Thép Ống Đúc Phi 168 – DN150

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đúc các loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật thép ống Phi 168 – D168 – DN150:

  • Tên gọi: Ống thép đúc phi 168, D168, DN150
  • Đường kính ngoài (OD): 168.3mm, 66.3 inch
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
  • Độ dày: 2.77 – 16.15mm
  • Quy cách ống sắt :
    • Phi 168 x 2.77 x 6m :    11.31  kg/m
    • Phi 168 x 3.4 x 6m :      13.83  kg/m
    • Phi 168 x 4.78 x 6m :    19.27  kg/m
    • Phi 168 x 5.16 x 6m :    20.76  kg/m
    • Phi 168 x 16.15 x 6m:   71.22  kg/m
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá: từ 18.000 – 23.000 đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Thép ống đúc phi 168 là vật liệu có nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là khả năng chịu áp lực rất tốt, rất phù hợp với các công trình có yêu cầu khắt khe. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đúc chất lượng, uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng nội địa và nhập khẩu. Dưới đây là bài viết chi tiết về ống thép đúc phi 168 – DN150

thép ống đúc phi 168
Thép ống đúc Phi 168 – D168 – DN150. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đúc các loại chất lượng & giá rẻ

Thép Ống Đúc Phi 168 – DN150 Là Gì

Thép ống đúc phi 168 hay còn gọi ống thép đúc D168, ống thép đúc DN150. Là loại thép ống liền mạch, được sản xuất từ phôi thép tròn đặc. Sử dụng phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo đùn, phương pháp cán nóng phổ biến hơn. Đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và không có mối hàn.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 168

Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc DN150

  • Tên: Ống thép đúc phi 168, DN150, D168
  • Đường kính ngoài (OD): 168.3mm
  • Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
  • Độ dày: 2.11 – 16.15mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu
  • Chất lượng: Loại 1
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L.
  • Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
  • Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 168 – DN150

Các ưu điểm chính của ống thép đúc DN150 – Phi 168 bao gồm:

  • Liền mạch, không mối hàn: Được sản xuất từ phôi thép tròn đặc, không có mối hàn, đảm bảo độ bền cơ học cao và khả năng chịu áp lực vượt trội so với ống hàn.
  • Độ bền và khả năng chịu áp lực cao: Cấu trúc đồng nhất, không có điểm yếu, giúp ống chịu được áp suất lớn, nhiệt độ cao (thường từ -40°C đến 500°C, tùy mác thép).
  • Chống ăn mòn tốt: Các sản phẩm được phủ lớp sơn đen bền bỉ hoặc được mạ kẽm có khả năng chống oxi hóa rất tốt. Ngoài ra, thép ống không rỉ sẽ phù hợp với những yêu cầu khắt khe nhất.
  • Độ chính xác và đồng đều: Quy trình sản xuất hiện đại, qua các bước kiểm tra tiêu chuẩn chặt chẽ giúp thép thành phẩm có quy cách đạt tiêu chuẩn quy định.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt ống mịn, sáng bóng, mang lại vẻ bề mặt rất chất lượng và giá trị.
  • Dễ gia công & thi công: Nhờ vào việc đúc thép nguyên khối nên chất lượng của thép đồng đều ở mọi vị trí. Giúp các công tác gia công khó như: uốn, nối.. trở nên hoàn hảo hơn.
  • Đa dạng ứng dụng: Có thể vừa làm ống lưu dẫn hoàn hảo mà còn có thể là cho kết cấu vững chắc và thẩm mỹ.
  • Khả năng tái sử dụng và độ bền lâu dài: Tuổi thọ của ống thép đúc rất cao do quy trình sản xuất tiên tiến so với thép hàn. Ngoài ra, sau khi sử dụng xong thép ống đúc có thể tái sử dụng tốt mà không làm giảm đáng kể chất lượng như ban đầu.

Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 168 – DN150

Ống sắt phi 168 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những tính năng nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng chính:

  • Công nghiệp: Dẫn dầu, khí gas, hơi nước, hóa chất, hoặc dùng trong nồi hơi áp lực cao.
  • Xây dựng: Kết cấu thép, cầu cảng, cầu vượt, nhà xưởng, giàn giáo.
  • Cơ khí: Chế tạo máy móc, chân máy, cầu trục.
  • Khác: Hệ thống cấp thoát nước, thủy điện, đóng tàu, trụ viễn thông, cột đèn chiếu sáng.
Thép ống đúc Phi 168
Thép ống đúc Phi 168 được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp và đời sống

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc

Dưới đây là quy trình sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp nung nóng ( cán nóng) phổ biến:

1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)

  • Nguyên liệu: Phôi thép tròn đặc (hoặc phôi vuông), được làm từ thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ theo mục đích của nhà sản xuất.
  • Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học, độ tinh khiết, và kích thước để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
  • Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn có thể tích (khối lượng) phù hợp với quy cách ống thành phẩm.

2. Gia nhiệt phôi thép

  • Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt và nung nóng đến nhiệt độ cao, thường từ 1.200 – 1.300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ định hình.
  • Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây khuyết tật.

3. Đục lỗ tạo phôi rỗng

  • Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ
  • Một mũi khoan hoặc trục lăn xuyên qua tâm phôi, tạo ra một ống rỗng sơ bộ
  • Quá trình này sử dụng lực ép và xoay để đảm bảo ống rỗng có độ dày và đường kính đồng đều.

4. Cán kéo định hình

  • Ống rỗng được đưa qua các máy cán:
    • Kéo dài ống.
    • Điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành ống gần đạt kích thước yêu cầu.
  • Quá trình cán có thể thực hiện qua nhiều giai đoạn, sử dụng các con lăn và lõi định hình (mandrel) để đảm bảo độ chính xác.

5. Gia nhiệt lại và định cỡ

  • Ống được gia nhiệt lại để giảm ứng suất bên trong và cải thiện cấu trúc vật liệu.
  • Máy định cỡ điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày chính xác theo tiêu chuẩn.
  • Bước này đảm bảo ống đạt kích thước và độ tròn hoàn hảo.

6. Làm nguội và xử lý nhiệt

  • Làm nguội: Ống được làm nguội bằng hơi nước để cố định hình dạng và tăng độ cứng.
  • Xử lý nhiệt: Ống có thể được ủ, thường hóa , hoặc tôi tùy theo yêu cầu cơ lý tính cho ống thép.

7. Cắt và hoàn thiện

  • Cắt đầu ống: Ống được cắt thành các đoạn dài tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  • Làm phẳng và gia công đầu ống: Đầu ống được vát mép hoặc tạo ren để phù hợp với việc nối ống.
  • Kiểm tra bề mặt: Loại bỏ các khuyết tật như vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét bằng phương pháp mài hoặc phun cát.

8. Kiểm tra chất lượng

  • Kiểm tra không phá hủy bằng các phương pháp như:
    • Siêu âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
    • Kiểm tra từ tính: Phát hiện vết nứt bề mặt.
    • Thủy lực: Kiểm tra khả năng chịu áp lực.
  • Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, chiều dài, và độ tròn.
  • Kiểm tra hóa học và cơ tính: Đảm bảo mác thép, độ bền kéo, độ giãn dài, và các đặc tính khác đúng tiêu chuẩn.

9. Đóng gói và lưu kho

  • Ống đạt chất lượng được phủ dầu chống gỉ, bọc bảo vệ đầu ống, và bó ống
  • Gắn nhãn thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ.
  • Lưu kho.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Đúc

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

D168x2.77x6m hoặc D168.3x2.77x6m

Trong đó: d=168.3mm, t=2.77mm, L=6m

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép Ống

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 168 – D150

Độ Dày Thành Ống

(mm)

Barem Trọng Lượng

(Kg/m)

Tiêu Chuẩn Độ Dày
2.77 11.31 SCH5/SCH5S
3.40 13.83 SCH10/SCH10S
4.78 19.27
5.16 20.76
6.35 25.36
7.11 28.26 SCH40
10.97 42.56 SCH80
14.27 54.20 SCH120
18.26 67.56 SCH160
21.95 79.22 SCH.XXS

Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 168, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 168 – DN150

Quy Cách Thép ống Ø168 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Phi 168

(vnđ/kg)

168.3 x 2.77 x 6m 2.77 6 67.84 18.000 – 23.000
168.3 x 3.4 x 6m 3.40 6 82.96 18.000 – 23.000
168.3 x 4.78 x 6m 4.78 6 115.65 18.000 – 23.000
168.3 x 5.16 x 6m 5.16 6 124.55 18.000 – 23.000
168.3 x 6.35 x 6m 6.35 6 152.16 18.000 – 23.000
168.3 x 7.11 x 6m 7.11 6 169.57 18.000 – 23.000
168.3 x 10.97 x 6m 10.97 6 255.37 18.000 – 23.000
168.3 x 14.27 x 6m 14.27 6 325.22 18.000 – 23.000
168.3 x 18.26 x 6m 18.26 6 405.37 18.000 – 23.000
168.3 x 21.95 x 6m 21.95 6 475.30 18.000 – 23.000

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc

Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:

  • Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
  • Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
  • Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
  • Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
  • Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
  • Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
  • Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
  • Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
  • Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép Đúc

Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc cacbon hay ống đúc chống rỉ. Ống đúc chống rỉ bền bĩ và thẫm mỹ hơn, chi phí cũng cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay nhúng nóng
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
  6. So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 168 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Phi 168 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống Phi 168 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com