Thép Tròn Đặc (Láp) D10-D1000

Thép Vinh Phú chuyên cung ứng thép tròn đặc với đầy đủ các mác thép và đa dạng quy cách từ D10 đến D1000, đáp ứng mọi nhu cầu gia công cơ khí và xây dựng.

Thông tin kỹ thuật thông dụng:

Thép tròn đặc được phân loại theo đường kính danh nghĩa (ký hiệu D) và chiều dài thanh.

  • Đường kính danh nghĩa (D): 10 mm – 1000 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m/thanh (cắt theo yêu cầu)
  • Hình dạng: thanh tròn liền khối, bề mặt đen (cán nóng) hoặc sáng bóng (kéo nguội, mài)
  • Dung sai đường kính: ±0.5 – ±2 mm tùy tiêu chuẩn sản xuất
Danh mục:

Mô tả

Trong lĩnh vực xây dựng, cơ khí chế tạo và công nghiệp nặng, thép tròn đặc (còn gọi là thép láp, thép thanh tròn đặc) là một trong những loại vật liệu phổ biến và quan trọng.

Sản phẩm có dạng thanh tròn liền khối, đường kính đa dạng từ D10 – D1000, bề mặt trơn nhẵn hoặc cán vảy, được sản xuất từ nhiều mác thép khác nhau nhằm đáp ứng yêu cầu về cơ tính và tính chất sử dụng.

Thép tròn đặc thường được ứng dụng để gia công chi tiết máy, chế tạo trục, bulong, ốc vít, chi tiết cơ khí chính xác, làm kết cấu xây dựng hoặc dùng trong ngành đóng tàu, cầu đường.

Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

Điểm mạnh của thép tròn đặc so với các loại thép hình, thép tấm là tính linh hoạt cao trong gia công, khả năng chịu tải trọng lớn, độ bền và tuổi thọ vượt trội.

Quy cách và kích thước thép tròn đặc D10 – D1000

Thép Vinh Phú chuyên cung ứng thép tròn đặc với đầy đủ các mác thép và đa dạng quy cách từ D10 đến D1000, đáp ứng mọi nhu cầu gia công cơ khí và xây dựng.

Thông tin kỹ thuật thông dụng:

Thép tròn đặc được phân loại theo đường kính danh nghĩa (ký hiệu D) và chiều dài thanh.

  • Đường kính danh nghĩa (D): 10 mm – 1000 mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 9m, 12m/thanh (cắt theo yêu cầu)
  • Hình dạng: thanh tròn liền khối, bề mặt đen (cán nóng) hoặc sáng bóng (kéo nguội, mài)
  • Dung sai đường kính: ±0.5 – ±2 mm tùy tiêu chuẩn sản xuất
Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

Ưu điểm của thép tròn đặc

  1. Đa dạng quy cách: từ D10 – D1000, đáp ứng hầu hết các nhu cầu chế tạo.
  2. Khả năng chịu lực cao: thích hợp cho các chi tiết chịu tải trọng nặng.
  3. Dễ gia công: tiện, phay, khoan, doa, mài đều thuận tiện.
  4. Tính ứng dụng rộng: từ xây dựng dân dụng, công nghiệp cơ khí đến chế tạo thiết bị đặc chủng.
  5. Nguồn cung ổn định: sản xuất hàng loạt, có nhiều tiêu chuẩn quốc tế (JIS, ASTM, EN, TCVN).

Trọng lượng tham khảo

  • Lưu ý dung sai ±5%
STT Đường kính (mm) Trọng lượng (Kg/m) STT Đường kính (mm) Trọng lượng (Kg/m)
1  Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
2  Ø8 0.39 47  Ø160 157.83
3  Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
7 Ø18 2.00 52  Ø210 271.89
8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
11 Ø25 3.85 56  Ø250 385.34
12  Ø26 4.17 57  Ø260 416.78
13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
14 Ø30 5.55 59  Ø280 483.37
15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
18 Ø36 7.99 63  Ø320 631.34
19 Ø38 8.90 64  Ø330 671.41
20 Ø40 9.86 65  Ø340 712.72
21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
26 Ø50 15.41 71  Ø400 986.46
27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
33  Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39

Báo giá thép tròn đặc D10 – D1000 (tham khảo)

Giá thép tròn đặc phụ thuộc vào: đường kính, mác thép, công nghệ sản xuất (cán nóng, kéo nguội, mài bóng), nguồn gốc (nhập khẩu hay trong nước).

  • D10 – D50: từ 20.000 – 35.000 VNĐ/kg
  • D55 – D200: từ 22.000 – 40.000 VNĐ/kg
  • D210 – D500: từ 25.000 – 45.000 VNĐ/kg
  • D600 – D1000: báo giá theo đơn hàng đặc thù, thường > 50.000 VNĐ/kg

Lưu ý: Giá có thể biến động theo thị trường thép thế giới, tỷ giá và chi phí vận chuyển.

Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

Phân loại thép tròn đặc theo công nghệ sản xuất

1. Thép tròn đặc cán nóng (Hot Rolled Round Bar)

  • Bề mặt đen, có vảy oxit, độ chính xác trung bình.
  • Ưu điểm: giá thành thấp, sản xuất hàng loạt.
  • Ứng dụng: xây dựng, kết cấu, chế tạo cơ khí phổ thông.
Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

2. Thép tròn đặc kéo nguội (Cold Drawn Round Bar)

  • Bề mặt sáng bóng, đường kính chính xác cao.
  • Có độ cứng cao hơn, ít cong vênh.
  • Ứng dụng: gia công chi tiết máy chính xác, sản xuất bulong, phụ kiện cơ khí.
Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

3. Thép tròn đặc mài bóng (Peeled & Ground Bar)

  • Bề mặt mài nhẵn, dung sai đường kính chính xác.
  • Dùng trong chế tạo trục, bạc đạn, chi tiết chịu tải cao.
Thép tròn đặc (láp)
Thép tròn đặc (láp)

Thép Vinh Phú nhận gia công cắt khúc thép tròn đặc theo yêu cầu và cung cấp dịch vụ mạ kẽm nhúng nóng, đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.

Mác thép sản xuất thép tròn đặc

Tùy yêu cầu sử dụng, thép láp tròn trơn có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau:

  • Thép cacbon thông dụng: SS400, Q235, A36 → Dùng cho xây dựng, kết cấu đơn giản.
  • Thép cacbon chất lượng cao: C45, S45C, 40Cr → Gia công trục, bánh răng, chi tiết cơ khí.
  • Thép hợp kim: 20Cr, 40Cr, SCM440, 42CrMo4 → Dùng cho ngành chế tạo máy, ô tô, đóng tàu.
  • Thép không gỉ (Inox): SUS201, SUS304, SUS316 → Ứng dụng trong môi trường ăn mòn, ngành thực phẩm, y tế.
  • Thép công cụ (tool steel): SKD11, SKS3, SKT4 → Dùng để làm khuôn, dao cắt, dụng cụ cắt gọt.

Ứng dụng của thép tròn đặc

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Gia công trục, bánh răng, bulong, ốc vít.
  • Làm trục máy, chi tiết truyền động, khuôn mẫu.
  • Gia công phụ kiện xe cơ giới, máy công nghiệp.

2. Ngành xây dựng

  • Làm thanh neo, bulong móng.
  • Gia công khớp nối, phụ kiện giàn giáo.
  • Kết cấu thép chịu lực, dầm cầu, cột thép.

3. Ngành công nghiệp nặng

  • Chế tạo trục turbine, trục tàu thủy, trục máy phát điện.
  • Sản xuất thiết bị nâng hạ, bánh xe cẩu trục.
  • Làm phôi rèn chi tiết cỡ lớn.

4. Ngành dầu khí – năng lượng

  • Chế tạo chi tiết chịu áp lực, ống khoan, phụ kiện đường ống.
  • Sản xuất trục bơm, thiết bị nén khí, turbine gió.

5. Ngành thực phẩm – y tế (với inox tròn đặc)

  • Chế tạo chi tiết máy móc trong dây chuyền sản xuất.
  • Làm dụng cụ y tế, phụ kiện chống ăn mòn.

Thép tròn đặc (láp) D10 – D1000 là loại vật liệu thép quan trọng, có vai trò lớn trong nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí, xây dựng cho đến dầu khí, năng lượng. Với đa dạng quy cách, mác thép và công nghệ sản xuất, sản phẩm đáp ứng được hầu hết các nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Quy trình sản xuất thép tròn đặc

1. Luyện thép

Nguyên liệu chính để sản xuất thép láp đặc có thể là quặng sắt hoặc thép phế liệu. Tùy công nghệ, thép được luyện trong lò cao (Blast Furnace) hoặc lò điện hồ quang (Electric Arc Furnace – EAF).

  • Lò cao: thường dùng cho quy mô sản xuất lớn, sử dụng quặng sắt, than cốc và chất trợ dung.

  • Lò điện hồ quang: tận dụng thép phế liệu, tiết kiệm năng lượng, linh hoạt về mác thép.

Ở công đoạn này, thành phần hóa học được điều chỉnh để đạt được mác thép mong muốn (SS400, C45, SCM440, SUS304…).

2. Đúc phôi

Thép lỏng sau khi tinh luyện được rót vào khuôn để tạo thành phôi thép. Phôi có thể ở dạng:

  • Phôi vuông: 100×100 mm, 150×150 mm… thích hợp cho cán tròn cỡ nhỏ.

  • Phôi tròn: đường kính lớn, thích hợp để sản xuất thép tròn đặc cỡ lớn (D200 trở lên).

Phôi sau đúc sẽ được làm nguội, xử lý bề mặt (cắt bỏ phần đầu đuôi bị rỗ, nứt) để đảm bảo chất lượng.

3. Cán nóng

Phôi thép được nung nóng đến 1100 – 1250°C, sau đó đưa vào dây chuyền cán liên tục để giảm tiết diện, tạo thành thanh thép tròn.

  • Cán nóng: cho sản phẩm bề mặt đen, có vảy oxit, dung sai vừa phải.

  • Các đường kính phổ biến được cán trực tiếp: D10 – D200.

  • Với láp đặc cỡ lớn hơn (D300 – D1000), thường dùng công nghệ rèn tự do hoặc cán đảo chiều từ phôi tròn to.

4. Gia công tiếp (tùy yêu cầu)

Để đáp ứng các mục đích sử dụng khác nhau, thép láp đặc có thể được gia công thêm:

  • Kéo nguội (Cold Drawn): tăng độ chính xác đường kính, tăng cơ tính.
  • Mài bóng (Peeled & Ground): tạo bề mặt sáng bóng, giảm sai số, thường dùng cho chế tạo trục.
  • Tiện tròn: áp dụng cho thép hợp kim hoặc inox cỡ lớn, yêu cầu độ chính xác cao.
  • Nhiệt luyện: (tôi, ram, thường hóa) nhằm đạt được cơ tính mong muốn như độ cứng, độ bền kéo.

5. Kiểm tra chất lượng

Để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn, thép láp đặc phải trải qua nhiều bước kiểm tra:

  • Hóa tính: phân tích thành phần hóa học bằng máy quang phổ.
  • Cơ tính: đo giới hạn chảy, độ bền kéo, độ giãn dài.
  • Kiểm tra siêu âm (UT): phát hiện khuyết tật bên trong (nứt, rỗ khí).
  • Kiểm tra kích thước: đo đường kính, độ thẳng, dung sai theo tiêu chuẩn.

6. Đóng bó và xuất xưởng

Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, thép láp đặc được:

  • Đóng bó tiêu chuẩn: mỗi bó nặng từ 1 – 5 tấn (đường kính nhỏ).
  • Đóng gói riêng lẻ: với thép cỡ lớn (D200 trở lên).
  • Ghi nhãn & chứng chỉ: thể hiện mác thép, lô sản xuất, tiêu chuẩn (CO, CQ).
  • Xuất xưởng dưới dạng thanh 6m, 9m, 12m hoặc cắt theo đơn đặt hàng.

👉 Như vậy, quy trình sản xuất thép láp đặc là một chuỗi khép kín, từ luyện thép – đúc phôi – cán/rèn – gia công tinh – kiểm định – xuất xưởng, đảm bảo sản phẩm cuối cùng có chất lượng ổn định và đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành công nghiệp.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và thành phần của mác thép

Thành phần hóa học (tham khảo %)

Mác thép C (%) Mn (%) Thành phần khác
SS400 / Q235 / A36 ≤0.25 0.30 – 0.60 Si ≤0.30; P, S ≤0.045
C45 / S45C 0.42 – 0.48 0.50 – 0.80 Si 0.15 – 0.35; P ≤0.030; S ≤0.035
40Cr 0.37 – 0.44 0.50 – 0.80 Cr 0.80 – 1.10; Si ≤0.35
SCM440 (42CrMo4) 0.38 – 0.43 0.60 – 0.90 Cr 0.90 – 1.20; Mo 0.15 – 0.30
SUS304 (Inox) ≤0.08 ≤2.00 Cr 18–20; Ni 8–10.5; Si ≤1.00

Cơ tính cơ bản

Mác thép Giới hạn chảy (MPa) Độ bền kéo (MPa) Độ giãn dài (%)
SS400 / Q235 / A36 ≥235 370 – 500 ≥26
C45 / S45C ≥310 570 – 700 ≥16
40Cr ≥540 980 – 1080 ≥12
SCM440 (42CrMo4) ≥835 980 – 1150 ≥12
SUS304 (Inox) ≥205 515 – 735 ≥40

Tiêu chuẩn áp dụng

Nhóm thép Nhật (JIS) Mỹ (ASTM/SAE) Châu Âu (EN/DIN)
SS400 / Q235 / A36 JIS G3101 ASTM A36 EN 10025
C45 / S45C JIS G4051 AISI 1045 EN C45E / 1.1191
40Cr JIS G4105 SAE 5140 EN 41Cr4
SCM440 (42CrMo4) JIS G4105 SAE 4140 EN 42CrMo4
SUS304 (Inox) JIS G4303 ASTM A276 EN X5CrNi18-10

Việc lựa chọn đúng loại thép tròn đặc theo đường kính, mác thép và yêu cầu cơ tính sẽ giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí, đảm bảo chất lượng sản phẩm, đồng thời nâng cao hiệu quả trong quá trình sử dụng.

Đơn vị cung cấp thép tròn đặc uy tín

Tại Việt Nam, nhiều doanh nghiệp thép cung ứng thép tròn đặc với đủ chủng loại. Trong đó, Thép Vinh Phú là một trong những đơn vị uy tín:

  • Cung cấp thép tròn đặc D10 – D1000 đa dạng mác thép: SS400, C45, S45C, 40Cr, SCM440, inox SUS304…
  • Dịch vụ gia công cắt theo yêu cầu, giao hàng tận nơi.
  • Nguồn hàng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, châu Âu, cũng như sản phẩm trong nước.
  • Cam kết chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VINH PHÚ

Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc

Uy Tín – Chất Lượng – Giá Tốt Nhất

Thông Tin Liên Hệ

Hotline 1:  0933.710.789

Hotline 2:  0934.297.789

Địa chỉ: Thửa đất số 69-3, tờ bản đồ số 18, Thôn Văn Điển, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam