Thép Ống Đúc Phi 48 – D48 – DN40

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đúc các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật thép ống Phi 48:

  • Tên gọi: Ống thép đúc phi 48, thép ống đúc phi 48 , DN40
  • Đường kính ngoài (OD): 48.3mm
  • Độ dài: 6m, 9m
  • Độ dày: 2.77 – 10.15mm
  • Quy cách ống sắt :
    • Phi 48 x 2.77 x 6m :    3.11  kg/m
    • Phi 48 x 3 x 6m      :    3.35  kg/m
    • Phi 48 x 3.18 x 6m :    3.54  kg/m
    • Phi 48 x 3.5 x 6m.  :    3.87  kg/m
    • Phi 48 x 10.15 x 6m:    9.55 kg/m
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá: từ 19.000 – 25.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Thép ống đúc phi 48 là vật liệu được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Thép ống đúc Phi 48 có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt là khả năng chịu áp lực rất phù hợp với các công trình có yêu cầu khắt khe. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đúc chất lượng, uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng nội địa và nhập khẩu. Dưới đây là bài viết chi tiết về ống thép đúc phi 48.

ống thép đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 – D48 – DN40. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép đúc chất lượng & giá rẻ

Thép Ống Đúc Phi 48 Là Gì

Thép ống đúc phi 48 hay còn gọi ống thép đúc D48 – DN40. Là loại thép ống liền mạch, được sản xuất từ phôi thép nguyên khối. Thường được sản xuất bằng phương pháp kéo đùn ở nhiệt độ cao. Đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và không có mối hàn.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 48

Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc phi 48

  • Tên: Ống thép đúc phi 48, D48
  • Đường kính ngoài (OD): 48.3mm
  • Độ dài: 6m, 9m.
  • Độ dày: 2.77 – 10.15mm
  • Chất lượng: Loại 1
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Các Tiêu Chuẩn Phổ Biến của Ống Thép Đúc

 

Để đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn quốc tế chính được áp dụng để kiểm tra và đánh giá sản phẩm bao gồm: 

  1. ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn này tập trung vào kiểm định chất lượng và quy trình sản xuất ống thép, đặc biệt về độ dày và kích thước.
  2. ISO (International Organization for Standardization): Quy định chung cho các sản phẩm thép trên toàn cầu, đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và môi trường.
  3. DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn Đức thường được sử dụng trong ngành cơ khí, tập trung vào khả năng chịu lực và độ bền.
  4. JIS (Japanese Industrial Standards): Hệ tiêu chuẩn Nhật Bản đặc biệt phù hợp với các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí và xây dựng.

Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Theo Ứng Dụng

Các tiêu chuẩn thép ống đúc được phân theo nguồn gốc quốc gia bao gồm:

  • Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM – Hoa Kỳ

    • ASTM A106: Áp dụng cho ống thép đúc carbon sử dụng cho các hệ thống áp lực cao, như hệ thống cấp thoát nước nóng hoặc hệ thống dẫn dầu và khí.
    • ASTM A53: Áp dụng cho ống thép đúc carbon đen và ống mạ kẽm nhúng nóng, dùng cho các ứng dụng dẫn khí và hơi nước.
    • ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc sử dụng ở nhiệt độ thấp, thường dùng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
    • ASTM A335: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim cao cấp, sử dụng trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao, điển hình như trong các nhà máy nhiệt điện hoặc nhà máy lọc dầu.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc JIS – Nhật Bản

    • JIS G3454: Dành cho ống thép đúc chịu áp lực.
    • JIS G3455: Áp dụng cho ống thép đúc chịu áp lực cao, thường được dùng trong các hệ thống truyền dẫn khí và dầu.
    • JIS G3456: Dùng cho ống thép đúc trong các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu hoặc dẫn hơi nước ở nhiệt độ cao.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc EN – Châu Âu

    • EN 10210: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.
    • EN 10216: Dành cho ống thép đúc không hàn, chịu áp lực cao, dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi và các hệ thống áp suất cao.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc DIN –  Đức

    • DIN 2448: Dành cho ống thép đúc không hàn, sử dụng trong công nghiệp và các hệ thống dẫn dầu hoặc khí.
    • DIN 1629: Áp dụng cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng cho các công trình chịu lực.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc ISO – Quốc Tế

    • ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn dầu và khí.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc GOST – Nga

    • GOST 8731: Dành cho ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, và hơi nước.
    • GOST 8732: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc không hàn, dùng trong các ứng dụng chịu áp lực cao.
  • Tiêu chuẩn ống thép đúc TCVN – Việt Nam

    • TCVN 1656: Tiêu chuẩn quốc gia quy định về ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước hoặc các công trình xây dựng hạ tầng.
    • TCVN 6155: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc dùng trong công trình công nghiệp và dân dụng.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 48 – DN40

Một số ưu điểm chính của ống thép đúc D48 – Phi 48 bao gồm:

  • Liền mạch, không mối hàn:
    • Do thép được đúc thành nên không có mối hàn dọc ống như thép ống hàn. Giúp cho ống thép thẩm mỹ và chịu áp lực tốt hơn, tránh trường hợp rò rỉ mối hàn.
  • Chịu áp suất lớn
    • Thép ống đúc rất phù hợp cho những công trình yêu cầu chịu áp suất lớn.
  • Độ cứng cao: 
    • Độ dày thành và chất liệu thép chất lượng cao giúp ống chịu lực va đập và tải trọng lớn.
  • Chống ăn mòn tốt: 
    • Đối với thép ống đúc được phủ lớp sơn, hoặc lớp mạ kẽm thì khả năng chống ăn mòn rất tốt, tăng tuổi thọ đáng kể.
  • Cấu trúc đồng nhất: 
    • Quá trình kéo đùn, gia nhiệt giúp cho ống thép được phân bổ đều mật độ, giảm ứng suất lực là cấu trúc đồng nhất hơn. Vì vậy thép ống làm việc sẽ đều và bền hơn.
  • Độ chính xác kích thước
    • Quá trình sản xuất thép ống được diễn ra nghiêm ngặt, kiểm tra chặt chẽ kích thước đạt chuẩn mới cho ra lò.
  • Ứng dụng đa dạng
    • Với đặc tính vừa có khả năng chịu lực, áp suất tốt, vù có tính thẩm mỹ cao nên thép ống phi 48 được sử dụng rất đa dạng, đa lĩnh vực.
  • Dễ gia công, thi công: 
    • Tuân thủ quy trình sản xuất tiêu chuẩn quốc tế. Thép ống đúc phi 48 dễ tương thích với các thiết bị, phụ tùng đấu nối. Dễ tích hợp vào hệ thống toàn cầu.
  • Khả năng tái sử dụng và tái chế: 
    • Thép ống sau được tháo dỡ từ công trình cũ có thể tái sử dụng lại tốt mà ít ảnh hưởng đến chất lượng chung. Tuy nhiên đối với các trường hợp đã rỉ sét nhiều năm, có thể tái chế thành vật liệu mới dễ dàng, rất thân thiện với môi trường.

Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 48 – D48

Ống thép đúc phi 48, DN40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành nhờ các đặc tính vượt trội như độ bền cao, chịu áp suất tốt và không có mối hàn. Dưới đây là các ứng dụng chính:

  • Công nghiệp
    • Dẫn dầu, khí gas, hóa chất, hơi nước và chất lỏng trong các hệ thống thủy lực áp suất cao.
    • Ống dẫn trong nhà máy hóa chất, nhà máy điện hoặc hệ thống lò hơi.
    • Dàn giáo cho các công trình lớn, đảm bảo an toàn và độ bền.
  • Cơ khí và chế tạo
    • Sản xuất khung máy, giá đỡ thiết bị, động cơ hoặc cần trục.
    • Chế tạo băng chuyền, xi lanh máy bơm, trục quay cho lò rang hoặc lò quay.
    • Làm các bộ phận máy móc cơ khí đòi hỏi độ chính xác và độ bền.
  • Xây dựng
    • Làm cột, khung kết cấu, hàng rào, mái vòm, cổng hoặc lan can.
    • Hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, thông gió cho tòa nhà.
  • Giao thông và hạ tầng
    • Làm cột đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu, khung biển báo hoặc bảng chỉ dẫn.
    • Trụ thu phát sóng, kết cấu nhà ga, trạm thu phí hoặc các công trình giao thông.
  • Các ứng dụng khác
    • Hệ thống tưới tiêu, dẫn thức ăn hoặc phân bón trong nông nghiệp.
    • Sản xuất bàn ghế công cộng, vòm hoa leo, thanh ray, hoặc dụng cụ thể thao cho công viên và phòng tập.
ứng dụng ống thép đúc phi 48
Thép ống đúc phi 48 – DN40 được ứng dụng nhiều trong hệ thống khí gas

Ống Thép Đúc Phi 48 Có Tốt Không

Sản phẩm ống thép đúc D48 được sản xuất theo quy trình khắt khe và chuyên nghiệp. Đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và tiêu chuẩn độ dày thành ống SCH 40, SCH 80, SCH.XXS. Ống đúc phi 48  được kiểm tra kỹ lưỡng qua nhiều bước trước khi xuất xưởng. Đảm bảo chất lượng đạt chuẩn đồng đều, chính xác trong quy cách và quy trình bảo dưỡng chuẩn khi đưa ra thị trường. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu quy trình sản xuất thép ống đúc Phi 48 bên dưới.

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc Ống Thép Phi 48

Dưới đây là các bước trong quy trình sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp nung nóng ( cán nóng) phổ biến:

1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)

  • Nguyên liệu: Phôi thép tròn đặc (hoặc phôi vuông), được làm từ thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ theo mục đích của nhà sản xuất.
  • Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học, độ tinh khiết, và kích thước để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
  • Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn có thể tích (khối lượng) phù hợp với quy cách ống thành phẩm.

2. Gia nhiệt phôi thép

  • Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt và nung nóng đến nhiệt độ cao, thường từ 1.200 – 1.300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ định hình.
  • Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây khuyết tật.

3. Đục lỗ tạo phôi rỗng

  • Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ
  • Một mũi khoan hoặc trục lăn xuyên qua tâm phôi, tạo ra một ống rỗng sơ bộ
  • Quá trình này sử dụng lực ép và xoay để đảm bảo ống rỗng có độ dày và đường kính đồng đều.

4. Cán kéo định hình

  • Ống rỗng được đưa qua các máy cán:
    • Kéo dài ống.
    • Điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành ống gần đạt kích thước yêu cầu.
  • Quá trình cán có thể thực hiện qua nhiều giai đoạn, sử dụng các con lăn và lõi định hình (mandrel) để đảm bảo độ chính xác.

5. Gia nhiệt lại và định cỡ

  • Ống được gia nhiệt lại để giảm ứng suất bên trong và cải thiện cấu trúc vật liệu.
  • Máy định cỡ điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày chính xác theo tiêu chuẩn.
  • Bước này đảm bảo ống đạt kích thước và độ tròn hoàn hảo.

6. Làm nguội và xử lý nhiệt

  • Làm nguội: Ống được làm nguội bằng hơi nước để cố định hình dạng và tăng độ cứng.
  • Xử lý nhiệt: Ống có thể được ủ, thường hóa , hoặc tôi tùy theo yêu cầu cơ lý tính cho ống thép.

7. Cắt và hoàn thiện

  • Cắt đầu ống: Ống được cắt thành các đoạn dài tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  • Làm phẳng và gia công đầu ống: Đầu ống được vát mép hoặc tạo ren để phù hợp với việc nối ống.
  • Kiểm tra bề mặt: Loại bỏ các khuyết tật như vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét bằng phương pháp mài hoặc phun cát.

8. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra không phá hủy bằng các phương pháp như:
    • Siêu âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
    • Kiểm tra từ tính: Phát hiện vết nứt bề mặt.
    • Thủy lực: Kiểm tra khả năng chịu áp lực.
  • Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, chiều dài, và độ tròn.
  • Kiểm tra hóa học và cơ tính: Đảm bảo mác thép, độ bền kéo, độ giãn dài, và các đặc tính khác đúng tiêu chuẩn.

9. Đóng gói và lưu kho

  • Ống đạt chất lượng được phủ dầu chống gỉ, bọc bảo vệ đầu ống, và bó ống
  • Gắn nhãn thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ.
  • Lưu kho.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Đúc

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø48x10.15x6m hay dạng D48x10.15x6m

Trong đó: d=48.3mm, t=10.15mm, L=6m

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 48 – DN40

Độ Dày Thành Ống Thép Phi 48

(mm)

Barem Trọng Lượng Thép Ống D48

(Kg/m)

2.77 3.11
3 3.35
3.18 3.54
3.5 3.87
3.68 04.05
4.5 4.86
05.08 5.41
6.28 6.51
7.14 7.25
09.05 8.76
10.15 9.55

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 48, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 48 – DN40

Quy Cách Thép ống Ø48 Độ Dày (mm) Trọng Lượng

(kg/cây 6m)

Giá Thép Ống Phi 48

(vnđ/kg)

Phi 48 2.77 18.66 19.000 – 25.000
Phi 48 3 20.10 19.000 – 25.000
Phi 48 3.18 21.00 19.000 – 25.000
Phi 48 3.5 23.22 19.000 – 25.000
Phi 48 3.68 24.30 19.000 – 25.000
Phi 48 4.5 29.16 19.000 – 25.000
Phi 48 05.08 32.40 19.000 – 25.000
Phi 48 6.28 39.06 19.000 – 25.000
Phi 48 7.14 43.56 19.000 – 25.000
Phi 48 09.05 52.56 19.000 – 25.000
Phi 48 10.15 57.30 19.000 – 25.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc

Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:

  • Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
  • Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
  • Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
  • Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
  • Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
  • Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
  • Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
  • Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép

Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc cacbon hay ống đúc chống rỉ. Ống đúc chống rỉ bền bỉ và thẩm mỹ hơn, chi phí cũng cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay nhúng nóng
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
  6. So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 48 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Đúc Phi 48 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống Phi 48 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống đúc các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com