Xà Gồ C250x75x20 – Thép Hình C250x75x20

Xà gồ thép C250x75x20 từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và nhập khẩu. Thép Vinh Phú là nhà phân phối xà gồ thép C uy tín và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn miền Bắc.

Thông Tin Chung Về Xà Gồ Thép C:

  • Loại sản phẩm: Xà gồ thép hình C250x75x20mm
  • Độ dày: 1.5 – 3.0 mm
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu
  • Chủng loại: Thép C đen, mạ kẽm, nhúng kẽm nóng
  • Xuất xứ: Nội địa (Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức) và nhập khẩu
  • Tình trạng: Mới 100%
  • Liên hệ mua hàng: 0933 710 789
Danh mục:

Mô tả

Xà gồ thép C250x75x20 là loại thép hình C, nổi bật với trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực và chịu kéo vượt trội, gia công và thi công dễ dàng, nhanh chóng. Được sử dụng rất nhiều trong xây dựng và các kết cấu phụ, nhẹ.

Thép Vinh Phú cập nhật giá xà gồ C250 mới nhất năm 2025 từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và thương hiệu nhập khẩu khác.

Liên hệ mua hàng qua số

Hotline: 0933 710 789

Xà gồ C250x75x20
Xà gồ C250x75x20. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình c chính hãng & giá rẻ

Bảng Tra Trọng Lượng Xà Gồ C250x75x20

Dưới đây là bảng quy cách và barem trọng lượng của xà gồ thép C250x75x20

STT Quy Cách

(mm)

Độ Dày

(mm)

Barem Trọng Lượng (kg/m)
1 Thép C250x75x20x1.5 1.5 5.11
2 Thép C250x75x20x1.6 1.6 5.45
3 Thép C250x75x20x1.8 1.8 6.12
4 Thép C250x75x20x2.0 2.0 6.78
5 Thép C250x75x20x2.2 2.2 7.49
6 Thép C250x75x20x2.3 2.3 7.78
7 Thép C250x75x20x2.4 2.4 8.11
8 Thép C250x75x20x2.5 2.5 8.44
9 Thép C250x75x20x2.8 2.8 9.43
10 Thép C250x75x20x3.0 3.0 10.08

Dung sai:

  • Độ dày: ±2%

  • Trọng lượng: ±5%

Bảng Báo Giá Xà Gồ Thép C250x75x20

Báo giá thép C250x75x20 cập nhật mới nhất

Quy Cách (mm) Giá Thép Đen (VNĐ/kg) Giá Thép Mạ Kẽm (VNĐ/kg) Giá Thép Nhúng Kẽm (VNĐ/kg)
C250x75x20 15.000 – 20.000 20.000 – 28.000 28.000 – 35.000

Lưu ý: Giá thép C dao động theo từng thời điểm, để nhận báo giá xà gồ thép hình C250x75x20 chính xác từng thời điểm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú qua

Hotline: 0933 710 789

Yếu Tố Tác Động Đến Giá Thép C250x75

Giá xà gồ C250 chịu ảnh hưởng từ các yếu tố sau:

  • Giá nguyên liệu: Biến động giá phôi thép, quặng sắt, than cốc, hợp kim.
  • Chủng loại thép: Thép đen rẻ hơn; thép mạ kẽm, thép nhúng nóng đắt hơn.
  • Cung – cầu thị trường: Nhu cầu xây dựng cao hoặc thiếu cung làm giá tăng.
  • Chi phí vận chuyển: Thép nhập khẩu đắt hơn thép nội địa.
  • Tỷ giá hối đoái: Ảnh hưởng từ USD đối với thép nhập.
  • Chính sách thuế: Thuế nhập khẩu, chống bán phá giá tăng giá; ưu đãi giảm giá.
  • Thương hiệu: Thép từ Hòa Phát, Hoa Sen, Nhật, Hàn giá cao hơn do chất lượng.
  • Nhà cung cấp: Quy mô lớn, cạnh tranh tốt thường có giá thấp hơn.

Xà Gồ Thép C250x75x20 Là Gì?

Xà gồ thép C250x75 là loại thép hình có mặt cắt hình chữ C. Thép hình chữ C250x75 thường sử dụng làm xà gồ nên còn có tên gọi là xà gồ thép C250x75.

Thép hình chữ C250 thường ứng dụng nhiều trong kết cấu nhẹ hay làm xà gồ (phân bổ lực cho kết cấu) cho các công trình lớn. Xà gồ sắt C250 còn được gọi là thép kênh hoặc thép hình C250, sản phẩm có các thông số kỹ thuật chi tiết như sau:

  • Chiều cao (H): 250mm
  • Chiều rộng cánh (F): 75mm
  • Chiều rộng mép gấp (L): 20mm
  • Độ dày (t): 1.5mm – 3.0mm
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m
  • Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), ASTM A36, GB/T 700 (Q235), EN 10025 (S235, S275, S355), AS 1397 (G350–G450)

Cấu tạo xà gồ thép C250x75x20

Cấu tạo xà gồ thép C
Cấu tạo xà gồ thép C250x75x20

Các Loại Xà Gồ Phổ Biến

Một số quy cách thép hình C250x75x20 được khách hàng tìm kiếm nhiều:

  • Thép C250x75x20x1.5
  • Xà gồ C250x75x20x1.8
  • Thép C250x75x20x2.0
  • Thép C250x75x20x2
  • Xà gồ thép C250x75x20x2.5
  • Xà gồ C250x75x20x3

Một Số Mác Thép C250 Phổ Biến

Thép C250 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…

Thành Phần Hóa Học Thép C250

Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.

Mác thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%)
C max Si max Mn max P max S max
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400       0.050 0.050

Đặc Tính Cơ Lý Thép C250

Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23

Các Mác Thép SS400, SS400, SM490 Phổ Biến

Mác thép là thuật ngữ trong xây dựng và cơ khí, biểu thị khả năng chịu lực của thép qua ký hiệu chữ và số, phản ánh cường độ (giới hạn chảy, độ bền kéo), giúp chọn thép phù hợp.

Ưu điểm mác thép:

  • A36: Dễ gia công, hàn tốt, giá rẻ, nhưng dễ gỉ, cần sơn hoặc mạ kẽm.
  • SS400: Giá thấp, linh hoạt, nhưng dễ gỉ ở môi trường biển, không phù hợp chuẩn tàu biển (ABS, DNV GL).
  • SM490: Cường độ cao, chống gỉ tốt, nhưng giá đắt, gia công phức tạp.

Ứng dụng:

  • A36: Nhà xưởng, cầu, đóng tàu, chế tạo máy móc nhờ dễ hàn, gia công.
  • SS400: Kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tấm lót sàn, ô tô, tàu biển do giá rẻ, linh hoạt.
  • SM490: Cầu, tòa nhà cao tầng, kết cấu công nghiệp nặng nhờ độ bền, chịu lực vượt trội.

Ưu Điểm Xà Gồ Thép C250x75

Xà gồ thép C250x75 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm nổi bật, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng:

  • Nhẹ và tiện lợi: Giảm tải trọng, dễ vận chuyển, lắp đặt, tiết kiệm công sức.
  • Độ bền cao: Mặt cắt chữ C với mép gấp tăng độ cứng, chịu lực uốn tốt.
  • Chịu lực đa hướng: Thiết kế theo chuẩn mác thép quốc tế, lý tưởng làm xà gồ, khung kết cấu nhẹ.
  • Chống ăn mòn: Thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng, phù hợp môi trường ven biển.
  • Thi công nhanh: Dễ gia công, cắt, hàn, lắp bulông, tiết kiệm thời gian.
  • Ứng dụng linh hoạt: Dùng cho nhà xưởng, cơ khí, công trình dân dụng.
  • Tiết kiệm chi phí: Nhẹ hơn thép U, giảm chi phí vật liệu, vận chuyển.
  • Thân thiện môi trường: Tái sử dụng tốt và khả năng tái chế hoàn toàn, không gây hại môi trường.
Xà gồ thép C250x75x20
Xà gồ thép C250x75x20

Ứng Dụng Của Xà Gồ Thép Hình C250x75

Xà gồ thép C250x75x20 được ứng dụng đa dạng nhờ độ bền cao, trọng lượng nhẹ và dễ thi công:

  • Xây dựng: Xà gồ mái, khung kèo nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, trường học, bệnh viện; thanh chống, vách ngăn; mái che, nhà xe.
  • Hạ tầng: Khung hàng rào, cột đỡ, cừ chắn đất, bờ kè trong giao thông, công nghiệp.
  • Cơ khí: Giá kệ, khung container, khung máy nông nghiệp, thiết bị nhẹ.
  • Giao thông: Khung xe nhẹ, cầu nhỏ, lan can, biển báo, trạm thu phí.
  • Nông nghiệp: Hệ thống khung mái nhà kính, hệ thống tưới tiêu, kệ hàng, kho và băng tải.
Xà gồ thép hình C250x75x20
Thép hình C250x75x20 thường được sử dụng rộng rãi trong kết cấu xây dựng

Phân Loại Xà Gồ C250x75x20

Xà gồ thép C250x65x20 được chia thành ba loại chính, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu xây dựng:

Xà Gồ C25x75 Đen

Làm từ thép cacbon với bề mặt chưa qua xử lý mạ kẽm có màu đen. Thép dễ gia công, độ bền cơ học cao. Phù hợp cho khung, xà gồ, dầm thép trong nhà xưởng, kho bãi, hoặc chế tạo máy móc, giá kệ. Tuy dễ bị rỉ sét trong môi trường ẩm, nhưng nếu được sơn phủ bề mặt có thể giúp tăng tuổi thọ đáng kể, rất thích hợp cho công trình không yêu cầu chống ăn mòn cao.

Xà Gồ C250x75 Mạ Kẽm

Là thép cacbon được phủ phủ lớp kẽm bằng phương pháp mạ điện phân. Giúp thép chống gỉ vượt trội, sáng bóng, bền bỉ. Lý tưởng cho nhà xưởng, mái che, hàng rào, giá kệ, khung container ở môi trường ẩm hoặc ven biển. Dù đắt hơn thép đen, loại này tiết kiệm chi phí bảo trì, đảm bảo thẩm mỹ và chất lượng cao.

Xà Gồ C250x75 Nhúng Nóng

Loại thép cacbon nhúng trong kẽm nóng chảy, tạo lớp kẽm dày, chống ăn mòn tối ưu. Phù hợp cho công trình ngoài trời, ven biển, như xà gồ, khung kèo, cột điện, hàng rào, ống dẫn. Chi phí cao nhưng độ bền vượt trội, ít bảo trì, là lựa chọn kinh tế cho dự án cần tuổi thọ dài.

Nhà Cung Cấp Xà Gồ Thép C250x75 Uy Tín

Thị trường thép hiện nay có rất nhiều nhà cung cấp xà gồ thép chữ C250x75. Việc tìm một đơn vị cung cấp xà gồ thép C250x75x20 uy tín mong muốn của người mua.

Để chọn nhà cung cấp xà gồ thép C uy tín, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Thương hiệu: Ưu tiên đơn vị có thương hiệu tốt, cơ sở vật chất hiện đại, quy mô lớn, và website chuyên nghiệp.
  • Chứng chỉ chất lượng: Yêu cầu chứng chỉ CO (xuất xưởng) và CQ (chất lượng), cùng quy trình bảo quản đạt chuẩn.
  • Dịch vụ: Cung cấp tư vấn tận tâm, giao hàng đúng hẹn, chính sách bảo hành rõ ràng.
  • Giá cả: So sánh báo giá để chọn mức giá cạnh tranh, đảm bảo chất lượng.
  • Nguồn gốc thép: Sản phẩm từ các thương hiệu uy tín (Hòa Phát, Hoa Sen, hoặc thép nhập khẩu chất lượng cao).

Thép Vinh Phú là lựa chọn ưu tiên hàng đầu của nhiều khách hàng. Bởi nguồn cung cấp xà gồ C250x75x20 chất lượng từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và nhập khẩu. Chúng tôi đảm bảo giao hàng đúng và đủ đến mọi khu vực miền Bắc.

Quy Trình Mua Thép xà gồ C250x75 Tại Thép Vinh Phú

Thép Vinh Phú tự hào cung cấp xà gồ thép C250x75 đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.

Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:

  • Gửi yêu cầu: Khách hàng cung cấp thông tin quy cách, số lượng xà gồ C250x75 và địa chỉ giao hàng.
  • Nhận báo giá: Báo giá cạnh tranh, minh bạch chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán được gửi ngay.
  • Thanh toán/đặt cọc: Thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
  • Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
  • Kiểm tra hàng: Khách hàng xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi nhận.
  • Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
  • Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.

Liên hệ mua hàng thép hình C250x75 qua số Hotline: 0933 710 789

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình C và nhiều chủng loại sắt,thép. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com