Thép ống đen

Thép ống đen

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống đen chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc.

Thông tin sản phẩm:

  • Loại thép: Thép ống đen
  • Tiêu chuẩn : ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 219, hoặc theo yêu cầu
  • Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Giá: từ 15.000 - 19.000 đ/kg

Liên hệ để tư vấn hoặc mua hàng Hotline: 0933 710 789

Hiển thị tất cả 11 kết quả

Thép Vinh Phú phân phối các dòng thép ống đen, thép ống mạ kẽm với nhiều thương hiệu nội địa và nhập khẩu. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN. Những tiêu chí chất lượng và uy tín được chúng tôi cam kết:

  • Sản phẩm đầy đủ các chứng nhận xuất xứ và chất lượng ( CO, CQ)
  • Sản phẩm được bảo quản đúng tiêu chuẩn và mới 100%
  • Các thông số dung sai được đúng thép nhà sản xuất đi kèm.
  • Giá thành cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc.
ống thép đen
Thép ống đen. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép đen uy tín & giá tốt

Báo Giá Thép Ống Đen Cập Nhật Mới Nhất

Thép Vinh Phú cung cấp các dòng sản phẩm ống thép đen chính từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Seah, và ống thép Trung Quốc.

Chúng tôi có kinh nghiệm trong lựa chọn sản phẩm ống thép từ các nhà sản xuất uy tín. Tránh hàng giả, hàng kém chất lượng. Bảng giá báo công khai chuẩn xác tại từng thời điểm.

Bên dưới là bảng báo giá ống thép đen từ nhiều thương hiệu chất lượng, với giá xuất xưởng cạnh tranh nhất thị trường.

Báo Giá Ống Thép đen Từ Phi 13 Đến Phi 219

Bảng báo giá cho ống thép đen của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219

STT Ống Thép

đen

Quy Cách

Ống Thép đen

Độ Dày

(mm)

Trọng Lượng

(kg/cây 6m)

Giá Ống đen

(vnđ/kg)

1 Phi 13 (DN) 12,7 x 0,7 x 6m 0,70 1,24 15.000-19.000
2 12,7 x 0,8 x 6m 0,80 1,41 15.000-19.000
3 12,7 x 0,9 x 6m 0,90 1,57 15.000-19.000
4 12,7 x 1 x 6m 1,00 1,73 15.000-19.000
5 12,7 x 1,1 x 6m 1,10 1,89 15.000-19.000
6 12,7 x 1,2 x 6m 1,20 2,04 15.000-19.000
7 12,7 x 1,4 x 6m 1,40 2,34 15.000-19.000
8 12,7 x 1,5 x 6m 1,50 2,49 15.000-19.000
9 Phi 14 (DN) 13,8 x 0,7 x 6m 0,70 1,36 15.000-19.000
10 13,8 x 0,8 x 6m 0,80 1,54 15.000-19.000
11 13,8 x 0,9 x 6m 0,90 1,72 15.000-19.000
12 13,8 x 1 x 6m 1,00 1,89 15.000-19.000
13 13,8 x 1,1 x 6m 1,10 2,07 15.000-19.000
14 13,8 x 1,2 x 6m 1,20 2,24 15.000-19.000
15 13,8 x 1,4 x 6m 1,40 2,57 15.000-19.000
16 13,8 x 1,5 x 6m 1,50 2,73 15.000-19.000
17 Phi 16 (DN) 15,9 x 0,7 x 6m 0,70 1,57 15.000-19.000
18 15,9 x 0,8 x 6m 0,80 1,79 15.000-19.000
19 15,9 x 0,9 x 6m 0,90 2,00 15.000-19.000
20 15,9 x 1 x 6m 1,00 2,20 15.000-19.000
21 15,9 x 1,1 x 6m 1,10 2,41 15.000-19.000
22 15,9 x 1,2 x 6m 1,20 2,61 15.000-19.000
23 15,9 x 1,4 x 6m 1,40 3,00 15.000-19.000
24 15,9 x 1,5 x 6m 1,50 3,20 15.000-19.000
25 15,9 x 1,8 x 6m 1,80 3,76 15.000-19.000
26 Phi 19 (DN) 19,1 x 0,7 x 6m 0,70 1,91 15.000-19.000
27 19,1 x 0,8 x 6m 0,80 2,17 15.000-19.000
28 19,1 x 0,9 x 6m 0,90 2,42 15.000-19.000
29 19,1 x 1 x 6m 1,00 2,68 15.000-19.000
30 19,1 x 1,1 x 6m 1,10 2,93 15.000-19.000
31 19,1 x 1,2 x 6m 1,20 3,18 15.000-19.000
32 19,1 x 1,4 x 6m 1,40 3,67 15.000-19.000
33 19,1 x 1,5 x 6m 1,50 3,91 15.000-19.000
34 19,1 x 1,8 x 6m 1,80 4,61 15.000-19.000
35 19,1 x 2 x 6m 2,00 5,06 15.000-19.000
36 Phi 21 (DN15) 21,3 x 0,7 x 6m 0,70 2,13 15.000-19.000
37 21,3 x 0,8 x 6m 0,80 2,43 15.000-19.000
38 21,3 x 0,9 x 6m 0,90 2,72 15.000-19.000
39 21,3 x 1 x 6m 1,00 3,00 15.000-19.000
40 21,3 x 1,1 x 6m 1,10 3,29 15.000-19.000
41 21,3 x 1,2 x 6m 1,20 3,57 15.000-19.000
42 21,3 x 1,4 x 6m 1,40 4,12 15.000-19.000
43 21,3 x 1,5 x 6m 1,50 4,39 15.000-19.000
44 21,3 x 1,8 x 6m 1,80 5,19 15.000-19.000
45 21,3 x 2 x 6m 2,00 5,71 15.000-19.000
46 21,3 x 2,3 x 6m 2,30 6,47 15.000-19.000
47 21,3 x 2,5 x 6m 2,50 6,95 15.000-19.000
48 21,3 x 2,8 x 6m 2,80 7,66 15.000-19.000
49 Phi 27 (DN20) 26,7 x 0,8 x 6m 0,80 3,07 15.000-19.000
50 26,7 x 0,9 x 6m 0,90 3,44 15.000-19.000
51 26,7 x 1 x 6m 1,00 3,80 15.000-19.000
52 26,7 x 1,1 x 6m 1,10 4,17 15.000-19.000
53 26,7 x 1,2 x 6m 1,20 4,53 15.000-19.000
54 26,7 x 1,4 x 6m 1,40 5,24 15.000-19.000
55 26,7 x 1,5 x 6m 1,50 5,59 15.000-19.000
56 26,7 x 1,8 x 6m 1,80 6,63 15.000-19.000
57 26,7 x 2 x 6m 2,00 7,31 15.000-19.000
58 26,7 x 2,3 x 6m 2,30 8,30 15.000-19.000
59 26,7 x 2,5 x 6m 2,50 8,95 15.000-19.000
60 26,7 x 2,8 x 6m 2,80 9,90 15.000-19.000
61 Phi 34 (DN25) 33,5 x 1 x 6m 1,00 4,81 15.000-19.000
62 33,5 x 1,1 x 6m 1,10 5,27 15.000-19.000
63 33,5 x 1,2 x 6m 1,20 5,73 15.000-19.000
64 33,5 x 1,4 x 6m 1,40 6,65 15.000-19.000
65 33,5 x 1,5 x 6m 1,50 7,10 15.000-19.000
66 33,5 x 1,8 x 6m 1,80 8,44 15.000-19.000
67 33,5 x 2 x 6m 2,00 9,32 15.000-19.000
68 33,5 x 2,3 x 6m 2,30 10,62 15.000-19.000
69 33,5 x 2,5 x 6m 2,50 11,47 15.000-19.000
70 33,5 x 2,8 x 6m 2,80 12,72 15.000-19.000
71 33,5 x 3 x 6m 3,00 13,54 15.000-19.000
72 33,5 x 3,2 x 6m 3,20 14,35 15.000-19.000
73 33,5 x 3,5 x 6m 3,50 15,54 15.000-19.000
74 Phi 42 (DN32) 42,2 x 1,1 x 6m 1,10 6,69 15.000-19.000
75 42,2 x 1,2 x 6m 1,20 7,28 15.000-19.000
76 42,2 x 1,4 x 6m 1,40 8,45 15.000-19.000
77 42,2 x 1,5 x 6m 1,50 9,03 15.000-19.000
78 42,2 x 1,8 x 6m 1,80 10,76 15.000-19.000
79 42,2 x 2 x 6m 2,00 11,90 15.000-19.000
80 42,2 x 2,3 x 6m 2,30 13,58 15.000-19.000
81 42,2 x 2,5 x 6m 2,50 14,69 15.000-19.000
82 42,2 x 2,8 x 6m 2,80 16,32 15.000-19.000
83 42,2 x 3 x 6m 3,00 17,40 15.000-19.000
84 42,2 x 3,2 x 6m 3,20 18,47 15.000-19.000
85 42,2 x 3,5 x 6m 3,50 20,04 15.000-19.000
86 42,2 x 3,8 x 6m 3,80 21,59 15.000-19.000
87 Phi 48 (DN40) 48,3 x 1,1 x 6m 1,10 7,68 15.000-19.000
88 48,3 x 1,2 x 6m 1,20 8,36 15.000-19.000
89 48,3 x 1,4 x 6m 1,40 9,72 15.000-19.000
90 48,3 x 1,5 x 6m 1,50 10,39 15.000-19.000
91 48,3 x 1,8 x 6m 1,80 12,38 15.000-19.000
92 48,3 x 2 x 6m 2,00 13,70 15.000-19.000
93 48,3 x 2,3 x 6m 2,30 15,65 15.000-19.000
94 48,3 x 2,5 x 6m 2,50 16,94 15.000-19.000
95 48,3 x 2,8 x 6m 2,80 18,85 15.000-19.000
96 48,3 x 3 x 6m 3,00 20,11 15.000-19.000
97 48,3 x 3,2 x 6m 3,20 21,35 15.000-19.000
98 48,3 x 3,5 x 6m 3,50 23,20 15.000-19.000
99 48,3 x 3,8 x 6m 3,80 25,02 15.000-19.000
100 Phi 60 (DN50) 59,9 x 1,4 x 6m 1,40 12,12 15.000-19.000
101 59,9 x 1,5 x 6m 1,50 12,96 15.000-19.000
102 59,9 x 1,8 x 6m 1,80 15,47 15.000-19.000
103 59,9 x 2 x 6m 2,00 17,13 15.000-19.000
104 59,9 x 2,3 x 6m 2,30 19,60 15.000-19.000
105 59,9 x 2,5 x 6m 2,50 21,23 15.000-19.000
106 59,9 x 2,8 x 6m 2,80 23,66 15.000-19.000
107 59,9 x 3 x 6m 3,00 25,26 15.000-19.000
108 59,9 x 3,2 x 6m 3,20 26,85 15.000-19.000
109 59,9 x 3,5 x 6m 3,50 29,21 15.000-19.000
110 59,9 x 3,8 x 6m 3,80 31,54 15.000-19.000
111 59,9 x 4 x 6m 4,00 33,08 15.000-19.000
112 Phi 73 (DN65) 73 x 1,5 x 6m 1,50 15,87 15.000-19.000
113 73 x 1,8 x 6m 1,80 18,96 15.000-19.000
114 73 x 2 x 6m 2,00 21,01 15.000-19.000
115 73 x 2,3 x 6m 2,30 24,06 15.000-19.000
116 73 x 2,5 x 6m 2,50 26,08 15.000-19.000
117 73 x 2,8 x 6m 2,80 29,08 15.000-19.000
118 73 x 3 x 6m 3,00 31,07 15.000-19.000
119 73 x 3,2 x 6m 3,20 33,05 15.000-19.000
120 73 x 3,5 x 6m 3,50 35,99 15.000-19.000
121 73 x 3,8 x 6m 3,80 38,91 15.000-19.000
122 73 x 4 x 6m 4,00 40,84 15.000-19.000
123 73 x 4,3 x 6m 4,30 43,71 15.000-19.000
124 73 x 4,5 x 6m 4,50 45,61 15.000-19.000
125 73 x 5 x 6m 5,00 50,31 15.000-19.000
126 73 x 5,16 x 6m 5,16 51,79 15.000-19.000
127 Phi 89 (DN80) 88,9 x 1,5 x 6m 1,50 19,40 15.000-19.000
128 88,9 x 1,8 x 6m 1,80 23,20 15.000-19.000
129 88,9 x 2 x 6m 2,00 25,72 15.000-19.000
130 88,9 x 2,3 x 6m 2,30 29,47 15.000-19.000
131 88,9 x 2,5 x 6m 2,50 31,96 15.000-19.000
132 88,9 x 2,8 x 6m 2,80 35,67 15.000-19.000
133 88,9 x 3 x 6m 3,00 38,13 15.000-19.000
134 88,9 x 3,2 x 6m 3,20 40,58 15.000-19.000
135 88,9 x 3,5 x 6m 3,50 44,23 15.000-19.000
136 88,9 x 3,8 x 6m 3,80 47,85 15.000-19.000
137 88,9 x 4 x 6m 4,00 50,25 15.000-19.000
138 88,9 x 4,5 x 6m 4,50 56,20 15.000-19.000
139 88,9 x 5 x 6m 5,00 62,07 15.000-19.000
140 88,9 x 5,49 x 6m 5,49 67,75 15.000-19.000
141 Phi 102 (DN90) 101,6 x 3,18 x 6m 3,18 46,31 15.000-19.000
142 101,6 x 3,96 x 6m 3,96 57,21 15.000-19.000
143 101,6 x 4,48 x 6m 4,48 64,38 15.000-19.000
144 101,6 x 5 x 6m 5,00 71,46 15.000-19.000
145 101,6 x 5,5 x 6m 5,50 78,20 15.000-19.000
146 Phi 114 (DN100) 114,3 x 3,18 x 6m 3,18 52,28 15.000-19.000
147 114,3 x 3,96 x 6m 3,96 64,65 15.000-19.000
148 114,3 x 4,78 x 6m 4,78 77,46 15.000-19.000
149 114,3 x 5,56 x 6m 5,56 89,46 15.000-19.000
150 114,3 x 6,02 x 6m 6,02 96,45 15.000-19.000
114,3 x 6,35 x 6m 6,35 101,42 15.000-19.000
151 Phi 141 (DN125) 141,3 x 3,96 x 6m 3,96 80,47 15.000-19.000
152 141,3 x 4,78 x 6m 4,78 96,55 15.000-19.000
153 141,3 x 5,56 x 6m 5,56 111,67 15.000-19.000
154 141,3 x 6,55 x 6m 6,55 130,59 15.000-19.000
155 Phi 168 (DN150) 168,3 x 3,96 x 6m 3,96 96,29 15.000-19.000
156 168,3 x 4,78 x 6m 4,78 115,65 15.000-19.000
157 168,3 x 5,56 x 6m 5,56 133,88 15.000-19.000
158 168,3 x 6,35 x 6m 6,35 152,16 15.000-19.000
159 168,3 x 7,11 x 6m 7,11 169,57 15.000-19.000
160 Phi 219 (DN200) 219,1 x 3,96 x 6m 3,96 126,06 15.000-19.000
161 219,1 x 4,78 x 6m 4,78 151,58 15.000-19.000
162 219,1 x 5,16 x 6m 5,16 163,34 15.000-19.000
163 219,1 x 5,56 x 6m 5,56 175,67 15.000-19.000
164 219,1 x 6,35 x 6m 6,35 199,89 15.000-19.000
165 219,1 x 7,04 x 6m 7,04 220,89 15.000-19.000
166 219,1 x 7,92 x 6m 7,92 247,47 15.000-19.000
167 219,1 x 8,18 x 6m 8,18 255,28 15.000-19.000

Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú

Hotline: 0933 710 789

Một số sản phẩm thép ống liên quan

Thép Ống Đen Là Gì

Thép ống đen là loại thép ống nguyên bản từ phôi, có thể làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Bề mặt màu đen đặc trưng do bề mặt bị oxy hóa trong quá trình sản xuất. Phân thép phương pháp sản xuất, thì ống thép đen có 2 loại; ống thép đúc đen và ống thép hàn đen. Ống thép hàn đen phổ biến hơn vì giá thành rẻ, rất phù hợp cho những nhu cầu phổ biến và không đòi hỏi cao như thép ống đúc.

Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đen

Một số thông tin quan trọng khi lựa chọn thép ống đen

  • Loại thép ống đen: Ống đúc và ống hàn
  • Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
  • Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
  • Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 219, hoặc theo yêu cầu
  • Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
  • Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.

Muốn biết thông tin sản phẩm mà bạn muốn tìm kiếm, hãy liên hệ cho chúng tôi theo Hotline: 0933 710 789

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen

Ống thép đen được sản xuất từ nguyên liệu, thép phôi đạt tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo các tiêu chí về kỹ thuật và chất lượng sản phẩm:

  • Độ cứng cao: Chịu được lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
  • Dễ sơn lót bảo vệ: Đặc trưng bề mặt thép đen có khả năng “dính sơn” rất tốt, chúng ta có thể dễ dàng phủ lớp sơn dầu bảo vệ lên bề mặt mà không đòi hỏi tính chuyên môn.
  • Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng. Ngoài ra, ống thép đen còn được hỗ trợ rất nhiều phụ kiện giúp việc nối ghép các ống thép khác nhau dễ dàng và nhanh chóng.
  • Đa dạng kích thước: Phù hợp cho cả công trình nhỏ và lớn.
  • Giá thành thấp: thép ống đen là sản phẩm có giá tốt nhất so với ống mạ kẽm và ống nhúng nóng.

Phân Loại Thép Ống Đen

Ống thép đen được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất là chính, ống đúc có 2 loại là ống thép hàn đen và ống thép đúc đen. Trong nội dung bài viết tạm gọi ống thép hàn và ống thép đen để chỉ 2 loại trên. Ta cùng tìm hiểu đặc điểm và ứng dụng của chúng như thế nào.

Ống Thép Hàn Đen Là Gì

Ống thép hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cắt thép tấm thành những khổ theo thiết kế, sau đó hàn lại để tạo hình thép ống. Trong phương pháp hàn, người ta thường sử dụng 2 cách hàn khác nhau ; hàng thẳng (dọc ống) và hàn xoắn.

  • Hàn dọc : Mối hàn dọc theo chiều dài ống. Phổ biến cho ống cỡ nhỏ và trung bình, không yêu cầu về chịu tải, chịu áp cao.
  • Hàn xoắn : Đây là cách hàn đòi hỏi kỹ thuật cao hơn. Thép tấm được cắt thành miếng dài, sau đó cuộn theo hình xoắn theo đúng quy cách mong muốn rồi hàn đường nối với nhau. Đặc trưng của ống thép hàn xoắn là mối hàn dài hơn và xoắn ôm lấy ống thép xuyên suốt. Ống hàn xoắn có khả năng chịu lực cân đối và tốt hơn và giá thành cũng cao hơn ống hàn dọc.
ống thép hàn
Ống thép hàn dọc, phương pháp xản xuất ống thép tối ưu chi phí

Đặc điểm của ống thép hàn:

  • Có dấu hàn
  • Chỗ mép hàn và thép ống thường dễ rỉ sét do quá trình tạo pin điện hóa.
  • Bị giới hạn khả năng chịu lực chấn thường xuyên, hay áp suất lớn.
  • Không bền bỉ bằng ống đúc
  • Giá tốt hơn thép ống đúc
ống thép hàn
Ống thép đen được sản xuất bằng phương pháp hàn xoắn

Thép Ống Đúc Đen Là Gì

Ống thép đúc được sản xuất từ phôi thép cacbon nguyên khối, qua quá trình gia công nhiệt và cán thép, tạo ra ống liền mạch không mối hàn. Loại ống này có khả năng chịu áp suất và nhiệt độ vượt trội so với ống thép hàn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và an toàn cao.

ống thép đúc
Ống thép đen đúc, loại ống thép có khả năng chịu áp xuất rất tốt

Đặc điểm của ống thép đúc:

  • Không có dấu hàn, hình thức chất lượng cao
  • Khả năng chịu được lực chấn tốt hơn
  • Chịu được áp suất cao và ổn định, tùy vào độ dày ống.
  • Chịu được lực quay tốt, thường dùng ống đúc để làm trục quay.
ống thép đen
Ống thép đen được sử dụng trong hệ thống nước cấp

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Đen

Giải thích các thông số của ống thép từ quy cách

Phi d x t x L(m)

Trong đó:

  • Phi : kí hiệu của ống thép tròn

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Công Thức Tính Trọng Lượng Ống Thép

Công thức tính barem trọng lượng ống thép tiêu chuẩn, có thể có sai số so với thực tế do bởi 2 nguyên nhân; dung sai thép và trọng lượng riêng có sự chênh lệch.

Công thức tính trọng lượng tham khảo:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Cách Lựa Chọn Thép Ống Đen Hợp Lý

Để chọn được sản phẩm thép ống đáp ứng yêu cầu về chất lượng và giá cả tối ưu, bạn cần lưu ý:

  • Xác định quy cách thép ống: đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày, chiều dài và số lượng cần thiết.
  • Chọn loại ống (đúc hoặc hàn) phù hợp với đặc điểm công trình.
  • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín dựa trên quy mô, cách tư vấn và trao đổi thông tin.
  • Tham khảo giá từ nhiều nguồn cung cấp.
  • Ưu tiên thương hiệu uy tín, có danh tiếng trên thị trường.

Để thuận tiện cho việc tìm kiếm sản phẩm phù hợp, hãy liên hệ ngay 

Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn.

Địa Chỉ Mua Thép Ống Đen Uy Tín 

Để chọn được nhà cung cấp thép ống uy tín với giá cả cạnh tranh, đảm bảo nguồn cung ổn định cho dự án hiện tại và hợp tác lâu dài, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:

  • Sản phẩm đa dạng: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về quy cách và số lượng.
  • Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm có chứng nhận xuất xứ, được bảo quản tốt, không cong vênh hay rỉ sét.
  • Giao hàng đúng cam kết: Nhanh chóng, an toàn, đảm bảo tiến độ công trình.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, chu đáo.
  • Giá cả hợp lý: Cạnh tranh nhất trên thị trường.

Thép Vinh Phú tự hào là đơn vị cung cấp ống thép từ các thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế, với giá tốt nhất khu vực miền Bắc.

Quy Trình Mua Thép Ống Đen Tại Thép Vinh Phú

Với phương châm uy tín tạo giá trị. Thép Vinh Phú đảm bảo mang đến sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng khắp khu vực miền Bắc.

Quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú:

  • Quý khách gửi thông tin đơn hàng để chúng tôi kiểm tra
  • Chúng tôi báo giá, chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán nhanh chóng
  • Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ
  • Hàng được xuất kho và giao đến địa chỉ yêu cầu
  • Quý khách nhận hàng, kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận
  • Ký biên bản giao hàng, nhận hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng gốc từ nhà sản xuất
  • Quý khách hoàn tất thanh toán phần còn lại

Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, bạn liên hệ ngay:

Hotline : 0933 710 789  để được hỗ trợ nhanh chóng

Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:

 Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com