Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình

Bảng Tra Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình H, I, U, V, C

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình thường được gọi là bảng tra barem trọng lượng thép hình H, I, U, V, L. Là công cụ quan trọng giúp kỹ sư, chủ thầu và nhà cung cấp nhanh chóng xác định trọng lượng, kích thước và các thông số kỹ thuật của các loại thép hình như H, I, U, V, L. Việc nắm rõ bảng tra không chỉ hỗ trợ tính toán kết cấu mà còn tối ưu chi phí vật tư, vận chuyển trong xây dựng và cơ khí. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp bảng tra chi tiết và cách sử dụng hiệu quả nhất.

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình H

Bảng tra quy cách & khối lượng thép hình H không chỉ đơn thuần là danh sách số liệu kỹ thuật, mà còn là công cụ vô cùng quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Bảng dưới cung cấp thông tin chuẩn xác về khối lượng của từng loại thép H theo các thông số kích thước tiêu chuẩn từ H100, H125,..H500, H588.

Quy cách thép H (HxB) Kích thước mặt cắt (mm) Chiều dài L Khối lượng đơn vị (Kg/m)
H B t1 t2
Thép chữ H 100 x 100 100 100 6 8 12m 17.2
Thép chữ H 125 x 125 125 125 6.5 9 12m 23.8
Thép chữ H 148 x 100 148 100 6 9 12m 21.1
Thép chữ H 150 x 75 150 75 5 7 12m 14.0
Thép chữ H 150 x 150 150 150 7 10.7 12m 31.5
Thép chữ H 175 x 175 175 175 7.5 11 12m 40.4
Thép chữ H 194 x 150 194 150 6 9 12m 29.9
Thép chữ H 200 x 100 200 100 5.5 8 12m 21.3
Thép chữ H 200 x 200 200 200 8 12 12m 49.9
Thép chữ H 244 x 175 244 175 7 11 12m 44.1
Thép chữ H 248 x 124 248 124 5 8 12m 25.7
Thép chữ H 250 x 125 250 125 6 9 12m 29.6
Thép chữ H 250 x 250 250 250 9 14 12m 72.4
Thép chữ H 294 x 200 294 200 8 12 12m 56.8
Thép chữ H 300 x 150 300 150 6.5 9 12m 36.7
Thép chữ H 300 x 300 300 300 10 15 12m 94.0
Thép chữ H 346×174 346 174 6 9 12m 41.4
Thép chữ H 350 x 175 350 175 7 11 12m 49.6
Thép chữ H 350 x 350 350 350 12 19 12m 137.0
Thép chữ H 390 x 300 390 300 10 16 12m 107.0
Thép chữ H 400 x 200 400 200 8 13 12m 66.0
Thép chữ H 400 x 400 400 400 13 21 12m 172.0
Thép chữ H 450 x 200 450 200 9 14 12m 76.0
Thép chữ H 500 x 200 500 200 10 16 12m 89.6
Thép chữ H 588×300 588 300 12 20 12m 151

Cấu tạo thép hình chữ H

Thép hình chữ H là loại thép kết cấu có hình dáng giống chữ “H” in hoa, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp. Cấu tạo của thép H gồm 3 phần chính:

  • Bụng (Web):
    Là phần thẳng đứng nối giữa hai cánh, chịu lực nén và lực cắt chính trong kết cấu. Bụng thép H thường có độ dày nhỏ hơn cánh nhưng chiều cao lớn hơn.
  • Hai cánh (Flanges):
    Là hai phần nằm ngang ở trên và dưới, có chức năng chịu uốn và tăng độ ổn định cho dầm. Cánh thép H thường rộng và dày hơn so với thép hình I, giúp tăng khả năng chịu lực và phân bố tải trọng đều.
  • Góc nối giữa bụng và cánh:
    Là phần tiếp giáp được gia công chính xác, đảm bảo độ liên kết vững chắc, giúp thép H có khả năng chống xoắn và biến dạng cao.
Cấu tạo thép hình H
Cấu tạo thép hình H

Công thức tinh trọng lượng thép H

Để tính trọng lượng của một thanh thép hình chữ H, bạn có thể áp dụng công thức sau:

P = [ (h – 2t2) × t1 + 2 × b × t2 ] × L × 0.00785

Trong đó:

  • P: Trọng lượng của thanh thép H (đơn vị: kg)
  • h: Chiều cao toàn bộ của thanh thép H (tính từ mép cánh trên đến mép cánh dưới), đơn vị mm
  • b: Chiều rộng của mỗi cánh thép H, đơn vị mm
  • t1: Độ dày của bụng thép H (phần giữa nối hai cánh), đơn vị mm
  • t2: Độ dày của cánh thép H, đơn vị mm
  • L: Chiều dài thanh thép H (đơn vị: mét)
  • 0.00785: Hằng số khối lượng riêng của thép

Giải thích công thức:

  • (h – 2t2) × t1: Tính diện tích phần bụng thép – phần chịu lực chính nối giữa hai cánh.
  • 2 × b × t2: Tính tổng diện tích hai cánh thép H – đóng vai trò phân bố lực và tăng cường độ cứng.

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình I

Bảng tra thép hình i được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam)…, áp dụng cho các loại thép hình I phổ biến trên thị trường hiện nay.

Các thông số trong bản tra khối lượng thép hình I

  • Quy cách thép hình I: Gồm các loại I100, I120, I150, I200, I250, I300…
  • Kích thước chi tiết: Chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày cánh (T), độ dày bụng (S)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: Thông thường 6m hoặc 12m/cây
  • Trọng lượng:  Theo đơn vị (kg/m) hoặc (kg/cây/6m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ i

Cập nhật bảng tra quy cách và khối lượng thép hình chữ I từ: I100, I200,..I900.

STT Loại Quy cách

HxBxSxT (mm)

Độ dày bụng

S (mm)

Độ dày cánh

T (mm)

Chiều dài

(m/cây)

Trọng lượng

(kg/m)

1 Thép I100 100 x 55 x 4.5 4.5 4.5 6 7.00
2 100 x 55 x 3.6 3.6 3.6 6 6.00
3 100 x 48 x 3.6 x 4.7 3.6 4.7 6 6.00
4 100 x 52 x 4.2 x 5.5 4.2 5.5 6 7.00
5 Thép I120 120 x 64 x 4.8 4.8 4.8 6 8.36
6 120 x 63 x 3.8 3.8 3.8 6 8.67
7 120 x 60 x 4.5 4.5 4.5 6 8.67
8 Thép I148 148 x 100 x 6 x 9 6 9 12 11.00
9 Thép I150 150 x 75 x 5 x 7 5 7 12 14.00
10 150 x 72 x 4.5 4.5 4.5 12 12.50
11 Thép I194 194 x 150 x 6 x 9 6 9 12 17.00
12 Thép I198 198 x 99 x 4.5 x 7 4.5 7 12 18.20
13 Thép I200 200 x 100 x 5.5 x 8 5.5 8 12 21.30
14 Thép I244 244 x 175 x 7 x 11 7 11 12 23.00
15 Thép I248 248 x 124 x 5 x 8 5 8 12 25.70
16 Thép I250 250 x 125 x 6 x 9 6 9 12 29.60
17 Thép I294 294 x 200 x 8 x 12 8 12 12 56.80
18 Thép I298 298 x 149 x 5.5 x 8 5.5 8 12 32.00
19 Thép I300 300 x 150 x 6.5 x 9 6.5 9 12 36.70
20 Thép I346 346 x 174 x 6 x 9 6 9 12 41.40
21 Thép I350 350 x 175 x 7 x 11 7 11 12 49.60
22 Thép I390 390 x 300 x 10 x 16 10 16 12 52.50
23 Thép I396 396 x 199 x 7 x 11 7 11 12 56.60
24 Thép I400 400 x 200 x 8 x 13 8 13 12 66.00
25 Thép I450 450 x 200 x 9 x 14 9 14 12 76.00
26 Thép I482 482 x 300 x 11 x 15 11 15 12 77.50
27 Thép I488 488 x 300 x 11 x 18 11 18 12 78.00
28 Thép I496 496 x 199 x 9 x 14 9 14 12 79.50
29 Thép I500 500 x 200 x 10 x 16 10 16 12 89.60
30 Thép I582 582 x 300 x 12 x 17 12 17 12 91.00
31 Thép I588 588 x 300 x 12 x 20 12 20 12 93.50
32 Thép I600 600 x 200 x 11 x 17 11 17 12 106.00
33 Thép I700 700 x 300 x 13 x 24 13 24 12 185.00
34 Thép hình chữ I792 792 x 300 14.0 22.0 6 – 12 191.0
35 Thép I800 800 x 300 x 14 x 26 14 26 12 210.00
36 Thép I900 900 x 300 x 16 x 18 16 18 12 240.00

Cấu Tạo Thép Hình I

Thép hình I được cấu tạo bởi hai bộ phận chính:

  • Phần bụng: Là dải thép nằm giữa, có vai trò liên kết hai cánh lại với nhau. Phần bụng thường cao hơn so với cánh và có độ dày mỏng hơn.
  • Hai cánh thép: Nằm ở hai đầu bụng, có kích thước rộng hơn và giúp thép I chịu lực uốn tốt hơn.
Cấu tạo thép hình chữ I
Cấu tạo thép hình chữ I

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình I

Công thức chuẩn để tính trọng lượng của thép hình I (loại cánh đều) như sau:

P = [ (H – 2T) × S + 2 × B × T ] × L × 0.00785

Trong đó:

  • P là trọng lượng của thanh thép, đơn vị tính là kg.
  • H là chiều cao toàn bộ của thép I (tính từ mép cánh trên đến mép cánh dưới), đơn vị mm.
  • B là chiều rộng của mỗi cánh thép, đơn vị mm.
  • S là độ dày của bụng thép (phần giữa nối hai cánh), đơn vị mm.
  • T là độ dày của cánh thép, đơn vị mm.
  • L là chiều dài của thanh thép, đơn vị mét (m).
  • 0.00785 là hằng số khối lượng riêng của thép, được quy đổi về đơn vị phù hợp để ra kết quả là kg.

Giải thích công thức:

  • Phần (H – 2T) × S tính diện tích của bụng thép.
  • Phần 2 × B × T tính diện tích của hai cánh thép.
  • Tổng diện tích mặt cắt ngang này được nhân với chiều dài L và khối lượng riêng của thép để ra khối lượng cuối cùng.

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình U

Bảng tra trọng lượng thép U dựa trên kích thước hình học cụ thể như: chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày và chiều dài thanh. Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng ước tính tổng khối lượng cần sử dụng, tối ưu hóa chi phí và vận chuyển một cách hiệu quả.

Cập nhật bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình U

STT Sản phẩm Quy cách Chiều dài Trọng lượng

(kg/m)

1 Thép hình chữ U49 49 x 24 x 2.5 x 6m 6m 2.33
2 Thép hình chữ U50 50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m 6m 2.25
3 Thép hình chữ U63 63 x 6m 6m 2.84
4 Thép hình chữ U64 64.3 x 30 x 3.0 x 6m 6m 2.83
5 Thép hình chữ U65 65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m 6m 3.00
6 Thép hình chữ U65 65 x 30 x 4 x 4 x 6m 6m 3.67
7 Thép hình chữ U65 65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m 6m 3.50
8 Thép hình chữ U75 75 x 40 x 3.8 x 6m 6m 5.3
9 Thép hình chữ U80 80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m 6m 3.84
10 Thép hình chữ U80 80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m 6m 4.00
11 Thép hình chữ U80 80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m 6m 6.34
12 Thép hình chữ U80 80 x 38 x 5.7 x 6m 6m 6.67
13 Thép hình chữ U80 80 x 40 x 4.2 x 6m 6m 05.08
14 Thép hình chữ U80 80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m 6m 5.17
15 Thép hình chữ U80 80 x 45 x 6 x 6m 6m 7.00
16 Thép hình chữ U80 80 x 38 x 3.0 x 6m 6m 3.58
17 Thép hình chữ U80 80 x 40 x 4.0 x 6m 6m 6.00
18 Thép hình chữ U100 100 x 42 x 3.3 x 6m 6m 5.17
19 Thép hình chữ U100 100 x 45 x 3.8 x 6m 6m 7.17
20 Thép hình chữ U100 100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m 6m 7.16
21 Thép hình chữ U100 100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m 6m 5.50
22 Thép hình chữ U100 100 x 45 x 5 x 6m 6m 7.67
23 Thép hình chữ U100 100 x 46 x 5.5 x 6m 6m 7.83
24 Thép hình chữ U100 100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m 6m 9.33
25 Thép hình chữ U100 100 x 42.5 x 3.3 x 6m 6m 5.16
26 Thép hình chữ U100 U100 x 42 x 3 x 6m 6m 5.50
27 Thép hình chữ U100 100 x 42 x 4.5 x 6m 6m 7.00
28 Thép hình chữ U100 100 x 50 x 3.8 x 6m 6m 7.3
29 Thép hình chữ U100 100 x 50 x 3.8 x 6m 6m 7.5
30 Thép hình chữ U100 100 x 50 x 5 x 12m 12m 9.36
31 Thép hình chữ U120 120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m 6m 7.17
32 Thép hình chữ U120 120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m 6m 9.33
33 Thép hình chữ U120 120 x 50 x 4 x 6m 6m 6.92
34 Thép hình chữ U120 120 x 50 x 5 x 6m 6m 9.30
35 Thép hình chữ U120 120 x 50 x 5 x 6m 6m 8.8
36 Thép hình chữ U125 125 x 65 x 6 x 12m 12m 13.4
37 Thép hình chữ U140 140 x 56 x 3.5 x 6m 6m 9.00
38 Thép hình chữ U140 U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m 6m 11.00
39 Thép hình chữ U140 140 x 52 x 4.5 x 6m 6m 9.50
40 Thép hình chữ U140 140 x 5.8 x 6 x 12m 12m 12.43
41 Thép hình chữ U150 150 x 75 x 6.5 x 12m 12m 18.60
42 Thép hình chữ U150 150 x 75 x 6.5 x 12m 12m 18.60
43 Thép hình chữ U160 160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m 6m 12.50
44 Thép hình chữ U160 160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m 6m 14.00
45 Thép hình chữ U160 160 x 62 x 6 x 7 x 12m 12m 14.00
46 Thép hình chữ U160 160 x 56 x 5.2 x 12m 12m 12.50
47 Thép hình chữ U160 160 x 58 x 5.5 x 12m 12m 13.80
48 Thép hình chữ U180 180 x 64 x 6. x 12m 12m 15.00
49 Thép hình chữ U180 180 x 68 x 7 x 12m 12m 17.50
50 Thép hình chữ U180 180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m 12m 17.00
51 Thép hình chữ U200 200 x 69 x 5.4 x 12m 12m 17.00
52 Thép hình chữ U200 200 x 71 x 6.5 x 12m 12m 18.80
53 Thép hình chữ U200 200 x 75 x 8.5 x 12m 12m 23.50
54 Thép hình chữ U200 200 x 75 x 9 x 12m 12m 24.60
55 Thép hình chữ U200 200 x 76 x 5.2 x 12m 12m 18.40
56 Thép hình chữ U200 200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m 12m 24.60
57 Thép hình chữ U250 250 x 76 x 6 x 12m 12m 22.80
58 Thép hình chữ U250 250 x 78 x 7 x 12m 12m 23.50
59 Thép hình chữ U250 250 x 78 x 7 x 12m 12m 24.60
60 Thép hình chữ U300 300 x 82 x 7 x 12m 12m 31.02
61 Thép hình chữ U300 300 x 82 x 7.5 x 12m 12m 31.40
62 Thép hình chữ U300 300 x 85 x 7.5 x 12m 12m 34.40
63 Thép hình chữ U300 300 x 87 x 9.5 x 12m 12m 39.17
64 Thép hình chữ U400 400 x 100 x 10.5 x 12m 12m 58.93
65 Thép hình chữ U400 Cừ 400 x 100 x 10.5 x 12m 12m 48.00
66 Thép hình chữ U400 Cừ 400 x 125 x 13 x 12m 12m 60.00
67 Thép hình chữ U400 Cừ 400 x 175 x 15.5 x 12m 12m 76.10

Cấu tạo thép hình U

Thép hình U có dạng mặt cắt giống chữ “U” in hoa, được cấu tạo từ 3 phần chính:

  • 1 bụng thép: là phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực nén và lực cắt chính trong kết cấu.
  • 2 cánh thép: là phần nằm ngang, mở rộng ra từ hai bên của bụng. Cánh thường có độ dày bằng hoặc dày hơn bụng.

Thép hình U có các kích thước phổ biến như: U80, U100, U120, U150, U200,… với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m/thanh.

Cấu tạo thép hình chữ U
Cấu tạo thép hình chữ U

Công thức tính trọng lượng thép hình U

Để tính trọng lượng lý thuyết của thép hình U, có thể sử dụng công thức sau:

P = [ (H – 2t) × d + 2 × B × t ] × L × 0.00785

Trong đó:

  • P: Trọng lượng của thanh thép (kg)
  • H: Chiều cao thân (bụng) thép U (mm)
  • B: Chiều rộng mỗi cánh thép (mm)
  • d: Độ dày bụng thép (mm)
  • t: Độ dày cánh thép (mm)
  • L: Chiều dài thanh thép (m)
  • 0.00785: Hằng số khối lượng riêng của thép (theo đơn vị kg/mm³)

Giải thích công thức

  • (H – 2t) × d: Tính diện tích tiết diện của phần bụng thép
  • 2 × B × t: Tính diện tích của hai cánh thép

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình V

Bảng tra thép hình V / L là tài liệu quan trọng giúp bạn nhanh chóng tra cứu trọng lượng, kích thước và quy cách tiêu chuẩn của các loại thép góc chữ V hoặc L. Việc nắm rõ thông số kỹ thuật không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tính toán mà còn đảm bảo độ chính xác khi lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình xây dựng, cơ khí hoặc chế tạo kết cấu thép

Bảng tra thép hình V bao gồm quy cách, độ dài, barem trọng lượng của các cỡ thép từ V25, V30,..V250.

STT Sản phẩm Quy cách

A x B x t (mm)

Độ dài Trọng lượng

(kg/m)

1 Thép hình chữ V25 25 x 25 x 2.5 6m 5.5
2 Thép hình chữ V25 25 x 25 x 3 6m 6.7
3 Thép hình chữ V30 30 x 30 x 2.0 6m 5.0
4 Thép hình chữ V30 30 x 30 x 2.5 6m 5.5
5 Thép hình chữ V30 30 x 30 x 3 6m 7.5
6 Thép hình chữ V30 30 x 30 x 3 6m 8.2
7 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 2 6m 7.5
8 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 2.5 6m 8.5
9 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 3 6m 10.0
10 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 3.5 6m 11.5
11 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 4 6m 12.5
12 Thép hình chữ V40 40 x 40 x 5 6m 17.7
13 Thép hình chữ V45 45 x 45 x 4 6m 16.4
14 Thép hình chữ V45 45 x 45 x 5 6m 20.3
15 Thép hình chữ V50 50 x 50 x 3 6m 13.0
16 Thép hình chữ V50 50 x 50 x 3,5 6m 15.0
17 Thép hình chữ V50 50 x 50 x 4 6m 17.0
18 Thép hình chữ V50 50 x 50 x 4.5 6m 19.0
19 Thép hình chữ V50 50 x 50 x 5 6m 22.0
20 Thép hình chữ V60 60 x 60 x 4 6m 22.1
21 Thép hình chữ V60 60 x 60 x 5 6m 27.3
22 Thép hình chữ V60 60 x 60 x 6 6m 32.2
23 Thép hình chữ V63 63 x 63 x 4 6m 21.5
24 Thép hình chữ V63 63 x 63 x5 6m 27.0
25 Thép hình chữ V63 63 x 63 x 6 6m 28.5
26 Thép hình chữ V65 65 x 65 x 5 6m 30.0
27 Thép hình chữ V65 65 x 65 x 6 6m 35.5
28 Thép hình chữ V65 65 x 65 x 8 6m 46.0
29 Thép hình chữ V70 70 x 70 x 5.0 6m 31.0
30 Thép hình chữ V70 70 x 70 x 6.0 6m 41.0
31 Thép hình chữ V70 70 x 70 x 7 6m 44.3
32 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 4.0 6m 31.5
33 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 5.0 6m 34.0
34 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 6.0 6m 37.5
35 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 7.0 6m 41.0
36 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 8.0 6m 52.0
37 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 9 6m 59.8
38 Thép hình chữ V75 75 x 75 x 12 6m 78.0
39 Thép hình chữ V80 80 x 80 x 6.0 6m 41.0
40 Thép hình chữ V80 80 x 80 x 7.0 6m 48.0
41 Thép hình chữ V80 80 x 80 x 8.0 6m 57.0
42 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 6 6m 49.7
43 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 7,0 6m 57.0
44 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 8,0 6m 72.0
45 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 9 6m 72.6
46 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 10 6m 79.8
47 Thép hình chữ V90 90 x 90 x 13 6m 102.0
48 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 7 6m 62.9
49 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 8,0 6m 72.0
50 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 9,0 6m 78.0
51 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 10,0 6m 90.0
52 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 12 6m 64.0
53 Thép hình chữ V100 100 x 100 x 13 6m 114.6
54 Thép hình chữ V120 120 x 120 x 8 6m 88.2
55 Thép hình chữ V120 120 x 120 x 10 6m 109.0
56 Thép hình chữ V120 120 x 120 x 12 6m 130.0
57 Thép hình chữ V120 120 x 120 x 15 6m 129.6
58 Thép hình chữ V120 120 x 120 x 18 6m 160.2
59 Thép hình chữ V130 130 x 130 x 9 6m 107.4
60 Thép hình chữ V130 130 x 130 x 10 6m 115.0
61 Thép hình chữ V130 130 x 130 x 12 6m 141.0
62 Thép hình chữ V130 130 x 130 x 15 6m 172.8
63 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 10 6m 137.5
64 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 12 6m 163.0
65 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 15 6m 201.5
66 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 18 6m 238.8
67 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 19 6m 251.4
68 Thép hình chữ V150 150 x 150 x 20 6m 264.0
69 Thép hình chữ V175 175 x 175 x 12 6m 190.8
70 Thép hình chữ V175 175 x 175 x 15 6m 236.4
71 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 15 6m 271.8
72 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 16 6m 289.2
73 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 18 6m 324.0
74 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 20 6m 358.2
75 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 24 6m 424.8
76 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 25 6m 441.6
77 Thép hình chữ V200 200 x 200 x 26 6m 457.8
78 Thép hình chữ V250 250 x 250 x 25 6m 562.2
79 Thép hình chữ V250 250 x 250 x 35 6m 768.0

Cấu tạo của thép hình V

Thép hình V (hay thép góc chữ L) có thiết kế đơn giản với hai cạnh vuông góc, thường có độ dài hai cánh bằng nhau (V đều) hoặc khác nhau (V không đều). Mỗi cạnh của thép V được gọi là cánh, và phần giao nhau tạo thành góc vuông chính là điểm chịu lực chính trong các kết cấu.

Cấu tạo này giúp thép hình V phân bổ lực hiệu quả, chịu uốn và chịu tải tốt nên được sử dụng nhiều trong:

  • Gia cố khung thép
  • Làm kèo thép
  • Kết cấu xây dựng, tháp truyền tải, cầu đường…
Cấu tạo thép hình chữ V
Cấu tạo thép hình chữ V

Công thức tính trọng lượng thép hình V

Để tính được trọng lượng thép V một cách tương đối chính xác, có thể áp dụng công thức như sau:

Công thức tính trọng lượng thép V:

P=(A×t×2)×L×0.00785

Trong đó:

  • P: Trọng lượng thanh thép (kg)
  • A: Chiều dài mỗi cạnh (cánh) của thép góc (mm)
  • t: Độ dày cạnh thép (mm)
  • L: Chiều dài cây thép (m)
  • 0.00785: Khối lượng riêng của thép

Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình C

Bên dưới là bảng tra thép C các cỡ thép được phổ biến từ C80, C100,.. C200, C300

Quy cách Chiều cao H(mm) Chiều rộng F(mm) Cạnh gấp

(mm)

Độ dày t(mm) Trọng lượng thép (kg/m)
C40x80x15x1,5mm 40 80 15 1.5                         2.12
C40x80x15x1,6mm 40 80 15 1.6                         2.26
C40x80x15x1,8mm 40 80 15 1.8                         2.54
C40x80x15x2,0mm 40 80 15 2.0                         2.83
C40x80x15x2,3mm 40 80 15 2.3                         3.25
C40x80x15x2,5mm 40 80 15 2.5                         3.54
C40x80x15x2,8mm 40 80 15 2.8                         3.96
C40x80x15x3,0mm 40 80 15 3.0                         4.24
C100x50x15x1,5mm 100 50 15 1.5                         2.59
C100x50x15x1,6mm 100 50 15 1.6                         2.76
C100x50x15x1,8mm 100 50 15 1.8                         3.11
C100x50x15x2,0mm 100 50 15 2.0                         3.45
C100x50x15x2,3mm 100 50 15 2.3                         3.97
C100x50x15x2,5mm 100 50 15 2.5                         4.32
C100x50x15x2,8mm 100 50 15 2.8                         4.84
C100x50x15x3,0mm 100 50 15 3.0                         5.18
C120x50x20x1,5mm 120 50 20 1.5                         2.83
C120x50x20x1,6mm 120 50 20 1.6                         3.02
C120x50x20x1,8mm 120 50 20 1.8                         3.40
C120x50x20x2,0mm 120 50 20 2.0                         3.77
C120x50x20x2,3mm 120 50 20 2.3                         4.34
C120x50x20x2,5mm 120 50 20 2.5                         4.71
C120x50x20x2,8mm 120 50 20 2.8                         5.28
C120x50x20x3,0mm 120 50 20 3.0                         5.65
C125x50x20x1,5mm 125 50 20 1.5                         3.00
C125x50x20x1,6mm 125 50 20 1.6                         3.20
C125x50x20x1,8mm 125 50 20 1.8                         3.60
C125x50x20x2.0mm 125 50 20 2.0                         4.00
C125x50x20x2.3mm 125 50 20 2.3                         4.60
C125x50x20x2,5mm 125 50 20 2.5                         5.00
C125x50x20x2,8mm 125 50 20 2.8                         5.60
C125x50x20x3.0mm 125 50 20 3.0                         6.00
C150x50x20x1.5mm 150 50 20 1.5                         3.30
C150x50x20x1.6mm 150 50 20 1.6                         3.52
C150x50x20x1.8mm 150 50 20 1.8                         3.96
C150x50x20x2.0mm 150 50 20 2.0                         4.40
C150x50x20x2,3mm 150 50 20 2.3                         5.06
C150x50x20x2.5mm 150 50 20 2.5                         5.50
C150x50x20x2,8mm 150 50 20 2.8                         6.15
C150x50x20x3.0mm 150 50 20 3.0                         6.59
C175x50x20x1,5mm 175 50 20 1.5                         3.59
C175x50x20x1,6mm 175 50 20 1.6                         3.83
C175x50x20x1,8mm 175 50 20 1.8                         4.31
C175x50x20x2.0mm 175 50 20 2.0                         4.79
C175x50x20x2.3mm 175 50 20 2.3                         5.50
C175x50x20x5,5mm 175 50 20 2.5                         5.98
C175x50x20x2,8mm 175 50 20 2.8                         6.70
C175x50x20x3.0mm 175 50 20 3.0                         7.18
C180x50x20x1,6mm 180 50 20 1.6                         3.89
C180x50x20x1,8mm 180 50 20 1.8                         4.38
C180x50x20x2.0mm 180 50 20 2.0                         4.86
C180x50x20x2.3mm 180 50 20 2.3                         5.59
C180x50x20x2.5mm 180 50 20 2.5                         6.08
C180x50x20x2.8mm 180 50 20 2.8                         6.81
C180x50x20x3.0mm 180 50 20 3.0                         7.29
C200x50x20x1,6mm 200 50 20 1.6                         4.15
C200x50x20x1,8mm 200 50 20 1.8                         4.67
C200x50x20x2.0mm 200 50 20 2.0                         5.19
C200x50x20x2.3mm 200 50 20 2.3                         5.97
C200x50x20x2.5mm 200 50 20 2.5                         6.48
C200x50x20x2.8mm 200 50 20 2.8                         7.26
C200x50x20x3.0mm 200 50 20 3.0                         8.72
C200x65x20x1,6mm 200 65 20 1.6                         4.52
C200x65x20x1,8mm 200 65 20 1.8                         5.09
C200x65x20x2.0mm 200 65 20 2.0                         5.65
C200x65x20x2.3mm 200 65 20 2.3                         6.50
C200x65x20x2.5mm 200 65 20 2.5                         7.06
C200x65x20x2.8mm 200 65 20 2.8                         7.91
C200x65x20x3.0mm 200 65 20 3.0                         8.48
C250x50x20x1,6mm 250 50 20 1.6                         4.77
C250x50x20x1,8mm 250 50 20 1.8                         5.37
C250x50x20x2.0mm 250 50 20 2.0                         5.96
C250x50x20x2.3mm 250 50 20 2.3                         6.86
C250x50x20x2.5mm 250 50 20 2.5                         7.45
C250x50x20x2.8mm 250 50 20 2.8                         8.35
C250x50x20x3.0mm 250 50 20 3.0                         8.94
C250x65x20x1,6mm 250 65 20 1.6                         5.15
C250x65x20x1,8mm 250 65 20 1.8                         5.79
C250x65x20x2.0mm 250 65 20 2.0                         6.44
C250x65x20x2.3mm 250 65 20 2.3                         7.40
C250x65x20x2.5mm 250 65 20 2.5                         8.05
C250x65x20x2.8mm 250 65 20 2.8                         9.01
C250x65x20x3.0mm 250 65 20 3.0                         9.66
C300x50x20x1,6mm 300 50 20 1.6                         5.40
C300x50x20x1,8mm 300 50 20 1.8                         6.08
C300x50x20x2.0mm 300 50 20 2.0                         6.75
C300x50x20x2.3mm 300 50 20 2.3                         7.76
C300x50x20x2.5mm 300 50 20 2.5                         8.44
C300x50x20x2.8mm 300 50 20 2.8                         9.45
C300x50x20x3.0mm 300 50 20 3.0                       10.13
C300x65x20x1,6mm 300 65 20 1.6                         5.77
C300x65x20x1,8mm 300 65 20 1.8                         6.49
C300x65x20x2.0mm 300 65 20 2.0                         7.21
C300x65x20x2.3mm 300 65 20 2.3                         8.29
C300x65x20x2.5mm 300 65 20 2.5                         9.02
C300x65x20x2.8mm 300 65 20 2.8                       10.10
C300x65x20x3.0mm 300 65 20 3.0                       10.82

Cấu tạo thép hình chữ C

Thép hình chữ C (hay còn gọi là thép hình C) có mặt cắt ngang giống chữ “C”, gồm 3 phần chính:

  • Bụng (web): Là phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực nén hoặc kéo chính.
  • Hai cánh (flange): Là hai phần nằm ngang đối xứng hai bên bụng, có nhiệm vụ tăng độ cứng và chịu lực ngang.
  • Độ gấp cánh: Một số loại thép C có gấp cánh để tăng tính chịu lực và phù hợp với kết cấu đặc thù.

Loại thép này thường được sử dụng trong làm xà gồ, khung kèo, khung cửa, kết cấu mái nhà, khung xe và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Cấu tạo thép hình chữ C
Cấu tạo thép hình chữ C

Công thức tính trọng lượng thép hình chữ C

Công thức phổ biến để tính trọng lượng của thép hình C là:

P=[ H + 2F + 2L – t] × t x l ×0.00785

Trong đó:

  • P: Trọng lượng thanh thép (kg)
  • H: Chiều cao toàn bộ của thép C (mm)
  • F: Chiều rộng cánh (mm)
  • t: Độ dày(mm)
  • L: Độ gấp cánh (mm)
  • l: chiều dài thanh (m) 
  • 0.00785: Khối lượng riêng của thép (tấn/m³)

Giải thích công thức

  • [ H + 2F + 2L – t]: Chiều dài của chữ C khi duỗi thẳng
  • [ H + 2F + 2L – t]  x t : Diện tích mặt cắt chữ C

Lưu ý khi tính trọng lượng thép hình

Trọng lượng thực tế của thép hình chữ I, U, H, V, C có thể khác một chút so với kết quả tính bằng công thức. Lý do là vì mỗi nhà máy sản xuất có thể dùng tiêu chuẩn khác nhau, và độ sai lệch kỹ thuật (dung sai) cũng ảnh hưởng đến trọng lượng.

Cách lựa chọn thép hình chất lượng và hiệu quả

Để đảm bảo công trình bền chắc và an toàn, bạn nên lưu ý:

  • Chọn thép đúng tiêu chuẩn như JIS, ASTM, TCVN… để đảm bảo độ bền và kích thước chuẩn xác.
  • Ưu tiên thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Pomina hoặc đại lý lớn như Thép Vinh Phú để tránh mua phải hàng giả.
  • Quan sát bề mặt và hình dạng thép – sản phẩm chất lượng có bề mặt nhẵn, đều, không gỉ sét hay cong vênh.
  • Đo kích thước và đối chiếu trọng lượng với bảng tra chuẩn để kiểm tra độ chính xác.
  • Tránh mua thép giá rẻ bất thường, vì dễ là hàng kém chất lượng.
  • Tham khảo ý kiến kỹ thuật hoặc liên hệ nhà cung cấp để được tư vấn đúng loại thép phù hợp.

Bảng tra thép hình chữ H, I, U, V, C được cập nhật mới nhất tại thời điểm T8/2025. Nhằm giúp bạn có được những thông tin chính xác nhất, hỗ trợ việc lựa chọn phù hợp cho dự án. Để có thể nhận bảng quy cách chi tiết và cập nhật mới nhất hơn nữa, bạn vui lòng liên hệ cho Thép Vinh Phú.

Để cần hỗ trợ thông tin về bảng giá các loại thép hình, bạn có thể truy cập vào:

Hoặc có thể liệ hệ Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá & được tư vấn nhanh chóng.