Mô tả
Thép vuông đặc (Square Bar) là một loại thép hình có tiết diện vuông, đặc ruột, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép.
Khác với thép hộp vuông rỗng, thép vuông đặc có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, nên thường được sử dụng trong kết cấu cơ khí, xây dựng và chế tạo công nghiệp.

Mục lục
- Thép vuông đặc từ 10×10 – 200×200
- Báo giá thép vuông đặc mới cập nhật
- Các chủng loại thép vuông đặc thông dụng
- 1. Thép vuông đặc đen cán nóng
- 2. Thép vuông đặc bóng kéo (chuốt)
- 3. Thép vuông đặc dẻo (Carbon thấp)
- 4. Thép vuông đặc mạ kẽm – cắt khúc theo yêu cầu
- Quy trình sản xuất thép vuông đặc
- Các mác thép thông dụng
- Thành phần hóa học
- Cơ tính (tính chất vật lý)
- Tiêu chuẩn áp dụng
- Ưu điểm của thép vuông đặc
- Các ví dụ thực tế về ứng dụng của thép vuông đặc
- Một vài mẹo bảo quản thép tối ưu tuổi thọ và độ bền
- Đơn vị cung ứng thép vuông đặc uy tín
Thép vuông đặc từ 10×10 – 200×200
Thép Vinh Phú cung ứng kích thước thép vuông đặc thường dao động từ 10mm đến 2000mm (theo cạnh vuông), chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số cơ bản
- Kích thước cạnh vuông (a): từ 10mm → 200mm
- Chiều dài thanh: tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
- Dung sai kích thước: ±0.5 – 1mm tùy theo mác thép và phương pháp sản xuất.
- Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
- Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu…
- Đơn vị cung ứng: Thép Vinh Phú

Bảng tra quy cách thép vuông đặc
Chú ý: bảng này có dung sai từ 2-7%
STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) | STT | Quy cách (mm) | Trọng lượng (kg/m) |
1 | vuông đặc 10 x 10 | 0.79 | 24 | vuông đặc 45 x 45 | 15.90 |
2 | vuông đặc 12 x 12 | 1.13 | 25 | vuông đặc 48 x 48 | 18.09 |
3 | vuông đặc 13 x 13 | 1.33 | 26 | vuông đặc 50 x 50 | 19.63 |
4 | vuông đặc 14 x 14 | 1.54 | 27 | vuông đặc 55 x 55 | 23.75 |
5 | vuông đặc 15 x 15 | 1.77 | 28 | vuông đặc 60 x 60 | 28.26 |
6 | vuông đặc 16 x 16 | 2.01 | 29 | vuông đặc 65 x 65 | 33.17 |
7 | vuông đặc 17 x 17 | 2.27 | 30 | vuông đặc 70 x 70 | 38.47 |
8 | vuông đặc 18 x 18 | 2.54 | 31 | vuông đặc 75 x 75 | 44.16 |
9 | vuông đặc 19 x 19 | 2.83 | 32 | vuông đặc 80 x 80 | 50.24 |
10 | vuông đặc 20 x 20 | 3.14 | 33 | vuông đặc 85 x 85 | 56.72 |
11 | vuông đặc 22 x 22 | 3.80 | 34 | vuông đặc 90 x 90 | 63.59 |
12 | vuông đặc 24 x 24 | 4.52 | 35 | vuông đặc 95 x 95 | 70.85 |
13 | vuông đặc 10 x 22 | 4.91 | 36 | vuông đặc 100 x 100 | 78.50 |
14 | vuông đặc 25 x 25 | 5.31 | 37 | vuông đặc 110 x 110 | 94.99 |
15 | vuông đặc 28 x 28 | 6.15 | 38 | vuông đặc 120 x 120 | 113.04 |
16 | vuông đặc 30 x 30 | 7.07 | 39 | vuông đặc 130 x 130 | 132.67 |
17 | vuông đặc 32 x 32 | 8.04 | 40 | vuông đặc 140 x 140 | 153.86 |
18 | vuông đặc 34 x 34 | 9.07 | 41 | vuông đặc 150 x 150 | 176.63 |
19 | vuông đặc 35 x 35 | 9.62 | 42 | vuông đặc 160 x 160 | 200.96 |
20 | vuông đặc 36 x 36 | 10.17 | 43 | vuông đặc 170 x 170 | 226.87 |
21 | vuông đặc 38 x 38 | 11.34 | 44 | vuông đặc 180 x 180 | 254.34 |
22 | vuông đặc 40 x 40 | 12.56 | 45 | vuông đặc 190 x 190 | 283.39 |
23 | vuông đặc 42 x 42 | 13.85 | 46 | vuông đặc 200 x 200 | 314.00 |
Báo giá thép vuông đặc mới cập nhật
Giá thép vuông đặc phụ thuộc vào mác thép, kích thước, phương pháp sản xuất (cán nóng/nguội) và biến động thị trường. Thông thường:
- Loại nhỏ (10 – 25mm): từ 16.000 – 20.000 VNĐ/kg.
- Loại trung bình (30 – 75mm): từ 18.000 – 22.000 VNĐ/kg.
- Loại lớn (80 – 150mm): từ 20.000 – 26.000 VNĐ/kg.

Các chủng loại thép vuông đặc thông dụng
Dưới đây là phân loại thép vuông đặc phổ biến trên thị trường hiện nay, trong đó có các dòng sản phẩm mà Thép Vinh Phú thường cung ứng:
1. Thép vuông đặc đen cán nóng
Đặc điểm:
- Sản xuất trực tiếp từ phôi thép bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ ~1200°C.
- Bề mặt có lớp oxit đen tự nhiên (gọi là thép đen).
- Độ bền cao, kích thước đa dạng từ D6 đến D100.
Ưu điểm:
- Giá thành rẻ hơn so với các loại thép đã xử lý bề mặt.
- Khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu chịu tải.
- Dễ hàn, uốn, cắt.
Ứng dụng:
- Làm khung giàn, cốt thép thay thế, chi tiết kết cấu thép.
- Gia công cơ khí, sản xuất phụ kiện công nghiệp.
- Sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
2. Thép vuông đặc bóng kéo (chuốt)
Đặc điểm:
- Được kéo nguội hoặc chuốt từ thép cán nóng.
- Bề mặt nhẵn bóng, sáng đẹp, kích thước chính xác cao.
- Độ cứng và độ bền cao hơn thép đen cán nóng.
Ưu điểm:
- Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ, bề mặt đẹp, dễ mạ hoặc sơn.
- Độ chính xác kích thước cao, phù hợp gia công cơ khí chính xác.
- Tuổi thọ cao hơn trong môi trường thường.
Ứng dụng:
- Gia công chi tiết máy, trục, bu lông, phụ kiện cơ khí.
- Dùng trong ngành chế tạo ô tô, xe máy, thiết bị công nghiệp.
- Làm sản phẩm nội thất, trang trí.
3. Thép vuông đặc dẻo (Carbon thấp)
Đặc điểm:
- Thành phần carbon thấp (thường ≤ 0.25%), độ dẻo cao.
- Dễ uốn, dễ hàn, dễ tạo hình.
- Bền kéo và bền uốn ở mức trung bình.
Ưu điểm:
- Gia công đơn giản, không cần thiết bị phức tạp.
- Thích hợp cho công trình cần uốn cong, tạo hình nhiều.
- Giá thành hợp lý.
Ứng dụng:
- Làm khung cửa, khung mái, lan can.
- Gia công cơ khí nhẹ, sản phẩm dân dụng.
- Kết cấu phụ trong xây dựng.
4. Thép vuông đặc mạ kẽm – cắt khúc theo yêu cầu
Đặc điểm:
- Sau khi sản xuất, thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện.
- Bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét và ăn mòn tốt.
- Có thể cắt theo chiều dài khách hàng đặt (cắt khúc 1m, 2m, 3m, 6m…).
Ưu điểm:
- Độ bền vượt trội, tuổi thọ dài ngay cả trong môi trường ẩm ướt, ven biển.
- Tiết kiệm thời gian thi công nhờ cắt sẵn.
- Mang tính thẩm mỹ cao, ít phải sơn phủ.
Ứng dụng:
- Công trình ngoài trời: hàng rào, cột trụ, cổng, mái che.
- Các dự án ven biển, môi trường ẩm ướt cần chống gỉ.
- Sử dụng trong cơ khí chế tạo, nội thất cao cấp.

Quy trình sản xuất thép vuông đặc
Quy trình sản xuất thép vuông đặc trải qua nhiều công đoạn công nghệ hiện đại nhằm đảm bảo độ chính xác kích thước, cơ tính và chất lượng bề mặt. Các bước cơ bản như sau:
B1 Luyện thép
- Nguyên liệu đầu vào gồm quặng sắt hoặc thép phế liệu.
- Quá trình luyện diễn ra trong lò cao (Blast Furnace) hoặc lò điện hồ quang (EAF), mục tiêu là loại bỏ tạp chất (lưu huỳnh, phốt pho, silic) và điều chỉnh thành phần hợp kim (C, Mn, Cr, Ni, Mo…) để tạo ra mác thép theo tiêu chuẩn.
B2 Đúc phôi
- Thép lỏng sau khi tinh luyện được đúc liên tục thành phôi vuông hoặc phôi dẹt.
- Phôi thép dùng cho sản xuất thép vuông đặc thường là phôi vuông (Billet) với kích thước từ 100x100mm đến 200x200mm.
B3 Cán nóng
- Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ 1100–1250°C, sau đó đưa vào dây chuyền cán nóng liên tục để giảm tiết diện và tạo hình vuông đặc.
- Sản phẩm sau cán có bề mặt màu đen, nhám, thường gọi là thép vuông đen cán nóng.
B4 Cán nguội (tùy chọn)
- Một số sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao hơn sẽ trải qua công đoạn cán nguội hoặc kéo nguội.
- Thép vuông đặc cán nguội có bề mặt sáng bóng, kích thước chuẩn xác, cơ tính cao, được sử dụng trong chế tạo cơ khí chính xác.
B5 Cắt và đóng bó
- Thép thành phẩm được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Sau đó, thép được đóng bó, gắn nhãn mác, kiểm định và đưa ra thị trường.
Thành phần hóa học
Tùy theo mác thép (SS400, Q235, A36, C45, 40Cr, SCM440…) mà thành phần hóa học sẽ khác nhau. Ví dụ:
Mác thép | C (%) | Mn (%) | Si (%) | P (%) | S (%) |
---|---|---|---|---|---|
Q235 | 0.12–0.20 | 0.30–0.70 | ≤0.30 | ≤0.045 | ≤0.045 |
SS400 | 0.05–0.23 | 0.30–0.80 | ≤0.35 | ≤0.050 | ≤0.050 |
C45 | 0.42–0.50 | 0.50–0.80 | ≤0.40 | ≤0.035 | ≤0.035 |
Cơ tính (tính chất vật lý)
Các chỉ tiêu cơ lý cơ bản:
Mác thép | Giới hạn chảy (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) |
---|---|---|---|
Q235 | ≥235 | 375–460 | ≥26 |
SS400 | ≥245 | 400–510 | ≥23 |
C45 | ≥355 | 600–750 | ≥16 |
Tiêu chuẩn áp dụng
Một số tiêu chuẩn phổ biến:
- Việt Nam: TCVN 1656, TCVN 1765.
- Nhật Bản: JIS G3101 (SS400).
- Trung Quốc: GB/T 700 (Q235).
- Mỹ: ASTM A36.
- Châu Âu: EN 10025 (S235, S275).

Ưu điểm của thép vuông đặc
- Độ bền cơ học cao: chịu lực nén, uốn, xoắn tốt.
- Dễ gia công cơ khí: có thể cắt, tiện, khoan, hàn.
- Đa dạng kích thước: đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
- Giá thành hợp lý: so với thép hình đặc thù khác, thép vuông đặc có chi phí vừa phải.
- Ứng dụng linh hoạt: từ dân dụng đến cơ khí chính xác.
Đơn vị cung ứng thép vuông đặc uy tín
Thép vuông đặc hiện được cung cấp bởi nhiều nhà phân phối trong nước. Trong đó,Thép Vinh Phú là đơn vị nổi bật:
- Thép Vinh Phú cung cấp thép vuông đặc đủ kích thước, mác thép, kèm dịch vụ gia công cắt, chấn, khoan theo yêu cầu.
- Thép Vinh Phú ngoài việc phân phối còn nhận cắt khúc hoặc mạ kẽm nhúng nóng thép vuông đặc theo nhu cầu khách hàng.
Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất
Thông Tin Liên Hệ
Hotline 1: 0933.710.789
Hotline 2: 0934.297.789
Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam