Thép ống đen

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp đa dạng các loại thép ống đen chất lượng từ các thương hiệu uy tín trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc.
Thông tin sản phẩm:
- Loại thép: Thép ống đen
- Tiêu chuẩn : ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
- Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
- Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 219, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Giá: từ 15.000 - 19.000 đ/kg
Liên hệ để tư vấn hoặc mua hàng Hotline: 0933 710 789
Hiển thị tất cả 11 kết quả
Mục lục
Thép Vinh Phú phân phối các dòng thép ống đen, thép ống mạ kẽm với nhiều thương hiệu nội địa và nhập khẩu. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN. Những tiêu chí chất lượng và uy tín được chúng tôi cam kết:
- Sản phẩm đầy đủ các chứng nhận xuất xứ và chất lượng ( CO, CQ)
- Sản phẩm được bảo quản đúng tiêu chuẩn và mới 100%
- Các thông số dung sai được đúng thép nhà sản xuất đi kèm.
- Giá thành cạnh tranh nhất thị trường miền Bắc.

Báo Giá Thép Ống Đen Cập Nhật Mới Nhất
Thép Vinh Phú cung cấp các dòng sản phẩm ống thép đen chính từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức, Seah, và ống thép Trung Quốc.
Chúng tôi có kinh nghiệm trong lựa chọn sản phẩm ống thép từ các nhà sản xuất uy tín. Tránh hàng giả, hàng kém chất lượng. Bảng giá báo công khai chuẩn xác tại từng thời điểm.
Bên dưới là bảng báo giá ống thép đen từ nhiều thương hiệu chất lượng, với giá xuất xưởng cạnh tranh nhất thị trường.
Báo Giá Ống Thép đen Từ Phi 13 Đến Phi 219
Bảng báo giá cho ống thép đen của nhiều thương hiệu khác nhau từ Phi 13 – Phi 219
STT | Ống Thép
đen |
Quy Cách
Ống Thép đen |
Độ Dày
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/cây 6m) |
Giá Ống đen
(vnđ/kg) |
1 | Phi 13 (DN) | 12,7 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,24 | 15.000-19.000 |
2 | 12,7 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,41 | 15.000-19.000 | |
3 | 12,7 x 0,9 x 6m | 0,90 | 1,57 | 15.000-19.000 | |
4 | 12,7 x 1 x 6m | 1,00 | 1,73 | 15.000-19.000 | |
5 | 12,7 x 1,1 x 6m | 1,10 | 1,89 | 15.000-19.000 | |
6 | 12,7 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,04 | 15.000-19.000 | |
7 | 12,7 x 1,4 x 6m | 1,40 | 2,34 | 15.000-19.000 | |
8 | 12,7 x 1,5 x 6m | 1,50 | 2,49 | 15.000-19.000 | |
9 | Phi 14 (DN) | 13,8 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,36 | 15.000-19.000 |
10 | 13,8 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,54 | 15.000-19.000 | |
11 | 13,8 x 0,9 x 6m | 0,90 | 1,72 | 15.000-19.000 | |
12 | 13,8 x 1 x 6m | 1,00 | 1,89 | 15.000-19.000 | |
13 | 13,8 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,07 | 15.000-19.000 | |
14 | 13,8 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,24 | 15.000-19.000 | |
15 | 13,8 x 1,4 x 6m | 1,40 | 2,57 | 15.000-19.000 | |
16 | 13,8 x 1,5 x 6m | 1,50 | 2,73 | 15.000-19.000 | |
17 | Phi 16 (DN) | 15,9 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,57 | 15.000-19.000 |
18 | 15,9 x 0,8 x 6m | 0,80 | 1,79 | 15.000-19.000 | |
19 | 15,9 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,00 | 15.000-19.000 | |
20 | 15,9 x 1 x 6m | 1,00 | 2,20 | 15.000-19.000 | |
21 | 15,9 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,41 | 15.000-19.000 | |
22 | 15,9 x 1,2 x 6m | 1,20 | 2,61 | 15.000-19.000 | |
23 | 15,9 x 1,4 x 6m | 1,40 | 3,00 | 15.000-19.000 | |
24 | 15,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 3,20 | 15.000-19.000 | |
25 | 15,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 3,76 | 15.000-19.000 | |
26 | Phi 19 (DN) | 19,1 x 0,7 x 6m | 0,70 | 1,91 | 15.000-19.000 |
27 | 19,1 x 0,8 x 6m | 0,80 | 2,17 | 15.000-19.000 | |
28 | 19,1 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,42 | 15.000-19.000 | |
29 | 19,1 x 1 x 6m | 1,00 | 2,68 | 15.000-19.000 | |
30 | 19,1 x 1,1 x 6m | 1,10 | 2,93 | 15.000-19.000 | |
31 | 19,1 x 1,2 x 6m | 1,20 | 3,18 | 15.000-19.000 | |
32 | 19,1 x 1,4 x 6m | 1,40 | 3,67 | 15.000-19.000 | |
33 | 19,1 x 1,5 x 6m | 1,50 | 3,91 | 15.000-19.000 | |
34 | 19,1 x 1,8 x 6m | 1,80 | 4,61 | 15.000-19.000 | |
35 | 19,1 x 2 x 6m | 2,00 | 5,06 | 15.000-19.000 | |
36 | Phi 21 (DN15) | 21,3 x 0,7 x 6m | 0,70 | 2,13 | 15.000-19.000 |
37 | 21,3 x 0,8 x 6m | 0,80 | 2,43 | 15.000-19.000 | |
38 | 21,3 x 0,9 x 6m | 0,90 | 2,72 | 15.000-19.000 | |
39 | 21,3 x 1 x 6m | 1,00 | 3,00 | 15.000-19.000 | |
40 | 21,3 x 1,1 x 6m | 1,10 | 3,29 | 15.000-19.000 | |
41 | 21,3 x 1,2 x 6m | 1,20 | 3,57 | 15.000-19.000 | |
42 | 21,3 x 1,4 x 6m | 1,40 | 4,12 | 15.000-19.000 | |
43 | 21,3 x 1,5 x 6m | 1,50 | 4,39 | 15.000-19.000 | |
44 | 21,3 x 1,8 x 6m | 1,80 | 5,19 | 15.000-19.000 | |
45 | 21,3 x 2 x 6m | 2,00 | 5,71 | 15.000-19.000 | |
46 | 21,3 x 2,3 x 6m | 2,30 | 6,47 | 15.000-19.000 | |
47 | 21,3 x 2,5 x 6m | 2,50 | 6,95 | 15.000-19.000 | |
48 | 21,3 x 2,8 x 6m | 2,80 | 7,66 | 15.000-19.000 | |
49 | Phi 27 (DN20) | 26,7 x 0,8 x 6m | 0,80 | 3,07 | 15.000-19.000 |
50 | 26,7 x 0,9 x 6m | 0,90 | 3,44 | 15.000-19.000 | |
51 | 26,7 x 1 x 6m | 1,00 | 3,80 | 15.000-19.000 | |
52 | 26,7 x 1,1 x 6m | 1,10 | 4,17 | 15.000-19.000 | |
53 | 26,7 x 1,2 x 6m | 1,20 | 4,53 | 15.000-19.000 | |
54 | 26,7 x 1,4 x 6m | 1,40 | 5,24 | 15.000-19.000 | |
55 | 26,7 x 1,5 x 6m | 1,50 | 5,59 | 15.000-19.000 | |
56 | 26,7 x 1,8 x 6m | 1,80 | 6,63 | 15.000-19.000 | |
57 | 26,7 x 2 x 6m | 2,00 | 7,31 | 15.000-19.000 | |
58 | 26,7 x 2,3 x 6m | 2,30 | 8,30 | 15.000-19.000 | |
59 | 26,7 x 2,5 x 6m | 2,50 | 8,95 | 15.000-19.000 | |
60 | 26,7 x 2,8 x 6m | 2,80 | 9,90 | 15.000-19.000 | |
61 | Phi 34 (DN25) | 33,5 x 1 x 6m | 1,00 | 4,81 | 15.000-19.000 |
62 | 33,5 x 1,1 x 6m | 1,10 | 5,27 | 15.000-19.000 | |
63 | 33,5 x 1,2 x 6m | 1,20 | 5,73 | 15.000-19.000 | |
64 | 33,5 x 1,4 x 6m | 1,40 | 6,65 | 15.000-19.000 | |
65 | 33,5 x 1,5 x 6m | 1,50 | 7,10 | 15.000-19.000 | |
66 | 33,5 x 1,8 x 6m | 1,80 | 8,44 | 15.000-19.000 | |
67 | 33,5 x 2 x 6m | 2,00 | 9,32 | 15.000-19.000 | |
68 | 33,5 x 2,3 x 6m | 2,30 | 10,62 | 15.000-19.000 | |
69 | 33,5 x 2,5 x 6m | 2,50 | 11,47 | 15.000-19.000 | |
70 | 33,5 x 2,8 x 6m | 2,80 | 12,72 | 15.000-19.000 | |
71 | 33,5 x 3 x 6m | 3,00 | 13,54 | 15.000-19.000 | |
72 | 33,5 x 3,2 x 6m | 3,20 | 14,35 | 15.000-19.000 | |
73 | 33,5 x 3,5 x 6m | 3,50 | 15,54 | 15.000-19.000 | |
74 | Phi 42 (DN32) | 42,2 x 1,1 x 6m | 1,10 | 6,69 | 15.000-19.000 |
75 | 42,2 x 1,2 x 6m | 1,20 | 7,28 | 15.000-19.000 | |
76 | 42,2 x 1,4 x 6m | 1,40 | 8,45 | 15.000-19.000 | |
77 | 42,2 x 1,5 x 6m | 1,50 | 9,03 | 15.000-19.000 | |
78 | 42,2 x 1,8 x 6m | 1,80 | 10,76 | 15.000-19.000 | |
79 | 42,2 x 2 x 6m | 2,00 | 11,90 | 15.000-19.000 | |
80 | 42,2 x 2,3 x 6m | 2,30 | 13,58 | 15.000-19.000 | |
81 | 42,2 x 2,5 x 6m | 2,50 | 14,69 | 15.000-19.000 | |
82 | 42,2 x 2,8 x 6m | 2,80 | 16,32 | 15.000-19.000 | |
83 | 42,2 x 3 x 6m | 3,00 | 17,40 | 15.000-19.000 | |
84 | 42,2 x 3,2 x 6m | 3,20 | 18,47 | 15.000-19.000 | |
85 | 42,2 x 3,5 x 6m | 3,50 | 20,04 | 15.000-19.000 | |
86 | 42,2 x 3,8 x 6m | 3,80 | 21,59 | 15.000-19.000 | |
87 | Phi 48 (DN40) | 48,3 x 1,1 x 6m | 1,10 | 7,68 | 15.000-19.000 |
88 | 48,3 x 1,2 x 6m | 1,20 | 8,36 | 15.000-19.000 | |
89 | 48,3 x 1,4 x 6m | 1,40 | 9,72 | 15.000-19.000 | |
90 | 48,3 x 1,5 x 6m | 1,50 | 10,39 | 15.000-19.000 | |
91 | 48,3 x 1,8 x 6m | 1,80 | 12,38 | 15.000-19.000 | |
92 | 48,3 x 2 x 6m | 2,00 | 13,70 | 15.000-19.000 | |
93 | 48,3 x 2,3 x 6m | 2,30 | 15,65 | 15.000-19.000 | |
94 | 48,3 x 2,5 x 6m | 2,50 | 16,94 | 15.000-19.000 | |
95 | 48,3 x 2,8 x 6m | 2,80 | 18,85 | 15.000-19.000 | |
96 | 48,3 x 3 x 6m | 3,00 | 20,11 | 15.000-19.000 | |
97 | 48,3 x 3,2 x 6m | 3,20 | 21,35 | 15.000-19.000 | |
98 | 48,3 x 3,5 x 6m | 3,50 | 23,20 | 15.000-19.000 | |
99 | 48,3 x 3,8 x 6m | 3,80 | 25,02 | 15.000-19.000 | |
100 | Phi 60 (DN50) | 59,9 x 1,4 x 6m | 1,40 | 12,12 | 15.000-19.000 |
101 | 59,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 12,96 | 15.000-19.000 | |
102 | 59,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 15,47 | 15.000-19.000 | |
103 | 59,9 x 2 x 6m | 2,00 | 17,13 | 15.000-19.000 | |
104 | 59,9 x 2,3 x 6m | 2,30 | 19,60 | 15.000-19.000 | |
105 | 59,9 x 2,5 x 6m | 2,50 | 21,23 | 15.000-19.000 | |
106 | 59,9 x 2,8 x 6m | 2,80 | 23,66 | 15.000-19.000 | |
107 | 59,9 x 3 x 6m | 3,00 | 25,26 | 15.000-19.000 | |
108 | 59,9 x 3,2 x 6m | 3,20 | 26,85 | 15.000-19.000 | |
109 | 59,9 x 3,5 x 6m | 3,50 | 29,21 | 15.000-19.000 | |
110 | 59,9 x 3,8 x 6m | 3,80 | 31,54 | 15.000-19.000 | |
111 | 59,9 x 4 x 6m | 4,00 | 33,08 | 15.000-19.000 | |
112 | Phi 73 (DN65) | 73 x 1,5 x 6m | 1,50 | 15,87 | 15.000-19.000 |
113 | 73 x 1,8 x 6m | 1,80 | 18,96 | 15.000-19.000 | |
114 | 73 x 2 x 6m | 2,00 | 21,01 | 15.000-19.000 | |
115 | 73 x 2,3 x 6m | 2,30 | 24,06 | 15.000-19.000 | |
116 | 73 x 2,5 x 6m | 2,50 | 26,08 | 15.000-19.000 | |
117 | 73 x 2,8 x 6m | 2,80 | 29,08 | 15.000-19.000 | |
118 | 73 x 3 x 6m | 3,00 | 31,07 | 15.000-19.000 | |
119 | 73 x 3,2 x 6m | 3,20 | 33,05 | 15.000-19.000 | |
120 | 73 x 3,5 x 6m | 3,50 | 35,99 | 15.000-19.000 | |
121 | 73 x 3,8 x 6m | 3,80 | 38,91 | 15.000-19.000 | |
122 | 73 x 4 x 6m | 4,00 | 40,84 | 15.000-19.000 | |
123 | 73 x 4,3 x 6m | 4,30 | 43,71 | 15.000-19.000 | |
124 | 73 x 4,5 x 6m | 4,50 | 45,61 | 15.000-19.000 | |
125 | 73 x 5 x 6m | 5,00 | 50,31 | 15.000-19.000 | |
126 | 73 x 5,16 x 6m | 5,16 | 51,79 | 15.000-19.000 | |
127 | Phi 89 (DN80) | 88,9 x 1,5 x 6m | 1,50 | 19,40 | 15.000-19.000 |
128 | 88,9 x 1,8 x 6m | 1,80 | 23,20 | 15.000-19.000 | |
129 | 88,9 x 2 x 6m | 2,00 | 25,72 | 15.000-19.000 | |
130 | 88,9 x 2,3 x 6m | 2,30 | 29,47 | 15.000-19.000 | |
131 | 88,9 x 2,5 x 6m | 2,50 | 31,96 | 15.000-19.000 | |
132 | 88,9 x 2,8 x 6m | 2,80 | 35,67 | 15.000-19.000 | |
133 | 88,9 x 3 x 6m | 3,00 | 38,13 | 15.000-19.000 | |
134 | 88,9 x 3,2 x 6m | 3,20 | 40,58 | 15.000-19.000 | |
135 | 88,9 x 3,5 x 6m | 3,50 | 44,23 | 15.000-19.000 | |
136 | 88,9 x 3,8 x 6m | 3,80 | 47,85 | 15.000-19.000 | |
137 | 88,9 x 4 x 6m | 4,00 | 50,25 | 15.000-19.000 | |
138 | 88,9 x 4,5 x 6m | 4,50 | 56,20 | 15.000-19.000 | |
139 | 88,9 x 5 x 6m | 5,00 | 62,07 | 15.000-19.000 | |
140 | 88,9 x 5,49 x 6m | 5,49 | 67,75 | 15.000-19.000 | |
141 | Phi 102 (DN90) | 101,6 x 3,18 x 6m | 3,18 | 46,31 | 15.000-19.000 |
142 | 101,6 x 3,96 x 6m | 3,96 | 57,21 | 15.000-19.000 | |
143 | 101,6 x 4,48 x 6m | 4,48 | 64,38 | 15.000-19.000 | |
144 | 101,6 x 5 x 6m | 5,00 | 71,46 | 15.000-19.000 | |
145 | 101,6 x 5,5 x 6m | 5,50 | 78,20 | 15.000-19.000 | |
146 | Phi 114 (DN100) | 114,3 x 3,18 x 6m | 3,18 | 52,28 | 15.000-19.000 |
147 | 114,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 64,65 | 15.000-19.000 | |
148 | 114,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 77,46 | 15.000-19.000 | |
149 | 114,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 89,46 | 15.000-19.000 | |
150 | 114,3 x 6,02 x 6m | 6,02 | 96,45 | 15.000-19.000 | |
114,3 x 6,35 x 6m | 6,35 | 101,42 | 15.000-19.000 | ||
151 | Phi 141 (DN125) | 141,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 80,47 | 15.000-19.000 |
152 | 141,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 96,55 | 15.000-19.000 | |
153 | 141,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 111,67 | 15.000-19.000 | |
154 | 141,3 x 6,55 x 6m | 6,55 | 130,59 | 15.000-19.000 | |
155 | Phi 168 (DN150) | 168,3 x 3,96 x 6m | 3,96 | 96,29 | 15.000-19.000 |
156 | 168,3 x 4,78 x 6m | 4,78 | 115,65 | 15.000-19.000 | |
157 | 168,3 x 5,56 x 6m | 5,56 | 133,88 | 15.000-19.000 | |
158 | 168,3 x 6,35 x 6m | 6,35 | 152,16 | 15.000-19.000 | |
159 | 168,3 x 7,11 x 6m | 7,11 | 169,57 | 15.000-19.000 | |
160 | Phi 219 (DN200) | 219,1 x 3,96 x 6m | 3,96 | 126,06 | 15.000-19.000 |
161 | 219,1 x 4,78 x 6m | 4,78 | 151,58 | 15.000-19.000 | |
162 | 219,1 x 5,16 x 6m | 5,16 | 163,34 | 15.000-19.000 | |
163 | 219,1 x 5,56 x 6m | 5,56 | 175,67 | 15.000-19.000 | |
164 | 219,1 x 6,35 x 6m | 6,35 | 199,89 | 15.000-19.000 | |
165 | 219,1 x 7,04 x 6m | 7,04 | 220,89 | 15.000-19.000 | |
166 | 219,1 x 7,92 x 6m | 7,92 | 247,47 | 15.000-19.000 | |
167 | 219,1 x 8,18 x 6m | 8,18 | 255,28 | 15.000-19.000 |
Giá Thép ống có thể thay đổi theo từng thời điểm. Để có báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Vinh Phú
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép ống liên quan
Thép Ống Đen Là Gì
Thép ống đen là loại thép ống nguyên bản từ phôi, có thể làm từ thép cacbon hoặc thép hợp kim. Bề mặt màu đen đặc trưng do bề mặt bị oxy hóa trong quá trình sản xuất. Phân thép phương pháp sản xuất, thì ống thép đen có 2 loại; ống thép đúc đen và ống thép hàn đen. Ống thép hàn đen phổ biến hơn vì giá thành rẻ, rất phù hợp cho những nhu cầu phổ biến và không đòi hỏi cao như thép ống đúc.
Thông Số Kỹ Thuật Của Thép Ống Đen
Một số thông tin quan trọng khi lựa chọn thép ống đen
- Loại thép ống đen: Ống đúc và ống hàn
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, TCVN 3783, API 5L, BS, JIS, DIN
- Xuất xứ: Nội địa và nhập khẩu.
- Quy cách thép ống đen: từ Phi 13 đến Phi 219, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 0.7mm đến 59.54mmm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m hoặc theo yêu cầu.
Muốn biết thông tin sản phẩm mà bạn muốn tìm kiếm, hãy liên hệ cho chúng tôi theo Hotline: 0933 710 789
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Đen
Ống thép đen được sản xuất từ nguyên liệu, thép phôi đạt tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo các tiêu chí về kỹ thuật và chất lượng sản phẩm:
- Độ cứng cao: Chịu được lực tốt, phù hợp cho các ứng dụng kết cấu.
- Dễ sơn lót bảo vệ: Đặc trưng bề mặt thép đen có khả năng “dính sơn” rất tốt, chúng ta có thể dễ dàng phủ lớp sơn dầu bảo vệ lên bề mặt mà không đòi hỏi tính chuyên môn.
- Dễ gia công: Dễ cắt, hàn, uốn, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng. Ngoài ra, ống thép đen còn được hỗ trợ rất nhiều phụ kiện giúp việc nối ghép các ống thép khác nhau dễ dàng và nhanh chóng.
- Đa dạng kích thước: Phù hợp cho cả công trình nhỏ và lớn.
- Giá thành thấp: thép ống đen là sản phẩm có giá tốt nhất so với ống mạ kẽm và ống nhúng nóng.
Phân Loại Thép Ống Đen
Ống thép đen được phân loại dựa trên phương pháp sản xuất là chính, ống đúc có 2 loại là ống thép hàn đen và ống thép đúc đen. Trong nội dung bài viết tạm gọi ống thép hàn và ống thép đen để chỉ 2 loại trên. Ta cùng tìm hiểu đặc điểm và ứng dụng của chúng như thế nào.
Ống Thép Hàn Đen Là Gì
Ống thép hàn là loại thép ống được sản xuất bằng cách cắt thép tấm thành những khổ theo thiết kế, sau đó hàn lại để tạo hình thép ống. Trong phương pháp hàn, người ta thường sử dụng 2 cách hàn khác nhau ; hàng thẳng (dọc ống) và hàn xoắn.
- Hàn dọc : Mối hàn dọc theo chiều dài ống. Phổ biến cho ống cỡ nhỏ và trung bình, không yêu cầu về chịu tải, chịu áp cao.
- Hàn xoắn : Đây là cách hàn đòi hỏi kỹ thuật cao hơn. Thép tấm được cắt thành miếng dài, sau đó cuộn theo hình xoắn theo đúng quy cách mong muốn rồi hàn đường nối với nhau. Đặc trưng của ống thép hàn xoắn là mối hàn dài hơn và xoắn ôm lấy ống thép xuyên suốt. Ống hàn xoắn có khả năng chịu lực cân đối và tốt hơn và giá thành cũng cao hơn ống hàn dọc.

Đặc điểm của ống thép hàn:
- Có dấu hàn
- Chỗ mép hàn và thép ống thường dễ rỉ sét do quá trình tạo pin điện hóa.
- Bị giới hạn khả năng chịu lực chấn thường xuyên, hay áp suất lớn.
- Không bền bỉ bằng ống đúc
- Giá tốt hơn thép ống đúc

Thép Ống Đúc Đen Là Gì
Ống thép đúc được sản xuất từ phôi thép cacbon nguyên khối, qua quá trình gia công nhiệt và cán thép, tạo ra ống liền mạch không mối hàn. Loại ống này có khả năng chịu áp suất và nhiệt độ vượt trội so với ống thép hàn, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và an toàn cao.

Đặc điểm của ống thép đúc:
- Không có dấu hàn, hình thức chất lượng cao
- Khả năng chịu được lực chấn tốt hơn
- Chịu được áp suất cao và ổn định, tùy vào độ dày ống.
- Chịu được lực quay tốt, thường dùng ống đúc để làm trục quay.

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Đen
Giải thích các thông số của ống thép từ quy cách
Phi d x t x L(m)
Trong đó:
-
Phi : kí hiệu của ống thép tròn
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Công Thức Tính Trọng Lượng Ống Thép
Công thức tính barem trọng lượng ống thép tiêu chuẩn, có thể có sai số so với thực tế do bởi 2 nguyên nhân; dung sai thép và trọng lượng riêng có sự chênh lệch.
Công thức tính trọng lượng tham khảo:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Cách Lựa Chọn Thép Ống Đen Hợp Lý
Để chọn được sản phẩm thép ống đáp ứng yêu cầu về chất lượng và giá cả tối ưu, bạn cần lưu ý:
- Xác định quy cách thép ống: đường kính ngoài, đường kính trong, độ dày, chiều dài và số lượng cần thiết.
- Chọn loại ống (đúc hoặc hàn) phù hợp với đặc điểm công trình.
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín dựa trên quy mô, cách tư vấn và trao đổi thông tin.
- Tham khảo giá từ nhiều nguồn cung cấp.
- Ưu tiên thương hiệu uy tín, có danh tiếng trên thị trường.
Để thuận tiện cho việc tìm kiếm sản phẩm phù hợp, hãy liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn.
Địa Chỉ Mua Thép Ống Đen Uy Tín
Để chọn được nhà cung cấp thép ống uy tín với giá cả cạnh tranh, đảm bảo nguồn cung ổn định cho dự án hiện tại và hợp tác lâu dài, bạn cần lưu ý các yếu tố sau:
- Sản phẩm đa dạng: Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về quy cách và số lượng.
- Nguồn gốc rõ ràng: Sản phẩm có chứng nhận xuất xứ, được bảo quản tốt, không cong vênh hay rỉ sét.
- Giao hàng đúng cam kết: Nhanh chóng, an toàn, đảm bảo tiến độ công trình.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, chu đáo.
- Giá cả hợp lý: Cạnh tranh nhất trên thị trường.
Thép Vinh Phú tự hào là đơn vị cung cấp ống thép từ các thương hiệu uy tín trong nước và quốc tế, với giá tốt nhất khu vực miền Bắc.
Quy Trình Mua Thép Ống Đen Tại Thép Vinh Phú
Với phương châm uy tín tạo giá trị. Thép Vinh Phú đảm bảo mang đến sự an tâm tuyệt đối cho quý khách hàng. Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng khắp khu vực miền Bắc.
Quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú:
- Quý khách gửi thông tin đơn hàng để chúng tôi kiểm tra
- Chúng tôi báo giá, chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán nhanh chóng
- Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán toàn bộ
- Hàng được xuất kho và giao đến địa chỉ yêu cầu
- Quý khách nhận hàng, kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận
- Ký biên bản giao hàng, nhận hóa đơn VAT và chứng chỉ chất lượng gốc từ nhà sản xuất
- Quý khách hoàn tất thanh toán phần còn lại
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, bạn liên hệ ngay:
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ nhanh chóng
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com