Mô tả
Mục lục
Xà gồ thép C300x85x20 là loại thép hình C, nổi bật với trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực và chịu kéo vượt trội. Thép có khả năng gia công và thi công dễ dàng. Được sử dụng rất nhiều trong xây dựng và các kết cấu phụ.
Thép Vinh Phú cập nhật giá xà gồ C300x85 mới nhất năm 2025 từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức và nhập khẩu.
Liên hệ mua hàng qua số Hotline: 0933 710 789

Bảng Barem Trọng Lượng Xà Gồ C300x85x20
Dưới đây là bảng quy cách và barem trọng lượng của xà gồ thép C300x85x20
STT | Quy Cách
(mm) |
Độ Dày
(mm) |
Barem Trọng Lượng (kg/m) |
1 | Thép C300x85x20x1.5 | 1.5 | 5.93 |
2 | Thép C300x85x20x1.6 | 1.6 | 6.33 |
3 | Thép C300x85x20x1.8 | 1.8 | 7.10 |
4 | Thép C300x85x20x2.0 | 2.0 | 7.88 |
5 | Thép C300x85x20x2.2 | 2.2 | 8.69 |
6 | Thép C300x85x20x2.3 | 2.3 | 9.04 |
7 | Thép C300x85x20x2.4 | 2.4 | 9.43 |
8 | Thép C300x85x20x2.5 | 2.5 | 9.81 |
9 | Thép C300x85x20x2.8 | 2.8 | 10.96 |
10 | Thép C300x85x20x3.0 | 3.0 | 11.73 |
Dung sai:
- Độ dày: ±2%
- Trọng lượng: ±5%
Bảng Báo Giá Xà Gồ Thép C300x85x20
Báo giá thép C300x85x20 cập nhật mới nhất
Quy Cách (mm) | Giá Thép Đen (VNĐ/kg) | Giá Thép Mạ Kẽm (VNĐ/kg) | Giá Thép Nhúng Kẽm (VNĐ/kg) |
C300x85x20 | 15.000 – 20.000 | 20.000 – 28.000 | 28.000 – 35.000 |
Lưu ý: Giá thép C dao động theo từng thời điểm, để nhận báo giá xà gồ thép hình C300x85x20 chính xác từng thời điểm, Quý khách hàng vui lòng liên hệ Thép Vinh Phú qua
Hotline: 0933 710 789
Yếu Tố Tác Động Đến Giá Thép C300x85
Giá xà gồ C300x85 bị tác động bởi nhiều yếu tố quan trọng, bao gồm:
- Giá nguyên liệu: Sự biến động của phôi thép, quặng sắt, than cốc và hợp kim ảnh hưởng trực tiếp đến giá thành sản phẩm.
- Loại thép: Thép đen có giá thành thấp hơn, trong khi thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng đắt hơn do tính năng chống ăn mòn vượt trội.
- Cung – cầu thị trường: Khi nhu cầu xây dựng tăng cao hoặc nguồn cung hạn chế, giá thép sẽ có xu hướng tăng.
- Chi phí vận chuyển: Thép nhập khẩu chịu chi phí logistics cao hơn so với thép sản xuất trong nước.
- Tỷ giá hối đoái: Sự thay đổi của đồng USD tác động mạnh đến giá thép nhập khẩu.
- Chính sách thuế: Thuế nhập khẩu hoặc thuế chống bán phá giá làm tăng giá, trong khi các ưu đãi thuế có thể giúp giảm chi phí.
- Thương hiệu: Thép từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, hoặc thép nhập từ Nhật Bản, Hàn Quốc thường có giá cao hơn nhờ chất lượng vượt trội.
- Nhà cung cấp: Những nhà phân phối có quy mô lớn và khả năng cạnh tranh tốt thường cung cấp mức giá hợp lý hơn, đảm bảo lợi ích cho khách hàng.
Xà Gồ Thép C300x85x20 Là Gì?
Xà gồ thép C300x85 là loại thép hình , được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ thiết kế mặt cắt chữ C tối ưu, mang lại trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực và chịu kéo vượt trội. Với độ bền cao, dễ gia công và thi công nhanh chóng, sản phẩm này lý tưởng cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, khung kèo mái, cũng như các kết cấu phụ nhẹ. Được sản xuất từ thép cacbon chất lượng tiêu chuẩn quốc tế, xà gồ C300x85 đảm bảo an toàn cho mọi công trình. Dưới là các thông số kỹ thuật chính của thép C:
- Chiều cao (H): 300mm
- Chiều rộng cánh (F): 85mm
- Chiều rộng mép gấp (L): 20mm
- Độ dày (t): 1.5mm – 3.0mm
- Chiều dài: 6m, 9m, 12m
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 (SS400), ASTM A36, GB/T 700 (Q235), EN 10025 (S235, S275, S355), AS 1397 (G350–G450)
Cấu tạo xà gồ thép C300x85x20

Các Loại Xà Gồ Phổ Biến
Một số quy cách thép hình C300x85x20 được khách hàng tìm kiếm nhiều:
- Thép C300x85x20x1.5
- Xà gồ C300x85x20x1.8
- Thép C300x85x20x2.0
- Thép C300x85x20x2
- Xà gồ thép C300x85x20x2.5
- Xà gồ C300x85x20x3
Một Số Mác Thép C300x85 Phổ Biến
Thép C300 được sản xuất từ các phôi thép khác nhau, nhưng tính chất tương đồng nhau theo các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Thép hình U được phổ biến hiện nay, tiêu chuẩn phổ biến nhất bao gồm: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Của Xà Gồ C300x85
Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Xà Gồ Thép C300x85
Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Các Mác Thép SS400, SS400, SM490 Phổ Biến
Một số mác thép chính được sử dụng để sản xuất xà gồ thép C300x85:
Mác Thép A36:
- Thép A36 là loại thép cacbon phổ biến, được ưa chuộng trong xây dựng và cơ khí nhờ khả năng gia công dễ dàng, hàn tốt và giá thành hợp lý. Với độ bền cơ học ổn định, A36 phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, cầu, đóng tàu, chế tạo máy móc và giá kệ. Tuy nhiên, do dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm, thép A36 thường cần được sơn phủ hoặc mạ kẽm để tăng tuổi thọ. Đây là lựa chọn kinh tế cho các dự án không yêu cầu khả năng chống gỉ cao, mang lại hiệu quả tối ưu về chi phí và chất lượng.
Mác Thép SS400:
- SS400 là loại thép cacbon có tính linh hoạt cao, nổi bật với giá thành thấp và khả năng ứng dụng đa dạng trong xây dựng và công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi cho kết cấu nhà xưởng, cầu đường, tấm lót sàn, ô tô và tàu biển, SS400 đáp ứng tốt các yêu cầu về độ bền và dễ gia công. Tuy nhiên, thép này dễ bị gỉ trong môi trường biển, không phù hợp với các tiêu chuẩn khắt khe như ABS hay DNV GL. SS400 là giải pháp lý tưởng cho các dự án cần cân bằng giữa chi phí và hiệu suất.
Mác Thép SM490:
- SM490 là mác thép hợp kim thấp với cường độ cao, được thiết kế cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực vượt trội và chống ăn mòn tốt. Loại thép này lý tưởng cho cầu, tòa nhà cao tầng, kết cấu công nghiệp nặng và các dự án đòi hỏi độ bền lâu dài. Dù chi phí cao hơn và gia công phức tạp hơn so với A36 hay SS400, SM490 mang lại giá trị lâu dài nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chịu tải trọng lớn, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình quy mô lớn và môi trường khắc nghiệt.

Ưu Điểm Xà Gồ Thép C300x85
Xà gồ C300x85 được lựa chọn nhiều để sử dụng trong xây dựng nhờ những đặc tính vượt trội, đáp ứng linh hoạt mọi yêu cầu của các công trình hiện đại:
- Độ bền cao: Thiết kế mặt cắt chữ C với mép gấp tăng cường độ cứng, đảm bảo khả năng chịu lực uốn xuất sắc.
- Tối ưu trọng lượng: Trọng lượng tối ưu giúp giảm tải trọng kết cấu, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, tiết kiệm đáng kể công sức và chi phí.
- Khả năng làm việc tốt: Được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép quốc tế, xà gồ C300x85 phù hợp làm xà gồ và các khung kết cấu nhẹ, chịu tải đa hướng hiệu quả.
- Chống ăn mòn tối ưu: Phủ mạ kẽm hoặc nhúng nóng, sản phẩm bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt như ven biển, kéo dài tuổi thọ công trình.
- Gia công & thi công dễ: Dễ dàng cắt, hàn, gia công hoặc lắp ráp bằng bu-lông, giúp rút ngắn thời gian thi công và tăng hiệu suất.
- Ứng dụng đa dạng: Phù hợp cho nhà xưởng, công trình cơ khí, dân dụng và nhiều dự án khác nhờ tính linh hoạt cao.
- Tiết kiệm chi phí: Nhẹ hơn thép U, xà gồ C300x85 giảm chi phí vật liệu và vận chuyển, mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội.
- Thân thiện với môi trường: Có khả năng tái sử dụng và tái chế hoàn toàn, góp phần bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Ứng Dụng Của Xà Gồ Thép Hình C300x85
Các ứng dụng phổ biến của xà gồ thép C300x85 gồm:
- Làm xà gồ mái cho nhà xưởng, kho bãi, nhà tiền chế, trường học, bệnh viện.
- Sử dụng làm khung kèo trong các công trình xây dựng.
- Dùng làm thanh chống hoặc vách ngăn trong kết cấu xây dựng.
- Ứng dụng làm mái che hoặc nhà xe.
- Dùng làm cừ chắn đất hoặc bờ kè trong hạ tầng.
- Sản xuất giá kệ trong lĩnh vực cơ khí.
- Chế tạo khung container hoặc khung máy nông nghiệp.
- Dùng làm lan can hoặc biển báo giao thông.
- Xây dựng khung mái nhà kính trong nông nghiệp.
- Hỗ trợ hệ thống tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Chế tạo kệ lưu trữ hoặc kho chứa nông sản.
- Sử dụng làm băng tải vận chuyển trong nông nghiệp.

Phân Loại Xà Gồ C300x85x20
Xà gồ thép C300x65x20 được phân loại thành 3 loại chính, đáp ứng linh hoạt cho các ứng dụng trong xây dựng:
- Xà Gồ C300x85 Đen
Sản xuất từ thép cacbon chưa mạ kẽm, có màu đen nguyên bản. Ưu điểm là dễ gia công, chịu lực tốt, thích hợp dùng làm dầm, khung thép trong các nhà xưởng, kho hàng hoặc chế tạo thiết bị công nghiệp. Tuy nhiên, cần sơn phủ chống gỉ nếu sử dụng trong môi trường ẩm để kéo dài tuổi thọ. - Xà Gồ C300x85 Mạ Kẽm
Là loại thép đen được mạ kẽm điện phân, bề mặt sáng bóng, khả năng chống oxy hóa cao. Phù hợp cho các công trình như mái che, hàng rào, nhà kho ở khu vực độ ẩm cao hoặc gần biển. Mặc dù giá thành nhỉnh hơn, nhưng thép mạ kẽm lại giúp giảm chi phí bảo trì dài hạn và tính thẩm mỹ cao. - Xà Gồ C300x85 Nhúng Nóng
Thép được nhúng trực tiếp vào kẽm nóng chảy, tạo lớp phủ dày giúp chống ăn mòn cực tốt. Phù hợp cho công trình ngoài trời, ven biển hoặc môi trường khắc nghiệt. Giá thành cao nhưng đổi lại độ bền rất vượt trội, ít cần bảo trì.
Địa Chỉ Cung Cấp Xà Gồ C300 Uy Tín & Chất Lượng
Hiện nay, trên thị trường có nhiều nhà cung cấp xà gồ thép C300x85, khiến việc lựa chọn đơn vị uy tín trở thành mối quan tâm hàng đầu của người mua. Để đảm bảo chọn đúng nhà cung cấp đáng tin cậy cho sản phẩm xà gồ thép C300x85x20, cần cân nhắc các yếu tố sau:
- Thương hiệu: Ưu tiên đơn vị có tiếng tăm, vị trí tốt, quy mô lớn và có website chuyên nghiệp.\
- Chứng chỉ chất lượng: Nên yêu cầu đầy đủ các giấy tờ như CO (chứng nhận xuất xưởng) và CQ (chứng nhận chất lượng), đồng thời kiểm tra quy trình bảo quản sản phẩm.
- Dịch vụ: Lựa chọn đơn vị có dịch vụ tư vấn nhiệt tình, giao hàng đúng tiến độ và chính sách bảo hành minh bạch.
- Nguồn gốc thép: Nên chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Việt Đức hoặc từ các nguồn nhập khẩu đáng tin cậy.
- Giá thành: So sánh nhiều báo giá để có mức giá hợp lý mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Thép Vinh Phú cam kết mang đến cho Quý khách hàng giải pháp xà gồ C300x85x20 chất lượng vượt trội. Được cung ứng từ những thương hiệu lớn trong ngành. Chúng tôi đảm bảo giao hàng nhanh – an toàn đến toàn khu vực miền Bắc.
Quy Trình Mua Thép xà gồ C300x85 Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú tự hào cung cấp xà gồ thép C300x85 đạt chuẩn chất lượng, giao hàng nhanh chóng, chuyên nghiệp khắp miền Bắc.
Quy trình mua xà gồ thép tại Thép Vinh Phú:
- Gửi yêu cầu: Khách hàng cung cấp thông tin quy cách, số lượng xà gồ C300x85 và địa chỉ giao hàng.
- Nhận báo giá: Báo giá cạnh tranh, minh bạch chi phí vận chuyển và phương thức thanh toán được gửi ngay.
- Thanh toán/đặt cọc: Thanh toán toàn bộ hoặc đặt cọc theo thỏa thuận.
- Giao hàng: Sản phẩm được kiểm tra kỹ, xuất kho và vận chuyển đúng hẹn.
- Kiểm tra hàng: Khách hàng xác nhận quy cách, số lượng, chất lượng trước khi nhận.
- Ký biên bản: Nhận hóa đơn VAT, chứng chỉ CO, CQ và ký biên bản giao nhận.
- Hoàn tất thanh toán: Thanh toán khoản còn lại (nếu có) theo phương thức đã thống nhất.
Liên hệ mua hàng thép hình C300x85 qua số Hotline: 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình C và nhiều chủng loại thép khác. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com