
Mục lục
- Cập Nhật Giá Sắt Hôm Nay Mới Nhất
- Cập nhật giá sắt hôm nay, giá thép cuối tháng 9/2025
- Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Hòa Phát
- Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Việt Nhật
- Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Miền Nam
- Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Việt Ý
- Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Pomina
- Những tác động ảnh hưởng đến giá sắt hôm nay
- Dự báo giá thép trong thời giá sắp tới
- Kết bài
Trên thị trường xây dựng và công nghiệp biến động liên tục, giá sắt thép luôn là mối quan tâm hàng đầu của các chủ thầu, nhà đầu tư và đơn vị thi công. Việc cập nhật giá sắt hôm nay mới nhất không chỉ giúp dự toán chi phí chính xác, mà còn hỗ trợ lựa chọn thời điểm mua phù hợp, tối ưu ngân sách và kế hoạch thi công.
Bài viết này tổng hợp thông tin giá sắt hôm nay mới nhất, cập nhật từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam, Việt Ý, Pomina, VJS nhằm mang đến cho bạn cái nhìn nhanh chóng, chính xác và toàn diện nhất về thị trường sắt thép hiện nay.
Cập Nhật Giá Sắt Hôm Nay Mới Nhất
Thị trường giá sắt thép hôm nay (cuối tháng 9/2025) luôn là thông tin quan trọng đối với các nhà thầu, doanh nghiệp xây dựng và các nhà đầu tư. Việc nắm bắt diễn biến giá sắt thép trong nước và thế giới giúp dự toán chi phí chính xác, lên kế hoạch mua vật liệu hợp lý, đồng thời tối ưu hóa ngân sách và tiến độ thi công.
Tình hình giá sắt, thép những tháng cuối năm 2025
Tính đến tháng 9/2025, giá sắt thép trong nước duy trì ở mức ổn định, dao động từ 12.520 – 13.640 VNĐ/kg tùy loại và thương hiệu. Các thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam, Việt Ý, Pomina giữ giá gần như không đổi so với tháng trước, giúp các nhà thầu và doanh nghiệp dễ dàng lập kế hoạch chi phí.

Sự ổn định này phản ánh tác động của nguồn cung ổn định, chi phí đầu vào được kiểm soát và nhu cầu xây dựng trong nước duy trì ở mức ổn định sau một giai đoạn biến động. Tuy nhiên, giá thép vẫn chịu ảnh hưởng từ thị trường quốc tế và giá quặng sắt nhập khẩu, do đó việc theo dõi thường xuyên vẫn là cần thiết để đảm bảo chi phí dự án hợp lý và hiệu quả kinh tế.
Cập nhật giá sắt hôm nay, giá thép cuối tháng 9/2025
Dưới đây là bảng giá sắt thép của các thương hiệu phổ biến hiện nay như; Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Đức, Miền Nam, Việt Ý, Pomina.
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Hòa Phát

Dưới đây là bảng giá thép Hòa Phát:
Kích cỡ | Trọng lượng | Giá thép xây dựng Hòa Phát miền trung hôm nay | |||
CB240 | CB300 | CB400 | CB500 | ||
KG/CÂY | VNĐ/KG | VNĐ/KG | VNĐ/KG | VNĐ/KG | |
Thép Ø6 | 0 | 13.23 | – | – | – |
Thép Ø8 | 0 | 13.23 | – | – | – |
Thép Ø10 | 7.22 | – | 12.83 | 13.33 | 13.23 |
Thép Ø12 | 10.39 | – | 12.83 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø14 | 14.16 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø16 | 18.49 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø18 | 23.4 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø20 | 28.9 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø22 | 34.87 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø25 | 45.05 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Thép Ø28 | 56.51 | – | 13.03 | 13.23 | 13.23 |
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Việt Nhật
Dưới đây là bảng giá thép Việt Nhật:
STT | Kích cỡ | Đơn Vị | Trọng Lượng (kg/cây) | GIÁ BÁN
(Vnđ) |
1 | Thép phi 6 | Kg | 21.300 | |
2 | Thép phi 8 | Kg | 21.300 | |
3 | Thép phi 10 | Cây | 6.93 | 149.000 |
4 | Thép phi 12 | Cây | 9.98 | 209.000 |
5 | Thép phi 14 | Cây | 13.57 | 283.000 |
6 | Thép phi 16 | Cây | 17.74 | 371.000 |
7 | Thép phi 18 | Cây | 22.45 | 469.000 |
8 | Thép phi 20 | Cây | 22.71 | 579.000 |
9 | Thép phi 22 | Cây | 33.52 | 700.000 |
10 | Thép phi 25 | Cây | 43.63 | 911.000 |
11 | Thép phi 28 | Cây | 54.81 | 1.145.000 |
12 | Thép phi 32 | Cây | 71.62 | 1.496.000 |
13 | Kẽm | Kg | 25.500 | |
14 | Đinh | Kg | 26.500 | |
15 | Đinh thép | Kg | 46.000 | |
16 | Đai, râu sắt | Kg | 22.800 |
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Việt Đức

Dưới đây là bảng giá thép Việt Đức:
Kích cỡ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá CB300-V (VNĐ/kg) | Giá CB400-V (VNĐ/kg) | Giá CB500-V (VNĐ/kg) |
Phi 10 | 7.22 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 12 | 10.39 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 14 | 14.16 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 16 | 18.49 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 18 | 23.40 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 20 | 28.90 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 22 | 34.87 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 25 | 45.05 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 28 | 56.63 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 32 | 73.83 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Phi 36 | 93.48 | 14.300 | 14.700 | 15.100 |
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Miền Nam
Dưới đây là bảng giá thép Miền Nam:
Kích cỡ | Trọng Lượng (kg/cây) | Đơn giá (vnđ/kg) | Giá Bán
(Vnđ) |
Thép phi 6 | 10.150 | ||
Thép phi 8 | 10.150 | ||
Thép phi 10 | 7.21 | 10.250 | 74.020 |
Thép phi 12 | 10.39 | 10.250 | 114.096 |
Thép phi 14 | 14.16 | 10.250 | 159.011 |
Thép phi 16 | 18.47 | 10.250 | 217.410 |
Thép phi 18 | 23.38 | 10.250 | 258.720 |
Thép phi 20 | 28.85 | 10.350 | 304.124 |
Thép phi 22 | 34.91 | 10.350 | Liên hệ |
Thép phi 25 | 45.09 | 10.350 | Liên hệ |
Thép phi 28 | 10.450 | Liên hệ | |
Thép phi 32 | 10.450 | Liên hệ |
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Việt Ý
Dưới đây là bảng giá thép Việt Ý:
Kích cỡ | Trọng lượng (kg/cây) | Giá CB300-V (VNĐ/kg) | Giá CB400-V (VNĐ/kg) | Giá CB500-V (VNĐ/kg) |
Phi 10 | 7.226 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 12 | 10.405 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 14 | 14.197 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 16 | 18.506 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 18 | 23.400 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 20 | 28.959 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 22 | 34.806 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 25 | 45.065 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 28 | 56.551 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 32 | 73.817 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 36 | 93.483 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 40 | 115.622 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Phi 50 | 180.690 | 14.500 | 15.200 | 15.900 |
Bảng giá sắt hôm nay của thương hiệu Thép Pomina
Dưới đây là bảng giá thép Pomina:
Kích cỡ | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn Giá CB300
(Vnđ/kg) |
Đơn Giá CB400, CB500 (Vnđ/kg)) |
Thép cuộn phi 6 | 0,22 (Kg/m) | 13.300 | 13.300 |
Thép cuộn phi 8 | 0,39 (Kg/m) | 13.300 | 13.300 |
Thép phi 10
(11.7m) |
7.22 | 11.600 | 11.800 |
Thép phi 12
(11.7m) |
10.39 | 12.800 | 13.000 |
Thép phi 14
(11.7m) |
14.16 | 13.000 | 13.200 |
Thép phi 16
(11.7m) |
18.49 | 13.000 | 13.200 |
Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13.700 | 13.800 |
Thép phi 20
(11.7m) |
28.90 | 14.100 | 14.200 |
Thép phi 22
(11.7m) |
34.87 | 14.300 | 14.400 |
Thép phi 25
(11.7m) |
45.05 | 15.000 | 15.100 |
Thép phi 28
(11.7m) |
56.63 | 14.500 | Liên hệ |
Thép phi 32
(11.7m) |
73.83 | 14.800 | Liên hệ |
Lưu ý:
Giá sắt thép trên có thể biến động theo từng thời điểm mua hàng. Dùng để tham khảo và đối chiếu cho thời điểm hiện tại và so sánh giá giữa các thương hiệu.
Những tác động ảnh hưởng đến giá sắt hôm nay
Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu nhiều biến động, giá thép luôn là vấn đề được các nhà thầu xây dựng, doanh nghiệp và nhà đầu tư quan tâm sát sao. Việc nắm bắt những yếu tố tác động đến giá thép không chỉ giúp dự đoán xu hướng thị trường, mà còn hỗ trợ lập kế hoạch chi phí hiệu quả cho các dự án. Dưới đây là những nhân tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến giá thép:
1. Giá nguyên liệu đầu vào
Quặng sắt, than cốc và thép phế liệu chiếm phần lớn chi phí sản xuất thép. Khi giá các nguyên liệu này tăng trên thị trường thế giới, giá thép trong nước cũng sẽ bị kéo lên theo, và ngược lại.
2. Cung – cầu thị trường
Giá thép phụ thuộc mạnh vào nhu cầu xây dựng và bất động sản. Khi thị trường sôi động, các dự án hạ tầng, nhà ở được thúc đẩy, giá thép sẽ có xu hướng tăng. Trái lại, khi nhu cầu giảm, giá thép dễ chững lại hoặc giảm nhẹ.
3. Chính sách sản xuất và xuất nhập khẩu
Các nước sản xuất thép lớn như Trung Quốc, Ấn Độ hay Nga thường điều chỉnh sản lượng, áp thuế, hoặc hạn chế xuất khẩu. Những chính sách này ngay lập tức tác động đến thị trường toàn cầu, kéo theo giá thép trong nước thay đổi.
4. Chi phí vận chuyển và logistics
Giá xăng dầu, phí vận tải biển, chi phí kho bãi đều ảnh hưởng đến giá thép. Khi logistics gặp khó khăn (kẹt cảng, chi phí tăng), giá thép sẽ chịu áp lực tăng.
5. Tỷ giá ngoại tệ
Vì phần lớn nguyên liệu được nhập khẩu, biến động tỷ giá USD/VND hay các đồng tiền mạnh khác sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí nhập khẩu, từ đó tác động đến giá thép trong nước.
6. Yếu tố mùa vụ
Vào mùa xây dựng (đầu năm đến giữa năm), nhu cầu tăng mạnh khiến giá thép thường tăng. Ngược lại, cuối năm hoặc mùa mưa bão, nhu cầu giảm, giá thép có thể ổn định hơn.
7. Tình hình kinh tế – chính trị toàn cầu
Chiến tranh thương mại, xung đột địa chính trị hay khủng hoảng năng lượng đều có thể khiến giá thép biến động bất thường, khó lường.
Giá thép phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố cả trong và ngoài nước. Việc thường xuyên cập nhật giá thép mới nhất giúp các doanh nghiệp, nhà thầu và cá nhân chủ động dự toán chi phí, kiểm soát ngân sách và đưa ra quyết định mua hàng hợp lý.
Dự báo giá thép trong thời giá sắp tới
Để giúp bạn đọc có cái nhìn rõ ràng hơn về xu hướng sắp tới của thị trường, dưới đây là phần dự báo tình hình giá thép trong thời gian tới, tổng hợp từ nhiều nguồn phân tích uy tín.

Nhu cầu trong nước tiếp tục tăng:
Hiệp hội Thép Việt Nam dự báo nhu cầu thép nội địa sẽ tăng khoảng 4,5 – 8% trong năm 2025 so với năm trước, chủ yếu nhờ đầu tư công lớn và xây dựng cơ sở hạ tầng gia tăng.
Áp lực từ chi phí nguyên liệu đầu vào:
Giá quặng sắt và than cốc tuy có dao động giảm trong một số thời điểm, nhưng vẫn đang chịu ảnh hưởng từ các rào cản sản xuất, thuế nhập khẩu và chi phí vận chuyển, có thể khiến giá thép không giảm mạnh.
Chính sách bảo hộ & thuế nhập khẩu:
Việt Nam đang áp các biện pháp chống bán phá giá với thép nhập khẩu, đặc biệt là từ Trung Quốc, và khả năng tiếp tục mở rộng các chính sách bảo hộ sẽ giúp bảo vệ sản xuất trong nước và có thể giữ giá thép ở mức cao hoặc ổn định.
Thời điểm tăng giá đỉnh khả năng vào Quý 3 đến đầu Quý 4:
Theo các dự đoán quốc tế, giá thép có thể tiếp tục tăng nhẹ trong những tháng tới, đặc biệt là Q3/2025, trước khi có thể điều chỉnh hoặc chững lại khi chi phí nguyên liệu ổn định hơn.
Giảm nhẹ hoặc ổn định vào cuối năm nếu nguồn cung được cải thiện:
Nếu sản xuất thép và nhập khẩu nguyên liệu diễn ra thuận lợi, chi phí vận chuyển ổn định, thì giá thép có thể có xu hướng điều chỉnh nhẹ hoặc ổn định vào Q4/2025.
Kết bài
Từ những phân tích trên có thể thấy, giá thép trong thời gian tới nhiều khả năng vẫn duy trì xu hướng tăng nhẹ trong ngắn hạn, trước khi ổn định hơn vào cuối năm 2025. Do đó, các nhà thầu, doanh nghiệp xây dựng và chủ đầu tư cần thường xuyên cập nhật bảng giá mới nhất, đồng thời lên kế hoạch dự trữ và quản lý chi phí hợp lý để đảm bảo tiến độ cũng như hiệu quả kinh tế cho dự án.
Cám ơn bạn đã xem hết bài viết, hi vọng đã cập nhật những thông tin bổ ích cho bạn về thị trường giá sắt hôm nay và chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thông tin mới nhất. Để có thể xem thêm những nội dung chuyên ngành, bạn có thể tham khảo tại đây.