Thép I

Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp thép hình chữ i uy tín & giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.
Thông Tin Thép Hình I:
- Loại sản phẩm: Thép hình i
- Tiêu chuẩn: ASTM ( Hoa Kỳ),JIS G3101( Nhật), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga), ANSI ( Hoa Kỳ), TCVN..
- Mác thép: A36, SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S275, S235JR, S235JO, S235…
- Đặc điểm: Chiều cao thép lớn hơn chiều rộng nên có khả năng chịu lực uốn rất tốt.
- Thương hiệu / Xuất xứ: Posco, An Khánh (AKS),Á Châu, Tisco, Vinaone, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật…
- Quy cách: từ I100 tới I900, thép đen, mạ kẽm (xi kẽm), nhúng nóng
- Chiều dài cây: 6m – 12m hoặc theo yêu cầu
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp cơ khí, nhà tiền chế, nhà xưởng, khung container, đóng tàu, kệ hàng hóa…
- Giá thành: dao động từ 16.000đ/kg - 26.000đ/kg, tùy thuộc vào chất liệu, quy cách, số lượng…
Liên hệ Thép Vinh Phú để được tư vấn & nhận báo giá chính xác nhất.
Hotline 0933 710 789
Hiển thị 1–12 của 29 kết quả
Thép hình I là vật liệu phổ biến trong nhiều công trình từ quy mô nhỏ đến lớn. Hiện trên thị trường thép hình I có nguồn gốc từ các hãng như: Hòa Phát, Pomina, Posco, An Khánh, Vinaone, Á Châu…Mỗi sản phẩm đều có những tính ưu nhược điểm khác nhau. Bài viết dưới đây nhằm giúp cho các bạn có thông tin chi tiết về sản phẩm.
Mục lục
Giới Thiệu Về Thép Hình I
Thép hình i thuộc trong bộ thép hình gồm: I, H, U, V, L, C… Thép hình i còn được gọi là thép i hay sắt i. Là loại thép hình có mặt cắt dạng hình “ chữ i hoa”. Thép được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng thép và cánh thép.

Thép hình có nhiều hình dạng khác nhau, nhưng có thể chia ra thành 2 nhóm chính: thép hình i cánh đều và thép hình i cánh vát.
Đặc tính và ưu điểm của thép I
Cấu trức thép i có chiều dài bụng lớn hơn chiều rộng của cánh, giúp cho thép vừa tối ưu được vật liệu vừa có khả năng làm việc hiệu quả. Dưới là các đặc tính ưu việt của thép i
-
Chịu lực tốt: Thiết kế bụng dài hơn cánh, chống uốn, giữ cân bằng hiệu quả.
-
Độ bền cao: Lớp mạ kẽm chống ăn mòn, chống oxy hóa, tuổi thọ 50-60 năm, an toàn.
-
Kích thước đa dạng: Nhiều loại như I100, I150, I200, I250, I300, I550, I600, I700, I800, I900, I194, I248… Nên đáp ứng tốt với nhiều công trình, dự án lớn nhỏ.
Ứng Dụng Của Thép Hình I
Nhờ những ưu điểm nổi bật, thép hình chữ I được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành nghề . Dưới đây là các ứng dụng thép I phổ biến:
- Kết cấu xây dựng: Làm khung, cột, dầm cho nhà cao tầng, nhà kho, cầu, hầm, công trình dân dụng. Làm cọc móng cho nhà xưởng, công trình với độ bền cao.
- Công nghiệp: Dùng trong kết cấu máy móc, giàn khoan, bệ đỡ thiết bị nặng.
- Giao thông: Sử dụng cho cầu đường, đường ray, khung cầu vượt.
- Hàng hải, tàu thuyền: Làm cầu trục bóc dỡ hàng hóa, thanh ray, khung tàu, nhà cảng.
- Ứng dụng khác: Tạo khung nâng, đòn bẩy chịu lực, hoặc cấu trúc thẩm mỹ trong kiến trúc.

Giá Thép Hình I, Sắt i Và Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Giá thép i thường biến động trên thị trường, đặc biệt trong tình hình thị trường toàn cầu. Giá thép có thể biến đổi theo từng thời điểm khác nhau.
Báo Giá Thép I Mới Nhất
Dưới là bảng báo giá thép i, sắt i mới nhất.
Thép Hình i | Quy Cách (mm) | L(m) | Trọng Lượng | Giá Thành | |
kg/m | kg/cây | ||||
Thép I100 | 100 x 55 x 4.5 | 6 | 7.00 | 42 | 15.000 – 20.500 |
100 x 55 x 3.6 | 6 | 6.00 | 36 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 48 x 3.6 x 4.7 | 6 | 6.00 | 36 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 52 x 4.2 x 5.5 | 6 | 7.00 | 42 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4.8 | 6 | 8.36 | 50 | 15.000 – 20.500 |
120 x 63 x 3.8 | 6 | 8.67 | 52 | 15.000 – 20.500 | |
120 x 60 x 4.5 | 6 | 8.67 | 52 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 11.00 | 132 | 16.000 – 21.000 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 12 | 14.00 | 168 | 16.000 – 21.000 |
150 x 72 x 4.5 | 12 | 12.50 | 150 | 16.000 – 21.000 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 17.00 | 204 | 16.000 – 21.000 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 12 | 18.20 | 218 | 16.000 – 21.000 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 21.30 | 256 | 16.000 – 21.000 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 23.00 | 276 | 16.000 – 21.000 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 25.70 | 308 | 16.000 – 21.000 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 29.60 | 355 | 16.000 – 22.000 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 56.80 | 682 | 16.000 – 22.000 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 32.00 | 384 | 16.000 – 22.000 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 36.70 | 440 | 17.000 – 22.000 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 12 | 41.40 | 497 | 17.000 – 22.000 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 49.60 | 595 | 17.000 – 22.000 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 52.50 | 630 | 17.000 – 22.000 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 56.60 | 679 | 17.000 – 22.000 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 66.00 | 792 | 17.000 – 23.000 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 76.00 | 912 | 17.000 – 23.000 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 77.50 | 930 | 17.000 – 23.000 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 78.00 | 936 | 17.000 – 23.000 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 79.50 | 954 | 17.000 – 23.000 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 89.60 | 1.075 | 18.000 – 24.000 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 91.00 | 1.092 | 18.000 – 24.000 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 93.50 | 1.122 | 18.000 – 24.000 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 106.00 | 1.272 | 18.000 – 24.000 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 185.00 | 2.220 | 18.000 – 24.000 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 210.00 | 2.520 | 18.000 – 25.000 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | 12 | 240.00 | 2.880 | 18.000 – 25.000 |
Để có bảng báo giá chi tiết nhất, hãy liên hệ:
Một số sản phẩm thép hình i được quan tâm nhiều nhất:
- Thép hình i150, bảng báo giá chi tiết
- Thép hình i200, bảng báo giá chi tiết
- Thép hình i250, bảng báo giá chi tiết
- Thép hình i300, bảng báo giá chi tiết
- Thép hình i400, bảng báo giá chi tiết
Mua Thép Hình I Chất Lượng, Uy Tín Ở Đâu?
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt tiêu chuẩn, kèm đầy đủ chứng nhận CO/CQ, đúng quy cách như hợp đồng.
- Đa dạng lựa chọn: Nhiều kích thước, thương hiệu thép I uy tín với giá cạnh tranh nhất thị trường.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ tư vấn và chăm sóc khách hàng chu đáo & chuyên nghiệp.
- Ưu đãi hấp dẫn: Chiết khấu cho đơn hàng lớn, và khách hàng quen thuộc.
- Giao hàng tận nơi và nhanh chóng: Hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực miền Bắc.
Bạn có thể liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Hình I, Sắt I
Giá thép i nói riêng và giá thép nói chung chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố. Dưới đây là chi tiết các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép:
1. Giá nguyên liệu đầu vào
Đây là các thành phần nguyên liệu dùng để cấu thành thép, thường là quặng sắt hoặc thép phế liệu và một số thành phần nguyên tố hợp kim, chất mồi khác.
- Quặng sắt: Là nguyên liệu chính để sản xuất thép.
- Phế liệu thép: Là nguyên liệu dùng để tái chế thép.
- Nguyên tố hợp kim: Các nguyên tố như kẽm, crom, niken, molypden…
2. Chi phí năng lượng
- Đây là yếu tố không thể thiếu trong quá trình luyện thép cũng như trong ngành sản xuất. Là yếu tố xương sống hết sức quan trọng.
- Năng lượng được sử dụng trong luyện thép chính gồm: than cóc, khí đốt, điện, hay nhiên liệu lỏng.
3. Chi phí nhân lực
- Đây là khoản chi phí phải trả cho nhân sự nhà máy. Giá của nhân lực tùy thuộc chính sách doanh nghiệp cũng như đặc trưng từng ngành nghề và từng khu vực. Chi phí này có thể ảnh hưởng bởi chính sách lương cơ bản của từng quốc gia.
- Thường ở những nước đang phát triển (Việt Nam, Trung Quốc) có chi phí thấp hơn so với nước phát triển (Ví dụ: Mỹ, EU)
4. Cung và cầu thị trường
- Nhu cầu tăng, đặc biệt trong thời vụ xây dựng, hay dự án công nhiều sẽ thúc đẩy tăng giá.
- Nếu lượng cung ứng thị trường tồn dư sẽ tác động giảm giá.
5. Chi phí vận chuyển và logistics
- Giá vận tải ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm. Những sản phẩm nhập khẩu nếu tương đồng về chất lượng thì giá sẽ thường cao hơn.
6. Tỷ giá hối đoái
- Hầu hết giá thép đều ảnh hưởng tỉ giá với đồng USD. Bên cạnh đó, giá đồng tiền tại quốc gia sản xuất thép cũng đồng thời ảnh hưởng đến giá thép
7. Chính sách và thuế quan
- Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, thuế bảo hộ, và mức hạn ngạch xuất khẩu đề có tác động đến giá thép.
- Ngoài ra, yếu tố chính sách môi trường cũng có thể áp lệnh chặn hoặc áp thuế lên mặt hàng này.
8. Loại thép và quy trình sản xuất
- Chủng loại thép như: sắp xếp giá theo thứ tự thép đen < mạ kẽm < nhúng nóng.
- Chất liệu thép như: thép cacbon < thép hợp kim < thép chống rỉ.
- Quy trình sản xuất: thép hàn < thép đúc..
9. Thương hiệu và xuất xứ
- Thương hiệu là giá trị mà sản phẩm đó đã được khẳng định theo thời gian. Nên việc thừa nhận sự ảnh hưởng của nó đến giá là điều có cơ sở.
- Bên cạnh đó, sản phẩm nhập khẩu thường có giá cao hơn, một phần do nền công nghiệp họ tốt hoặc yếu tố chi phí vận chuyển cũng cao hơn.
10. Cạnh tranh thị trường
- Cạnh tranh nội địa: Các nhà sản xuất thép gia tăng sẽ thúc đẩy nhiều chương trình cạnh tranh, trong đó có giảm giá thì dẫn tới giá thành cũng giảm chung.
- Cạnh tranh quốc tế: Thép giá rẻ của nhiều nước lớn tràn ngập thị trường thì cũng làm ảnh hưởng đến sự điều chỉnh giá của các nước sản xuất.
Một Số Mác Thép Hình I, Sắt I Phổ Biến
Mác thép là ký hiệu biểu thị đặc tính cơ lý của thép, bao gồm độ bền, độ dẻo, và thành phần hóa học, được xác định theo tiêu chuẩn của từng quốc gia hoặc khu vực. Dưới đây là danh sách các loại mác thép phổ biến được sử dụng cho thép i, sắt i:
1. Mác thép theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Một số mác thép phổ biến tiêu chuẩn Việt Nam bao gồm:
- CT3, CT34, CT38, CT42, CT51: Theo TCVN 1651-1985 hoặc TCVN 7472:2005.
- CT3: Thép cacbon thông dụng, độ bền kéo ~370-450 MPa, dùng cho xây dựng thông thường.
- CT38, CT42: Độ bền cao hơn, phù hợp cho kết cấu chịu lực.
- CT51: Thép chất lượng cao, dùng trong các công trình đặc biệt.
- SS400: Thép nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước theo TCVN, tương đương JIS G3101, độ bền kéo 400-510 MPa.
2. Mác thép theo tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS)
Một số mác thép phổ biến tiêu chuẩn Nhật bao gồm:
- SS400: Mác thép phổ biến nhất cho thép hình I, độ bền kéo 400-510 MPa, dùng trong xây dựng và cơ khí.
- SM400, SM490, SM520:
- SM400: Độ bền kéo ~400 MPa, tương tự SS400 nhưng chất lượng cao hơn.
- SM490: Độ bền kéo 490-610 MPa, dùng cho cầu, nhà cao tầng.
- SM520: Độ bền cao hơn, phù hợp cho kết cấu chịu tải lớn.
- SN400, SN490: Dùng cho công trình chịu tải động, như cầu, nhà thép.
3. Mác thép theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM)
Các mác thép tiêu chuẩn Hoa Kỳ bao gồm:
- A36: Mác thép thông dụng, độ bền kéo 400-550 MPa, dùng cho thép hình I, H, U trong xây dựng.
- A572 (Gr.50, Gr.60, Gr.65):
- Gr.50: Độ bền kéo ~450 MPa, dùng cho kết cấu chịu lực.
- Gr.60, Gr.65: Độ bền cao hơn, dùng trong cầu, nhà xưởng lớn.
- A992: Độ bền kéo 450-550 MPa, tối ưu cho dầm và cột trong nhà cao tầng.
- A588: Thép hợp kim thấp, chống ăn mòn, dùng cho công trình ngoài trời.
4. Mác thép theo tiêu chuẩn Châu Âu (EN)
Một số mác thép tiêu chuẩn Âu Châu phổ biến như:
- S235: Độ bền kéo ~360-510 MPa, tương đương SS400, dùng cho xây dựng thông thường.
- S275: Độ bền kéo ~410-560 MPa, phổ biến cho thép hình I, H.
- S355: Độ bền kéo ~470-630 MPa, dùng cho công trình chịu tải nặng, cầu, nhà cao tầng.
- S420, S460: Thép cường độ cao, dùng trong các công trình đặc biệt như giàn khoan, tháp truyền tải.
5. Mác thép theo tiêu chuẩn Trung Quốc (GB/T)
Trung Quốc là quốc gia sản xuất thép lớn, một vài mác thép chính như:
- Q235: Tương đương SS400 hoặc A36, độ bền kéo 370-500 MPa, phổ biến cho thép hình I nhập khẩu.
- Q345: Tương đương S355, độ bền kéo 470-630 MPa, dùng cho kết cấu chịu lực lớn.
- Q420, Q460: Thép cường độ cao, dùng trong công trình công nghiệp nặng.
- Q195: Thép cacbon thấp, độ bền thấp hơn, ít dùng cho thép hình I.
6. Mác thép theo tiêu chuẩn Nga (GOST)
Những mác thép chính tiêu chuẩn của Nga sản xuất bao gồm:
- C235, C245, C255: Tương đương Q235, SS400, dùng cho xây dựng.
- C275, C345: Độ bền cao hơn, tương tự Q345, dùng cho kết cấu lớn.
Ý Nghĩa Của Mác Thép
Mác thép cùng với chỉ số về kích thước thanh thép quyết định khả năng chịu lực. Ngoài ra mác thép còn cho biết khả năng chống chịu với môi trường, và khả năng chịu lực có lâu bền không. Mác thép khác nhau sẽ có giá thành chênh lệch khá lớn.
Tùy vào môi trường làm việc của thép có thể đưa ra lựa chọn mác thép phù hợp. Dựa vào mác thép ta có thể phân biệt được các loại như: thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép cường độ cao. Trong đó, thép cacbon là phổ biến và giá thành rẻ nhất.
Thành Phần Hóa Học Của Một Số Mác Thép Phổ Biến
Bảng chỉ số các thành phần hóa học cấu thành, theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định của các mác thép
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Một Số Mác Thép Phổ Biến
Bảng các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn của một số loại mác thép
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Cấu Tạo Thép Hình I
Thép hình i cơ bản được tạo thành từ 2 phần chính: Bụng và 2 cánh.
Bụng thép i là phần ở giữa nối 2 cánh với nhau, bụng thép i thường dài hơn cánh nhưng độ dày thường nhỏ hơn.
Cánh thép i gồm 2 phần ghép với 2 đầu của bụng thép.
Thép hình i có 2 loại hình dạng phổ biến chính: thép i cánh đều (2 cánh song song nhau) và thép i cánh vát (không đều). Trong đó loại cánh đều phổ biến hơn, còn loại cánh vát thường chỉ sử dụng những công trình đặc thù.
Bên dưới là hình mô tả 2 loại thép hình i phổ biến

Quy Cách Thép Hình I
Quy cách thép i, sắt i:
i x H x B x S x T (mm)
Trong đó:
- i : kí hiệu của thép i
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
Ví dụ:
i200x100x7x7mm
Trong đó: H=200mm, B=100mm, S=7mm, T=7mm
Trường hợp đặc biệt nếu S=T có thể lược bỏ như sau
Ví dụ: i200x100x7x7mm thì có thể viết đơn giản thành : i200x100x7mm
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Hình I
Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình i cánh đều. Vì thép i cánh vát có hình dạng rất phức tạp và đa dạng nên không thể có công thức cho từng loại trên.
Tham khảo có công thức tính trọng lượng cho thép hình i cánh đều:
P(kg) = ((H-2T)xS + 2BxT)xLx0.00785

Trong đó:
- P : Trọng lượng thanh thép (Kg)
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
- L : Chiều dài thanh thép (m)
- 0.00785 tạm quy ước hằng số khối lượng riêng của thép (phụ thuộc và phôi thép
Phân Loại Thép Hình I, Sắt I
Thép i, sắt i được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, nhưng trong đó chính là: theo phương pháp sản xuất, theo vật liệu, theo lớp mạ bề mặt.
1. Theo Phương Pháp Sản Xuất
Dựa vào phương pháp sản xuất, hiện tại có thép i, sắt i được chia thành 2 loại; đúc và hàn
Thép I Đúc
Là Thép i được sản xuất bằng phương pháp cán đúc phôi thép nguyên khối ở nhiệt độ cao, và tạo hình sản phẩm. Thép đúc có quy trình phức tạp hơn nên thường dùng để sản xuất các loại thép i có yêu cầu cao. Thép i cánh vát được sản xuất theo phương pháp này.

Loại này có độ bền, giảm triệt để ứng suất dư và khả năng chịu lực vượt trội, thường được sử dụng trong các công trình lớn.
Thép I Hàn
Phương pháp hàn là gia công các thành phần bụng và cánh riêng, sau đó hàn chúng lại với nhau để tạo thành thép i, sắt i thành phẩm. Phương pháp này không đòi hỏi sự phức tạp, nên chi phí sản xuất cũng giảm hơn. Ưu điểm của loại thép này là chi phí rẻ, loại này phổ biến nhất. Thép i cánh đều hầu hết sử dụng phương pháp này.

2. Theo Vật Liệu
Dựa theo thành phần vật liệu thép, có thể chia thành 3 nhóm thép chính: thép cacbon, thép hợp kim và thép không rỉ.
Thép cacbon
Thép i cacbon dùng để chỉ các loại thép phổ thông có thành phần chính là sắt, và cacbon và số ít các nguyên tố phụ khác. Thép có độ cứng tốt nhưng dễ bị ăn mòn nếu không được xử lý lớp bảo vệ bề mặt. Thường dùng trong các công trình xây dựng, công nghiệp cơ bản. Loại thép này rất phổ biến nhờ giá thành rẻ và gia công rất linh hoạt.
Thép hợp kim
Là loại thép được pha thêm các nguyên tố như crom, niken, hoặc đồng để tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Thép hợp kim thường có tính chất vượt trội về khả năng chịu lực cũng như chống ăn mòn tốt. Thường ứng dụng để tạo ra các loại thép có tính đàn hồi tốt, cường lực và khả năng chống rỉ tốt hơn thép cacbon.
Thường thấy trong các sản phẩm như: sợi cáp, lò xo, nhíp ôtô, dụng cụ… Giá thành loại này cao hơn thép cacbon và thường sử dựng cho các công trình đặc biệt hoặc làm các dụng cụ sửa chữa.
Thép không gỉ (inox)
Là loại thép hiếm gặp trong các công trình do chi phí cao. Thường thấy trong các thiết bị gia dụng như muỗng, nĩa, hoặc có thể dùng để mạ các một số thiết bị gia dụng nhờ tính sáng bóng. Nhưng phần lớn, thép không rỉ là để chế tạo các dụng cụ cần độ bền cao, khả năng chống rỉ sét tốt, đảm bảo vệ sinh. Thường ứng dụng trong y khoa, công nghiệp ẩm thực, các quy trình sản xuất sản phẩm tiêu dùng cần an toàn vệ sinh.
Thép inox được tạo thành từ thép với lượng lớn các nguyên tố Crom, niken và một số thành phần phụ khác. Thép inox có giá thành cao, nên chỉ được sử dụng trong một số ngành nghề đặc thù hoặc mỹ thuật.
3. Theo Lớp Mạ Bề Mặt
Phần lớn lớp bề mặt các loại thép phổ biến là mạ kẽm. Số ít có thể được phủ sơn dầu hay mạ inox. Dựa vào lớp mạ kẽm có thể phân ra thành 3 loại: thép đen (không mạ), thép mạ kẽm (mạ kẽm điện phân) và nhúng nóng (mạ kẽm nhúng nóng).
Thép i đen
Thép i đen là loại thép cacbon có màu đen xám đặc trưng do lớp oxit sắt (FeO) hình thành trên bề mặt trong quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao (thường trên 1000°C). Lớp oxit này không có khả năng chống ăn mòn, khiến thép đen dễ bị rỉ sét khi tiếp xúc với môi trường.

Thép i, sắt i có giá rẻ hơn thép mạ kẽm, nên được sử dụng chính trong xây dựng và các ngành nghề phổ thông khác.
Thép i mạ kẽm
Đây là loại thép cacbon được mạ lớp kẽm (dày 50-150 μm) lên bề mặt bằng phương pháp điện phân. Nhằm giúp cải thiện khả năng chống lại môi trường bên ngoài. Thép mạ kẽm còn có tính thẩm mỹ cao nhờ lớp kẽm mạ mịn và sáng bóng.

Thép i mạ kẽm co giá thành cao hơn thép i đen.
Thép i nhúng nóng
Là thép cacbon được đưa vào bể kẽm nóng chảy (thường trên 450°C). Lớp kẽm được phủ dày (thường từ 50-150 μm) lên bề mặt thép, giúp khả năng chống rỉ rất tốt. Do lớp kẽm dày nên giá thành loại này cũng cao hơn. Thường được ứng dụng trong những công trình đòi hỏi độ bền bỉ, và môi trường khắc nghiệt hơn.

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép Hình I Cho Công Trình
Trên thị trường thép i, sắt i có rất nhiều sản phẩm từ các nhà sản xuất khác nhau, bên cạnh đa dạng thông số khác nhau mà khó có thể liệt kê. Việc lựa chọn sản phẩm nào phù hợp với kỹ thuật yêu cầu và tối ưu chi phí là điều mà người mua rất quan tâm. Dưới đây là các bước chính để chọn thép hiệu quả:
- Chọn mác thép: Đây là yếu tố quan trọng khi lựa chọn thép. Mác phải phù hợp với các yếu tố kỹ thuật và yêu cầu của công trình như: chất lượng công trình, khả năng chịu lực, khả năng liên kết với các vật liệu khác. Đối với vật liệu khi được hàn nối hay liên kết thì sự tương đồng về mác là cần thiết.
- Xác định kích thước hay quy cách thép: Sau khi có mác thép, chúng ta cần dựa vào tải trọng và phạm vi làm việc để đưa ra kích thước tối ưu nhất.
- Lựa chọn lớp bảo vệ bề mặt: Tùy vào môi trường làm việc của thép có thể đưa ra lựa chọn phù hợp. Đối với điều kiện làm được làm việc được bao bọc thì lựa chọn thép đen thay cho mạ kẽm là hiệu quả.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn thương hiệu uy tín và đảm bảo giá thành tốt để đưa ra quyết định.
Để Được Tư Vấn Chi Tiết Lựa Chon Theo Nhu Cầu Của Bạn, Hãy Liên Hệ:
Thép Vinh Phú, chuyên cung cấp thép hình i chất lượng & giá cạnh tranh nhất thị trường Miền Bắc
Hotline 0933 710 789 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí
Một Số Thương Hiệu Thép Hình I Nổi Tiếng Trong Nước
Ngày nay, các khoảng cách về công nghệ đã giảm rõ. Các nhà sản xuất thép trong nước dần bắt kịp và thay thế các thương hiệu ngoại. Ưu điểm là thép có giá tốt và cạnh tranh mà chất lượng đảm bảo, và đáp ứng tốt nhu cầu. Bên dưới là các thương hiệu thép được ưa chuộng trong nước như:
Tập đoàn Hòa Phát
Nhà sản xuất thép lớn nhất Việt Nam, chiếm khoảng 36% thị phần thép xây dựng (tính đến 2025). Sử dụng công nghệ lò cao hiện đại tại Khu liên hợp Dung Quất.
Ưu điểm:
- Chất lượng đạt tiêu chuẩn TCVN 7571-16, JIS G3101, ASTM A36.
- Giá cạnh tranh nhờ chuỗi sản xuất khép kín từ quặng sắt.
- Hệ thống kho bãi lớn đảm bảo giao hàng nhanh.
Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNSTEEL)
Doanh nghiệp nhà nước, dẫn đầu ngành thép với mạng lưới 23 đơn vị thành viên, cung cấp hơn 50% nhu cầu thép xây dựng (thời điểm hiện tại).
Ưu điểm:
- Đạt chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn TCVN, JIS, ASTM, EN.
- Phù hợp cho các dự án quốc gia (cầu, cảng, đường cao tốc).
Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen
Dẫn đầu thị phần tôn và ống thép, nổi tiếng với thép mạ kẽm chất lượng cao.
Ưu điểm:
- Dây chuyền sản xuất từ Nhật Bản, Đức, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM.
- Hệ thống hơn 500 chi nhánh, giao hàng nhanh khắp cả nước.
Công ty Cổ phần Thép Pomina
Nhà sản xuất thép hàng đầu miền Nam, công suất 1,1 triệu tấn/năm, sử dụng công nghệ lò nạp liệu ngang.
Ưu điểm:
- Chất lượng ổn định, đạt chứng nhận ISO 14001:2008.
- Giá cạnh tranh, giao hàng tận nơi tại miền Nam.
Công ty Cổ phần Thép Việt Nhật (VinaKyoei)
Liên doanh Việt Nam – Nhật Bản, sử dụng công nghệ từ Nhật Bản và Italia.
Ưu điểm:
- Chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN.
- Xuất khẩu sang Philippines, Indonesia.
- Dịch vụ tư vấn kỹ thuật tốt.
Các Thương Hiệu Thép Hình I Nhập Khẩu Tốt Nhất
Ngoài các thương hiệu trong nước thì thị trường Việt Nam còn nhập khẩu một số thương hiệu thép uy tín như:
Nippon Steel (Nhật Bản): Một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, dẫn đầu về công nghệ và chất lượng.
Ưu điểm:
- Chất lượng vượt trội, đạt tiêu chuẩn JIS G3101, ASTM A992, EN 10025.
- Công nghệ sản xuất xanh, giảm phát thải carbon.
- Thép I có độ chính xác cao, phù hợp cho công trình lớn.
Posco (Hàn Quốc): Nhà sản xuất thép hàng đầu châu Á, nổi tiếng với thép chất lượng cao và công nghệ tiên tiến.
Ưu điểm:
- Đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, EN; xuất khẩu toàn cầu.
- Thép mạ kẽm nhúng nóng chống ăn mòn vượt trội.
- Độ bền và độ chính xác cao..
Baosteel (Trung Quốc): Một trong những nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, cung cấp thép giá rẻ nhưng chất lượng đa dạng.
Ưu điểm:
- Giá cạnh tranh, phù hợp cho dự án cần tối ưu chi phí.
- Đạt tiêu chuẩn GB/T 706, JIS, ASTM (với dòng chất lượng cao).
- Sản lượng lớn, đáp ứng nhu cầu số lượng lớn.
ArcelorMittal (Luxembourg): Nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới, có trụ sở tại châu Âu, cung cấp thép cho hơn 160 quốc gia.
Ưu điểm:
- Đạt tiêu chuẩn EN 10025, ASTM A992, phù hợp cho công trình siêu lớn.
- Công nghệ sản xuất hiện đại, thép hợp kim thấp chống ăn mòn tốt.
- Cung cấp thép I theo yêu cầu kích thước.
Southern Steel (Malaysia): Nhà sản xuất thép hàng đầu Đông Nam Á, chuyên thép hình nhập khẩu vào Việt Nam.
Ưu điểm:
- Thép mạ kẽm nhúng nóng đạt tiêu chuẩn ASTM A123.
- Chất lượng ổn định, phù hợp cho công trình vừa và lớn
Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Thép Hình I Uy Tín
Các sản phẩm giống nhau, nhưng trong từng nhà cung cấp chúng ta cũng có thể thấy sự khác biệt rõ ràng như: hình thức thép, cân nặng, giá cả… đề có thể không giống nhau. Vì vậy, việc tìm cho mình nhà cung cấp đáng tin cậy là điều không dễ dàng. Dưới đây là một số yếu tố có thể tham khảo để đánh giá một đơn vị cung cấp tốt :
Chất Lượng Sản Phẩm:
- Thép cần phải được bảo quản tốt và chưa từng qua sử dụng. Thông số trên thép đầy đủ và rõ ràng. Chắc chắn là sản phẩm chính hãng.
- Có đầy đủ giấy chứng nhận nguồn gốc (CO), và chất lượng (CQ).
Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật:
- Thép phải đúng kích thước (chiều cao, chiều rộng cánh, độ dày) theo thiết kế, trong giới hạn dung sai của tiêu chuẩn
- Trường hợp thép mạ kẽm thì cần kiểm tra lớp mạ kẽm có chất lượng không, đảm bảo không bị hoen rỉ hay trầy xước.
khả năng cung ứng:
- Số lượng có đủ lớn để đáp ứng với nhu cầu của bạn không. Hoặc các biện pháp xử lý khi nhu cầu của bạn có phát sinh.
- Dịch vụ vận chuyển đáp ứng tốt, có thể đảm bảo chở thép có kích thước lớn mà vẫn đảm bảo an toàn giao thông. Bàn giao có đúng cam kế và biện pháp khắc phục chuyên nghiệp
Giá cả cạnh tranh và minh bạch:
- Cung cấp báo giá chi tiết, bao gồm giá thép, chi phí vận chuyển, và VAT.
- Giá cả cạnh tranh.
- Chính sách ưu đãi ưu tiên đơn hàng lớn.
Dịch vụ tư chuyên nghiệp:
- Dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp & tận tâm, đảm bảo giúp khách hàng có sự lựa chọn tối ưu nhất.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt, giải quyết ổn thỏa những thắc mắc, phàn nàn từ khách hàng.
- Dịch vụ tri ân khách hàng thân thiết.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú gồm 4 bước đơn giản:
-
Bước 1: Tiếp nhận cuộc gọi, zalo hoặc email yêu cầu của khách và báo giá đơn hàng cho khách.
-
Bước 2: Hai bên sẽ liên hệ và chốt đơn hàng và thỏa thuận thanh toán, đặt cọc.
-
Bước 3: Sau khi nhận xác nhận đơn hàng, sẽ giao hàng đến khách theo thỏa thuận.
-
Bước 4: Nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán.
Ngoài Ra, Thép Vinh Phú Còn Cung Cấp Nhiều Loại Thép Hình Chất Lượng Với Giá Rẻ, Tốt Nhất Thị Trường Miền Bắc:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Thép Vinh Phú – Uy tín cùng thành công