Mô tả
Thép ống đúc phi 51 là vật liệu được sử dụng trong nhiều lĩnh vực đời sống. Thép ống đúc Phi 51 có khả năng chịu lực rất tốt, đặc biệt là khả năng chịu áp lực rất phù hợp với các công trình có yêu cầu khắt khe. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đúc chất lượng, uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng nội địa và nhập khẩu. Dưới đây là bài viết chi tiết về ống thép đúc phi 51.

Thép Ống Đúc Phi 51 Là Gì
Thép ống đúc phi 51 hay còn gọi ống thép đúc D51. Là loại thép ống liền mạch, được sản xuất từ phôi thép nguyên khối. Thường được sản xuất bằng phương pháp kéo đùn ở nhiệt độ cao. Đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và không có mối hàn, tính thẩm mỹ cao.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 51
Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc phi 51
- Tên: Ống thép đúc phi 51, D51
- Đường kính ngoài (OD): 51.3mm
- Độ dài: 6m, 9m hoặc theo yêu cầu
- Độ dày: 2.77 – 10.15mm
- Chất lượng: Loại 1
- Tiêu chuẩn: ASTM A106 Grade B, ASTM A53-Grade B, API 5L, GOST, JIS, DIN, GB/T, ANSI, EN.
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Các Tiêu Chuẩn Phổ Biến của Ống Thép Đúc
Để đảm bảo chất lượng và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn quốc tế chính được áp dụng để kiểm tra và đánh giá sản phẩm bao gồm:
- ASTM (American Society for Testing and Materials): Tiêu chuẩn này tập trung vào kiểm định chất lượng và quy trình sản xuất ống thép, đặc biệt về độ dày và kích thước.
- ISO (International Organization for Standardization): Quy định chung cho các sản phẩm thép trên toàn cầu, đảm bảo sản phẩm đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và môi trường.
- DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn Đức thường được sử dụng trong ngành cơ khí, tập trung vào khả năng chịu lực và độ bền.
- JIS (Japanese Industrial Standards): Hệ tiêu chuẩn Nhật Bản đặc biệt phù hợp với các ngành công nghiệp chế tạo cơ khí và xây dựng.
Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Theo Ứng Dụng
Phân theo các chức năng theo bộ ứng dụng thì tiêu chuẩn được chia thành 3 loại như:
- Ống dẫn khí và dầu: Sử dụng các tiêu chuẩn như ASTM A106, ASTM A335, ISO 3183.
- Ống chịu áp lực cao: Tiêu chuẩn JIS G3455, ASTM A53, EN 10216.
- Ống cho kết cấu xây dựng: Tiêu chuẩn EN 10210, DIN 2448.
Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Theo Quốc Gia
Các tiêu chuẩn thép ống đúc được phân theo nguồn gốc quốc gia bao gồm:
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc ASTM – Hoa Kỳ
-
- ASTM A106: Áp dụng cho ống thép đúc carbon sử dụng cho các hệ thống áp lực cao, như hệ thống cấp thoát nước nóng hoặc hệ thống dẫn dầu và khí.
- ASTM A53: Áp dụng cho ống thép đúc carbon đen và ống mạ kẽm nhúng nóng, dùng cho các ứng dụng dẫn khí và hơi nước.
- ASTM A333: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc sử dụng ở nhiệt độ thấp, thường dùng trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- ASTM A335: Tiêu chuẩn cho ống thép hợp kim cao cấp, sử dụng trong điều kiện áp suất cao và nhiệt độ cao, điển hình như trong các nhà máy nhiệt điện hoặc nhà máy lọc dầu.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc JIS – Nhật Bản
-
- JIS G3454: Dành cho ống thép đúc chịu áp lực.
- JIS G3455: Áp dụng cho ống thép đúc chịu áp lực cao, thường được dùng trong các hệ thống truyền dẫn khí và dầu.
- JIS G3456: Dùng cho ống thép đúc trong các hệ thống dẫn khí, dẫn dầu hoặc dẫn hơi nước ở nhiệt độ cao.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc EN – Châu Âu
-
- EN 10210: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu thép.
- EN 10216: Dành cho ống thép đúc không hàn, chịu áp lực cao, dùng trong các ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi và các hệ thống áp suất cao.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc DIN – Đức
-
- DIN 2448: Dành cho ống thép đúc không hàn, sử dụng trong công nghiệp và các hệ thống dẫn dầu hoặc khí.
- DIN 1629: Áp dụng cho ống thép đúc cấu trúc, sử dụng cho các công trình chịu lực.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc ISO – Quốc Tế
-
- ISO 3183: Tiêu chuẩn quốc tế cho ống thép đúc dùng trong các hệ thống dẫn dầu và khí.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc GOST – Nga
-
- GOST 8731: Dành cho ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống dẫn dầu, khí, và hơi nước.
- GOST 8732: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc không hàn, dùng trong các ứng dụng chịu áp lực cao.
-
Tiêu chuẩn ống thép đúc TCVN – Việt Nam
-
- TCVN 1656: Tiêu chuẩn quốc gia quy định về ống thép đúc sử dụng trong các hệ thống cấp thoát nước hoặc các công trình xây dựng hạ tầng.
- TCVN 6155: Tiêu chuẩn cho ống thép đúc dùng trong công trình công nghiệp và dân dụng.
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 51
Thép ống đúc D51 – Phi 51 có nhiều đặc tính vượt trội, đáp ứng đa dạng nhu cầu. Dưới đây là các ưu điểm nổi bật:
- Kích thước chuẩn xác:
- Quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt, đảm bảo đường kính ngoài và độ dày thành (SCH 40, 80 SCH XXS) đạt độ chính xác cao, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Cấu trúc đồng đều:
- Phương pháp kéo đùn kết hợp gia nhiệt tạo ra ống thép với mật độ vật liệu phân bố đều, giảm thiểu ứng suất nội tại, mang lại độ bền và hiệu suất ổn định trong suốt thời gian sử dụng.
- Khả năng chống ăn mòn:
- Ống thép đúc phi 51 khi được mạ kẽm hoặc phủ sơn chống gỉ có khả năng chống ăn mòn vượt trội, giúp kéo dài tuổi thọ trong các môi trường khắc nghiệt như hóa chất hoặc độ ẩm cao.
- Độ bền va đập cao:
- Chất liệu thép chất lượng cao giúp ống chịu được tải trọng lớn và lực va đập mạnh, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ an toàn cao
- Tích hợp và thi công thuận tiện:
- Ống thép đúc phi 51 dễ dàng thi công nhờ các phụ kiện như mặt bích, van, hoặc co nối..
Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 51 – D51
Ống thép đúc phi 51, D51 là loại ống liền mạch, không mối hàn, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu áp suất cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng chính của ống thép đúc phi 51:
Cơ khí và chế tạo
- Chế tạo khung máy, giá đỡ thiết bị, động cơ, hoặc cần trục đòi hỏi độ bền và độ chính xác cao.
- Sản xuất băng chuyền, xi lanh máy bơm, trục quay cho lò rang hoặc lò quay.
- Gia công các bộ phận máy móc cơ khí yêu cầu khả năng chịu lực và độ tin cậy.
Xây dựng
- Sử dụng làm cột, khung kết cấu, hàng rào bảo vệ, mái vòm, cổng, hoặc lan can trong các công trình.
- Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, hoặc thông gió cho các tòa nhà.
- Làm dàn giáo cho các dự án xây dựng lớn, đảm bảo an toàn và độ bền.
Công nghiệp
- Dẫn dầu, khí gas, hóa chất, hơi nước, hoặc chất lỏng trong các hệ thống thủy lực áp suất cao.
- Ống dẫn trong các nhà máy hóa chất, nhà máy điện, hoặc hệ thống lò hơi hoạt động ở điều kiện khắc nghiệt.
Giao thông và hạ tầng
- Sản xuất cột đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu giao thông, khung biển báo, hoặc bảng chỉ dẫn.
- Xây dựng trụ thu phát sóng, kết cấu nhà ga, trạm thu phí, và các công trình hạ tầng giao thông khác.
Ứng dụng khác
- Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu hoặc dẫn thức ăn, phân bón cho cây trồng trong nông nghiệp.
- Chế tạo bàn ghế công cộng, vòm hoa leo, thanh ray, hoặc các dụng cụ thể thao.

Ống Thép Đúc Phi 51 Có Tốt Không
Ống thép đúc phi 51 được chế tạo thông qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng chuyên nghiệp và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế. Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn độ dày thành ống như SCH 40, SCH 80, và SCH XXS, với quá trình kiểm tra kỹ lưỡng qua nhiều giai đoạn trước khi xuất xưởng. Điều này đảm bảo ống đạt độ chính xác cao, đồng đều về quy cách và được bảo dưỡng theo tiêu chuẩn trước khi đưa ra thị trường. Hãy cùng Thép Vinh Phú khám phá quy trình sản xuất ống thép đúc phi 51 chi tiết dưới đây.
Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc Ống Thép Phi 51
Dưới đây là các bước trong quy trình sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp nung nóng ( cán nóng) phổ biến:
1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)
- Nguyên liệu: Phôi thép tròn đặc (hoặc phôi vuông), được làm từ thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ theo mục đích của nhà sản xuất.
- Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học, độ tinh khiết, và kích thước để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
- Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn có thể tích (khối lượng) phù hợp với quy cách ống thành phẩm.
2. Gia nhiệt phôi thép
- Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt và nung nóng đến nhiệt độ cao, thường từ 1.200 – 1.300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ định hình.
- Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây khuyết tật.
3. Đục lỗ tạo phôi rỗng
- Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ
- Một mũi khoan hoặc trục lăn xuyên qua tâm phôi, tạo ra một ống rỗng sơ bộ
- Quá trình này sử dụng lực ép và xoay để đảm bảo ống rỗng có độ dày và đường kính đồng đều.
4. Cán kéo định hình
- Ống rỗng được đưa qua các máy cán:
- Kéo dài ống.
- Điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành ống gần đạt kích thước yêu cầu.
- Quá trình cán có thể thực hiện qua nhiều giai đoạn, sử dụng các con lăn và lõi định hình (mandrel) để đảm bảo độ chính xác.
5. Gia nhiệt lại và định cỡ
- Ống được gia nhiệt lại để giảm ứng suất bên trong và cải thiện cấu trúc vật liệu.
- Máy định cỡ điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày chính xác theo tiêu chuẩn.
- Bước này đảm bảo ống đạt kích thước và độ tròn hoàn hảo.
6. Làm nguội và xử lý nhiệt
- Làm nguội: Ống được làm nguội bằng hơi nước để cố định hình dạng và tăng độ cứng.
- Xử lý nhiệt: Ống có thể được ủ, thường hóa , hoặc tôi tùy theo yêu cầu cơ lý tính cho ống thép.
7. Cắt và hoàn thiện
- Cắt đầu ống: Ống được cắt thành các đoạn dài tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Làm phẳng và gia công đầu ống: Đầu ống được vát mép hoặc tạo ren để phù hợp với việc nối ống.
- Kiểm tra bề mặt: Loại bỏ các khuyết tật như vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét bằng phương pháp mài hoặc phun cát.
8. Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra không phá hủy bằng các phương pháp như:
- Siêu âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
- Kiểm tra từ tính: Phát hiện vết nứt bề mặt.
- Thủy lực: Kiểm tra khả năng chịu áp lực.
- Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, chiều dài, và độ tròn.
- Kiểm tra hóa học và cơ tính: Đảm bảo mác thép, độ bền kéo, độ giãn dài, và các đặc tính khác đúng tiêu chuẩn.
9. Đóng gói và lưu kho
- Ống đạt chất lượng được phủ dầu chống gỉ, bọc bảo vệ đầu ống, và bó ống
- Gắn nhãn thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ.
- Lưu kho.
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Đúc
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø51x10.15x6m hay dạng D51x10.15x6m
Trong đó: d=51.3mm, t=10.15mm, L=6m
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 51
Độ Dày Thành Ống Thép Phi 51
(mm) |
Barem Trọng Lượng Thép Ống D51
(Kg/m) |
3.2 | 3.77 |
3.91 | 4.54 |
4.5 | 5.16 |
5.54 | 6.21 |
6.01 | 6.67 |
6.35 | 6.99 |
7.47 | 8.02 |
8.74 | 9.11 |
9.09 | 9.39 |
10.15 | 10.22 |
11.2 | 10.99 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 51, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 51
Quy Cách Thép ống Ø51 | Độ Dày (mm) | Trọng Lượng
(kg/cây 6m) |
Giá Thép Ống Phi 51
(vnđ/kg) |
Phi 51 | 2.78 | 19.86 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 3.2 | 22.62 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 3.91 | 27.24 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 4.5 | 30.96 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 5.54 | 37.2 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 6.01 | 40.02 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 6.35 | 41.94 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 7.47 | 48.12 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 8.74 | 54.66 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 9.09 | 56.34 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 10.15 | 61.32 | 19.000 – 25.000 |
Phi 51 | 11.2 | 65.94 | 19.000 – 25.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc
Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá
- Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc cacbon hay ống đúc chống rỉ. Ống đúc chống rỉ bền bỉ và thẩm mỹ hơn, chi phí cũng cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay nhúng nóng
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 51 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống đúc phi 60 & Barem trọng lượng
- Báo giá Thép ống đúc phi 48 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống đúc phi 42 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống đúc tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Đúc Phi 51 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 51 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống đúc các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com