Thép ống đen

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống đen chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc.
Thông tin sản phẩm:
- Loại thép: Thép ống đen
- Tiêu chuẩn : ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
- Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
- Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 300, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Giá: từ 15.000 - 19.000 đ/kg
Liên hệ để tư vấn hoặc mua hàng Hotline: 0933 710 789
Hiển thị 1–12 của 15 kết quả
Mục lục
- Báo Giá Thép Ống Đen Cập Nhật Mới Nhất
- Thép Ống Đen Là Gì
- Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đen
- Ứng dụng cho những ngành nghề
- Đặc điểm nổi bật của thép ống đen
- Ứng dụng của ống thép đen trong đời sống
- Phân Loại Thép Ống Đen – Ống Sắt Đen
- Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Đen
- Thương Hiệu Thép Ống Đen Phổ Biến – Đánh Giá Chi Tiết
- Phân Biệt Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
- Nên Chọn Ống Thép Đen Hay Mạ Kẽm?
- Tiêu Chuẩn Ống Thép Đen Là Gì?
- Cách Lựa Chọn Thép Ống Đen Hợp Lý
- Địa Chỉ Mua Thép Ống Đen Uy Tín
Thép Vinh Phú phân phối các dòng thép ống đen, thép ống mạ kẽm với nhiều thương hiệu nội địa và nhập khẩu. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN. Những tiêu chí chất lượng và uy tín được chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đầy đủ các chứng nhận xuất xứ và chất lượng ( CO, CQ)
- Sản phẩm được bảo quản đúng tiêu chuẩn và mới 100%
- Các thông số dung sai được đúng thép nhà sản xuất đi kèm.
- Giá thành cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc.

Báo Giá Thép Ống Đen Cập Nhật Mới Nhất
Thép Vinh Phú cung cấp các dòng sản phẩm ống thép đen chính từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Seah, và ống thép Trung Quốc.
Chúng tôi có kinh nghiệm trong lựa chọn sản phẩm ống thép từ các nhà sản xuất uy tín. Tránh hàng giả, hàng kém chất lượng. Bảng giá báo công khai chuẩn xác tại từng thời điểm.
Bên dưới là bảng báo giá ống thép đen từ nhiều thương hiệu chất lượng, với giá xuất xưởng cạnh tranh nhất thị trường.
Báo Giá Ống Thép đen Từ Phi 13 Đến Phi 300
Bảng báo giá cho ống thép đen của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 300
Ống Thép
đen |
Quy Cách
Ống Thép đen |
Độ Dày
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây 6m) |
Giá Ống đen
(vnđ/kg) |
Phi 13 (DN) | 12,7 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,24 | 15.000-19.000 |
12,7 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,41 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 0,9 x 6m | 0,90 | 1,57 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 1 x 6m | 1,00 | 1,73 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 1,1 x 6m | 1,10 | 1,89 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,04 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 1,4 x 6m | 1,40 | 2,34 | 15.000-19.000 | |
12,7 x 1,5 x 6m | 1,50 | 2,49 | 15.000-19.000 | |
Phi 14 (DN) | 13,8 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,36 | 15.000-19.000 |
13,8 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,54 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 0,9 x 6m | 0,90 | 1,72 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 1 x 6m | 1,00 | 1,89 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,07 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,24 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 1,4 x 6m | 1,40 | 2,57 | 15.000-19.000 | |
13,8 x 1,5 x 6m | 1,50 | 2,73 | 15.000-19.000 | |
Phi 16 (DN) | 15,9 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,57 | 15.000-19.000 |
15,9 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,79 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,00 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1 x 6m | 1,00 | 2,20 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,41 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,61 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1,4 x 6m | 1,40 | 3,00 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 3,20 | 15.000-19.000 | |
15,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 3,76 | 15.000-19.000 | |
Phi 19 (DN) | 19,1 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,91 | 15.000-19.000 |
19,1 x 0,8 x 6m | 0,80 | 2,17 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,42 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1 x 6m | 1,00 | 2,68 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,93 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1,2 x 6m | 1,20 | 3,18 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1,4 x 6m | 1,40 | 3,67 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1,5 x 6m | 1,50 | 3,91 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 1,8 x 6m | 1,80 | 4,61 | 15.000-19.000 | |
19,1 x 2 x 6m | 2,00 | 5,06 | 15.000-19.000 | |
Phi 21 (DN15) | 21,3 x 0,7 x 6m | 0,70 | 2,13 | 15.000-19.000 |
21,3 x 0,8 x 6m | 0,80 | 2,43 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,72 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1 x 6m | 1,00 | 3,00 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1,1 x 6m | 1,10 | 3,29 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1,2 x 6m | 1,20 | 3,57 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1,4 x 6m | 1,40 | 4,12 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1,5 x 6m | 1,50 | 4,39 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 1,8 x 6m | 1,80 | 5,19 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 2 x 6m | 2,00 | 5,71 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 2,3 x 6m | 2,30 | 6,47 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 2,5 x 6m | 2,50 | 6,95 | 15.000-19.000 | |
21,3 x 2,8 x 6m | 2,80 | 7,66 | 15.000-19.000 | |
Phi 27 (DN20) | 26,7 x 0,8 x 6m | 0,80 | 3,07 | 15.000-19.000 |
26,7 x 0,9 x 6m | 0,90 | 3,44 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1 x 6m | 1,00 | 3,80 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1,1 x 6m | 1,10 | 4,17 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1,2 x 6m | 1,20 | 4,53 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1,4 x 6m | 1,40 | 5,24 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1,5 x 6m | 1,50 | 5,59 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 1,8 x 6m | 1,80 | 6,63 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 2 x 6m | 2,00 | 7,31 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 2,3 x 6m | 2,30 | 8,30 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 2,5 x 6m | 2,50 | 8,95 | 15.000-19.000 | |
26,7 x 2,8 x 6m | 2,80 | 9,90 | 15.000-19.000 | |
Phi 34 (DN25) | 33,5 x 1 x 6m | 1,00 | 4,81 | 15.000-19.000 |
33,5 x 1,1 x 6m | 1,10 | 5,27 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 1,2 x 6m | 1,20 | 5,73 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 1,4 x 6m | 1,40 | 6,65 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 1,5 x 6m | 1,50 | 7,10 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 1,8 x 6m | 1,80 | 8,44 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 2 x 6m | 2,00 | 9,32 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 2,3 x 6m | 2,30 | 10,62 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 2,5 x 6m | 2,50 | 11,47 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 2,8 x 6m | 2,80 | 12,72 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 3 x 6m | 3,00 | 13,54 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 3,2 x 6m | 3,20 | 14,35 | 15.000-19.000 | |
33,5 x 3,5 x 6m | 3,50 | 15,54 | 15.000-19.000 | |
Phi 42 (DN32) | 42,2 x 1,1 x 6m | 1,10 | 6,69 | 15.000-19.000 |
42,2 x 1,2 x 6m | 1,20 | 7,28 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 1,4 x 6m | 1,40 | 8,45 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 1,5 x 6m | 1,50 | 9,03 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 1,8 x 6m | 1,80 | 10,76 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 2 x 6m | 2,00 | 11,90 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 2,3 x 6m | 2,30 | 13,58 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 2,5 x 6m | 2,50 | 14,69 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 2,8 x 6m | 2,80 | 16,32 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 3 x 6m | 3,00 | 17,40 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 3,2 x 6m | 3,20 | 18,47 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 3,5 x 6m | 3,50 | 20,04 | 15.000-19.000 | |
42,2 x 3,8 x 6m | 3,80 | 21,59 | 15.000-19.000 | |
Phi 48 (DN40) | 48,3 x 1,1 x 6m | 1,10 | 7,68 | 15.000-19.000 |
48,3 x 1,2 x 6m | 1,20 | 8,36 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 1,4 x 6m | 1,40 | 9,72 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 1,5 x 6m | 1,50 | 10,39 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 1,8 x 6m | 1,80 | 12,38 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 2 x 6m | 2,00 | 13,70 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 2,3 x 6m | 2,30 | 15,65 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 2,5 x 6m | 2,50 | 16,94 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 2,8 x 6m | 2,80 | 18,85 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 3 x 6m | 3,00 | 20,11 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 3,2 x 6m | 3,20 | 21,35 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 3,5 x 6m | 3,50 | 23,20 | 15.000-19.000 | |
48,3 x 3,8 x 6m | 3,80 | 25,02 | 15.000-19.000 | |
Phi 60 (DN50) | 59,9 x 1,4 x 6m | 1,40 | 12,12 | 15.000-19.000 |
59,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 12,96 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 15,47 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 2 x 6m | 2,00 | 17,13 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 2,3 x 6m | 2,30 | 19,60 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 2,5 x 6m | 2,50 | 21,23 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 2,8 x 6m | 2,80 | 23,66 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 3 x 6m | 3,00 | 25,26 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 3,2 x 6m | 3,20 | 26,85 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 3,5 x 6m | 3,50 | 29,21 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 3,8 x 6m | 3,80 | 31,54 | 15.000-19.000 | |
59,9 x 4 x 6m | 4,00 | 33,08 | 15.000-19.000 | |
Phi 73 (DN65) | 73 x 1,5 x 6m | 1,50 | 15,87 | 15.000-19.000 |
73 x 1,8 x 6m | 1,80 | 18,96 | 15.000-19.000 | |
73 x 2 x 6m | 2,00 | 21,01 | 15.000-19.000 | |
73 x 2,3 x 6m | 2,30 | 24,06 | 15.000-19.000 | |
73 x 2,5 x 6m | 2,50 | 26,08 | 15.000-19.000 | |
73 x 2,8 x 6m | 2,80 | 29,08 | 15.000-19.000 | |
73 x 3 x 6m | 3,00 | 31,07 | 15.000-19.000 | |
73 x 3,2 x 6m | 3,20 | 33,05 | 15.000-19.000 | |
73 x 3,5 x 6m | 3,50 | 35,99 | 15.000-19.000 | |
73 x 3,8 x 6m | 3,80 | 38,91 | 15.000-19.000 | |
73 x 4 x 6m | 4,00 | 40,84 | 15.000-19.000 | |
73 x 4,3 x 6m | 4,30 | 43,71 | 15.000-19.000 | |
73 x 4,5 x 6m | 4,50 | 45,61 | 15.000-19.000 | |
73 x 5 x 6m | 5,00 | 50,31 | 15.000-19.000 | |
73 x 5,16 x 6m | 5,16 | 51,79 | 15.000-19.000 | |
Phi 89 (DN80) | 88,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 19,40 | 15.000-19.000 |
88,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 23,20 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 2 x 6m | 2,00 | 25,72 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 2,3 x 6m | 2,30 | 29,47 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 2,5 x 6m | 2,50 | 31,96 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 2,8 x 6m | 2,80 | 35,67 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 3 x 6m | 3,00 | 38,13 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 3,2 x 6m | 3,20 | 40,58 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 3,5 x 6m | 3,50 | 44,23 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 3,8 x 6m | 3,80 | 47,85 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 4 x 6m | 4,00 | 50,25 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 4,5 x 6m | 4,50 | 56,20 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 5 x 6m | 5,00 | 62,07 | 15.000-19.000 | |
88,9 x 5,49 x 6m | 5,49 | 67,75 | 15.000-19.000 | |
Phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,18 x 6m | 3,18 | 46,31 | 15.000-19.000 |
101,6 x 3,96 x 6m | 3,96 | 57,21 | 15.000-19.000 | |
101,6 x 4,48 x 6m | 4,48 | 64,38 | 15.000-19.000 | |
101,6 x 5 x 6m | 5,00 | 71,46 | 15.000-19.000 | |
101,6 x 5,5 x 6m | 5,50 | 78,20 | 15.000-19.000 | |
Phi 114 (DN100) | 114,3 x 3,18 x 6m | 3,18 | 52,28 | 15.000-19.000 |
114,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 64,65 | 15.000-19.000 | |
114,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 77,46 | 15.000-19.000 | |
114,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 89,46 | 15.000-19.000 | |
114,3 x 6,02 x 6m | 6,02 | 96,45 | 15.000-19.000 | |
114,3 x 6,35 x 6m | 6,35 | 101,42 | 15.000-19.000 | |
Phi 141 (DN125) | 141,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 80,47 | 15.000-19.000 |
141,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 96,55 | 15.000-19.000 | |
141,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 111,67 | 15.000-19.000 | |
141,3 x 6,55 x 6m | 6,55 | 130,59 | 15.000-19.000 | |
Phi 168 (DN150) | 168,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 96,29 | 15.000-19.000 |
168,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 115,65 | 15.000-19.000 | |
168,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 133,88 | 15.000-19.000 | |
168,3 x 6,35 x 6m | 6,35 | 152,16 | 15.000-19.000 | |
168,3 x 7,11 x 6m | 7,11 | 169,57 | 15.000-19.000 | |
Phi 219 (DN200) | 219,1 x 3,96 x 6m | 3,96 | 126,06 | 15.000-19.000 |
219,1 x 4,78 x 6m | 4,78 | 151,58 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 5,16 x 6m | 5,16 | 163,34 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 5,56 x 6m | 5,56 | 175,67 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 6,35 x 6m | 6,35 | 199,89 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 7,04 x 6m | 7,04 | 220,89 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 7,92 x 6m | 7,92 | 247,47 | 15.000-19.000 | |
219,1 x 8,18 x 6m | 8,18 | 255,28 | 15.000-19.000 | |
Phi 273 (DN250) | 273,1×4,78x6m | 4,78 | 189,72 | 15.000-19.000 |
273,1×5,16x6m | 5,16 | 204,48 | 15.000-19.000 | |
273,1×5,56x6m | 5,56 | 220,02 | 15.000-19.000 | |
273,1×6,35x6m | 6,35 | 250,50 | 15.000-19.000 | |
273,1×7,09x6m | 7,09 | 278,94 | 15.000-19.000 | |
273,1×7,8x6m | 7,8 | 306,06 | 15.000-19.000 | |
273,1×8,74x6m | 8,74 | 341,76 | 15.000-19.000 | |
273,1×9,27x6m | 9,27 | 361,74 | 15.000-19.000 | |
273,1×11,13x6m | 11,13 | 431,22 | 15.000-19.000 | |
273,1×12,7x6m | 12,7 | 489,12 | 15.000-19.000 | |
Ống thép đen 323 (DN300) | 323,9×5,16x6m | 5,16 | 243,30 | 15.000-19.000 |
323,9×5,56x6m | 5,56 | 261,78 | 15.000-19.000 | |
323,9×6,35x6m | 6,35 | 298,26 | 15.000-19.000 | |
323,9×7,14x6m | 7,14 | 334,50 | 15.000-19.000 | |
323,9×7,92x6m | 7,92 | 370,14 | 15.000-19.000 | |
323,9×8,38x6m | 8,38 | 391,08 | 15.000-19.000 | |
323,9×8,74x6m | 8.74 | 407,40 | 15.000-19.000 | |
323,9×9,52x6m | 9,52 | 442,68 | 15.000-19.000 | |
323,9×10,31x6m | 10,31 | 478,20 | 15.000-19.000 | |
323,9×11,13x6m | 11,13 | 514,92 | 15.000-19.000 | |
323,9×12,7x6m | 12,7 | 584,58 | 15.000-19.000 |
Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép ống liên quan
Thép Ống Đen Là Gì
Thép ống đen là loại thép ống nguyên bản từ phôi, có thể làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Bề mặt màu đen đặc trưng do bề mặt bị oxy hóa trong quá trình sản xuất. Phân thép phương pháp sản xuất, thì ống thép đen có 2 loại; ống thép đúc đen và ống thép hàn đen. Ống thép hàn đen phổ biến hơn vì giá thành rẻ, rất phù hợp cho những nhu cầu phổ biến và không đòi hỏi cao như thép ống đúc.
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đen
Một số thông tin quan trọng khi lựa chọn thép ống đen
- Loại thép ống đen: Ống đúc và ống hàn
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
- Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
- Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 300, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
Muốn biết thông tin sản phẩm mà bạn muốn tìm kiếm, hãy liên hệ cho chúng tôi theo Hotline: 0933 710 789
Ứng dụng cho những ngành nghề
Thép ống đen hay ống sắt đen là vật liệu thiết yếu cho những lĩnh vực sau:
-
ống thép đen cho hệ thống PCCC
-
ống thép đen dùng cho nhà xưởng
-
ống thép đen làm khung giàn giáo
-
ống thép đen cho ngành cơ khí
-
ống thép đen cho xây dựng dân dụng
-
ống thép đen làm ống dẫn nước
-
ống thép đen làm ống dẫn khí
-
ống thép đen dùng cho nông nghiệp
Đặc điểm nổi bật của thép ống đen
Những đặc tính dưới đây chính là lý do vì sao ống thép đen trở thành vật liệu được ứng dụng phổ biến trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp:
Bề mặt dễ gia công
Vì không có lớp mạ hoặc sơn phủ, ống thép đen dễ dàng cho quá trình hàn, uốn, cắt và khoan lỗ. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí gia công, đặc biệt trong các công trình cần xử lý trực tiếp tại công trường.
Chịu lực và chịu nhiệt tốt
Thép ống đen có khả năng chịu lực nén, lực kéo và va đập rất tốt. Ngoài ra, với đặc tính của thép cán nóng, sản phẩm có thể vận hành ổn định trong môi trường nhiệt độ cao hoặc áp suất lớn – thường thấy ở hệ thống dẫn khí, ống dẫn dầu, hoặc nhà máy công nghiệp.
Thân thiện với quy trình sơn phủ và mạ lại
Nếu cần tăng khả năng chống gỉ, người dùng có thể dễ dàng sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm bổ sung cho thép ống đen sau khi gia công. Điều này giúp sản phẩm thích ứng linh hoạt với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.
Giá thành cạnh tranh
So với thép ống mạ kẽm hay inox, ống thép đen có chi phí thấp hơn đáng kể mà vẫn đảm bảo được yêu cầu về kỹ thuật. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình có ngân sách hạn chế nhưng vẫn cần đảm bảo chất lượng.
Ứng dụng của ống thép đen trong đời sống
Ống thép đen là loại vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ có độ bền cao, dễ gia công, giá thành phải chăng và khả năng chịu lực tốt. Không chỉ dùng trong xây dựng dân dụng, thép ống đen còn xuất hiện ở hầu hết các hệ thống kỹ thuật, kết cấu thép, và cơ sở hạ tầng công nghiệp.

Dưới đây là các ứng dụng thực tế của ống thép đen trong đời sống và sản xuất, giúp bạn hiểu rõ hơn lý do vì sao loại vật liệu này lại được tin dùng đến vậy.
1. Dùng trong kết cấu xây dựng
Trong ngành xây dựng, thép ống đen được dùng để làm:
- Khung xương kết cấu thép, nhà tiền chế
- Giàn giáo, khung mái, lan can, cầu thang
- Hệ thống dầm, kèo, trụ đỡ cho nhà xưởng
- Các kết cấu phụ trợ chịu lực khác
2. Dẫn truyền chất lỏng và khí
Một trong những ứng dụng quan trọng của ống thép đen là làm đường ống dẫn:
- Ống dẫn hơi nóng, ống dẫn dầu, dẫn khí nén trong nhà máy
- Đường ống nước kỹ thuật trong công trình công nghiệp
- Hệ thống ống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
- Đường ống trong nhà máy lọc dầu, hóa chất
3. Cơ khí chế tạo
Trong ngành cơ khí, ống thép hàn đen thường được gia công để làm:
- Kết cấu máy móc, khung bệ thiết bị
- Bàn ghế, kệ chứa hàng công nghiệp
- Xe đẩy, xe nâng tay, cơ cấu xoay, puly, trục đỡ
- Các chi tiết chế tạo khác yêu cầu độ bền cao và tiết kiệm chi phí
4. Làm ống chờ và hệ thống kỹ thuật trong công trình dân dụng
Trong thi công điện – nước, thép ống đen được sử dụng để làm:
- Ống chờ kỹ thuật cho cáp điện, dây tín hiệu
- Bảo vệ hệ thống ống nước, ống điều hòa
- Dẫn đường ống hạ tầng ngầm
5. Làm khung sườn, kết cấu phụ cho nội – ngoại thất
Ngoài công nghiệp nặng, thép ống đen còn được ứng dụng trong:
- Khung bàn ghế, giá đỡ trang trí
- Hàng rào, lan can, mái hiên, giàn hoa
- Khung bảng quảng cáo, pano, cột đèn trang trí
Các loại ống thép đen mỏng, nhẹ thường được xử lý bề mặt bằng sơn tĩnh điện để đảm bảo tính thẩm mỹ và chống gỉ sét.
6. Ứng dụng trong giao thông và hạ tầng kỹ thuật
- Làm trụ đèn đường, cột biển báo, khung lan can cầu
- Ống thoát nước, hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị
- Kết cấu phụ trong thi công cầu đường, bến cảng
7. Thép ống đen trong nông nghiệp và nuôi trồng
- Làm khung chuồng trại, giàn tưới, khung mái che
- Cọc tiêu, cọc chống gió cho nhà màng, nhà kính
- Hệ thống dẫn nước trong trang trại chăn nuôi hoặc nuôi trồng thủy sản
Nhờ vào sự đa dạng về kích thước, độ dày, dễ thi công và chi phí hợp lý, ống thép đen trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực – từ xây dựng, công nghiệp, cơ khí cho đến dân dụng.
Phân Loại Thép Ống Đen – Ống Sắt Đen
Ống thép đen được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất là chính, ống đúc có 2 loại là ống thép hàn đen và ống thép đúc đen. Trong nội dung bài viết tạm gọi ống thép hàn và ống thép đen để chỉ 2 loại trên. Ta cùng tìm hiểu đặc điểm và ứng dụng của chúng như thế nào.
Ống Thép Hàn Đen Là Gì
Ống thép hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cắt thép tấm thành những khổ theo thiết kế, sau đó hàn lại để tạo hình thép ống. Trong phương pháp hàn, người ta thường sử dụng 2 cách hàn khác nhau ; hàng thẳng (dọc ống) và hàn xoắn.
- Hàn dọc : Mối hàn dọc theo chiều dài ống. Phổ biến cho ống cỡ nhỏ và trung bình, không yêu cầu về chịu tải, chịu áp cao.
- Hàn xoắn : Đây là cách hàn đòi hỏi kỹ thuật cao hơn. Thép tấm được cắt thành miếng dài, sau đó cuộn theo hình xoắn theo đúng quy cách mong muốn rồi hàn đường nối với nhau. Đặc trưng của ống thép hàn xoắn là mối hàn dài hơn và xoắn ôm lấy ống thép xuyên suốt. Ống hàn xoắn có khả năng chịu lực cân đối và tốt hơn và giá thành cũng cao hơn ống hàn dọc.

Đặc điểm của ống thép hàn:
- Có dấu hàn
- Chỗ mép hàn và thép ống thường dễ rỉ sét do quá trình tạo pin điện hóa.
- Bị giới hạn khả năng chịu lực chấn thường xuyên, hay áp suất lớn.
- Không bền bỉ bằng ống đúc
- Giá tốt hơn thép ống đúc

Thép Ống Đúc Đen Là Gì
Ống thép đúc được sản xuất từ phôi thép cacbon nguyên khối, qua quá trình gia công nhiệt và cán thép, tạo ra ống liền mạch không mối hàn. Loại ống này có khả năng chịu áp suất và nhiệt độ vượt trội so với ống thép hàn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Đặc điểm của ống thép đúc:
- Không có dấu hàn, hình thức chất lượng cao
- Khả năng chịu được lực chấn tốt hơn
- Chịu được áp suất cao và ổn định, tùy vào độ dày ống.
- Chịu được lực quay tốt, thường dùng ống đúc để làm trục quay.
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Đen
Giải thích các thông số của ống thép từ quy cách
Phi d x t x L(m)
Trong đó:
-
Phi : kí hiệu của ống thép tròn
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Công Thức Tính Trọng Lượng Ống Thép
Công thức tính barem trọng lượng ống thép tiêu chuẩn, có thể có sai số so với thực tế do bởi 2 nguyên nhân; dung sai thép và trọng lượng riêng có sự chênh lệch.
Công thức tính trọng lượng tham khảo:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thương Hiệu Thép Ống Đen Phổ Biến – Đánh Giá Chi Tiết
Thép ống đen là một trong những dòng sản phẩm thép được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp nhờ độ bền cao và giá thành hợp lý. Trên thị trường hiện nay có nhiều thương hiệu cung cấp thép ống đen với chất lượng và giá cả khác nhau. Dưới đây là đánh giá chi tiết từng thương hiệu thép ống đen phổ biến giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại phù hợp nhất với công trình của mình.
Thép Ống Đen Hòa Phát
Hòa Phát là thương hiệu thép công nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với chất lượng ổn định và tiêu chuẩn sản xuất cao.
Thép ống đen Hòa Phát được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), BS (Anh). Với hệ thống dây chuyền hiện đại, sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn, ít biến dạng trong quá trình sử dụng. Đặc biệt, sản phẩm đa dạng về kích thước và độ dày, đáp ứng nhiều mục đích khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Tuy nhiên, do chất lượng cao và thương hiệu mạnh, giá thành của thép ống đen Hòa Phát thường cao hơn các sản phẩm cùng loại khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các công trình đòi hỏi tiêu chuẩn khắt khe và yêu cầu độ bền lâu dài.
Thép Ống Đen Hoa Sen
Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép ống mạ và ống đen tại Việt Nam.
Thép ống đen Hoa Sen nổi bật với bề mặt sản phẩm nhẵn mịn, dễ gia công và sơn phủ. Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3444 với nguyên liệu thép cán nguội chất lượng cao, đảm bảo độ cứng và khả năng chịu lực tốt. Một điểm mạnh của Hoa Sen là giá thành cạnh tranh so với chất lượng sản phẩm, đặc biệt phù hợp với thị trường dân dụng và các công trình cơ khí vừa và nhỏ.
Tuy nhiên, hiện nay sản phẩm thép ống đen Hoa Sen chủ yếu phân phối mạnh tại khu vực phía Nam, nên việc tiếp cận tại một số khu vực khác có thể bị hạn chế.
Thép Ống Đen Nam Kim
Thép Nam Kim là thương hiệu phát triển nhanh với hệ thống sản phẩm đa dạng, đáp ứng nhiều nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp nhẹ.
Thép ống đen Nam Kim được biết đến với độ đồng đều về độ dày, khả năng hàn và gia công tốt. Bề mặt sản phẩm sáng đẹp, ít rỉ sét khi bảo quản đúng cách. Giá thành của Nam Kim tương đối hợp lý, phù hợp với nhiều phân khúc khách hàng từ nhỏ lẻ đến nhà thầu lớn. Đây là lựa chọn tốt nếu bạn cần thép ống đen chất lượng ổn, giá vừa phải.
Một hạn chế nhỏ là sản phẩm của Nam Kim chưa có nhiều chứng chỉ quốc tế như các thương hiệu lâu năm, nhưng về cơ bản chất lượng vẫn rất ổn định cho các công trình phổ thông.
Thép Ống Đen Việt Nhật (VAS)
Việt Nhật (VAS) là thương hiệu nổi tiếng trong ngành thép xây dựng, đặc biệt với công nghệ sản xuất từ Nhật Bản mang lại chất lượng vượt trội.
Thép ống đen Việt Nhật được đánh giá cao về độ cứng và độ chính xác kích thước. Với công nghệ luyện cán hiện đại, sản phẩm có khả năng chịu lực tốt, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật trong các công trình hạ tầng lớn, nhà thép tiền chế, giàn giáo công nghiệp… Ngoài ra, sản phẩm ít bị cong vênh khi gia công.
Điểm trừ là thép ống đen Việt Nhật có giá thành nhỉnh hơn so với mặt bằng chung và số lượng cung ứng chưa nhiều, thường phù hợp với các đơn hàng lớn hoặc đặt trước.
Thép Ống Đen SeAH (Hàn Quốc)
SeAH là thương hiệu thép nổi tiếng đến từ Hàn Quốc, chuyên cung cấp sản phẩm cho thị trường cao cấp và các công trình quốc tế.
Thép ống đen SeAH được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc, đạt chuẩn chất lượng khắt khe của thị trường châu Âu và Mỹ. Sản phẩm có độ dày chính xác, chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn tốt và bề mặt mịn. SeAH là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xuất khẩu, nhà máy sản xuất công nghiệp nặng, công trình kỹ thuật cao.
Do là hàng nhập khẩu, giá thành của SeAH thường cao hơn so với các thương hiệu nội địa và thời gian giao hàng lâu hơn nếu không có sẵn tại kho.
So Sánh Nhanh Các Thương Hiệu Ống Sắt Đen
Dưới là bảng tóm tắt ưu điểm và gợi ý lựa chọn tham khảo cho bạn:
Thương hiệu | Ưu điểm nổi bật | Phù hợp với loại công trình |
Hòa Phát | Chất lượng cao, đa dạng chủng loại | Kết cấu thép, nhà công nghiệp, dự án lớn |
Hoa Sen | Giá tốt, dễ gia công | Nhà ở dân dụng, cơ khí, nội thất |
Nam Kim | Giá hợp lý, phân phối rộng | Công trình nhỏ và vừa, khung mái, hàng rào |
Việt Nhật (VAS) | Độ cứng cao, tiêu chuẩn Nhật Bản | Nhà thép tiền chế, công trình hạ tầng |
SeAH Hàn Quốc | Nhập khẩu, chất lượng quốc tế | Nhà máy, xuất khẩu, công trình kỹ thuật cao |
Phân Biệt Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
Trong ngành xây dựng và cơ khí, ống thép là vật liệu quan trọng được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như làm khung kết cấu, hệ thống dẫn nước, dẫn khí, thi công nhà xưởng… Tuy nhiên, không ít người còn nhầm lẫn giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm. Vậy hai loại này khác nhau như thế nào? Ưu điểm, nhược điểm của mỗi loại ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ và chọn đúng loại ống thép phù hợp với nhu cầu.
Ống Thép Đen Là Gì?
Ống thép đen là loại ống được sản xuất từ thép cán nóng, không qua xử lý bề mặt bằng lớp mạ kẽm. Bề mặt ống thường có màu đen hoặc xám đậm đặc trưng, đôi khi có vảy thép hoặc lớp oxi hóa nhẹ do quá trình cán nóng.
Đặc điểm nổi bật:
- Giá thành rẻ hơn so với ống thép mạ.
- Dễ gia công, dễ hàn, dễ cắt theo nhu cầu.
- Thường được sử dụng trong các kết cấu không yêu cầu chống gỉ cao.
Ống Thép Mạ Kẽm Là Gì?
Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được phủ một lớp kẽm chống gỉ lên bề mặt để tăng khả năng chống ăn mòn. Có hai loại chính là ống thép mạ kẽm nhúng nóng và ống thép mạ kẽm điện phân, trong đó loại nhúng nóng được sử dụng phổ biến hơn do độ bền cao.
Đặc điểm nổi bật:
- Khả năng chống gỉ, chống oxy hóa tốt.
- Bền bỉ trong môi trường ẩm ướt, ngoài trời.
- Tuổi thọ lâu dài, ít cần bảo trì.
So Sánh Ống Thép Đen Và Ống Thép Mạ Kẽm
Tiêu chí so sánh | Ống thép đen | Ống thép mạ kẽm |
Bề mặt | Màu đen hoặc xám, không phủ kẽm | Màu sáng bóng do phủ lớp kẽm |
Khả năng chống gỉ | Trung bình, dễ bị oxy hóa khi gặp ẩm | Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt |
Tuổi thọ | Thấp hơn, cần sơn bảo vệ nếu dùng ngoài trời | Cao, sử dụng lâu dài không cần sơn |
Khả năng gia công | Dễ hàn, cắt, uốn | Khó hàn hơn do lớp mạ, cần xử lý kỹ thuật |
Giá thành | Thấp hơn | Cao hơn |
Ứng dụng phù hợp | Kết cấu trong nhà, khô ráo | Ngoài trời, hệ thống nước, PCCC, biển |
Nên Chọn Ống Thép Đen Hay Mạ Kẽm?
Việc lựa chọn giữa ống thép đen và ống thép mạ kẽm phụ thuộc vào điều kiện sử dụng và ngân sách của công trình:
- Nếu công trình trong nhà, nơi ít tiếp xúc với nước hoặc độ ẩm thấp, ống thép đen là lựa chọn hợp lý vì chi phí thấp và dễ thi công.
- Nếu sử dụng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với nước, hóa chất, ống thép mạ kẽm là lựa chọn bắt buộc để đảm bảo tuổi thọ và an toàn công trình.
Tiêu Chuẩn Ống Thép Đen Là Gì?
Tiêu chuẩn ống thép đen là tập hợp các quy định kỹ thuật về thành phần hóa học, giới hạn dung sai, kích thước, độ bền, ứng suất kéo, độ dày thành ống, phương pháp thử nghiệm… nhằm đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu sử dụng trong thực tế.
Các tiêu chuẩn này có thể do Việt Nam ban hành hoặc áp dụng theo tiêu chuẩn quốc tế như Mỹ, Nhật Bản, Anh, ISO.
Các Tiêu Chuẩn Ống Thép Đen Phổ Biến Hiện Nay
- Tiêu chuẩn ASTM A53 / A500 (Hoa Kỳ)
- Xuất xứ: Mỹ – American Society for Testing and Materials.
- Đặc điểm: Áp dụng cho ống thép kết cấu và dẫn chất lỏng (như hơi, nước, khí).
- Ứng dụng: Xây dựng kết cấu thép, đường ống công nghiệp, hệ thống cấp thoát nước.
- Chủng loại: Loại A (dễ hàn, dễ tạo hình), Loại B (chịu lực tốt hơn).
- Tiêu chuẩn JIS G3444 (Nhật Bản)
- Xuất xứ: Nhật – Japanese Industrial Standards.
- Đặc điểm: Quy định ống thép cacbon hàn dùng cho kết cấu xây dựng.
- Ứng dụng: Nhà thép tiền chế, giàn giáo, cơ khí dân dụng.
- Chất lượng: Bền, dễ uốn, độ dày chính xác.
- Tiêu chuẩn BS 1387 (Anh Quốc)
- Xuất xứ: Anh – British Standard.
- Đặc điểm: Áp dụng cho ống thép hàn dùng dẫn nước, khí, và mục đích xây dựng.
- Ưu điểm: Độ bền cao, kiểm tra kỹ lưỡng áp suất và kích thước.
- Tiêu chuẩn ISO 65 / ISO 9330 (Quốc tế)
- Xuất xứ: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế.
- Đặc điểm: Tiêu chuẩn quốc tế áp dụng cho ống thép hàn và không hàn trong xây dựng.
- Ứng dụng: Dễ sử dụng tại nhiều quốc gia, phù hợp cho xuất khẩu.
- Tiêu chuẩn TCVN 3783:1983 (Việt Nam)
- Xuất xứ: Việt Nam – Tiêu chuẩn quốc gia.
- Đặc điểm: Áp dụng cho ống thép hàn điện, dùng trong xây dựng và cơ khí.
- Phù hợp: Các công trình dân dụng, nội địa, cơ khí chế tạo cơ bản.
Bảng So Sánh Một Số Tiêu Chuẩn Ống Thép Đen
Bảng tóm tắt so sánh các tiêu chuẩn phổ biến của ống sắt đen:
Tiêu chuẩn | Quốc gia ban hành | Ứng dụng chính | Ưu điểm nổi bật |
ASTM A53/A500 | Hoa Kỳ | Kết cấu, cấp thoát nước, đường ống công nghiệp | Đa năng, chịu lực tốt |
JIS G3444 | Nhật Bản | Nhà thép, giàn giáo, kết cấu dân dụng | Chính xác, dễ hàn, tuổi thọ cao |
BS 1387 | Anh Quốc | Cấp thoát nước, hệ thống kỹ thuật | Kiểm định nghiêm ngặt, ổn định |
ISO 65/9330 | Quốc tế | Sử dụng đa quốc gia, xuất khẩu | Linh hoạt, độ tương thích cao |
TCVN 3783:1983 | Việt Nam | Công trình nội địa, nhà ở, xưởng nhỏ | Dễ áp dụng, giá thành hợp lý |
Vì Sao Cần Quan Tâm Đến Tiêu Chuẩn Ống Thép Đen?
Tiêu chuẩn ống thép đen ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền và an toàn công trình. Vì vậy, việc quan tâm đến tiêu chuẩn là yếu tố không thể bỏ qua khi lựa chọn vật liệu. Bên dưới là mục đích của các tiêu chuẩn:
- Đảm bảo chất lượng: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn giúp tăng độ bền, an toàn trong sử dụng.
- Phù hợp thiết kế kỹ thuật: Mỗi công trình đều có yêu cầu riêng về kích thước, áp lực, vật liệu – chọn đúng tiêu chuẩn giúp thi công thuận lợi.
- Phục vụ xuất khẩu: Đối với doanh nghiệp có sản phẩm đi thị trường quốc tế, tiêu chuẩn ASTM, JIS, ISO là điều kiện bắt buộc.
Cách Lựa Chọn Thép Ống Đen Hợp Lý
Để chọn được sản phẩm thép ống đáp ứng yêu cầu về chất lượng và giá cả tối ưu, bạn cần lưu ý:
- Xác định quy cách thép ống: đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày, chiều dài và số lượng cần thiết.
- Chọn loại ống (đúc hoặc hàn) phù hợp với đặc điểm công trình.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín dựa trên quy mô, cách tư vấn và trao đổi thông tin.
- Tham khảo giá từ nhiều nguồn cung cấp.
- Ưu tiên thương hiệu uy tín, có danh tiếng trên thị trường.
Để thuận tiện cho việc tìm kiếm sản phẩm phù hợp, hãy liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn.
Địa Chỉ Mua Thép Ống Đen Uy Tín
Để chọn được nhà cung cấp thép ống uy tín với giá cả cạnh tranh, đảm bảo nguồn cung ổn định cho dự án hiện tại và hợp tác lâu dài, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
- Sản phẩm đa dạng: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về quy cách và số lượng.
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm có chứng nhận xuất xứ, được bảo quản tốt, không cong vênh hay rỉ sét.
- Giao hàng đúng cam kết: Nhanh chóng, an toàn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, chu đáo.
- Giá cả hợp lý: Cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thép Vinh Phú tự hào là đơn vị cung cấp ống thép từ các thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế, với giá tốt nhất khu vực miền Bắc.
Quy Trình Mua Thép Ống Đen Tại Thép Vinh Phú
Với phương châm uy tín tạo giá trị. Thép Vinh Phú đảm bảo mang đến sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng khắp khu vực miền Bắc.
Quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú:
- Quý khách gửi thông tin đơn hàng để chúng tôi kiểm tra
- Chúng tôi báo giá, chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán nhanh chóng
- Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ
- Hàng được xuất kho và giao đến địa chỉ yêu cầu
- Quý khách nhận hàng, kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận
- Ký biên bản giao hàng, nhận hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng gốc từ nhà sản xuất
- Quý khách hoàn tất thanh toán phần còn lại
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, bạn liên hệ ngay:
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ nhanh chóng
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com