Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 49 – DN40
- Giới Thiệu Ống Thép Phi 49 – DN40
- Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 49
- Ký Hiệu Thép Ống Đúc
- Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc
- Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
- Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép Ống
- Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Các Loại Mác Thép Ống Đúc
- Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc
- Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép Cacbon
- So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 49 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Mua Thép Ống Đúc Phi 49 Ở Đâu Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép đúc phi 49 là vật liệu có nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là khả năng chịu áp lực rất tốt, rất phù hợp với các công trình có yêu cầu cao.
Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đúc chất lượng, uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng nội địa và nhập khẩu.
Liên hệ ngay để tư vấn mua hàng
Hotline : 0933 710 789

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 49 – DN40
Thép Vinh Phú xin gửi bảng giá thép ống Phi 49 cập nhật mới nhất năm 2025, từ các thương hiệu nội địa và nhập khẩu.
Bảng báo giá ống sắt Phi 49 – DN150
Quy Cách Thép ống Ø49 | Độ dày
t(mm) |
Tiêu chuẩn độ dày
(mm) |
Giá Thép Ống Phi 49
(vnđ/kg) |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 1,65 | SCH5/SCH5S | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 2,77 | SCH10/SCH10S | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 3,20 | SCH30 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 3,68 | SCH40 | 18.000 – 24.000 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 5,08 | SCH80 | 18.000 – 24.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 49 – D150
Quy Cách Thép ống Ø49 | Chiều dài
L |
Độ dày
t(mm) |
Barem Trọng Lượng
(Kg/m) |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 6 – 12m | 1,65 | 1,90 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 6 – 12m | 2,77 | 3,11 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 6 – 12m | 3,20 | 3,56 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 6 – 12m | 3,68 | 4,05 |
Ống thép đúc phi 49, DN40 – 48,3mm | 6 – 12m | 5,08 | 5,41 |
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc
Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố chính yếu sau:
- Chủng loại thép, đó là chất lượng và kích thước.
- Thương hiệu thép, mỗi thương hiệu đều có kỹ nghệ sản xuất khác nhau cho ra sản phẩm cũng có sự khác nhau, dù cùng một tiêu chuẩn chất lượng.
- Thời điểm mua, giá thép biến động theo giá thị trường quốc tế, các tác động vào cung-cầu,..
- Số lượng mua, trường hợp mua số lượng lớn hay mua sỉ, thường xuyên sẽ được giá ưu đãi hơn.
Giới Thiệu Ống Thép Phi 49 – DN40
Ống đúc phi 49 hay còn gọi ống thép đúc D49, ống thép đúc DN40. Là loại thép ống liền mạch, được sản xuất từ phôi thép tròn đặc. Sử dụng phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo đùn, phương pháp cán nóng phổ biến hơn. Đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và không có mối hàn.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 49
Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc DN40
- Tên: Ống thép đúc phi 49, D49, DN40
- Đường kính ngoài (OD): 48.3mm
- Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Độ dày: 1.65 – 5.08mm
- Chất lượng: Loại 1
- Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L.
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Ký Hiệu Thép Ống Đúc
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
- Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø49x5.08x6m hoặc Phi 49x5.08x6m
Trong đó: d=49(48.3)mm, t=5.08mm, L=6m
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra thành phần hóa học một số tiêu chuẩn phổ biến để sản xuất ống thép đúc:
Tiêu chuẩn | ASTM A106 Gr.B | ASTM A53 Gr.B | API 5L Gr.B |
Carbon (C) | ≤ 0.30% | ≤ 0.30% | ≤ 0.28% |
Mangan (Mn) | 0.29 – 1.06% | 0.29 – 1.06% | ≤ 1.20% |
Photpho (P) | ≤ 0.035% | ≤ 0.05% | ≤ 0.03% |
Lưu huỳnh (S) | ≤ 0.035% | ≤ 0.045% | ≤ 0.03% |
Silic (Si) | ≥ 0.10% | ≤ 0.45% | |
Crom (Cr) | ≤ 0.40% | ||
Niken (Ni) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% | ≤ 0.50% |
Đồng (Cu) | ≤ 0.40% | ≤ 0.40% | ≤ 0.50% |
Molybden (Mo) | ≤ 0.15% | ≤ 0.15% | ≤ 0.50% |
Vanadi (V) | ≤ 0.08% | ≤ 0.08% | ≤ 0.50% |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép Ống
Bảng tra đặc tính cơ lý của một số tiêu chuẩn phổ biến để sản xuất ống thép đúc:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
ASTM A106 Gr.B | ≥ 240 | ≥ 415 MPa | 30 | |
ASTM A53 Gr.B | ≥ 240 | ≥ 415 MPa | 30 | |
API 5L Gr.B | 20 | ≥ 240 | ≥ 415 MPa | 22 |
Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Các Loại Mác Thép Ống Đúc
Thép ống đúc được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép khác nhau, bên dưới là đặc điểm và ứng dụng cho từng loại tiêu chuẩn.
1. ASTM A106 Gr.B
ASTM A106 Gr.B là tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) dành cho ống thép carbon liền mạch. Được thiết kế để làm việc trong môi trường nhiệt độ và áp suất cao.
Đặc điểm:
- Liền mạch, không có mối hàn, đảm bảo độ bền và an toàn cao.
- Chịu nhiệt tốt (lên đến 425°C), phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Đáp ứng các yêu cầu kiểm tra nghiêm ngặt (thử thủy lực, thử không phá hủy).
Ứng dụng:
- Dẫn dầu, khí, hơi nước trong lò hơi, nhà máy nhiệt điện.
- Hệ thống ống dẫn áp suất cao trong công nghiệp hóa dầu, năng lượng.
- Các công trình yêu cầu độ bền và chịu nhiệt cao.
2. ASTM A53 Gr.B
ASTM A53 Gr.B là tiêu chuẩn ASTM cho ống thép carbon, có thể là liền mạch hoặc có mối hàn, được sử dụng trong các ứng dụng áp suất thấp đến trung bình và kết cấu.
Đặc điểm:
- Linh hoạt, có cả loại liền mạch và có mối hàn, phù hợp với nhiều ứng dụng.
- Giá thành thường thấp hơn ASTM A106 Gr.B.
- Thích hợp cho môi trường nhiệt độ thường, không yêu cầu chịu nhiệt cao.
Ứng dụng:
- Dẫn nước, khí, dầu trong hệ thống cấp thoát nước, khí nén.
- Kết cấu xây dựng.
- Ống dẫn trong các công trình công nghiệp nhẹ và dân dụng.
3. API 5L Gr.B
API 5L Gr.B là tiêu chuẩn của Viện Dầu khí Hoa Kỳ dành cho ống thép carbon dùng trong hệ thống đường ống dẫn dầu khí, có thể là liền mạch hoặc có mối hàn.
Đặc điểm:
- Được thiết kế chuyên biệt cho các đường ống dẫn dầu khí dài.
- Đáp ứng các yêu cầu khắt khe về độ bền và an toàn trong ngành năng lượng.
- Có thể sản xuất với lớp phủ chống ăn mòn.
Ứng dụng:
- Đường ống dẫn dầu thô, khí tự nhiên, sản phẩm hóa dầu.
- Hệ thống truyền tải năng lượng.
- Các công trình năng lượng tái tạo.

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc
Dưới đây là 11 bước trong quy trình sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp đúc (cán nóng) cơ bản:
- Chuẩn bị nguyên liệu: Sử dụng phôi thép hợp kim chất lượng cao (thường là thép cacbon hoặc thép hợp kim theo tiêu chuẩn ASTM, API).
- Nung nóng phôi thép: Đưa phôi vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1200-1300°C để làm mềm, dễ định hình.
- Đục lỗ phôi: Sử dụng máy đục lỗ để tạo phôi rỗng hình ống thô.
- Cán kéo dài: Kéo dài và định hình ống thô qua máy cán để đạt kích thước gần với phi 49.
- Cán định cỡ: Điều chỉnh đường kính và độ dày (SCH40, SCH80, v.v.) bằng máy cán định cỡ.
- Làm nguội: Ống được làm nguội bằng nước hoặc không khí để ổn định cấu trúc thép.
- Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra khuyết tật bằng siêu âm, tia X, hoặc kiểm tra áp suất để đảm bảo không rò rỉ.
- Cắt và hoàn thiện: Cắt ống theo chiều dài yêu cầu và xử lý bề mặt.
- Mạ kẽm (đối với thép mạ kẽm): Nhúng ống vào kẽm nóng để tạo lớp phủ chống ăn mòn.
- Kiểm tra cuối cùng: Đo kích thước, kiểm tra độ dày, và đảm bảo đạt tiêu chuẩn.
- Đóng gói và lưu kho: Đóng gói ống theo bó, đánh dấu thông số, và lưu kho hoặc vận chuyển.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép Cacbon
Ống thép cacbon có đang dạng chủng loại và chất lượng khác nhau. Dưới đây là các tiêu chí chính giúp bạn tham khảo để có lựa chọn ống thép tối ưu nhất với nhu cầu:
- Dựa vào tính chất của công trình: chọn ống đúc hay hàn
- Môi trường làm việc: chọn thép mạ kẽm hay thường (thép đen)
- Khả năng chịu lực, độ bền: chọn mác thép
- Nhu cầu kích thước, lưu lượng: chọn đường kính, độ dày thép ống.
- Chọn thương hiệu bạn tin cậy, hoặc yêu thích.

So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 49 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
Mua Thép Ống Đúc Phi 49 Ở Đâu Uy Tín, Giá Rẻ
Để mua được thép ống đúc phi 49 vừa chất lượng đúng nhu cầu mà giá cả lại hợp lý, bạn có thể tham khảo các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Thép có đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng nhà cung cấp đủ lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn. Bên cạnh đó, giá thành cũng được tối ưu.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết nhanh chóng.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đạt tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, ưu đãi tốt.
- Các hậu mãi khác.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống đúc các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com