Mô tả

Mục lục
Măng Sông INOX 304 316 201
Thông tin kỹ thuật cơ bản
-
Chất liệu: Inox 201, 304, 316.
-
Kích thước: DN8 (1/4 inch) – DN200 (8 inch).
-
Độ dày: Sch5, Sch10, Sch40, Sch80.
-
Áp suất: 10 – 50 bar.
-
Nhiệt độ: -40°C đến 900°C (tùy loại).
-
Kết nối: Hàn hoặc ren (BSP, NPT).
-
Bề mặt: Đánh bóng hoặc mờ.
- Xuất xứ: Việt Nam/ Nhập khẩu
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Quy cách đường kính

Dưới đây là bảng chuyển đổi kích thước của các đường kính danh nghĩa (DN) và đường kính ngoài (mm) của măng sông inox
| Đường kính danh nghĩa (DN) | Đường kính ngoài (mm) | Kích thước tương ứng (inch) |
|---|---|---|
| DN8 | 13mm | 1/4” |
| DN10 | 17mm | 3/8” |
| DN15 | 21mm | 1/2” |
| DN20 | 27mm | 3/4” |
| DN25 | 34mm | 1” |
| DN32 | 42mm | 1 1/4” |
| DN40 | 49mm | 1 1/2” |
| DN50 | 60mm | 2” |
| DN65 | 76mm | 2 1/2” |
| DN80 | 90mm | 3” |
| DN100 | 114mm | 4” |

Có hai loại măng sông inox chính
Dựa theo kiểu dáng bên ngoài, ta có 2 loại thông dụng như sau
Măng sông trơn (hàn):
- Được nối với ống bằng phương pháp hàn. (tuy nhiên vẫn có ren bên trong)
- Thường dùng trong các hệ thống yêu cầu độ kín khít cao và chịu áp suất lớn.

Măng sông gân (ren):
- Có ren trong và bên ngoài có đường gân
- Dễ lắp đặt và tháo rời, phù hợp cho các đường ống nhỏ hoặc môi trường áp suất thấp.

Chất liệu phổ biến nhất là inox 304 nhờ khả năng chống gỉ sét và giá thành hợp lý, ngoài ra còn có inox 201 (rẻ hơn) và inox 316 (chống ăn mòn vượt trội hơn). Kích thước thường dao động từ DN15 (1/2 inch) đến DN100 (4 inch) hoặc lớn hơn tùy theo yêu cầu.
Giá măng sông inox
- Dưới đây là bảng giá măng sông 304 và một số phụ kiện khác tại Thép Vinh Phú
- Lưu ý bảng giá chỉ mang tính tham khảo, thị trường sẽ thay đổi giá mỗi ngày
- Để lấy giá mới nhất và chính xác vui lòng liên hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
| Quy cách | Co 90 độ | Co 45 độ | Co điếu | Tê đều | Tê giảm | Kép đều | Kép giảm | Măng sông | Lơ thu | Nút bịt | Nắp bịt | Côn thu |
| DN8 | 13000 | 14000 | 14600 | 11400 | 13800 | 8900 | 9900 | 9000 | 16800 | |||
| DN10 | 13500 | 19000 | 17600 | 11500 | 15300 | 9900 | 11000 | 10000 | 17900 | |||
| DN15 | 17400 | 20400 | 20700 | 23800 | 33500 | 16400 | 17900 | 20700 | 14000 | 11000 | 11800 | 22000 |
| DN20 | 26400 | 28200 | 28300 | 28300 | 42800 | 22000 | 24800 | 25200 | 18000 | 12600 | 17000 | 31000 |
| DN25 | 38500 | 44000 | 41700 | 45800 | 61900 | 31100 | 38300 | 34500 | 26000 | 21600 | 22400 | 44600 |
| DN32 | 62700 | 73000 | 48300 | 75900 | 78000 | 42800 | 53500 | 48300 | 31500 | 26800 | 33600 | 55800 |
| DN40 | 73700 | 94000 | 55200 | 92300 | 111500 | 63800 | 64700 | 55200 | 45000 | 38500 | 43300 | 77000 |
| DN50 | 129800 | 137000 | 85200 | 166800 | 156000 | 89700 | 85000 | 85200 | 72000 | 50400 | 61200 | 173000 |
| DN65 | 212600 | 120000 | 324300 | 150000 | 120000 | 149800 | 81300 | 126000 | ||||
| DN80 | 347000 | 170000 | 470000 | 210000 | 170000 | 223700 | 110000 | 177600 | ||||
| DN100 | 512300 | 514100 | 250000 | 639500 | 362000 | 250000 | 300000 | 230000 | 336000 |

Ưu điểm của măng sông inox
-
Chống ăn mòn: Inox có khả năng kháng gỉ sét, phù hợp với môi trường ẩm ướt, hóa chất, hoặc nước mặn.
-
Độ bền cao: Chịu được áp suất và nhiệt độ lớn, tuổi thọ dài (hàng chục năm nếu sử dụng đúng).
-
Dễ lắp đặt: Đặc biệt với loại ren, không cần thiết bị hàn phức tạp.
-
An toàn vệ sinh: Không sinh ra chất độc hại, phù hợp với ngành thực phẩm và nước uống.
-
Tính thẩm mỹ: Bề mặt sáng bóng, phù hợp với các hệ thống cần vẻ ngoài chuyên nghiệp.
-
Tái sử dụng: Loại ren có thể tháo lắp dễ dàng để bảo trì hoặc thay thế.

Ứng dụng của măng sông inox
-
Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Dùng trong hệ thống dẫn nước sạch, sữa, bia, rượu vì tính vệ sinh cao.
-
Công nghiệp hóa chất: Dẫn các chất lỏng ăn mòn như axit, kiềm (đặc biệt với inox 316).
-
Xây dựng và cấp thoát nước: Kết nối đường ống nước trong nhà máy, tòa nhà, hoặc hệ thống PCCC (phòng cháy chữa cháy).
-
Dầu khí: Dùng trong các đường ống dẫn nhiên liệu, khí đốt nhờ khả năng chịu áp suất và nhiệt độ.
-
Y tế và dược phẩm: Hệ thống dẫn khí, nước tinh khiết trong sản xuất thuốc hoặc thiết bị y tế.
-
Nông nghiệp: Hệ thống tưới tiêu hoặc dẫn nước trong trang trại.

Thành phần hóa học
|
Loại Inox
|
C (max)
|
Si (max)
|
Mn (max)
|
P (max)
|
S (max)
|
Cr
|
Ni
|
Mo
|
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
|
201
|
0.15%
|
1.0%
|
5.5-7.5%
|
0.06%
|
0.03%
|
16-18%
|
3.5-5.5%
|
–
|
|
304
|
0.08%
|
1.0%
|
2.0%
|
0.045%
|
0.03%
|
18-20%
|
8-10.5%
|
–
|
|
316
|
0.08%
|
1.0%
|
2.0%
|
0.045%
|
0.03%
|
16-18%
|
10-14%
|
2-3%
|
Ghi chú:
Cơ tính (đặc tính cơ học, bền kéo)
|
Loại Inox
|
Độ bền kéo (MPa)
|
Giới hạn chảy (MPa)
|
Độ giãn dài (%)
|
Độ cứng (HB, max)
|
|---|---|---|---|---|
|
201
|
≥520
|
≥275
|
≥40
|
241
|
|
304
|
≥515
|
≥205
|
≥40
|
201
|
|
316
|
≥515
|
≥205
|
≥40
|
217
|
Ghi chú:

Tiêu chuẩn sản xuất
-
ASTM (Mỹ): A403, A182 (ống và phụ kiện inox).
-
JIS (Nhật): G3459 (ống thép không gỉ).
-
DIN (Đức): EN 10253-4 (phụ kiện đường ống).
-
ISO: 9001 (quản lý chất lượng), 1127 (kích thước ống).
-
GB (Trung Quốc): Thường áp dụng cho inox 201 giá rẻ.

Quy trình sản xuất và đóng gói
Dưới đây là quy trình sản xuất đóng gói, đảm bảo đạt mọi tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng
1.Quy trình sản xuất măng sông inox
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
Bước 2: Cắt và định hình
Bước 3: Gia công cơ khí
Bước 4: Kiểm tra chất lượng
Bước 5: Xử lý bề mặt cuối
2.Đóng gói và vận chuyển
Bọc bảo vệ:
Sắp xếp:
Đánh dấu:
Vận chuyển:

Đơn vị phân phối măng sông inox – Thép Vinh Phú
Hệ thống phân phối
- Đại lý vật liệu xây dựng.
- Nhà thầu công trình dân dụng, công nghiệp.
- Nhà máy gia công cơ khí.
Quy trình phân phối
-
Báo giá: Cung cấp bảng giá dựa trên kích thước, chất liệu, và số lượng.
-
Kho bãi: Hàng tồn kho sẵn tại các kho lớn gần quốc lộ hoặc cảng biển để giao nhanh.
-
Giao hàng: Vận chuyển bằng xe tải đến tận công trình, thời gian giao hàng linh hoạt (thường 1-3 ngày trong nội địa).
-
Hỗ trợ: Tư vấn kỹ thuật, gia công cắt tiện nếu khách yêu cầu.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
Hotline 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam







