Mô tả
Mục lục
- Thép hộp 20×40 là gì?
- Bảng giá thép hộp 20×40 cập nhật mới nhất từ Thép Vinh Phú
- Ưu điểm nổi bật của thép hộp 20×40
- Ứng dụng phổ biến của thép hộp 20×40
- Ứng dụng cụ thể theo ngành nghề của thép 20×40
- Cách kiểm tra chất lượng thép hộp 20×40
- Lưu ý khi chọn mua thép hộp 20×40
- So sánh thép hộp 20×40 mạ kẽm và thép hộp 20×40 đen – Nên chọn loại nào?
- Nên chọn loại nào cho công trình của bạn?
- Mua thép hộp 20×40 ở đâu uy tín – Chính hãng, giá tốt, đủ hàng?
Trong ngành xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật liệu vừa đảm bảo tính thẩm mỹ, vừa đáp ứng độ bền, lại tối ưu chi phí là điều quan trọng. Một trong những lựa chọn hàng đầu hiện nay chính là thép 20×40 – dòng thép hộp hình chữ nhật có kích thước phổ biến, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong thực tế.
Không chỉ được ưa chuộng trong kết cấu nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nội ngoại thất, vật liệu này còn là giải pháp tiết kiệm chi phí nhờ khả năng chịu lực tốt, dễ dàng thi công và vận chuyển.

Thép hộp 20×40 là gì?
Thép hộp 20×40 là loại thép hộp chữ nhật có kích thước mặt cắt ngang 20mm x 40mm, thường được sản xuất từ thép cacbon cán nóng hoặc cán nguội. Tùy vào nhu cầu sử dụng, sản phẩm này có thể là thép hộp mạ kẽm hoặc thép hộp đen.
Nhờ hình dáng cân đối và độ dày linh hoạt, ống thép chữ nhật 20×40 được ứng dụng đa dạng trong kết cấu khung sườn công trình, hệ thống mái che, lan can, bàn ghế, và nhiều cấu trúc kỹ thuật khác. Đây là dòng thép hộp trung bình, nằm giữa các kích cỡ nhỏ (như 13×26) và lớn (như 50×100), nên phù hợp cho cả công trình nhỏ và công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của thép 20×40
Khi lựa chọn thép hình chữ nhật 20×40, các thông số kỹ thuật là yếu tố không thể bỏ qua. Dưới đây là bảng thông tin chi tiết:
Thông tin chi tiết thép vuông 20×40
- Tên gọi: Thép vuông 20×40, Sắt hộp 20×40
- Kích thước: 20×40 mm
- Độ dày thành ống: Từ 0.8mm đến 2.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
- Chủng loại: Hộp thép đen, mạ kẽm
- Mác thép: SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, A36, SM490
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), EN10030-2 (Châu Âu), TCVN (Việt Nam)
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
Quy cách thép 20×40 được ưa chuộng nhất:
- Sắt hộp 20×40 Hòa Phát
- Sắt hộp 20×40 mạ kẽm
Thông số này giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại phù hợp với yêu cầu chịu lực, thẩm mỹ và ngân sách đầu tư.
Quy cách sản xuất thép 20×40
Thép chữ nhật 20×40 được sản xuất theo 2 phương pháp chính: cán nóng và cán nguội, mỗi phương pháp phù hợp với nhu cầu khác nhau:
- Cán nóng (Hot Rolled Steel): Cho ra sản phẩm có bề mặt thô hơn, chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu công nghiệp, khung nhà thép lớn.
- Cán nguội (Cold Rolled Steel): Bề mặt mịn, độ chính xác cao, thích hợp cho các công trình đòi hỏi tính thẩm mỹ như nội thất, thiết kế kiến trúc.
Quy trình sản xuất thường gồm các công đoạn: cắt cuộn thép – tạo hình – hàn nối – làm mát – xử lý bề mặt – đóng gói. Đối với thép hộp mạ kẽm 20×40, sau khi hàn xong sẽ được đưa vào bể kẽm nóng chảy để mạ, giúp tăng độ bền và chống ăn mòn.

Bảng giá thép hộp 20×40 cập nhật mới nhất từ Thép Vinh Phú
Thép hộp 20×40 là dòng vật liệu được sử dụng phổ biến trong xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng linh hoạt. Tuy nhiên, giá thép hộp 20×40 có thể thay đổi tùy theo độ dày, thương hiệu sản xuất, thời điểm đặt hàng cũng như đơn vị cung ứng.
Là nhà phân phối thép uy tín tại miền Bắc, Thép Vinh Phú hiện cung cấp đầy đủ các chủng loại thép hộp chữ nhật 20×40 từ các thương hiệu lớn như: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á, Nguyễn Minh và Vina One. Dưới đây là bảng báo giá thép hộp 20×40 đen và mạ kẽm được cập nhật mới nhất – hỗ trợ khách hàng dễ dàng lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu thực tế.
1.Bảng giá thép hộp đen 20×40 mm cập nhật mới nhất
Độ dày | Hoa Sen | Hòa Phát | Đông Á | Nguyễn Minh | Vina One |
0.8 ly | 67.510 | 65.790 | 64.500 | 63.210 | 61.490 |
0.9 ly | 72.220 | 70.380 | 69.000 | 67.620 | 65.780 |
1.0 ly | 80.070 | 78.030 | 76.500 | 74.970 | 72.930 |
1.1 ly | 87.920 | 85.680 | 84.000 | 82.320 | 80.080 |
1.2 ly | 95.770 | 93.330 | 91.500 | 89.670 | 87.230 |
1.4 ly | 113.040 | 110.160 | 108.000 | 105.840 | 102.960 |
1.8 ly | 141.300 | 137.700 | 135.000 | 132.300 | 128.700 |
2.0 ly | 163.280 | 159.120 | 156.000 | 152.880 | 148.720 |
2.Bảng giá thép hộp mạ kẽm 20×40 mm cập nhật mới nhất
Độ dày | Hoa Sen | Hòa Phát | Đông Á | Nguyễn Minh | Vina One |
0.7 ly | 62.160 | 60.310 | 59.200 | 58.460 | 56.980 |
0.8 ly | 68.880 | 66.830 | 65.600 | 64.780 | 63.140 |
0.9 ly | 77.280 | 74.980 | 73.600 | 72.680 | 70.840 |
1.0 ly | 88.200 | 85.575 | 84.000 | 82.950 | 80.850 |
1.1 ly | 94.920 | 92.065 | 90.400 | 89.270 | 87.010 |
1.2 ly | 102.480 | 99.430 | 97.600 | 96.380 | 93.940 |
1.3 ly | 111.720 | 108.395 | 106.400 | 105.070 | 102.410 |
1.4 ly | 120.960 | 117.360 | 115.200 | 113.760 | 110.880 |
1.5 ly | 129.360 | 125.510 | 123.200 | 121.660 | 118.580 |
1.7 ly | 144.480 | 140.180 | 137.600 | 135.880 | 132.440 |
1.8 ly | 151.200 | 146.700 | 144.000 | 142.200 | 138.600 |
2.0 ly | 174.200 | 169.520 | 166.400 | 164.320 | 160.160 |
Để nhận được giá ưu đãi hoặc các thông tin về đơn hàng yêu cầu, vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú để được tư vấn chi tiết và cập nhật giá mới nhất theo ngày
Hotline: 0933 710 789
Ưu điểm nổi bật của thép hộp 20×40
Không phải ngẫu nhiên mà thép hộp 20×40 được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Dưới đây là những ưu điểm nổi bật khiến loại vật liệu này trở thành lựa chọn hàng đầu:
- Kết cấu chắc chắn: Thiết kế hình chữ nhật giúp tăng độ chịu lực và phân bổ trọng tải đều hơn so với các dạng ống tròn thông thường.
- Dễ gia công – lắp đặt: Thép có độ dẻo tốt, phù hợp với nhiều phương pháp hàn và cắt khác nhau.
- Tuổi thọ cao: Đặc biệt với loại thép hộp chữ nhật mạ kẽm, tuổi thọ có thể lên đến 30 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật.
- Tính ứng dụng đa dạng: Có thể dùng cho kết cấu xây dựng, sản xuất nội thất, cơ khí, ngành vận tải, dân dụng…
- Giá thành hợp lý: So với các loại vật liệu kim loại khác, ống thép hộp có mức giá cạnh tranh, phù hợp với cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Ứng dụng phổ biến của thép hộp 20×40
Nhờ độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực tốt và thẩm mỹ, thép hộp 20×40 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Ngành xây dựng: Làm khung sườn, giàn giáo, hàng rào, lan can, mái che…
- Ngành cơ khí – chế tạo: Gia công khung máy, khung xe, kết cấu cơ khí trung bình.
- Ngành nội thất: Sản xuất bàn ghế, giường tủ, kệ sắt công nghiệp.
- Ngành quảng cáo: Dựng khung bảng hiệu, pano, khung đỡ khổ lớn.
- Ngành vận tải – logistics: Dùng trong xe tải, container, khung pallet…

Ứng dụng cụ thể theo ngành nghề của thép 20×40
Thép hộp 20×40 không chỉ được ưa chuộng nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt mà còn nổi bật ở tính linh hoạt trong thi công và thiết kế. Dưới đây là một số gợi ý ứng dụng cụ thể theo từng ngành nghề, giúp khách hàng dễ dàng định hình nhu cầu và lựa chọn đúng dòng sản phẩm phù hợp:
Ngành nghề | Ứng dụng cụ thể của thép hộp 20×40 |
Xây dựng dân dụng | Khung cửa sắt, khung mái hiên, lan can, cổng sắt |
Nhà thép tiền chế | Dàn kèo, xà gồ, kết cấu chịu lực phụ |
Cơ khí chế tạo | Khung máy, vỏ bọc thiết bị, khung giá đỡ |
Trang trí nội thất | Bàn chân sắt, kệ sách, giá treo tường |
Thương mại – quảng cáo | Khung treo biển hiệu, dựng pano quảng cáo, biển chỉ dẫn |
Tùy vào nhu cầu, người dùng có thể chọn thép hộp mạ kẽm để tăng độ bền ngoài trời, hoặc dùng thép đen cho chi phí tối ưu trong không gian trong nhà.
Cách kiểm tra chất lượng thép hộp 20×40
Để đảm bảo mua đúng sản phẩm chất lượng cao, bạn có thể áp dụng một số cách kiểm tra sau:
- Kiểm tra bề mặt: Bề mặt phải mịn, không rỗ, không gỉ sét, mối hàn đều và không nứt.
- Đo kích thước thực tế: Dùng thước cặp hoặc panme để đo chính xác kích thước, đảm bảo đúng 20x40mm theo tiêu chuẩn.
- Gõ thử: Âm thanh vang và sắc khi gõ là biểu hiện của thép tốt, không bị rỗng hoặc pha tạp.
- Hỏi về chứng chỉ CO-CQ: Chỉ mua từ nhà cung cấp có giấy chứng nhận nguồn gốc – chất lượng rõ ràng.
- So sánh trọng lượng: Cùng quy cách nhưng trọng lượng quá nhẹ có thể là dấu hiệu thép không đạt độ dày chuẩn.
Lưu ý khi chọn mua thép hộp 20×40
Khi lựa chọn thép hộp 20×40 cho công trình, người dùng cần lưu ý một số yếu tố quan trọng để đảm bảo chất lượng, hiệu quả sử dụng và chi phí đầu tư hợp lý:
- Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng: Ưu tiên sản phẩm có tem mác đầy đủ từ nhà máy, thể hiện tiêu chuẩn sản xuất như TCVN, ASTM, JIS.
- Độ dày phù hợp: Tùy mục đích sử dụng mà chọn độ dày từ 0.8mm đến 2.5mm. Ví dụ, công trình chịu tải cao nên chọn loại dày ≥ 2mm.
- Bề mặt và lớp mạ: Với công trình ngoài trời, cần ưu tiên thép hộp mạ kẽm để chống rỉ sét. Ngược lại, thép hộp đen phù hợp cho kết cấu trong nhà.
- Kiểm tra mối hàn: Mối hàn phải đều, không bị nứt, không lồi lõm. Đây là yếu tố ảnh hưởng đến độ bền của toàn bộ kết cấu.
- Thương hiệu và đơn vị phân phối uy tín: Mua từ các nhà cung cấp lớn giúp bạn yên tâm hơn về chất lượng và chính sách hậu mãi.
So sánh thép hộp 20×40 mạ kẽm và thép hộp 20×40 đen – Nên chọn loại nào?
Thép hộp đen 20×40 và thép hộp mạ kẽm 20×40 là hai dòng vật liệu phổ biến, được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và cơ khí. Tuy có cùng quy cách, nhưng mỗi loại lại sở hữu những ưu điểm riêng về độ bền, khả năng chống oxy hóa và giá thành. Việc lựa chọn thép hộp đen hay thép hộp mạ kẽm 20×40 còn tùy thuộc vào mục đích sử dụng, ngân sách cũng như điều kiện môi trường của công trình. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu chi tiết để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Tiêu chí | Thép hộp đen 20×40 | Thép hộp mạ kẽm 20×40 |
Màu sắc bề mặt | Đen hoặc xám, không phủ kẽm | Bạc sáng, bóng |
Khả năng chống gỉ | Thấp, dễ bị oxi hóa | Cao, chống ăn mòn tốt |
Độ bền ngoài trời | Không cao nếu không sơn phủ | Rất phù hợp với môi trường ẩm ướt |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn từ 10–20% |
Ứng dụng phù hợp | Kết cấu trong nhà, đồ nội thất | Mái hiên, khung nhà, hàng rào, ống dẫn |
Gợi ý: Nếu bạn xây dựng công trình ngoài trời hoặc cần độ bền cao, nên chọn ống thép mạ kẽm chữ nhật 20×40. Trong khi đó, nếu yêu cầu thẩm mỹ không quá cao và nằm trong không gian kín, thép đen vẫn là lựa chọn tiết kiệm chi phí.
Nên chọn loại nào cho công trình của bạn?
Tùy từng loại công trình mà lựa chọn thép hộp 20×40 phù hợp sẽ giúp bạn tiết kiệm chi phí và tăng tuổi thọ công trình:
- Công trình dân dụng nhỏ: Dùng thép hộp chữ nhật đen 20×40, ưu tiên tiết kiệm chi phí.
- Nhà xưởng, nhà tiền chế: Cần chọn ống thép hình chữ nhật mạ kẽm để đảm bảo chịu lực và chống rỉ.
- Hạng mục nội thất, cửa cổng: Ưu tiên loại có bề mặt sáng bóng, dễ gia công như thép mạ kẽm.
- Kết cấu ngoài trời: Lúc này, lựa chọn thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 là tối ưu về độ bền và thẩm mỹ.
Lưu ý: Cần tham khảo kỹ bản vẽ thiết kế và tư vấn kỹ thuật trước khi quyết định, vì việc chọn sai loại thép có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến an toàn công trình.
Mua thép hộp 20×40 ở đâu uy tín – Chính hãng, giá tốt, đủ hàng?
Để mua thép hộp 20×40 chính hãng, bạn nên lựa chọn các đơn vị phân phối lớn, có thâm niên trong ngành sắt thép và có khả năng cung cấp số lượng lớn.
Thép Vinh Phú là nhà phân phối uy tín tại miền Bắc, chuyên cung cấp các dòng thép hộp chữ nhật, thép ống mạ kẽm, thép xây dựng công nghiệp, và dân dụng. Chúng tôi cam kết:
- Hàng luôn có sẵn, đủ số lượng lớn theo đơn đặt hàng.
- Giá tốt cạnh tranh thị trường, hỗ trợ vận chuyển tận nơi.
- Đầy đủ giấy tờ CO-CQ, hóa đơn đỏ, nguồn gốc minh bạch.
- Tư vấn kỹ thuật nhiệt tình, báo giá nhanh chóng.
Ngoài Thép vuông 20×40, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐÂY.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- Website: https://www.thepvinhphu.com