Thép Vuông Đặc

Thép Vinh Phú cung ứng kích thước thép vuông đặc thường dao động từ 10mm đến 2000mm (theo cạnh vuông), chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Thông số cơ bản

  • Kích thước cạnh vuông (a): từ 10mm → 200mm
  • Chiều dài thanh: tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Dung sai kích thước: ±0.5 – 1mm tùy theo mác thép và phương pháp sản xuất.
  • Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Vinh Phú
Danh mục:

Mô tả

Thép vuông đặc (Square Bar) là một loại thép hình có tiết diện vuông, đặc ruột, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hoặc cán nguội từ phôi thép.

Khác với thép hộp vuông rỗng, thép vuông đặc có độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực nén, uốn, xoắn tốt, nên thường được sử dụng trong kết cấu cơ khí, xây dựng và chế tạo công nghiệp.

Thép vuông đặc
Thép vuông đặc tại kho Thép Vinh Phú

Thép vuông đặc từ 10×10 – 200×200

Thép Vinh Phú cung ứng kích thước thép vuông đặc thường dao động từ 10mm đến 2000mm (theo cạnh vuông), chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m, ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.

Thông số cơ bản

  • Kích thước cạnh vuông (a): từ 10mm → 200mm
  • Chiều dài thanh: tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.
  • Dung sai kích thước: ±0.5 – 1mm tùy theo mác thép và phương pháp sản xuất.
  • Mác thép: SK11, SK61, H13, P20, CK55, CT3, CT45, S50C, A36 Q235 Q345 SS400 45C, SM480 S235JR S275JR 409 304 316
  • Xuất xứ: Việt Nam, Nhập khẩu…
  • Đơn vị cung ứng: Thép Vinh Phú
Thép vuông đặc
Thép vuông đặc đủ quy cách sẵn kho Thép Vinh Phú

Bảng tra quy cách thép vuông đặc

Chú ý: bảng này có dung sai từ 2-7%

STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m) STT Quy cách (mm) Trọng lượng (kg/m)
1 vuông đặc 10 x 10 0.79 24 vuông đặc 45 x 45 15.90
2 vuông đặc 12 x 12 1.13 25 vuông đặc 48 x 48 18.09
3 vuông đặc 13 x 13 1.33 26 vuông đặc 50 x 50 19.63
4 vuông đặc 14 x 14 1.54 27 vuông đặc 55 x 55 23.75
5 vuông đặc 15 x 15 1.77 28 vuông đặc 60 x 60 28.26
6 vuông đặc 16 x 16 2.01 29 vuông đặc 65 x 65 33.17
7 vuông đặc 17 x 17 2.27 30 vuông đặc 70 x 70 38.47
8 vuông đặc 18 x 18 2.54 31 vuông đặc 75 x 75 44.16
9 vuông đặc 19 x 19 2.83 32 vuông đặc 80 x 80 50.24
10 vuông đặc 20 x 20 3.14 33 vuông đặc 85 x 85 56.72
11 vuông đặc 22 x 22 3.80 34 vuông đặc 90 x 90 63.59
12 vuông đặc 24 x 24 4.52 35 vuông đặc 95 x 95 70.85
13 vuông đặc 10 x 22 4.91 36 vuông đặc 100 x 100 78.50
14 vuông đặc 25 x 25 5.31 37 vuông đặc 110 x 110 94.99
15 vuông đặc 28 x 28 6.15 38 vuông đặc 120 x 120 113.04
16 vuông đặc 30 x 30 7.07 39 vuông đặc 130 x 130 132.67
17 vuông đặc 32 x 32 8.04 40 vuông đặc 140 x 140 153.86
18 vuông đặc 34 x 34 9.07 41 vuông đặc 150 x 150 176.63
19 vuông đặc 35 x 35 9.62 42 vuông đặc 160 x 160 200.96
20 vuông đặc 36 x 36 10.17 43 vuông đặc 170 x 170 226.87
21 vuông đặc 38 x 38 11.34 44 vuông đặc 180 x 180 254.34
22 vuông đặc 40 x 40 12.56 45 vuông đặc 190 x 190 283.39
23 vuông đặc 42 x 42 13.85 46 vuông đặc 200 x 200 314.00

Báo giá thép vuông đặc mới cập nhật

Giá thép vuông đặc phụ thuộc vào mác thép, kích thước, phương pháp sản xuất (cán nóng/nguội) và biến động thị trường. Thông thường:

  • Loại nhỏ (10 – 25mm): từ 16.000 – 20.000 VNĐ/kg.
  • Loại trung bình (30 – 75mm): từ 18.000 – 22.000 VNĐ/kg.
  • Loại lớn (80 – 150mm): từ 20.000 – 26.000 VNĐ/kg.
Sắt vuông đặc
Sắt vuông đặc

Các chủng loại thép vuông đặc thông dụng

Dưới đây là phân loại thép vuông đặc phổ biến trên thị trường hiện nay, trong đó có các dòng sản phẩm mà Thép Vinh Phú thường cung ứng:

1. Thép vuông đặc đen cán nóng

Đặc điểm:

  • Sản xuất trực tiếp từ phôi thép bằng phương pháp cán nóng ở nhiệt độ ~1200°C.
  • Bề mặt có lớp oxit đen tự nhiên (gọi là thép đen).
  • Độ bền cao, kích thước đa dạng từ D6 đến D100.

Ưu điểm:

  • Giá thành rẻ hơn so với các loại thép đã xử lý bề mặt.
  • Khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho kết cấu chịu tải.
  • Dễ hàn, uốn, cắt.

Ứng dụng:

  • Làm khung giàn, cốt thép thay thế, chi tiết kết cấu thép.
  • Gia công cơ khí, sản xuất phụ kiện công nghiệp.
  • Sử dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.

2. Thép vuông đặc bóng kéo (chuốt)

Đặc điểm:

  • Được kéo nguội hoặc chuốt từ thép cán nóng.
  • Bề mặt nhẵn bóng, sáng đẹp, kích thước chính xác cao.
  • Độ cứng và độ bền cao hơn thép đen cán nóng.

Ưu điểm:

  • Đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ, bề mặt đẹp, dễ mạ hoặc sơn.
  • Độ chính xác kích thước cao, phù hợp gia công cơ khí chính xác.
  • Tuổi thọ cao hơn trong môi trường thường.

Ứng dụng:

  • Gia công chi tiết máy, trục, bu lông, phụ kiện cơ khí.
  • Dùng trong ngành chế tạo ô tô, xe máy, thiết bị công nghiệp.
  • Làm sản phẩm nội thất, trang trí.

3. Thép vuông đặc dẻo (Carbon thấp)

Đặc điểm:

  • Thành phần carbon thấp (thường ≤ 0.25%), độ dẻo cao.
  • Dễ uốn, dễ hàn, dễ tạo hình.
  • Bền kéo và bền uốn ở mức trung bình.

Ưu điểm:

  • Gia công đơn giản, không cần thiết bị phức tạp.
  • Thích hợp cho công trình cần uốn cong, tạo hình nhiều.
  • Giá thành hợp lý.

Ứng dụng:

  • Làm khung cửa, khung mái, lan can.
  • Gia công cơ khí nhẹ, sản phẩm dân dụng.
  • Kết cấu phụ trong xây dựng.

4. Thép vuông đặc mạ kẽm – cắt khúc theo yêu cầu

Đặc điểm:

  • Sau khi sản xuất, thép được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ điện.
  • Bề mặt sáng bóng, chống gỉ sét và ăn mòn tốt.
  • Có thể cắt theo chiều dài khách hàng đặt (cắt khúc 1m, 2m, 3m, 6m…).

Ưu điểm:

  • Độ bền vượt trội, tuổi thọ dài ngay cả trong môi trường ẩm ướt, ven biển.
  • Tiết kiệm thời gian thi công nhờ cắt sẵn.
  • Mang tính thẩm mỹ cao, ít phải sơn phủ.

Ứng dụng:

  • Công trình ngoài trời: hàng rào, cột trụ, cổng, mái che.
  • Các dự án ven biển, môi trường ẩm ướt cần chống gỉ.
  • Sử dụng trong cơ khí chế tạo, nội thất cao cấp.
Sắt vuông đặc
Sắt vuông đặc

Quy trình sản xuất thép vuông đặc

Quy trình sản xuất thép vuông đặc trải qua nhiều công đoạn công nghệ hiện đại nhằm đảm bảo độ chính xác kích thước, cơ tính và chất lượng bề mặt. Các bước cơ bản như sau:

B1 Luyện thép

  • Nguyên liệu đầu vào gồm quặng sắt hoặc thép phế liệu.
  • Quá trình luyện diễn ra trong lò cao (Blast Furnace) hoặc lò điện hồ quang (EAF), mục tiêu là loại bỏ tạp chất (lưu huỳnh, phốt pho, silic) và điều chỉnh thành phần hợp kim (C, Mn, Cr, Ni, Mo…) để tạo ra mác thép theo tiêu chuẩn.

B2 Đúc phôi

  • Thép lỏng sau khi tinh luyện được đúc liên tục thành phôi vuông hoặc phôi dẹt.
  • Phôi thép dùng cho sản xuất thép vuông đặc thường là phôi vuông (Billet) với kích thước từ 100x100mm đến 200x200mm.

B3 Cán nóng

  • Phôi thép được nung nóng đến nhiệt độ 1100–1250°C, sau đó đưa vào dây chuyền cán nóng liên tục để giảm tiết diện và tạo hình vuông đặc.
  • Sản phẩm sau cán có bề mặt màu đen, nhám, thường gọi là thép vuông đen cán nóng.

B4 Cán nguội (tùy chọn)

  • Một số sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao hơn sẽ trải qua công đoạn cán nguội hoặc kéo nguội.
  • Thép vuông đặc cán nguội có bề mặt sáng bóng, kích thước chuẩn xác, cơ tính cao, được sử dụng trong chế tạo cơ khí chính xác.

B5 Cắt và đóng bó

  • Thép thành phẩm được cắt theo chiều dài tiêu chuẩn (6m, 12m) hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
  • Sau đó, thép được đóng bó, gắn nhãn mác, kiểm định và đưa ra thị trường.

Các mác thép thông dụng

Các mác thép vuông đặc thông dụng trên thị trường thường được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau (JIS – Nhật, ASTM – Mỹ, EN – Châu Âu, GB – Trung Quốc, TCVN – Việt Nam). Tùy vào mục đích sử dụng (xây dựng, cơ khí chế tạo, kết cấu chịu lực hay chi tiết máy chính xác), các mác thép vuông đặc phổ biến gồm:

1. Nhóm thép cacbon thông dụng (thép xây dựng – kết cấu)

  • SS400 (JIS G3101 – Nhật Bản): mác thép phổ biến nhất cho cán nóng, dùng nhiều trong kết cấu xây dựng, cơ khí chế tạo.
  • Q235 (GB/T700 – Trung Quốc): tương đương SS400, độ bền kéo 370–500 MPa, dễ hàn, dễ gia công.
  • A36 (ASTM A36 – Mỹ): thường dùng trong thép tấm, thép vuông đặc, có độ bền và tính hàn tốt.
  • CT3 (TCVN): mác thép cacbon thấp trong nước, tương đương Q235.

2. Nhóm thép hợp kim thấp (độ bền cao hơn, dùng trong cơ khí – kết cấu nặng)

  • C45 (JIS S45C / AISI 1045): thép cacbon trung bình, thường dùng làm trục, bánh răng, chi tiết chịu lực.
  • 40Cr (GB 3077 – Trung Quốc) / 41Cr4 (EN 10083 – Châu Âu): thép hợp kim có crom, tăng độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
  • 65Mn (GB/T 1222 – Trung Quốc): thép mangan đàn hồi, dùng cho lò xo, chi tiết chịu va đập.

3. Nhóm thép kết cấu cơ khí chính xác

  • S45C (JIS – Nhật Bản): dùng nhiều trong cơ khí chế tạo chi tiết máy.
  • SCM440 (JIS) / 42CrMo4 (EN): thép hợp kim Cr-Mo, độ bền cao, chịu nhiệt và chịu tải trọng động.
  • SKD11 (JIS) / D2 (AISI): thép dụng cụ làm khuôn, độ cứng cao, chống mài mòn tốt.

Thành phần hóa học

Tùy theo mác thép (SS400, Q235, A36, C45, 40Cr, SCM440…) mà thành phần hóa học sẽ khác nhau. Ví dụ:

Mác thép C (%) Mn (%) Si (%) P (%) S (%)
Q235 0.12–0.20 0.30–0.70 ≤0.30 ≤0.045 ≤0.045
SS400 0.05–0.23 0.30–0.80 ≤0.35 ≤0.050 ≤0.050
C45 0.42–0.50 0.50–0.80 ≤0.40 ≤0.035 ≤0.035

Cơ tính (tính chất vật lý)

Các chỉ tiêu cơ lý cơ bản:

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
Q235 ≥235 375–460 ≥26
SS400 ≥245 400–510 ≥23
C45 ≥355 600–750 ≥16

Tiêu chuẩn áp dụng

Một số tiêu chuẩn phổ biến:

  • Việt Nam: TCVN 1656, TCVN 1765.
  • Nhật Bản: JIS G3101 (SS400).
  • Trung Quốc: GB/T 700 (Q235).
  • Mỹ: ASTM A36.
  • Châu Âu: EN 10025 (S235, S275).
Sắt vuông đặc
Sắt vuông đặc

Ưu điểm của thép vuông đặc

  • Độ bền cơ học cao: chịu lực nén, uốn, xoắn tốt.
  • Dễ gia công cơ khí: có thể cắt, tiện, khoan, hàn.
  • Đa dạng kích thước: đáp ứng nhiều nhu cầu xây dựng và công nghiệp.
  • Giá thành hợp lý: so với thép hình đặc thù khác, thép vuông đặc có chi phí vừa phải.
  • Ứng dụng linh hoạt: từ dân dụng đến cơ khí chính xác.

Các ví dụ thực tế về ứng dụng của thép vuông đặc

1. Trong xây dựng dân dụng

  • Khung cổng, hàng rào, lan can ban công: Ví dụ, nhiều công trình nhà phố ở TP.HCM sử dụng sắt vuông đặc 16 – 25 làm khung cổng sắt nghệ thuật, vừa chắc chắn vừa thẩm mỹ.
  • Cầu thang sắt: Sắt vuông đặc 20 được dùng làm trụ và tay vịn cầu thang trong nhà dân dụng.
  • Khung mái che, giàn phơi: Các nhà xưởng nhỏ thường dùng sắt vuông đặc 12 – 18 để làm khung mái tôn, mái hiên.

2. Trong xây dựng công nghiệp – hạ tầng

  • Khung giàn giáo, chống đỡ: Ở các công trình cao tầng, sắt vuông đặc 25 – 32 được dùng làm thanh giằng chịu lực cho giàn giáo.
  • Kết cấu nhà xưởng: Một số nhà thép tiền chế tại Bình Dương dùng sắt đặc vuông để gia cường các nút khung, dầm phụ trợ.
  • Móng cọc thép: Công trình cầu vượt, nhà cao tầng có thể dùng sắt đặc vuông 40 – 60 để gia cố nền móng.

3. Trong ngành cơ khí – chế tạo

  • Chế tạo trục máy: Ví dụ, láp vuông C45 30 – 80 thường được tiện thành trục truyền động cho máy công nghiệp.
  • Gia công bu lông, ốc vít: Thép đặc vuông nhỏ 8 – 16 được tiện ren làm bu lông cường độ cao.
  • Sản xuất phụ tùng cơ khí: Các xưởng cơ khí dùng sắt vuông đặc để chế tạo bánh răng, puly, khớp nối.

4. Trong nội thất – mỹ nghệ

  • Đồ nội thất kim loại: Ghế, bàn, giường khung sắt thường dùng sắt đặc vuông 12 – 20.
  • Sản phẩm mỹ nghệ: Các xưởng rèn thủ công dùng sắt vuông đặc để uốn, rèn làm cổng hoa văn, tay vịn cầu thang.
  • Trang trí kiến trúc: Công trình resort, homestay sử dụng sắt vuông đặc mạ kẽm để làm chi tiết trang trí ngoài trời.

5. Trong giao thông – vận tải

  • Khung xe tải, rơ moóc:  Sắt vuông đặc chịu lực tốt, thường được dùng làm khung sườn.
  • Cầu cảng, công trình ven biển: Dùng sắt vuông đặc mạ kẽm nhúng nóng để chống gỉ sét.
  • Đường ray phụ trợ, ray cẩu: Một số nhà máy cơ khí dùng sắt vuông đặc để chế tạo ray dẫn hướng.

Một vài mẹo bảo quản thép tối ưu tuổi thọ và độ bền

Sắt vuông đặc nếu được bảo quản đúng cách sẽ giữ được chất lượng, hạn chế han gỉ và kéo dài tuổi thọ khi đưa vào sử dụng. Dưới đây là một vài mẹo bảo quản thép vuông đặc:

1. Bảo quản trong kho bãi

  • Kho khô ráo, thoáng khí: Tránh để thép tiếp xúc trực tiếp với nước mưa, độ ẩm cao. Nếu phải lưu kho lâu, nên để trên giá kê gỗ hoặc thép cao hơn mặt đất 20–30 cm.
  • Che phủ bạt hoặc nilon chống ẩm: Với thép để ngoài trời, cần phủ kín và tránh ánh nắng trực tiếp gây giãn nở nhiệt.

2. Xử lý bề mặt trước khi lưu kho

  • Phủ dầu bảo quản hoặc mỡ chống gỉ: Giúp ngăn oxy và hơi ẩm tiếp xúc trực tiếp với bề mặt thép.
  • Mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ: Đối với thép vuông đặc dùng ngoài trời, đây là biện pháp hiệu quả để kéo dài tuổi thọ.

3. Sắp xếp và kê lót hợp lý

  • Xếp theo lô, phân loại theo kích thước: Giúp dễ quản lý, tránh nhầm lẫn khi xuất kho.
  • Tránh xếp chồng quá cao: Hạn chế cong vênh, biến dạng khi lưu kho lâu ngày.

4. Kiểm tra định kỳ

  • Quan sát bề mặt: Nếu phát hiện lớp gỉ nhẹ, có thể xử lý bằng bàn chải thép hoặc giấy nhám mịn, sau đó bôi dầu bảo quản.
  • Đo độ ẩm không khí: Đặc biệt trong mùa mưa hoặc vùng ven biển, cần chú ý đến độ ẩm kho bãi.

5. Khi vận chuyển và gia công

  • Dùng đệm gỗ, vải bố khi cẩu hoặc vận chuyển: Tránh va đập gây trầy xước, bong lớp bảo vệ.
  • Gia công ngay sau khi nhập kho: Nếu thép được đặt mua để gia công, nên dùng sớm, tránh lưu trữ lâu.

Sản phẩm này là một trong những loại thép cơ bản nhưng vô cùng quan trọng trong xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Với ưu điểm bền, chắc, dễ gia công, đa dạng kích thước, thép vuông đặc ngày càng được ứng dụng rộng rãi. Việc lựa chọn đúng mác thép, tiêu chuẩn, nhà cung cấp uy tín sẽ giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí và đảm bảo chất lượng công trình.

Đơn vị cung ứng thép vuông đặc uy tín

Thép vuông đặc hiện được cung cấp bởi nhiều nhà phân phối trong nước. Trong đó,Thép Vinh Phú là đơn vị nổi bật:

  • Thép Vinh Phú cung cấp thép vuông đặc đủ kích thước, mác thép, kèm dịch vụ gia công cắt, chấn, khoan theo yêu cầu.
  • Thép Vinh Phú ngoài việc phân phối còn nhận cắt khúc hoặc mạ kẽm nhúng nóng thép vuông đặc theo nhu cầu khách hàng.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789

Hotline 2:  0934.297.789

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam