
Mục lục
Bảng Tra Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình H, I, U, V, C
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình thường được gọi là bảng tra barem trọng lượng thép hình H, I, U, V, L. Là công cụ quan trọng giúp kỹ sư, chủ thầu và nhà cung cấp nhanh chóng xác định trọng lượng, kích thước và các thông số kỹ thuật của các loại thép hình như H, I, U, V, L. Việc nắm rõ bảng tra không chỉ hỗ trợ tính toán kết cấu mà còn tối ưu chi phí vật tư, vận chuyển trong xây dựng và cơ khí. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ cung cấp bảng tra chi tiết và cách sử dụng hiệu quả nhất.
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình H
Bảng tra quy cách & khối lượng thép hình H không chỉ đơn thuần là danh sách số liệu kỹ thuật, mà còn là công cụ vô cùng quan trọng trong ngành xây dựng và cơ khí. Bảng dưới cung cấp thông tin chuẩn xác về khối lượng của từng loại thép H theo các thông số kích thước tiêu chuẩn từ H100, H125,..H500, H588.
Quy cách thép H (HxB) | Kích thước mặt cắt (mm) | Chiều dài L | Khối lượng đơn vị (Kg/m) | |||
H | B | t1 | t2 | |||
Thép chữ H 100 x 100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 12m | 17.2 |
Thép chữ H 125 x 125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 12m | 23.8 |
Thép chữ H 148 x 100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 12m | 21.1 |
Thép chữ H 150 x 75 | 150 | 75 | 5 | 7 | 12m | 14.0 |
Thép chữ H 150 x 150 | 150 | 150 | 7 | 10.7 | 12m | 31.5 |
Thép chữ H 175 x 175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 12m | 40.4 |
Thép chữ H 194 x 150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 12m | 29.9 |
Thép chữ H 200 x 100 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12m | 21.3 |
Thép chữ H 200 x 200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 12m | 49.9 |
Thép chữ H 244 x 175 | 244 | 175 | 7 | 11 | 12m | 44.1 |
Thép chữ H 248 x 124 | 248 | 124 | 5 | 8 | 12m | 25.7 |
Thép chữ H 250 x 125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 12m | 29.6 |
Thép chữ H 250 x 250 | 250 | 250 | 9 | 14 | 12m | 72.4 |
Thép chữ H 294 x 200 | 294 | 200 | 8 | 12 | 12m | 56.8 |
Thép chữ H 300 x 150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12m | 36.7 |
Thép chữ H 300 x 300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 12m | 94.0 |
Thép chữ H 346×174 | 346 | 174 | 6 | 9 | 12m | 41.4 |
Thép chữ H 350 x 175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 12m | 49.6 |
Thép chữ H 350 x 350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 12m | 137.0 |
Thép chữ H 390 x 300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 12m | 107.0 |
Thép chữ H 400 x 200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 12m | 66.0 |
Thép chữ H 400 x 400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 12m | 172.0 |
Thép chữ H 450 x 200 | 450 | 200 | 9 | 14 | 12m | 76.0 |
Thép chữ H 500 x 200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 12m | 89.6 |
Thép chữ H 588×300 | 588 | 300 | 12 | 20 | 12m | 151 |
Cấu tạo thép hình chữ H
Thép hình chữ H là loại thép kết cấu có hình dáng giống chữ “H” in hoa, được sử dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp. Cấu tạo của thép H gồm 3 phần chính:
- Bụng (Web):
Là phần thẳng đứng nối giữa hai cánh, chịu lực nén và lực cắt chính trong kết cấu. Bụng thép H thường có độ dày nhỏ hơn cánh nhưng chiều cao lớn hơn. - Hai cánh (Flanges):
Là hai phần nằm ngang ở trên và dưới, có chức năng chịu uốn và tăng độ ổn định cho dầm. Cánh thép H thường rộng và dày hơn so với thép hình I, giúp tăng khả năng chịu lực và phân bố tải trọng đều. - Góc nối giữa bụng và cánh:
Là phần tiếp giáp được gia công chính xác, đảm bảo độ liên kết vững chắc, giúp thép H có khả năng chống xoắn và biến dạng cao.

Công thức tinh trọng lượng thép H
Để tính trọng lượng của một thanh thép hình chữ H, bạn có thể áp dụng công thức sau:
P = [ (h – 2t2) × t1 + 2 × b × t2 ] × L × 0.00785
Trong đó:
- P: Trọng lượng của thanh thép H (đơn vị: kg)
- h: Chiều cao toàn bộ của thanh thép H (tính từ mép cánh trên đến mép cánh dưới), đơn vị mm
- b: Chiều rộng của mỗi cánh thép H, đơn vị mm
- t1: Độ dày của bụng thép H (phần giữa nối hai cánh), đơn vị mm
- t2: Độ dày của cánh thép H, đơn vị mm
- L: Chiều dài thanh thép H (đơn vị: mét)
- 0.00785: Hằng số khối lượng riêng của thép
Giải thích công thức:
- (h – 2t2) × t1: Tính diện tích phần bụng thép – phần chịu lực chính nối giữa hai cánh.
- 2 × b × t2: Tính tổng diện tích hai cánh thép H – đóng vai trò phân bố lực và tăng cường độ cứng.
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình I
Bảng tra thép hình i được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), TCVN (Việt Nam)…, áp dụng cho các loại thép hình I phổ biến trên thị trường hiện nay.
Các thông số trong bản tra khối lượng thép hình I
- Quy cách thép hình I: Gồm các loại I100, I120, I150, I200, I250, I300…
- Kích thước chi tiết: Chiều cao (H), chiều rộng cánh (B), độ dày cánh (T), độ dày bụng (S)
- Chiều dài tiêu chuẩn: Thông thường 6m hoặc 12m/cây
- Trọng lượng: Theo đơn vị (kg/m) hoặc (kg/cây/6m)
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ i
Cập nhật bảng tra quy cách và khối lượng thép hình chữ I từ: I100, I200,..I900.
STT | Loại | Quy cách
HxBxSxT (mm) |
Độ dày bụng
S (mm) |
Độ dày cánh
T (mm) |
Chiều dài
(m/cây) |
Trọng lượng
(kg/m) |
1 | Thép I100 | 100 x 55 x 4.5 | 4.5 | 4.5 | 6 | 7.00 |
2 | 100 x 55 x 3.6 | 3.6 | 3.6 | 6 | 6.00 | |
3 | 100 x 48 x 3.6 x 4.7 | 3.6 | 4.7 | 6 | 6.00 | |
4 | 100 x 52 x 4.2 x 5.5 | 4.2 | 5.5 | 6 | 7.00 | |
5 | Thép I120 | 120 x 64 x 4.8 | 4.8 | 4.8 | 6 | 8.36 |
6 | 120 x 63 x 3.8 | 3.8 | 3.8 | 6 | 8.67 | |
7 | 120 x 60 x 4.5 | 4.5 | 4.5 | 6 | 8.67 | |
8 | Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 6 | 9 | 12 | 11.00 |
9 | Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 5 | 7 | 12 | 14.00 |
10 | 150 x 72 x 4.5 | 4.5 | 4.5 | 12 | 12.50 | |
11 | Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 6 | 9 | 12 | 17.00 |
12 | Thép I198 | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 4.5 | 7 | 12 | 18.20 |
13 | Thép I200 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 5.5 | 8 | 12 | 21.30 |
14 | Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 7 | 11 | 12 | 23.00 |
15 | Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 5 | 8 | 12 | 25.70 |
16 | Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 6 | 9 | 12 | 29.60 |
17 | Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 8 | 12 | 12 | 56.80 |
18 | Thép I298 | 298 x 149 x 5.5 x 8 | 5.5 | 8 | 12 | 32.00 |
19 | Thép I300 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 6.5 | 9 | 12 | 36.70 |
20 | Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 6 | 9 | 12 | 41.40 |
21 | Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 7 | 11 | 12 | 49.60 |
22 | Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 10 | 16 | 12 | 52.50 |
23 | Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 7 | 11 | 12 | 56.60 |
24 | Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 8 | 13 | 12 | 66.00 |
25 | Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 9 | 14 | 12 | 76.00 |
26 | Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 11 | 15 | 12 | 77.50 |
27 | Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 11 | 18 | 12 | 78.00 |
28 | Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 9 | 14 | 12 | 79.50 |
29 | Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 10 | 16 | 12 | 89.60 |
30 | Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 17 | 12 | 91.00 |
31 | Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 20 | 12 | 93.50 |
32 | Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 11 | 17 | 12 | 106.00 |
33 | Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 13 | 24 | 12 | 185.00 |
34 | Thép hình chữ I792 | 792 x 300 | 14.0 | 22.0 | 6 – 12 | 191.0 |
35 | Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 14 | 26 | 12 | 210.00 |
36 | Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 16 | 18 | 12 | 240.00 |
Cấu Tạo Thép Hình I
Thép hình I được cấu tạo bởi hai bộ phận chính:
- Phần bụng: Là dải thép nằm giữa, có vai trò liên kết hai cánh lại với nhau. Phần bụng thường cao hơn so với cánh và có độ dày mỏng hơn.
- Hai cánh thép: Nằm ở hai đầu bụng, có kích thước rộng hơn và giúp thép I chịu lực uốn tốt hơn.

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình I
Công thức chuẩn để tính trọng lượng của thép hình I (loại cánh đều) như sau:
P = [ (H – 2T) × S + 2 × B × T ] × L × 0.00785
Trong đó:
- P là trọng lượng của thanh thép, đơn vị tính là kg.
- H là chiều cao toàn bộ của thép I (tính từ mép cánh trên đến mép cánh dưới), đơn vị mm.
- B là chiều rộng của mỗi cánh thép, đơn vị mm.
- S là độ dày của bụng thép (phần giữa nối hai cánh), đơn vị mm.
- T là độ dày của cánh thép, đơn vị mm.
- L là chiều dài của thanh thép, đơn vị mét (m).
- 0.00785 là hằng số khối lượng riêng của thép, được quy đổi về đơn vị phù hợp để ra kết quả là kg.
Giải thích công thức:
- Phần (H – 2T) × S tính diện tích của bụng thép.
- Phần 2 × B × T tính diện tích của hai cánh thép.
- Tổng diện tích mặt cắt ngang này được nhân với chiều dài L và khối lượng riêng của thép để ra khối lượng cuối cùng.
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình U
Bảng tra trọng lượng thép U dựa trên kích thước hình học cụ thể như: chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày và chiều dài thanh. Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng ước tính tổng khối lượng cần sử dụng, tối ưu hóa chi phí và vận chuyển một cách hiệu quả.
Cập nhật bảng tra quy cách, trọng lượng thép hình U
STT | Sản phẩm | Quy cách | Chiều dài | Trọng lượng
(kg/m) |
1 | Thép hình chữ U49 | 49 x 24 x 2.5 x 6m | 6m | 2.33 |
2 | Thép hình chữ U50 | 50 x 22 x 2.5 x 3 x 6m | 6m | 2.25 |
3 | Thép hình chữ U63 | 63 x 6m | 6m | 2.84 |
4 | Thép hình chữ U64 | 64.3 x 30 x 3.0 x 6m | 6m | 2.83 |
5 | Thép hình chữ U65 | 65 x 32 x 2.8 x 3 x 6m | 6m | 3.00 |
6 | Thép hình chữ U65 | 65 x 30 x 4 x 4 x 6m | 6m | 3.67 |
7 | Thép hình chữ U65 | 65 x 34 x 3.3 x 3.3 x 6m | 6m | 3.50 |
8 | Thép hình chữ U75 | 75 x 40 x 3.8 x 6m | 6m | 5.3 |
9 | Thép hình chữ U80 | 80 x 38 x 2.5 x 3.8 x 6m | 6m | 3.84 |
10 | Thép hình chữ U80 | 80 x 38 x 2.7 x 3.5 x 6m | 6m | 4.00 |
11 | Thép hình chữ U80 | 80 x 38 x 5.7 x 5.5 x 6m | 6m | 6.34 |
12 | Thép hình chữ U80 | 80 x 38 x 5.7 x 6m | 6m | 6.67 |
13 | Thép hình chữ U80 | 80 x 40 x 4.2 x 6m | 6m | 05.08 |
14 | Thép hình chữ U80 | 80 x 42 x 4.7 x 4.5 x 6m | 6m | 5.17 |
15 | Thép hình chữ U80 | 80 x 45 x 6 x 6m | 6m | 7.00 |
16 | Thép hình chữ U80 | 80 x 38 x 3.0 x 6m | 6m | 3.58 |
17 | Thép hình chữ U80 | 80 x 40 x 4.0 x 6m | 6m | 6.00 |
18 | Thép hình chữ U100 | 100 x 42 x 3.3 x 6m | 6m | 5.17 |
19 | Thép hình chữ U100 | 100 x 45 x 3.8 x 6m | 6m | 7.17 |
20 | Thép hình chữ U100 | 100 x 45 x 4.8 x 5 x 6m | 6m | 7.16 |
21 | Thép hình chữ U100 | 100 x 43 x 3 x 4.5 x 6m | 6m | 5.50 |
22 | Thép hình chữ U100 | 100 x 45 x 5 x 6m | 6m | 7.67 |
23 | Thép hình chữ U100 | 100 x 46 x 5.5 x 6m | 6m | 7.83 |
24 | Thép hình chữ U100 | 100 x 50 x 5.8 x 6.8 x 6m | 6m | 9.33 |
25 | Thép hình chữ U100 | 100 x 42.5 x 3.3 x 6m | 6m | 5.16 |
26 | Thép hình chữ U100 | U100 x 42 x 3 x 6m | 6m | 5.50 |
27 | Thép hình chữ U100 | 100 x 42 x 4.5 x 6m | 6m | 7.00 |
28 | Thép hình chữ U100 | 100 x 50 x 3.8 x 6m | 6m | 7.3 |
29 | Thép hình chữ U100 | 100 x 50 x 3.8 x 6m | 6m | 7.5 |
30 | Thép hình chữ U100 | 100 x 50 x 5 x 12m | 12m | 9.36 |
31 | Thép hình chữ U120 | 120 x 48 x 3.5 x 4.7 x 6m | 6m | 7.17 |
32 | Thép hình chữ U120 | 120 x 50 x 5.2 x 5.7 x 6m | 6m | 9.33 |
33 | Thép hình chữ U120 | 120 x 50 x 4 x 6m | 6m | 6.92 |
34 | Thép hình chữ U120 | 120 x 50 x 5 x 6m | 6m | 9.30 |
35 | Thép hình chữ U120 | 120 x 50 x 5 x 6m | 6m | 8.8 |
36 | Thép hình chữ U125 | 125 x 65 x 6 x 12m | 12m | 13.4 |
37 | Thép hình chữ U140 | 140 x 56 x 3.5 x 6m | 6m | 9.00 |
38 | Thép hình chữ U140 | U140 x 58 x 5 x 6.5 x 6m | 6m | 11.00 |
39 | Thép hình chữ U140 | 140 x 52 x 4.5 x 6m | 6m | 9.50 |
40 | Thép hình chữ U140 | 140 x 5.8 x 6 x 12m | 12m | 12.43 |
41 | Thép hình chữ U150 | 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12m | 18.60 |
42 | Thép hình chữ U150 | 150 x 75 x 6.5 x 12m | 12m | 18.60 |
43 | Thép hình chữ U160 | 160 x 62 x 4.5 x 7.2 x 6m | 6m | 12.50 |
44 | Thép hình chữ U160 | 160 x 64 x 5.5 x 7.5 x 6m | 6m | 14.00 |
45 | Thép hình chữ U160 | 160 x 62 x 6 x 7 x 12m | 12m | 14.00 |
46 | Thép hình chữ U160 | 160 x 56 x 5.2 x 12m | 12m | 12.50 |
47 | Thép hình chữ U160 | 160 x 58 x 5.5 x 12m | 12m | 13.80 |
48 | Thép hình chữ U180 | 180 x 64 x 6. x 12m | 12m | 15.00 |
49 | Thép hình chữ U180 | 180 x 68 x 7 x 12m | 12m | 17.50 |
50 | Thép hình chữ U180 | 180 x 71 x 6.2 x 7.3 x 12m | 12m | 17.00 |
51 | Thép hình chữ U200 | 200 x 69 x 5.4 x 12m | 12m | 17.00 |
52 | Thép hình chữ U200 | 200 x 71 x 6.5 x 12m | 12m | 18.80 |
53 | Thép hình chữ U200 | 200 x 75 x 8.5 x 12m | 12m | 23.50 |
54 | Thép hình chữ U200 | 200 x 75 x 9 x 12m | 12m | 24.60 |
55 | Thép hình chữ U200 | 200 x 76 x 5.2 x 12m | 12m | 18.40 |
56 | Thép hình chữ U200 | 200 x 80 x 7.5 x 11.0 x 12m | 12m | 24.60 |
57 | Thép hình chữ U250 | 250 x 76 x 6 x 12m | 12m | 22.80 |
58 | Thép hình chữ U250 | 250 x 78 x 7 x 12m | 12m | 23.50 |
59 | Thép hình chữ U250 | 250 x 78 x 7 x 12m | 12m | 24.60 |
60 | Thép hình chữ U300 | 300 x 82 x 7 x 12m | 12m | 31.02 |
61 | Thép hình chữ U300 | 300 x 82 x 7.5 x 12m | 12m | 31.40 |
62 | Thép hình chữ U300 | 300 x 85 x 7.5 x 12m | 12m | 34.40 |
63 | Thép hình chữ U300 | 300 x 87 x 9.5 x 12m | 12m | 39.17 |
64 | Thép hình chữ U400 | 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12m | 58.93 |
65 | Thép hình chữ U400 | Cừ 400 x 100 x 10.5 x 12m | 12m | 48.00 |
66 | Thép hình chữ U400 | Cừ 400 x 125 x 13 x 12m | 12m | 60.00 |
67 | Thép hình chữ U400 | Cừ 400 x 175 x 15.5 x 12m | 12m | 76.10 |
Cấu tạo thép hình U
Thép hình U có dạng mặt cắt giống chữ “U” in hoa, được cấu tạo từ 3 phần chính:
- 1 bụng thép: là phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực nén và lực cắt chính trong kết cấu.
- 2 cánh thép: là phần nằm ngang, mở rộng ra từ hai bên của bụng. Cánh thường có độ dày bằng hoặc dày hơn bụng.
Thép hình U có các kích thước phổ biến như: U80, U100, U120, U150, U200,… với chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m/thanh.

Công thức tính trọng lượng thép hình U
Để tính trọng lượng lý thuyết của thép hình U, có thể sử dụng công thức sau:
P = [ (H – 2t) × d + 2 × B × t ] × L × 0.00785
Trong đó:
- P: Trọng lượng của thanh thép (kg)
- H: Chiều cao thân (bụng) thép U (mm)
- B: Chiều rộng mỗi cánh thép (mm)
- d: Độ dày bụng thép (mm)
- t: Độ dày cánh thép (mm)
- L: Chiều dài thanh thép (m)
- 0.00785: Hằng số khối lượng riêng của thép (theo đơn vị kg/mm³)
Giải thích công thức
- (H – 2t) × d: Tính diện tích tiết diện của phần bụng thép
- 2 × B × t: Tính diện tích của hai cánh thép
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình V
Bảng tra thép hình V / L là tài liệu quan trọng giúp bạn nhanh chóng tra cứu trọng lượng, kích thước và quy cách tiêu chuẩn của các loại thép góc chữ V hoặc L. Việc nắm rõ thông số kỹ thuật không chỉ giúp tiết kiệm thời gian tính toán mà còn đảm bảo độ chính xác khi lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình xây dựng, cơ khí hoặc chế tạo kết cấu thép
Bảng tra thép hình V bao gồm quy cách, độ dài, barem trọng lượng của các cỡ thép từ V25, V30,..V250.
STT | Sản phẩm | Quy cách
A x B x t (mm) |
Độ dài | Trọng lượng
(kg/m) |
1 | Thép hình chữ V25 | 25 x 25 x 2.5 | 6m | 5.5 |
2 | Thép hình chữ V25 | 25 x 25 x 3 | 6m | 6.7 |
3 | Thép hình chữ V30 | 30 x 30 x 2.0 | 6m | 5.0 |
4 | Thép hình chữ V30 | 30 x 30 x 2.5 | 6m | 5.5 |
5 | Thép hình chữ V30 | 30 x 30 x 3 | 6m | 7.5 |
6 | Thép hình chữ V30 | 30 x 30 x 3 | 6m | 8.2 |
7 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 2 | 6m | 7.5 |
8 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 2.5 | 6m | 8.5 |
9 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 3 | 6m | 10.0 |
10 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 3.5 | 6m | 11.5 |
11 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 4 | 6m | 12.5 |
12 | Thép hình chữ V40 | 40 x 40 x 5 | 6m | 17.7 |
13 | Thép hình chữ V45 | 45 x 45 x 4 | 6m | 16.4 |
14 | Thép hình chữ V45 | 45 x 45 x 5 | 6m | 20.3 |
15 | Thép hình chữ V50 | 50 x 50 x 3 | 6m | 13.0 |
16 | Thép hình chữ V50 | 50 x 50 x 3,5 | 6m | 15.0 |
17 | Thép hình chữ V50 | 50 x 50 x 4 | 6m | 17.0 |
18 | Thép hình chữ V50 | 50 x 50 x 4.5 | 6m | 19.0 |
19 | Thép hình chữ V50 | 50 x 50 x 5 | 6m | 22.0 |
20 | Thép hình chữ V60 | 60 x 60 x 4 | 6m | 22.1 |
21 | Thép hình chữ V60 | 60 x 60 x 5 | 6m | 27.3 |
22 | Thép hình chữ V60 | 60 x 60 x 6 | 6m | 32.2 |
23 | Thép hình chữ V63 | 63 x 63 x 4 | 6m | 21.5 |
24 | Thép hình chữ V63 | 63 x 63 x5 | 6m | 27.0 |
25 | Thép hình chữ V63 | 63 x 63 x 6 | 6m | 28.5 |
26 | Thép hình chữ V65 | 65 x 65 x 5 | 6m | 30.0 |
27 | Thép hình chữ V65 | 65 x 65 x 6 | 6m | 35.5 |
28 | Thép hình chữ V65 | 65 x 65 x 8 | 6m | 46.0 |
29 | Thép hình chữ V70 | 70 x 70 x 5.0 | 6m | 31.0 |
30 | Thép hình chữ V70 | 70 x 70 x 6.0 | 6m | 41.0 |
31 | Thép hình chữ V70 | 70 x 70 x 7 | 6m | 44.3 |
32 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 4.0 | 6m | 31.5 |
33 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 5.0 | 6m | 34.0 |
34 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 6.0 | 6m | 37.5 |
35 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 7.0 | 6m | 41.0 |
36 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 8.0 | 6m | 52.0 |
37 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 9 | 6m | 59.8 |
38 | Thép hình chữ V75 | 75 x 75 x 12 | 6m | 78.0 |
39 | Thép hình chữ V80 | 80 x 80 x 6.0 | 6m | 41.0 |
40 | Thép hình chữ V80 | 80 x 80 x 7.0 | 6m | 48.0 |
41 | Thép hình chữ V80 | 80 x 80 x 8.0 | 6m | 57.0 |
42 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 6 | 6m | 49.7 |
43 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 7,0 | 6m | 57.0 |
44 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 8,0 | 6m | 72.0 |
45 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 9 | 6m | 72.6 |
46 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 10 | 6m | 79.8 |
47 | Thép hình chữ V90 | 90 x 90 x 13 | 6m | 102.0 |
48 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 7 | 6m | 62.9 |
49 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 8,0 | 6m | 72.0 |
50 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 9,0 | 6m | 78.0 |
51 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 10,0 | 6m | 90.0 |
52 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 12 | 6m | 64.0 |
53 | Thép hình chữ V100 | 100 x 100 x 13 | 6m | 114.6 |
54 | Thép hình chữ V120 | 120 x 120 x 8 | 6m | 88.2 |
55 | Thép hình chữ V120 | 120 x 120 x 10 | 6m | 109.0 |
56 | Thép hình chữ V120 | 120 x 120 x 12 | 6m | 130.0 |
57 | Thép hình chữ V120 | 120 x 120 x 15 | 6m | 129.6 |
58 | Thép hình chữ V120 | 120 x 120 x 18 | 6m | 160.2 |
59 | Thép hình chữ V130 | 130 x 130 x 9 | 6m | 107.4 |
60 | Thép hình chữ V130 | 130 x 130 x 10 | 6m | 115.0 |
61 | Thép hình chữ V130 | 130 x 130 x 12 | 6m | 141.0 |
62 | Thép hình chữ V130 | 130 x 130 x 15 | 6m | 172.8 |
63 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 10 | 6m | 137.5 |
64 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 12 | 6m | 163.0 |
65 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 15 | 6m | 201.5 |
66 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 18 | 6m | 238.8 |
67 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 19 | 6m | 251.4 |
68 | Thép hình chữ V150 | 150 x 150 x 20 | 6m | 264.0 |
69 | Thép hình chữ V175 | 175 x 175 x 12 | 6m | 190.8 |
70 | Thép hình chữ V175 | 175 x 175 x 15 | 6m | 236.4 |
71 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 15 | 6m | 271.8 |
72 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 16 | 6m | 289.2 |
73 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 18 | 6m | 324.0 |
74 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 20 | 6m | 358.2 |
75 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 24 | 6m | 424.8 |
76 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 25 | 6m | 441.6 |
77 | Thép hình chữ V200 | 200 x 200 x 26 | 6m | 457.8 |
78 | Thép hình chữ V250 | 250 x 250 x 25 | 6m | 562.2 |
79 | Thép hình chữ V250 | 250 x 250 x 35 | 6m | 768.0 |
Cấu tạo của thép hình V
Thép hình V (hay thép góc chữ L) có thiết kế đơn giản với hai cạnh vuông góc, thường có độ dài hai cánh bằng nhau (V đều) hoặc khác nhau (V không đều). Mỗi cạnh của thép V được gọi là cánh, và phần giao nhau tạo thành góc vuông chính là điểm chịu lực chính trong các kết cấu.
Cấu tạo này giúp thép hình V phân bổ lực hiệu quả, chịu uốn và chịu tải tốt nên được sử dụng nhiều trong:
- Gia cố khung thép
- Làm kèo thép
- Kết cấu xây dựng, tháp truyền tải, cầu đường…

Công thức tính trọng lượng thép hình V
Để tính được trọng lượng thép V một cách tương đối chính xác, có thể áp dụng công thức như sau:
Công thức tính trọng lượng thép V:
P=(A×t×2)×L×0.00785
Trong đó:
- P: Trọng lượng thanh thép (kg)
- A: Chiều dài mỗi cạnh (cánh) của thép góc (mm)
- t: Độ dày cạnh thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép
Bảng tra trọng lượng và quy cách thép hình C
Bên dưới là bảng tra thép C các cỡ thép được phổ biến từ C80, C100,.. C200, C300
Quy cách | Chiều cao H(mm) | Chiều rộng F(mm) | Cạnh gấp
(mm) |
Độ dày t(mm) | Trọng lượng thép (kg/m) |
C40x80x15x1,5mm | 40 | 80 | 15 | 1.5 | 2.12 |
C40x80x15x1,6mm | 40 | 80 | 15 | 1.6 | 2.26 |
C40x80x15x1,8mm | 40 | 80 | 15 | 1.8 | 2.54 |
C40x80x15x2,0mm | 40 | 80 | 15 | 2.0 | 2.83 |
C40x80x15x2,3mm | 40 | 80 | 15 | 2.3 | 3.25 |
C40x80x15x2,5mm | 40 | 80 | 15 | 2.5 | 3.54 |
C40x80x15x2,8mm | 40 | 80 | 15 | 2.8 | 3.96 |
C40x80x15x3,0mm | 40 | 80 | 15 | 3.0 | 4.24 |
C100x50x15x1,5mm | 100 | 50 | 15 | 1.5 | 2.59 |
C100x50x15x1,6mm | 100 | 50 | 15 | 1.6 | 2.76 |
C100x50x15x1,8mm | 100 | 50 | 15 | 1.8 | 3.11 |
C100x50x15x2,0mm | 100 | 50 | 15 | 2.0 | 3.45 |
C100x50x15x2,3mm | 100 | 50 | 15 | 2.3 | 3.97 |
C100x50x15x2,5mm | 100 | 50 | 15 | 2.5 | 4.32 |
C100x50x15x2,8mm | 100 | 50 | 15 | 2.8 | 4.84 |
C100x50x15x3,0mm | 100 | 50 | 15 | 3.0 | 5.18 |
C120x50x20x1,5mm | 120 | 50 | 20 | 1.5 | 2.83 |
C120x50x20x1,6mm | 120 | 50 | 20 | 1.6 | 3.02 |
C120x50x20x1,8mm | 120 | 50 | 20 | 1.8 | 3.40 |
C120x50x20x2,0mm | 120 | 50 | 20 | 2.0 | 3.77 |
C120x50x20x2,3mm | 120 | 50 | 20 | 2.3 | 4.34 |
C120x50x20x2,5mm | 120 | 50 | 20 | 2.5 | 4.71 |
C120x50x20x2,8mm | 120 | 50 | 20 | 2.8 | 5.28 |
C120x50x20x3,0mm | 120 | 50 | 20 | 3.0 | 5.65 |
C125x50x20x1,5mm | 125 | 50 | 20 | 1.5 | 3.00 |
C125x50x20x1,6mm | 125 | 50 | 20 | 1.6 | 3.20 |
C125x50x20x1,8mm | 125 | 50 | 20 | 1.8 | 3.60 |
C125x50x20x2.0mm | 125 | 50 | 20 | 2.0 | 4.00 |
C125x50x20x2.3mm | 125 | 50 | 20 | 2.3 | 4.60 |
C125x50x20x2,5mm | 125 | 50 | 20 | 2.5 | 5.00 |
C125x50x20x2,8mm | 125 | 50 | 20 | 2.8 | 5.60 |
C125x50x20x3.0mm | 125 | 50 | 20 | 3.0 | 6.00 |
C150x50x20x1.5mm | 150 | 50 | 20 | 1.5 | 3.30 |
C150x50x20x1.6mm | 150 | 50 | 20 | 1.6 | 3.52 |
C150x50x20x1.8mm | 150 | 50 | 20 | 1.8 | 3.96 |
C150x50x20x2.0mm | 150 | 50 | 20 | 2.0 | 4.40 |
C150x50x20x2,3mm | 150 | 50 | 20 | 2.3 | 5.06 |
C150x50x20x2.5mm | 150 | 50 | 20 | 2.5 | 5.50 |
C150x50x20x2,8mm | 150 | 50 | 20 | 2.8 | 6.15 |
C150x50x20x3.0mm | 150 | 50 | 20 | 3.0 | 6.59 |
C175x50x20x1,5mm | 175 | 50 | 20 | 1.5 | 3.59 |
C175x50x20x1,6mm | 175 | 50 | 20 | 1.6 | 3.83 |
C175x50x20x1,8mm | 175 | 50 | 20 | 1.8 | 4.31 |
C175x50x20x2.0mm | 175 | 50 | 20 | 2.0 | 4.79 |
C175x50x20x2.3mm | 175 | 50 | 20 | 2.3 | 5.50 |
C175x50x20x5,5mm | 175 | 50 | 20 | 2.5 | 5.98 |
C175x50x20x2,8mm | 175 | 50 | 20 | 2.8 | 6.70 |
C175x50x20x3.0mm | 175 | 50 | 20 | 3.0 | 7.18 |
C180x50x20x1,6mm | 180 | 50 | 20 | 1.6 | 3.89 |
C180x50x20x1,8mm | 180 | 50 | 20 | 1.8 | 4.38 |
C180x50x20x2.0mm | 180 | 50 | 20 | 2.0 | 4.86 |
C180x50x20x2.3mm | 180 | 50 | 20 | 2.3 | 5.59 |
C180x50x20x2.5mm | 180 | 50 | 20 | 2.5 | 6.08 |
C180x50x20x2.8mm | 180 | 50 | 20 | 2.8 | 6.81 |
C180x50x20x3.0mm | 180 | 50 | 20 | 3.0 | 7.29 |
C200x50x20x1,6mm | 200 | 50 | 20 | 1.6 | 4.15 |
C200x50x20x1,8mm | 200 | 50 | 20 | 1.8 | 4.67 |
C200x50x20x2.0mm | 200 | 50 | 20 | 2.0 | 5.19 |
C200x50x20x2.3mm | 200 | 50 | 20 | 2.3 | 5.97 |
C200x50x20x2.5mm | 200 | 50 | 20 | 2.5 | 6.48 |
C200x50x20x2.8mm | 200 | 50 | 20 | 2.8 | 7.26 |
C200x50x20x3.0mm | 200 | 50 | 20 | 3.0 | 8.72 |
C200x65x20x1,6mm | 200 | 65 | 20 | 1.6 | 4.52 |
C200x65x20x1,8mm | 200 | 65 | 20 | 1.8 | 5.09 |
C200x65x20x2.0mm | 200 | 65 | 20 | 2.0 | 5.65 |
C200x65x20x2.3mm | 200 | 65 | 20 | 2.3 | 6.50 |
C200x65x20x2.5mm | 200 | 65 | 20 | 2.5 | 7.06 |
C200x65x20x2.8mm | 200 | 65 | 20 | 2.8 | 7.91 |
C200x65x20x3.0mm | 200 | 65 | 20 | 3.0 | 8.48 |
C250x50x20x1,6mm | 250 | 50 | 20 | 1.6 | 4.77 |
C250x50x20x1,8mm | 250 | 50 | 20 | 1.8 | 5.37 |
C250x50x20x2.0mm | 250 | 50 | 20 | 2.0 | 5.96 |
C250x50x20x2.3mm | 250 | 50 | 20 | 2.3 | 6.86 |
C250x50x20x2.5mm | 250 | 50 | 20 | 2.5 | 7.45 |
C250x50x20x2.8mm | 250 | 50 | 20 | 2.8 | 8.35 |
C250x50x20x3.0mm | 250 | 50 | 20 | 3.0 | 8.94 |
C250x65x20x1,6mm | 250 | 65 | 20 | 1.6 | 5.15 |
C250x65x20x1,8mm | 250 | 65 | 20 | 1.8 | 5.79 |
C250x65x20x2.0mm | 250 | 65 | 20 | 2.0 | 6.44 |
C250x65x20x2.3mm | 250 | 65 | 20 | 2.3 | 7.40 |
C250x65x20x2.5mm | 250 | 65 | 20 | 2.5 | 8.05 |
C250x65x20x2.8mm | 250 | 65 | 20 | 2.8 | 9.01 |
C250x65x20x3.0mm | 250 | 65 | 20 | 3.0 | 9.66 |
C300x50x20x1,6mm | 300 | 50 | 20 | 1.6 | 5.40 |
C300x50x20x1,8mm | 300 | 50 | 20 | 1.8 | 6.08 |
C300x50x20x2.0mm | 300 | 50 | 20 | 2.0 | 6.75 |
C300x50x20x2.3mm | 300 | 50 | 20 | 2.3 | 7.76 |
C300x50x20x2.5mm | 300 | 50 | 20 | 2.5 | 8.44 |
C300x50x20x2.8mm | 300 | 50 | 20 | 2.8 | 9.45 |
C300x50x20x3.0mm | 300 | 50 | 20 | 3.0 | 10.13 |
C300x65x20x1,6mm | 300 | 65 | 20 | 1.6 | 5.77 |
C300x65x20x1,8mm | 300 | 65 | 20 | 1.8 | 6.49 |
C300x65x20x2.0mm | 300 | 65 | 20 | 2.0 | 7.21 |
C300x65x20x2.3mm | 300 | 65 | 20 | 2.3 | 8.29 |
C300x65x20x2.5mm | 300 | 65 | 20 | 2.5 | 9.02 |
C300x65x20x2.8mm | 300 | 65 | 20 | 2.8 | 10.10 |
C300x65x20x3.0mm | 300 | 65 | 20 | 3.0 | 10.82 |
Cấu tạo thép hình chữ C
Thép hình chữ C (hay còn gọi là thép hình C) có mặt cắt ngang giống chữ “C”, gồm 3 phần chính:
- Bụng (web): Là phần thẳng đứng ở giữa, chịu lực nén hoặc kéo chính.
- Hai cánh (flange): Là hai phần nằm ngang đối xứng hai bên bụng, có nhiệm vụ tăng độ cứng và chịu lực ngang.
- Độ gấp cánh: Một số loại thép C có gấp cánh để tăng tính chịu lực và phù hợp với kết cấu đặc thù.
Loại thép này thường được sử dụng trong làm xà gồ, khung kèo, khung cửa, kết cấu mái nhà, khung xe và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Công thức tính trọng lượng thép hình chữ C
Công thức phổ biến để tính trọng lượng của thép hình C là:
P=[ H + 2F + 2L – t] × t x l ×0.00785
Trong đó:
- P: Trọng lượng thanh thép (kg)
- H: Chiều cao toàn bộ của thép C (mm)
- F: Chiều rộng cánh (mm)
- t: Độ dày(mm)
- L: Độ gấp cánh (mm)
- l: chiều dài thanh (m)
- 0.00785: Khối lượng riêng của thép (tấn/m³)
Giải thích công thức
- [ H + 2F + 2L – t]: Chiều dài của chữ C khi duỗi thẳng
- [ H + 2F + 2L – t] x t : Diện tích mặt cắt chữ C
Lưu ý khi tính trọng lượng thép hình
Trọng lượng thực tế của thép hình chữ I, U, H, V, C có thể khác một chút so với kết quả tính bằng công thức. Lý do là vì mỗi nhà máy sản xuất có thể dùng tiêu chuẩn khác nhau, và độ sai lệch kỹ thuật (dung sai) cũng ảnh hưởng đến trọng lượng.
Cách lựa chọn thép hình chất lượng và hiệu quả
Để đảm bảo công trình bền chắc và an toàn, bạn nên lưu ý:
- Chọn thép đúng tiêu chuẩn như JIS, ASTM, TCVN… để đảm bảo độ bền và kích thước chuẩn xác.
- Ưu tiên thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Pomina hoặc đại lý lớn như Thép Vinh Phú để tránh mua phải hàng giả.
- Quan sát bề mặt và hình dạng thép – sản phẩm chất lượng có bề mặt nhẵn, đều, không gỉ sét hay cong vênh.
- Đo kích thước và đối chiếu trọng lượng với bảng tra chuẩn để kiểm tra độ chính xác.
- Tránh mua thép giá rẻ bất thường, vì dễ là hàng kém chất lượng.
- Tham khảo ý kiến kỹ thuật hoặc liên hệ nhà cung cấp để được tư vấn đúng loại thép phù hợp.
Bảng tra thép hình chữ H, I, U, V, C được cập nhật mới nhất tại thời điểm T8/2025. Nhằm giúp bạn có được những thông tin chính xác nhất, hỗ trợ việc lựa chọn phù hợp cho dự án. Để có thể nhận bảng quy cách chi tiết và cập nhật mới nhất hơn nữa, bạn vui lòng liên hệ cho Thép Vinh Phú.
Để cần hỗ trợ thông tin về bảng giá các loại thép hình, bạn có thể truy cập vào:
Hoặc có thể liệ hệ Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá & được tư vấn nhanh chóng.