Thép Hộp

Thép hộp, sắt hộp được phân phối bởi Thép Vinh Phú với các thương hiệu uy tín nội địa & nhập khẩu.
- Giá thép hộp đầy đủ, mới nhất
- Quy cách thép, sắt hộp
- Thép vuông & thép hình chữ nhật
- Đầy đủ các chứng nhận CQ , CO từ nhà sản xuất
- Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc
- Giá cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc
Liên hệ: Hotline 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng
Hiển thị 1–12 của 35 kết quả
Mục lục
Thép hộp hay sắt hộp là loại vật liệu rất cần thiết trong xây dựng và công nghiệp. Gần đây thép hộp dần thay thép cho các vật liệu gỗ vì những tính năng ưu việt và tiện lợi khi sử dụng.
Thị trường thép hộp trong nước đa dạng, nhưng được ưa chuộng nhiều nhất vẫn là các thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim. Bên cạnh là các thương hiệu nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc là chủ yếu.
Thép Vinh Phú là nhà phân phối và nhập khẩu thép, sắt hộp với uy tín trên thị trường. Sản phẩm cung cấp ra đều đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng với số lượng lớn. Vì là đơn vị nhập trực tiếp nhà nhà máy, nên chúng tôi cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường. Bên cạnh đó, Thép Vinh Phú sẵn sàng hỗ trợ vận chuyển nhanh chóng đến mọi cơ sở, công trình trên toàn miền Bắc.

Báo Giá Thép Hộp Mới Nhất 2025
Thép Vinh Phú kính gửi đến Quý khách hàng bảng báo giá thép hộp cập nhật mới nhất năm 2025. Bảng báo giá thép hộp gồm 2 phần: báo giá thép Hộp Vuông và báo giá thép hộp hình chữ nhật.
Báo Giá Thép Hộp Vuông Từ Thép Vinh Phú
Thép hộp vuông là loại thép rất phổ biến bởi sự cân đối tính thẩm mỹ và khả năng gia công rất tốt.

Dưới đây là bản báo giá sắt hộp vuông được cập nhật mới nhất với 2 chủng loại: thép hộp vuông đen, thép hộp vuông mạ kẽm.
STT | Loại Thép | Quy cách Thép
Hộp Vuông DxRx(dày mm) |
Giá Thép Vuông Đen
(Đ/ Kg) |
Giá Thép Vuông Mạ
(Đ/ Kg) |
1 | Hộp Vuông 14mm | 14x14x1.0x6m | 16.400 | 22.300 |
2 | 14x14x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
3 | 14x14x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
4 | 14x14x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
5 | Hộp Vuông 16mm | 16x16x1.0x6m | 16.400 | 22.300 |
6 | 16x16x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
7 | 16x16x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
8 | 16x16x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
9 | Hộp Vuông 20mm | 20x20x1.0x6m | 16.400 | 22.300 |
10 | 20x20x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
11 | 20x20x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
12 | 20x20x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
13 | 20x20x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
14 | 20x20x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
15 | Hộp Vuông 25mm | 25x25x1.0x6m | 16.400 | 22.300 |
16 | 25x25x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
17 | 25x25x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
18 | 25x25x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
19 | 25×25 x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
20 | 25x25x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
21 | 25x25x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
22 | Hộp Vuông 30mm | 30x30x1.0x6m | 16.400 | 22.300 |
23 | 30x30x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
24 | 30x30x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
25 | 30x30x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
26 | 30x30x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
27 | 30x30x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
28 | 30x30x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
29 | 30x30x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
30 | 30x30x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
31 | Hộp Vuông 40mm | 40x40x0.8x6m | 16.400 | 22.300 |
32 | 40x40x1.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
33 | 40x40x1.1x6m | 16.400 | 22.300 | |
34 | 40x40x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
35 | 40x40x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
36 | 40x40x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
37 | 40x40x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
38 | 40x40x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
39 | 40x40x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
40 | 40x40x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
41 | 40x40x2.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
42 | 40x40x3.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
43 | Hộp Vuông 50mm | 50x50x1.1x6m | 16.400 | 22.300 |
44 | 50x50x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
45 | 50x50x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
46 | 50x50x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
47 | 50x50x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
48 | 50x50x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
49 | 50x50x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
50 | 50x50x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
51 | 50x50x2.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
52 | 50x50x3.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
53 | 50x50x3.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
54 | Hộp Vuông 60mm | 60x60x1.1x6m | 16.400 | 22.300 |
55 | 60x60x1.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
56 | 60x60x1.4x6m | 16.400 | 22.300 | |
57 | 60x60x1.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
58 | 60x60x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
59 | 60x60x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
60 | 60x60x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
61 | 60x60x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
62 | 60x60x2.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
63 | 60x60x3.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
64 | 60x60x3.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
65 | Hộp Vuông 75mm | 75x75x1.5x6m | 16.400 | 22.300 |
66 | 75x75x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
67 | 75x75x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
68 | 75x75x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
69 | 75x75x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
70 | 75x75x2.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
71 | 75x75x3.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
72 | 75x75x3.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
73 | Hộp Vuông 90mm | 90x90x1.5x6m | 16.400 | 22.300 |
74 | 90x90x1.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
75 | 90x90x2.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
76 | 90x90x2.3x6m | 16.400 | 22.300 | |
77 | 90x90x2.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
78 | 90x90x2.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
79 | 90x90x3.0x6m | 16.400 | 22.300 | |
80 | 90x90x3.2x6m | 16.400 | 22.300 | |
81 | 90x90x3.5x6m | 16.400 | 22.300 | |
82 | 90x90x3.8x6m | 16.400 | 22.300 | |
83 | 90x90x4.0x6m | 16.400 | 22.300 |
Giá thép hộp vuông có thể dao động tùy vào từng thời điểm của thị trường. Gần đây giá thép, sắt hộp vuông dao động khoảng:
- Giá sắt hộp vuông đen: 15.500 – 19.000 đồng/kg
- Giá thép hộp vuông mạ kẽm: 18.500 – 24.000 đồng/kg
Để nhận báo giá chi tiết, Quý khách hàng liên hệ Hotline : 0933 710 789
Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Từ Thép Vinh Phú
Thép hộp Chữ nhật là loại thép hộp được tối ưu vật liệu để làm việc theo hướng nhất định.

Dưới đây là bản báo giá sắt hộp chữ nhật được cập nhật mới nhất với 2 chủng loại: thép hộp chữ nhật đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm.
STT | Loại Thép | Quy cách Thép
Hộp Chữ Nhật DxRx(dày mm) |
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen
(Đ/ Kg) |
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
(Đ/ Kg) |
1 | Thép hộp chữ nhật 13×26 | 13x26x1.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
2 | 13x26x1.1x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
3 | 13x26x1.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
4 | 13x26x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
5 | Thép hộp chữ nhật 20×40 | 20x40x1.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
6 | 20x40x1.1x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
7 | 20x40x1.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
8 | 20x40x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
9 | 20x40x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
10 | 20x40x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
11 | 20x40x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
12 | 20x40x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
13 | 20x40x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
14 | Thép hộp chữ nhật 25×50 | 25x50x1.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
15 | 25x50x1.1x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
16 | 25x50x1.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
17 | 25x50x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
18 | 25x50x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
19 | 25x50x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
20 | 25x50x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
21 | 25x50x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
22 | 25x50x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
23 | Thép hộp chữ nhật 30×60 | 30x60x1.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
24 | 30x60x1.1x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
25 | 30x60x1.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
26 | 30x60x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
27 | 30x60x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
28 | 30x60x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
29 | 30x60x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
30 | 30x60x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
31 | 30x60x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
32 | 30x60x2.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
33 | 30x60x3.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
34 | Thép hộp chữ nhật 40×80 | 40x80x1.1x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
35 | 40x80x1.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
36 | 40x80x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
37 | 40x80x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
38 | 40x80x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
39 | 40x80x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
40 | 40x80x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
41 | 40x80x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
42 | 40x80x2.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
43 | 40x80x3.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
44 | 40x80x3.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
45 | Thép hộp chữ nhật 40×100 | 40x100x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
46 | 40x100x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
47 | 40x100x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
48 | 40x100x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
49 | 40x100x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
50 | 40x100x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
51 | 40x100x2.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
52 | 40x100x3.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
53 | 40x100x3.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
54 | Thép hộp chữ nhật 50×100 | 50x100x1.4x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
55 | 50x100x1.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
56 | 50x100x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
57 | 50x100x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
58 | 50x100x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
59 | 50x100x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
60 | 50x100x2.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
61 | 50x100x3.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
62 | 50x100x3.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
63 | Thép hộp chữ nhật 60×120 | 60x120x1.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
64 | 60x120x2.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
65 | 60x120x2.3x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
66 | 60x120x2.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
67 | 60x120x2.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
68 | 60x120x3.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
69 | 60x120x3.2x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
70 | 60x120x3.5x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
71 | 60x120x3.8x6m | 16.500 đ | 22.800 đ | |
72 | 60x120x4.0x6m | 16.500 đ | 22.800 đ |
Giá thép hộp chữ nhật có thể dao động tùy vào từng thời điểm của thị trường. Gần đây giá thép, sắt hộp chữ nhật dao động khoảng:
- Giá sắt hộp chữ nhật đen: 15.500 – 19.000 đồng/kg
- Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm: 18.500 – 24.000 đồng/kg
Để nhận báo giá chi tiết, Quý khách hàng liên hệ Hotline : 0933 710 789
Quy Cách Thép Hộp Là Gì
Quy cách thép hộp là các thông tin kỹ thuật bao gồm: hình dạng (loại thép), kích thước, trọng lượng và các tiêu chuẩn khác.
Dưới đây là thông số kỹ thuật của thép hộp:
- Loại thép: Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật
- Kích thước: 14×14 đến 250×250 (thép vuông), 13×26 đến 200×300 (thép chữ nhật)
- Độ dày: 1.0 – 10mm (thép vuông), 1.0 – 8.0mm (thép chữ nhật)
- Chiều dài: 6 – 12m hoặc yêu cầu
- Trọng Lượng: 2.41 – 448.39 kg/m (thép vuông), 3.45 – 289.38 kg/m (thép hộp)
- Chủng loại: Thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B…
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, ASTM A500, ASTM A500M, JIS G3101, STK400, JIS G3466..
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hôp
Để tính được barem trọng lượng sắt hộp, trước hết chúng ta cần xác định được các thông số trong quy cách thép.
Quy cách ống thép có dạng
a x b x s x L(m)
Trong đó:
- a : chiều cao hộp (mm)
- b : chiều rộng hộp (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
P = 2 x (a + b – 2s) x s x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- a : chiều cao hộp (mm)
- b : chiều rộng hộp (mm)
- s : độ dày (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
Thép Hộp Là Gì
Thép hộp là là loại thép dạng ống có tiết diện là hình vuông (gọi là thép hộp vuông) hoặc hình chữ nhật (thép hộp chữ nhật). Thép hộp là loại vật liệu được tối ưu trọng lượng, dần thay thế cho các vật liệu truyền thống như gỗ, bê-tông cốt thép trong nhiều công trình hiện nay. Cùng tìm hiểu về ưu điểm của thép hộp và những ứng dụng thực tế của loại thép đa năng này ở phần tiếp theo.

Ưu Điểm Và Ứng Dụng Của Thép Hộp Vuông
Thép hộp vuông có tiết diện đều về 4 cạnh, giúp cho ống thép vuông có thể chịu được lực tốt từ mọi hướng. Bên dưới là các ưu điểm và ứng dụng phổ biến nhất của thép hộp
ƯU Điểm Của Thép Vuông
Thép hộp vuông có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác:
- Độ bền cao và chịu lực đồng đều
- Được sản xuất bởi tiêu chuẩn khắt khe, với hình dạng hộp vuông cho khả năng chịu lực tuyệt vời ở mọi hướng.
- Khả năng chống ăn mòn:
- Thép hộp vuông mạ kẽm hoặc không gỉ có khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Trọng lượng nhẹ:
- Cấu trúc rỗng giúp thép hộp vuông nhẹ hơn so với thép đặc cùng kích thước, giảm tải trọng công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Tính thẩm mỹ:
- Hình dạng vuông, đối xứng tạo vẻ ngoài gọn gàng, hiện đại, phù hợp cho các công trình kiến trúc, nội thất, hoặc trang trí như lan can, khung cửa, kệ.
- Dễ gia công và lắp đặt:
- Nhờ kích thước đều của thép hộp vuông giúp công tác cắt, hàn, uốn, hoặc lắp ráp dễ dàng & tiết kiệm thời gian hơn.
- Đa dạng ứng dụng:
- Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí,sản xuất đồ gia dụng, và nhiều sản phẩm kỹ thuật khác
- Tiết kiệm vật liệu:
- Với tiết diện tối ưu, thép hộp vuông có độ cứng cao mà không cần sử dụng quá nhiều vật liệu, giúp tối ưu chi phí.
- Rất phổ biến và dễ mua:
- Sắt hộp vuông là vật liệu phổ thông, hầu hết các cửa hàng sắt thép đều cung cấp thép hộp vuông với nhiều loại khác nhau
Ưu Điểm Của Thép Hộp Chữ Nhật
Thép hộp chữ nhật là sự tối ưu của thép hộp vuông, Thép hộp giới hạn khả năng chịu lực đều từ mọi hướng so với thép vuông. Bên dưới là ưu điểm chính của thép hộp chữ nhật.
- Độ bền cao và chịu lực lực uốn
- Được sản xuất bởi tiêu chuẩn khắt khe, với hình dạng hộp chữ nhật cho khả năng chịu lực uốn (mô-men uốn) rất tốt.
- Khả năng chống ăn mòn:
- Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm hoặc không gỉ (inox) có khả năng chống gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Trọng lượng nhẹ:
- Cấu trúc rỗng giúp thép chữ nhật nhẹ hơn so với thép đặc cùng kích thước, giảm tải trọng công trình và tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Tính thẩm mỹ:
- Hình dạng chữ nhật, tối ưu diện tích bề mặt giúp gọn gàng hơn, tránh rối mắt. Đặt biệt khi là song cửa, khung kết cấu hay dầm chịu lực.
- Dễ gia công và lắp đặt:
- Sắt hộp chữ nhật có dạng rỗng, nên việc cắt, gọt hay thi công lắp ráp đơn giản. Với kích thước có độ chính xác cao, nên khả năng thiết kế dễ dàng và chi tiết hơn.
- Đa dạng ứng dụng:
- Sắt chữ nhật cũng tương tự thép vuông, được sử dụng rộng rãi trong đời sống
- Tiết kiệm vật liệu:
- Vì là vật liệu tối ưu từ thép hộp vuông, nên khả năng tiết kiệm của sắt hộp chữ nhật tuyệt vời. Rất phù hợp với những công trình cần tinh gọn tải trọng bản thân hoặc tối ưu chi phí.
- Rất phổ biến và dễ mua:
-
- Sắt hộp chữ nhật là vật liệu phổ thông và được phân phối hầu hết các cửa hàng vật liệu.
Ứng Dụng Thép Hộp Vuông
Thép hộp vuông có nhiều ứng dụng đa dạng nhờ vào khả năng chịu tải đa dạng, tính thẩm mỹ và khả năng gia công dễ dàng. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến như:
- Xây dựng:
- Dùng làm cột, dầm, hoặc khung chính cho nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ khả năng chịu lực đồng đều.
- Sắt hộp vuông được làm dàn giáo, lan can cầu thang, ban công hoặc hàng rào chắc chắn, thẩm mỹ.
- Làm khung cho mái che, nhà để xe, hoặc các công trình tạm.
- Cơ khí và công nghiệp:
- Dùng trong sản xuất khung xe tải, xe rơ-moóc, hoặc các phương tiện vận chuyển.
- Sử dụng làm khung đỡ hoặc vỏ bọc cho các loại máy móc nhờ độ cứng và trọng lượng nhẹ.
- Nội thất và trang trí:
- Nội thất hiện đại: Sử dụng để làm khung bàn, ghế, giường, kệ sách, hoặc các thiết kế nội thất tối giản nhờ hình dạng vuông vức, thẩm mỹ.
- Trang trí kiến trúc: Dùng trong các thiết kế nghệ thuật, vách ngăn, hoặc khung trưng bày.
- Công trình công cộng:
- Làm khung cho biển hiệu, bảng quảng cáo ngoài trời nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Dùng làm khung cầu thang, tay vịn, hoặc lối đi trong các công trình công cộng.
Ứng Dụng Thép Hộp Chữ Nhật
Sắt hộp chữ nhật được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực tốt ở hướng cụ thể, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng chính của thép hộp chữ nhật:
- Xây dựng:
- Sắt hộp chữ nhật thường được dùng làm dầm, xà ngang hoặc khung chính trong nhà xưởng, nhà tiền chế, vì cạnh dài cung cấp độ cứng cao theo một hướng.
- Sử dụng làm khung đỡ sàn, mái tôn, hoặc các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Dùng trong các công trình cần phân bổ lực không đối xứng, như cầu thang, hành lang, hoặc lan can.
- Tạo khung cổng, hàng rào với thiết kế chắc chắn và thẩm mỹ.
- Cơ khí và công nghiệp:
- Làm khung hoặc vỏ bọc cho máy móc, đặc biệt khi cần độ cứng cao ở một chiều nhất định.
- Sử dụng trong sản xuất khung xe tải, xe rơ-moóc, hoặc các bộ phận cần chịu lực theo hướng cụ thể.
- Làm kệ kho, giá đỡ hàng hóa trong nhà máy hoặc kho bãi.
- Nội thất và trang trí:
- Dùng làm khung bàn, ghế, hoặc kệ với thiết kế không đối xứng, tạo điểm nhấn hiện đại.
- Sử dụng trong các thiết kế nội thất hoặc không gian thương mại để tạo cấu trúc độc đáo.
- Quảng cáo, hạ tầng:
- Làm khung đỡ cho các bảng quảng cáo lớn, tận dụng khả năng chịu lực của cạnh dài.
- Dùng trong các công trình như cầu, lối đi, hoặc khung che chắn tại công trường.
- Ứng dụng khác:
- Sử dụng làm khung đỡ cho nhà kính hoặc chuồng trại nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt.
- Làm khung đỡ hoặc ống dẫn trong các hệ thống tưới tiêu hiện đại.

Phân Loại Thép, Sắt Hộp
Sắt hộp có thể được phân loại đa dạng dựa trên các tiêu chí khác nhau. Thông thường, các sản phẩm sắt hộp được phân phối có chủng loại: thép,sắt hộp đen và sắt hộp mạ kẽm.
Sắt Hộp Đen
Là loại sắt hộp được tạo thành từ vật liệu thép cacbon. Thép có bề mặt nguyên bản sắt phôi nên thường có màu đen hay đen xanh đặc trưng.
Ưu điểm sắt hộp đen:
- Bề mặt phẳng, có độ nhám bề mặt thép nên giúp dễ phủ sơn (ăn sơn) tốt hơn sắt hộp mạ kẽm. Ngoài ra, độ nhám còn giúp sắt liên kết chặt hơn với bê-tông
- Giá thành rẻ hơn, giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Nhược điểm sắt hộp đem:
- Dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc khí trời

Sắt Hộp Mạ Kẽm
Là loại sắt hộp đen được xử lý bề mặt và phủ lớp kẽm bảo vệ. Lớp kẽm tùy dày mỏng sẽ ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn, rỉ sét. Phương pháp mạ kẽm cho sắt hiện nay là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Mạ kẽm nhúng nóng cho lớp kẽm dày hơn.
Ưu điểm sắt hộp mạ kẽm:
- Bề mặt sáng đẹp hơn
- Khả năng chống ăn mòn, chống rỉ tốt hơn, bền bỉ hơn
- Ít bảo dưỡng hơn, ứng dụng trong nhiều môi trường khách nhau
Nhược điểm sắt hộp mạ kẽm:
- Bề mặt mạ kẽm nên khó phủ sơn dầu (ít ăn sơn)
- Giá thành cao
- Quá trình vận chuyển hay thi công cần tránh bị trầy xước.
Một Số Thương Hiệu Thép Hộp Nổi Tiếng
Thị trường thép hộp được phân phối bởi nhiều thương hiệu có tiếng từ các nhà sản xuất có tiếng từ trong và ngoài nước.
Các thương hiệu sắt hộp nội địa tiêu biểu như:
- Hòa Phát: Một trong những thương hiệu thép lớn nhất Việt Nam, dẫn đầu về sản lượng thép hộp.
- Hoa Sen: Thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực thép mạ kẽm, cung cấp thép hộp vuông và chữ nhật.
- Nam Kim: Nổi bật với thép hộp mạ kẽm, phù hợp cho các công trình ven biển hoặc môi trường ẩm.
- Pomina: Là một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu miền Nam, cung cấp thép hộp chất lượng cao với sản lượng lớn.
- TVP (Thép Việt Phú): Có hơn 20 năm kinh nghiệm, sở hữu nhà máy lớn với công suất lớn.
- Việt Nhật (Vina Kyoei): Thương hiệu liên doanh Việt Nam – Nhật Bản, sử dụng công nghệ hiện đại từ Nhật Bản.
- Maruichi Sun Steel: Bắt đầu sản xuất thép hộp tại Việt Nam từ 2019, tập trung vào các quy cách sắt hộp phổ biến.
Thương hiệu thép hộp nhập khẩu:
- POSCO (Hàn Quốc): Một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, với công suất 33,7 triệu tấn/năm.
- Baosteel (Trung Quốc): Nhà cung cấp thép lớn nhất Trung Quốc, sản xuất thép hộp cacbon, thép không gỉ, và thép đặc biệt.
- JFE Steel (Nhật Bản): Cung cấp thép hộp chất lượng cao, bao gồm thép không gỉ và thép mạ kẽm.
- Tata Steel (Ấn Độ): Một trong những công ty thép lớn nhất thế giới, sản xuất thép hộp với đa dạng kích thước và chủng loại.
- Hyundai Steel (Hàn Quốc): Nhà sản xuất thép đầu tiên của Hàn Quốc, cung cấp thép hộp cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
Những Lưu Ý Khi Chọn Mua Sắt Hộp
Để mua được sản phẩm sắt hộp chất lượng với giá tốt thì yêu cầu bạn cần có kiến thức & kinh nghiệm đầy đủ về sản phẩm dự định mua. Bên dưới là đúc kết những lưu ý để bạn có thể tham khảo và phục vụ việc mua hàng tốt hơn:
- Chất lượng: Kiểm tra tem nhãn, chứng nhận tiêu chuẩn (JIS, ASTM, TCVN..), và thông tin in trên sản phẩm (kích thước, độ dày, ngày sản xuất).
- Nguồn gốc: Chọn các nhà cung cấp uy tín như Thép Hùng Phát, Thép Cao Toàn Thắng hay Thép Vinh Phú… để tránh mua phải hàng giả, kém chất lượng.
- Ứng dụng cụ thể: Tùy vào môi trường (ngoài trời, ven biển, trong nhà) mà chọn sắt hộp mạ kẽm hoặc sắt đen.
- Giá cả: Hãy tham khảo các sản phẩm giống nhau từ các nhà phân phối để có giá mua thép hộp tối ưu nhất.
Địa Chỉ Để Mua Thép Hộp Uy Tín
Việc tìm kiếm một nhà cung cấp thép hộp uy tín, chất lượng với giá cả hợp lý là yếu tố quan trọng để đảm bảo thành công cho dự án và thiết lập quan hệ đối tác lâu dài. Dưới đây là những tiêu chí giúp bạn đánh giá một nhà cung cấp đáng tin cậy:
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm có chứng nhận xuất xứ (CO), đạt chứng nhận tiêu chuẩn (CQ), được bảo quản trong kho đạt chuẩn, không cong vênh hay rỉ sét.
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp thép hộp vuông và chữ nhật với nhiều kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ xây dựng đến cơ khí.
- Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo đúng tiến độ, giao hàng an toàn và đúng đơn đặt hàng.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp sản phẩm chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường.
Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp thép hộp từ các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu với giá cả cạnh tranh nhất khu vực Miền Bắc.
Nếu bạn có nhu cầu hoặc cần tư vấn về thép hộp, hãy liên hệ
Hotline : 0933 710 789
Quy Trình Mua Thép Hộp Tại Thép Vinh Phú
Với nhiều kinh nghiệm và uy tín trong ngành Thép, chúng tôi cam kết mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng. Thép Vinh Phú cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng khắp Miền Bắc. Quy trình mua hàng chuẩn ở Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu mua hàng: Quý khách cung cấp thông tin về nhu cầu (loại thép hộp, kích thước, số lượng).
- Báo giá: Chúng tôi nhanh chóng cung cấp báo giá chi tiết, bao gồm phí vận chuyển và phương thức thanh toán.
- Thanh toán đặt cọc: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ theo thỏa thuận.
- Xuất kho và giao hàng: Hàng được xuất kho và vận chuyển đến địa chỉ yêu cầu.
- Kiểm tra hàng: Quý khách kiểm tra kỹ chủng loại, số lượng và chất lượng khi nhận hàng.
- Ký nhận và hoàn tất: Ký biên bản giao hàng, nhận hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất.
- Thanh toán còn lại: Hoàn tất thanh toán (nếu có khoản còn lại).
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hộp các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com