Bảng tra trọng lượng ống thép

Bảng tra trọng lượng thép ống là công cụ hữu ích giúp bạn nhanh chóng xác định thông tin chính xác của các loại ống thép dựa trên kích thước đường kính và độ dày thành ống. Việc nắm được trọng lượng ống thép không chỉ hỗ trợ tính toán chi phí, khối lượng vật tư mà còn đảm bảo thi công đúng tiêu chuẩn kỹ thuật. Đây là tài liệu không thể thiếu đối với kỹ sư xây dựng, nhà thầu và đơn vị sản xuất, kinh doanh vật liệu thép.

Cấu tạo ống thép

Cấu tạo ống thép gồm các thành phần cơ bản như sau:

  1. Thân ống (ống tròn rỗng):
    • Là phần ống tròn dày, được xác định bởi 2 yếu tố là đường kính ngoài ống (phi) và chiều dài ống.
  2. Thành ống (độ dày ống):
    • Được xác định bằng độ dày ống, là khoảng cách giữa đường kính ngoài và đường kính trong.
    • Thành ống ảnh hưởng đến trọng lượng và khả năng làm việc của ống
    • Một cỡ ống có thể có nhiều độ dày khác nhau, nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng.
  3. Đường hàn (nếu có):
    • Có ở ống thép hàn (seam pipe), nơi thép được cuộn và hàn dọc để tạo thành ống.
    • Ống thép đúc (seamless) thì không có đường hàn, thường chịu áp lực tốt hơn.
  4. Bề mặt ống:
    • Có thể là thép đen (chưa xử lý bề mặt), mạ kẽm nhúng nóng, hoặc mạ kẽm điện phân tùy vào mục đích sử dụng.
    • Lớp mạ giúp chống gỉ sét, tăng tuổi thọ sản phẩm.
Cấu tạo ống thép
Cấu tạo ống thép

Công thức tính trọng lượng của ống thép

Công thức tính barem trọng lượng ống thép tiêu chuẩn, có thể có sai số so với thực tế do bởi 2 nguyên nhân; dung sai thép và trọng lượng riêng có sự chênh lệch.

Công thức tính trọng lượng tham khảo:

P = 3.14 x [ t x (d – t)] L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Ống thép
Ống thép tròn đen và mạ kẽm

Các yếu tố ảnh hưởng trọng lượng thép ống tròn

Dưới đây là phần phân tích chi tiết về các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thực tế của ống thép, dùng để tham khảo trong quá trình sản xuất, tính toán kết cấu, báo giá hoặc vận chuyển:

1. Kích thước danh nghĩa và độ dày thành ống

Trọng lượng của ống thép phụ thuộc trực tiếp vào đường kính ngoài và độ dày thành ống. Đây là hai yếu tố cơ bản dùng để tính toán trọng lượng lý thuyết theo công thức chuẩn. Nếu đường kính ngoài và độ dày thành ống bị sai lệch so với tiêu chuẩn thiết kế thì trọng lượng thực tế sẽ chênh lệch.

Ví dụ, một ống thép có đường kính danh nghĩa là phi 60, nếu độ dày thực tế lớn hơn 0.1 mm so với độ dày tiêu chuẩn thì trọng lượng thực tế có thể tăng đáng kể trên mỗi mét dài.

2. Chiều dài ống

Chiều dài ống là cơ sở để quy đổi trọng lượng trên mỗi mét thành tổng trọng lượng. Trên thực tế, các ống thép có thể được cắt với chiều dài khác nhau như 6m, 6.1m, hoặc cắt theo yêu cầu. Nếu chiều dài không đúng với tiêu chuẩn ghi trên bảng tra, việc tính toán tổng khối lượng sẽ bị sai lệch. Đặc biệt trong quá trình mua bán, cần cân nhắc chiều dài cắt chính xác để tránh chênh lệch trọng lượng dẫn đến sai lệch giá thành.

3. Sai số trong quá trình sản xuất

Quá trình cán và tạo hình ống thép có thể tạo ra những sai số nhỏ về kích thước, độ dày và hình dạng ống. Những sai số này thường nằm trong giới hạn cho phép của tiêu chuẩn sản xuất, thường từ ±3% đến ±5%. Tuy nhiên, với khối lượng lớn, sai số nhỏ này cũng có thể dẫn đến chênh lệch đáng kể về tổng trọng lượng thực tế.

Ngoài ra, sai lệch về độ đồng đều thành ống trong chiều dài cũng ảnh hưởng trực tiếp đến trọng lượng từng đoạn.

4. Mác thép và thành phần vật liệu

Tùy theo loại mác thép (ví dụ: SS400, Q235, A36, inox 201, inox 304…), tỷ trọng riêng của vật liệu sẽ khác nhau, dẫn đến sự thay đổi trong trọng lượng tính toán. Thép cacbon thông thường có tỷ trọng khoảng 7.85 g/cm³, nhưng thép không gỉ hoặc thép hợp kim có thể có tỷ trọng từ 7.75 đến 8.00 g/cm³. Sự khác biệt này đặc biệt quan trọng nếu sử dụng công thức tính toán thay vì cân thực tế.

5. Lớp phủ bề mặt

Các loại ống thép được phủ lớp mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, phủ epoxy hoặc lớp nhựa bảo vệ có trọng lượng tăng lên so với ống chưa xử lý bề mặt. Trọng lượng tăng thêm phụ thuộc vào độ dày và vật liệu của lớp phủ.

Ví dụ, ống thép mạ kẽm có thể tăng từ 0.2 đến 1.0 kg trên mỗi cây dài 6m, tùy vào độ dày lớp kẽm. Điều này có thể ảnh hưởng đến tổng trọng lượng khi tính toán cho các công trình yêu cầu khắt khe về tải trọng.

6. Tình trạng thực tế của ống

Ống thép trong quá trình vận chuyển, lưu kho hoặc thi công có thể dính nước, bụi bẩn, dầu mỡ, gỉ sét, hoặc các vật chất khác. Những yếu tố này ảnh hưởng đến trọng lượng khi cân thực tế, đặc biệt trong các trường hợp cần đo đếm chính xác để vận chuyển hoặc thanh toán theo khối lượng.

7. Phương pháp sản xuất ống thép

Ống thép có thể được sản xuất bằng nhiều phương pháp khác nhau như hàn thẳng, hàn xoắn hoặc đúc liền. Mỗi phương pháp sản xuất có sai số nhất định về độ dày thành ống và độ đồng đều vật liệu.

  • Ống đúc thường có độ dày thành ống không đều, dẫn đến chênh lệch trọng lượng.
  • Ống hàn có độ chính xác cao hơn, nhưng vẫn có sai số nhất định ở phần hàn hoặc mép gấp.

Đặc biệt, ống hàn xoắn cỡ lớn thường có sai số trọng lượng cao hơn do sự chồng mép hoặc biến dạng vật liệu trong quá trình cuộn.

8. Ảnh hưởng từ nhiệt độ và điều kiện môi trường

Trong những ứng dụng kỹ thuật cao hoặc môi trường đặc biệt như công nghiệp dầu khí, môi trường lạnh hoặc nhiệt độ cao, thép có thể co giãn nhẹ làm thay đổi thể tích và khối lượng riêng. Tuy ảnh hưởng này rất nhỏ trong điều kiện thông thường, nhưng trong các tính toán kỹ thuật chi tiết, yếu tố nhiệt độ cũng cần được cân nhắc.

Bảng trọng lượng ống thép tham khảo

Bên dưới là bảng tra quy cách & trọng lượng ống thép từ Phi 13 đến Phi 610

Tên ống thép Quy cách ống thép Độ dày

(mm)

Trọng lượng

(kg/6m)

Ống thép Phi 13 (DN8) 12,7 x 0,7 x 6m 0,70 1,24
12,7 x 0,8 x 6m 0,80 1,41
12,7 x 0,9 x 6m 0,90 1,57
12,7 x 1 x 6m 1,00 1,73
12,7 x 1,1 x 6m 1,10 1,89
12,7 x 1,2 x 6m 1,20 2,04
12,7 x 1,4 x 6m 1,40 2,34
12,7 x 1,5 x 6m 1,50 2,49
Ống thép Phi 14 13,8 x 0,7 x 6m 0,70 1,36
13,8 x 0,8 x 6m 0,80 1,54
13,8 x 0,9 x 6m 0,90 1,72
13,8 x 1 x 6m 1,00 1,89
13,8 x 1,1 x 6m 1,10 2,07
13,8 x 1,2 x 6m 1,20 2,24
13,8 x 1,4 x 6m 1,40 2,57
13,8 x 1,5 x 6m 1,50 2,73
Ống thép Phi 16 (DN10) 15,9 x 0,7 x 6m 0,70 1,57
15,9 x 0,8 x 6m 0,80 1,79
15,9 x 0,9 x 6m 0,90 2,00
15,9 x 1 x 6m 1,00 2,20
15,9 x 1,1 x 6m 1,10 2,41
15,9 x 1,2 x 6m 1,20 2,61
15,9 x 1,4 x 6m 1,40 3,00
15,9 x 1,5 x 6m 1,50 3,20
15,9 x 1,8 x 6m 1,80 3,76
Ống thép Phi 19 19,1 x 0,7 x 6m 0,70 1,91
19,1 x 0,8 x 6m 0,80 2,17
19,1 x 0,9 x 6m 0,90 2,42
19,1 x 1 x 6m 1,00 2,68
19,1 x 1,1 x 6m 1,10 2,93
19,1 x 1,2 x 6m 1,20 3,18
19,1 x 1,4 x 6m 1,40 3,67
19,1 x 1,5 x 6m 1,50 3,91
19,1 x 1,8 x 6m 1,80 4,61
19,1 x 2 x 6m 2,00 5,06
Ống thép Phi 21 (DN15) 21,3 x 0,7 x 6m 0,70 2,13
21,3 x 0,8 x 6m 0,80 2,43
21,3 x 0,9 x 6m 0,90 2,72
21,3 x 1 x 6m 1,00 3,00
21,3 x 1,1 x 6m 1,10 3,29
21,3 x 1,2 x 6m 1,20 3,57
21,3 x 1,4 x 6m 1,40 4,12
21,3 x 1,5 x 6m 1,50 4,39
21,3 x 1,8 x 6m 1,80 5,19
21,3 x 2 x 6m 2,00 5,71
21,3 x 2,3 x 6m 2,30 6,47
21,3 x 2,5 x 6m 2,50 6,95
21,3 x 2,8 x 6m 2,80 7,66
Ống thép Phi 27 (DN20) 26,7 x 0,8 x 6m 0,80 3,07
26,7 x 0,9 x 6m 0,90 3,44
26,7 x 1 x 6m 1,00 3,80
26,7 x 1,1 x 6m 1,10 4,17
26,7 x 1,2 x 6m 1,20 4,53
26,7 x 1,4 x 6m 1,40 5,24
26,7 x 1,5 x 6m 1,50 5,59
26,7 x 1,8 x 6m 1,80 6,63
26,7 x 2 x 6m 2,00 7,31
26,7 x 2,3 x 6m 2,30 8,30
26,7 x 2,5 x 6m 2,50 8,95
26,7 x 2,8 x 6m 2,80 9,90
Ống thép Phi 34 (DN25) 33,5 x 1 x 6m 1,00 4,81
33,5 x 1,1 x 6m 1,10 5,27
33,5 x 1,2 x 6m 1,20 5,73
33,5 x 1,4 x 6m 1,40 6,65
33,5 x 1,5 x 6m 1,50 7,10
33,5 x 1,8 x 6m 1,80 8,44
33,5 x 2 x 6m 2,00 9,32
33,5 x 2,3 x 6m 2,30 10,62
33,5 x 2,5 x 6m 2,50 11,47
33,5 x 2,8 x 6m 2,80 12,72
33,5 x 3 x 6m 3,00 13,54
33,5 x 3,2 x 6m 3,20 14,35
33,5 x 3,5 x 6m 3,50 15,54
Ống thép Phi 42 (DN32) 42,2 x 1,1 x 6m 1,10 6,69
42,2 x 1,2 x 6m 1,20 7,28
42,2 x 1,4 x 6m 1,40 8,45
42,2 x 1,5 x 6m 1,50 9,03
42,2 x 1,8 x 6m 1,80 10,76
42,2 x 2 x 6m 2,00 11,90
42,2 x 2,3 x 6m 2,30 13,58
42,2 x 2,5 x 6m 2,50 14,69
42,2 x 2,8 x 6m 2,80 16,32
42,2 x 3 x 6m 3,00 17,40
42,2 x 3,2 x 6m 3,20 18,47
42,2 x 3,5 x 6m 3,50 20,04
42,2 x 3,8 x 6m 3,80 21,59
Ống thép Phi 48 (DN40) 48,3 x 1,1 x 6m 1,10 7,68
48,3 x 1,2 x 6m 1,20 8,36
48,3 x 1,4 x 6m 1,40 9,72
48,3 x 1,5 x 6m 1,50 10,39
48,3 x 1,8 x 6m 1,80 12,38
48,3 x 2 x 6m 2,00 13,70
48,3 x 2,3 x 6m 2,30 15,65
48,3 x 2,5 x 6m 2,50 16,94
48,3 x 2,8 x 6m 2,80 18,85
48,3 x 3 x 6m 3,00 20,11
48,3 x 3,2 x 6m 3,20 21,35
48,3 x 3,5 x 6m 3,50 23,20
48,3 x 3,8 x 6m 3,80 25,02
Ống thép Phi 60 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 1,40 12,12
59,9 x 1,5 x 6m 1,50 12,96
59,9 x 1,8 x 6m 1,80 15,47
59,9 x 2 x 6m 2,00 17,13
59,9 x 2,3 x 6m 2,30 19,60
59,9 x 2,5 x 6m 2,50 21,23
59,9 x 2,8 x 6m 2,80 23,66
59,9 x 3 x 6m 3,00 25,26
59,9 x 3,2 x 6m 3,20 26,85
59,9 x 3,5 x 6m 3,50 29,21
59,9 x 3,8 x 6m 3,80 31,54
59,9 x 4 x 6m 4,00 33,08
Ống thép Phi 73 (DN65) 73 x 1,5 x 6m 1,50 15,87
73 x 1,8 x 6m 1,80 18,96
73 x 2 x 6m 2,00 21,01
73 x 2,3 x 6m 2,30 24,06
73 x 2,5 x 6m 2,50 26,08
73 x 2,8 x 6m 2,80 29,08
73 x 3 x 6m 3,00 31,07
73 x 3,2 x 6m 3,20 33,05
73 x 3,5 x 6m 3,50 35,99
73 x 3,8 x 6m 3,80 38,91
73 x 4 x 6m 4,00 40,84
73 x 4,3 x 6m 4,30 43,71
73 x 4,5 x 6m 4,50 45,61
73 x 5 x 6m 5,00 50,31
73 x 5,16 x 6m 5,16 51,79
Ống thép Phi 89 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 1,50 19,40
88,9 x 1,8 x 6m 1,80 23,20
88,9 x 2 x 6m 2,00 25,72
88,9 x 2,3 x 6m 2,30 29,47
88,9 x 2,5 x 6m 2,50 31,96
88,9 x 2,8 x 6m 2,80 35,67
88,9 x 3 x 6m 3,00 38,13
88,9 x 3,2 x 6m 3,20 40,58
88,9 x 3,5 x 6m 3,50 44,23
88,9 x 3,8 x 6m 3,80 47,85
88,9 x 4 x 6m 4,00 50,25
88,9 x 4,5 x 6m 4,50 56,20
88,9 x 5 x 6m 5,00 62,07
88,9 x 5,49 x 6m 5,49 67,75
Ống thép Phi 102 (DN90) 101,6 x 3,18 x 6m 3,18 46,31
101,6 x 3,96 x 6m 3,96 57,21
101,6 x 4,48 x 6m 4,48 64,38
101,6 x 5 x 6m 5,00 71,46
101,6 x 5,5 x 6m 5,50 78,20
Ống thép Phi 114 (DN100) 114,3 x 3,18 x 6m 3,18 52,28
114,3 x 3,96 x 6m 3,96 64,65
114,3 x 4,78 x 6m 4,78 77,46
114,3 x 5,56 x 6m 5,56 89,46
114,3 x 6,02 x 6m 6,02 96,45
114,3 x 6,35 x 6m 6,35 101,42
Ống thép Phi 141 (DN125) 141,3 x 3,96 x 6m 3,96 80,47
141,3 x 4,78 x 6m 4,78 96,55
141,3 x 5,56 x 6m 5,56 111,67
141,3 x 6,55 x 6m 6,55 130,59
Ống thép Phi 168 (DN150) 168,3 x 3,96 x 6m 3,96 96,29
168,3 x 4,78 x 6m 4,78 115,65
168,3 x 5,56 x 6m 5,56 133,88
168,3 x 6,35 x 6m 6,35 152,16
168,3 x 7,11 x 6m 7,11 169,57
Ống thép Phi 219 (DN200) 219,1 x 3,96 x 6m 3,96 126,06
219,1 x 4,78 x 6m 4,78 151,58
219,1 x 5,16 x 6m 5,16 163,34
219,1 x 5,56 x 6m 5,56 175,67
219,1 x 6,35 x 6m 6,35 199,89
219,1 x 7,04 x 6m 7,04 220,89
219,1 x 7,92 x 6m 7,92 247,47
219,1 x 8,18 x 6m 8,18 255,28
Ống thép Phi 273 (DN250) 273,1×4,78x6m 4,78 189,72
273,1×5,16x6m 5,16 204,48
273,1×5,56x6m 5,56 220,02
273,1×6,35x6m 6,35 250,50
273,1×7,09x6m 7,09 278,94
273,1×7,8x6m 7,8 306,06
273,1×8,74x6m 8,74 341,76
273,1×9,27x6m 9,27 361,74
273,1×11,13x6m 11,13 431,22
273,1×12,7x6m 12,7 489,12
Ống thép đen 323 (DN300) 323,9×5,16x6m 5,16 243,30
323,9×5,56x6m 5,56 261,78
323,9×6,35x6m 6,35 298,26
323,9×7,14x6m 7,14 334,50
323,9×7,92x6m 7,92 370,14
323,9×8,38x6m 8,38 391,08
323,9×8,74x6m 8.74 407,40
323,9×9,52x6m 9,52 442,68
323,9×10,31x6m 10,31 478,20
323,9×11,13x6m 11,13 514,92
323,9×12,7x6m 12,7 584,58
Ống thép đen 355 (DN350) 355×3.96x6m 3.96 206.16
355×4.78x6m 4.78 247.86
355×5.5x6m 5.50 284.88
355×6.35x6m 6.35 328.14
355x7x6m 7.01 361.56
355×7.92x6m 7.92 407.40
355×8.2x6m 8.20 426.48
355×9.53x6m 9.53 487.98
355×10.05x6m 10.05 513.84
355×11.13x6m 11.13 567.30
355×12.7x6m 12.70 644.34
355×13.49x6m 13.49 682.86
355×14.3x6m 14.30 722.16
355×15.09x6m 15.09 760.26
355×17.5x6m 17.50 875.46
355×19.56x6m 19.56 162.09
355×21.5x6m 21.5 177.14
355×23.83x6m 23.83 194.96
355×27.79x6m 27.79 224.65
355×31.75x6m 31.75 253.56
355×35.71x6m 35.71 281.70
Ống thép đen 406 (DN400) 406×3.96x6m 3.96 235.92
406×4.78x6m 4.78 283.74
406×5.5x6m 5.5 326.22
406×6.35x6m 6.35 375.84
406x7x6m 7.01 414.24
406×7.92x6m 7.93 467.28
406×9.53x6m 9.53 559.62
406×10.05x6m 10.05 589.38
406×11.13x6m 11.13 650.94
406×12.7x6m 12.70 739.80
406×13.49x6m 13.49 784.26
406×15.88x6m 15.88 917.58
406×16.66x6m 16.66 960.72
406×20.62x6m 20.62 1172.96
406×21.44x6m 21.44 1221.18
406×25.4x6m 25.40 1431.84
406×26.19x6m 26.19 1473.36
406×30.96x6m 30.96 1719.84
406×36.53x6m 36.53 1999.14
406×40.49x6m 40.49 2192.16
Ống thép Phi 457 (DN450) 457×3.96x6m 3.96 44.26 ( kg/m)
457×4.78x6m 4.78 53.25
457×5.5x6m 5.50 61.24
457×6.35x6m 6.35 70.57
457x7x6m 7.01 77.79
457×7.93x6m 7.93 87.77
457×8.35x6m 8.35 92.38
457×9.53x6m 9.53 105.16
457×10.05x6m 10.05 110.77
457×11.13x6m 11.13 122.38
457×12.7x6m 12.70 139.15
457×13.49x6m 13.49 147.54
457×15.88x6m 15.88 172.74
457×16.66x6m 16.66 180.91
457×20.62x6m 20.62 221.89
457×21.44x6m 21.44 230.29
457×23.83x6m 23.83 254.55
457×29.36x6m 29.36 309.62
457×34.93x6m 34.93 363.56
457×39.67x6m 39.67 408.26
457×40.24x6m 40.24 413.56
Ống thép Phi 508 (DN500) 508×4.78x6m 4.78 59.32 ( kg/m)
508×5.54x6m 5.54 68.64
508×6.35x6m 6.35 78.55
508×7.53x6m 7.53 92.93
508×8.2x6m 8.20 101.07
508×9.53x6m 9.53 117.15
508×11.15x6m 11.15 136.61
508×12.7x6m 12.70 155.12
508×20.62x6m 20.62 247.83
508×26.19x6m 26.19 311.17
508×32.54x6m 32.54 381.53
508×34.93x6m 34.93 407.49
508x35x6m 35.01 408.35
508×36.53x6m 36.53 424.71
508×38.1x6m 38.10 441.49
508×39.6x6m 39.60 457.41
508×40.5x6m 40.50 466.91
508×44.45x6m 44.45 508.11
Ống thép Phi 610 (DN600) 610×5.54x6m 5.54 82.58 ( kg/m)
610×6.35x6m 6.35 94.53
610×8.2x6m 8.2 121.69
610×9.53x6m 9.53 141.12
610×12.7x6m 12.7 187.06
610×14.27x6m 14.27 209.64
610×17.48x6m 17.48 255.41
610×24.61x6m 24.61 355.26
610×32.54x6m 32.54 463.37
610×30.96x6m 30.96 442.08
610x35x6m 35.01 496.42
610×36.53x6m 36.53 516.60
610×38.89x6m 38.89 547.71
610×39.6x6m 39.6 557.02
610×41.28x6m 41.28 578.94
610×44.45x6m 44.45 619.92
610x46x6m 46.02 640.03
610×52.37x6m 52.37 720.15
610×59.54x6m 59.54 808.22

Thông tin bảng tra trọng lượng ống thép sẽ được chúng tôi cập nhật liên tục, mới nhất. Nếu bạn cần thêm thông tin về báo giá, hoặc tư vấn chi tiết về những sản phẩm phù hợp với nhu cầu của công trình, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú Hotline: 0933 710 789

Ngoài ra, để hỗ trợ tốt cho quá trình lập dự toán, kế hoặc dự án, bạn có thể tham khảo thông tin giá các loại ống thép sau:

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com