | 6 | 46.2 | 15,591 | 720,300 | 792,330 |
Hộp đen 100 x 150 x 2.5 | 6 | 57.46 | 15,591 | 895,854 | 985,439 |
Thép hộp đen 100 x 150 x 2.8 | 6 | 64.17 | 15,591 | 1,000,469 | 1,100,516 |
Thép hộp đen 100 x 150 x 3.2 | 6 | 73.04 | 15,591 | 1,138,760 | 1,252,636 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.5 | 6 | 79.66 | 15,591 | 1,241,972 | 1,366,169 |
Hộp đen 100 x 150 x 3.8 | 6 | 86.23 | 15,591 | 1,344,404 | 1,478,845 |
Hộp đen 100 x 150 x 4.0 | 6 | 90.58 | 15,591 | 1,412,225 | 1,553,447 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.0 | 6 | 55.62 | 16,500 | 917,730 | 1,009,503 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.5 | 6 | 69.24 | 16,500 | 1,142,460 | 1,256,706 |
Hộp đen 150 x 150 x 2.8 | 6 | 77.36 | 16,500 | 1,276,440 | 1,404,084 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.0 | 6 | 82.75 | 16,500 | 1,365,375 | 1,501,913 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.2 | 6 | 88.12 | 16,500 | 1,453,980 | 1,599,378 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.5 | 6 | 96.14 | 16,500 | 1,586,310 | 1,744,941 |
Hộp đen 150 x 150 x 3.8 | 6 | 104.12 | 16,500 | 1,717,980 | 1,889,778 |
Hộp đen 150 x 150 x 4.0 | 6 | 109.42 | 16,500 | 1,805,430 | 1,985,973 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.0 | 6 | 55.62 | 16,500 | 917,730 | 1,009,503 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.5 | 6 | 69.24 | 16,500 | 1,142,460 | 1,256,706 |
Hộp đen 100 x 200 x 2.8 | 6 | 77.36 | 16,500 | 1,276,440 | 1,404,084 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.0 | 6 | 82.75 | 16,500 | 1,365,375 | 1,501,913 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.2 | 6 | 88.12 | 16,500 | 1,453,980 | 1,599,378 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.5 | 6 | 96.14 | 16,500 | 1,586,310 | 1,744,941 |
Hộp đen 100 x 200 x 3.8 | 6 | 104.12 | 16,500 | 1,717,980 | 1,889,778 |
Hộp đen 100 x 200 x 4.0 | 6 | 109.42 | 16,500 | 1,805,430 | 1,985,973 |
Bảng giá sẽ được Thép Vinh Phú cập nhật thường xuyên. Để nhận file báo giá hoặc cần tư vấn các loại thép tối ưu cho nhu cầu dự án. Hãy liên hệ cho đội ngũ tư vấn
Hotline: 0933 710 789
Để cần hỗ trợ thông tin về thép ống Hòa Phát, Thép Vinh Phu còn cung cấp nhiều loại thép ống từ các thương hiệu khác. Quý khách hàng có thể tham khảo:
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép & Thiết Bị PCCC số 1 tại Hà Nội và Toàn Quốc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com