Mô tả
Mục lục
- Thép Ống Đúc Phi 127 – DN120 Là Gì
- Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 127
- Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 127 – DN150
- Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 127 – DN150
- Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Đúc
- Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc
- Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 127 – D150
- Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 127, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc
- Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 127 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Đúc Phi 127 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống đúc phi 127 là vật liệu có nhiều tính năng ưu việt, đặc biệt là khả năng chịu áp lực rất tốt, rất phù hợp với các công trình có yêu cầu khắt khe. Thép Vinh Phú là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép ống đúc chất lượng, uy tín từ các thương hiệu nổi tiếng nội địa và nhập khẩu. Dưới đây là bài viết chi tiết về ống thép đúc phi 127 – DN120

Thép Ống Đúc Phi 127 – DN120 Là Gì
Thép ống đúc phi 127 hay còn gọi ống thép đúc D127, ống thép đúc DN120. Là loại thép ống liền mạch, được sản xuất từ phôi thép tròn đặc. Sử dụng phương pháp cán nóng, cán nguội hoặc kéo đùn, phương pháp cán nóng phổ biến hơn. Đảm bảo độ bền cao, chịu áp lực tốt và không có mối hàn.
Thông Số Kỹ Thuật Thép Ống Đúc Phi 127
Thông tin kỹ thuật chính của ống thép đúc DN120
- Tên: Ống thép đúc phi 127, D127, DN120
- Đường kính ngoài (OD): 127mm
- Độ dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu khách hàng
- Độ dày: 1.8 – 6.0mm hoặc tùy chỉnh theo yêu cầu
- Chất lượng: Loại 1
- Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
- Tiêu chuẩn: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L.
- Ứng dụng: Dùng trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, nhiệt điện, trong xây dựng, cơ khí chế tạo,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Nga, Mỹ, EU
- Đơn vị phân phối: Thép Vinh Phú
Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Ống Đúc Phi 127 – DN150
Các ưu điểm chính của ống thép đúc DN150 – Phi 127 bao gồm:
Liền mạch, không mối hàn:
- Không có mối hàn, loại bỏ nguy cơ rò rỉ, nứt vỡ, đảm bảo độ kín tuyệt đối.
Độ bền cao, chịu áp lực tốt:
- Chịu được áp suất lớn nhờ đúc từ thép nguyên khối, nhiệt độ khắc nghiệt (từ -40°C đến 500°C, tùy mác thép), phù hợp cho ứng dụng công nghiệp khắt khe.
Chống ăn mòn hiệu quả:
- Ống mạ kẽm, thép sơn đen, hoặc thép không gỉ chống ăn mòn tốt trong môi trường hóa chất, nước biển, hoặc oxy hóa cao.
Độ chính xác và đồng đều:
- Kích thước chuẩn xác, độ tròn cao, độ dày thành ống đồng đều, dễ gia công và lắp đặt.
Tính thẩm mỹ:
- Bề mặt nhẵn, sáng bóng, phù hợp cho các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng đa dạng:
- Dùng trong dẫn dầu, khí, hóa chất, nồi hơi, kết cấu xây dựng, cơ khí, cấp thoát nước, thủy điện, cột đèn, trụ viễn thông.
Tuổi thọ cao, tái sử dụng:
- Bền bỉ, ít xuống cấp, có thể tái sử dụng, tiết kiệm chi phí dài hạn.
Trọng lượng hợp lý:
- Trọng lượng phù hợp với độ bền, dễ vận chuyển và lắp đặt.
Ứng Dụng Của Thép Ống Đúc Phi 127 – DN150
Ống sắt phi 127 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những tính năng ưu việt. Dưới đây là các ứng dụng chính:
Công nghiệp
- Làm ống dẫn dầu, khí gas, ống dẫn hóa chất, ống dẫn hơi nước, áp suất trong các hệ thống thủy lực.
Xây dựng
- Làm cột, khung kết cấu, làm hàng rào bảo vệ, mái vòm, cổng. Hệ thống cấp thoát nước, dẫn gas, thông hơi cho tòa nhà. Dàn giáo cho các công trình lớn, có yêu cầu cao về an toàn.
Cơ khí và chế tạo
- Làm khung cho máy, động cơ, giá đỡ máy móc, thiết bị. Làm cần trục, băng chuyền, chế tạo các bộ phận cho máy móc cơ khí. Làm ống, xi lanh cho máy bơm. Trục quay cho các lò rang, lò quay.
Giao thông và hạ tầng
- Cột đèn chiếu sáng, đèn tín hiệu, khung bảng chỉ dẫn, biển báo. Trụ thu phát sóng, nhà ga, trạm thu giá.
Các ứng dụng khác
Dùng trong hệ thống tưới tiêu, ống dẫn thức ăn, phân bón cây trồng. Ngoài ra còn dùng để làm bàn ghế công cộng, vòm hoa leo, thanh rây, dụng cụ thể thụ thể thao cho công viên, phòng tập.

Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc
Dưới đây là 9 bước trong quy trình sản xuất thép ống đúc bằng phương pháp nung nóng ( cán nóng) phổ biến:
1. Chuẩn bị nguyên liệu (phôi thép)
- Nguyên liệu: Phôi thép tròn đặc (hoặc phôi vuông), được làm từ thép cacbon, thép hợp kim, hoặc thép không rỉ theo mục đích của nhà sản xuất.
- Kiểm tra chất lượng: Phôi thép được kiểm tra thành phần hóa học, độ tinh khiết, và kích thước để đảm bảo đáp ứng tiêu chuẩn.
- Cắt phôi: Phôi thép được cắt thành các đoạn có thể tích (khối lượng) phù hợp với quy cách ống thành phẩm.
2. Gia nhiệt phôi thép
- Phôi thép được đưa vào lò gia nhiệt và nung nóng đến nhiệt độ cao, thường từ 1.200 – 1.300°C, để đạt trạng thái dẻo, dễ định hình.
- Nhiệt độ được kiểm soát chính xác để tránh làm thay đổi cấu trúc kim loại hoặc gây khuyết tật.
3. Đục lỗ tạo phôi rỗng
- Phôi thép nóng được đưa vào máy đục lỗ
- Một mũi khoan hoặc trục lăn xuyên qua tâm phôi, tạo ra một ống rỗng sơ bộ
- Quá trình này sử dụng lực ép và xoay để đảm bảo ống rỗng có độ dày và đường kính đồng đều.
4. Cán kéo định hình
- Ống rỗng được đưa qua các máy cán:
- Kéo dài ống.
- Điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày thành ống gần đạt kích thước yêu cầu.
- Quá trình cán có thể thực hiện qua nhiều giai đoạn, sử dụng các con lăn và lõi định hình (mandrel) để đảm bảo độ chính xác.
5. Gia nhiệt lại và định cỡ
- Ống được gia nhiệt lại để giảm ứng suất bên trong và cải thiện cấu trúc vật liệu.
- Máy định cỡ điều chỉnh đường kính ngoài và độ dày chính xác theo tiêu chuẩn.
- Bước này đảm bảo ống đạt kích thước và độ tròn hoàn hảo.
6. Làm nguội và xử lý nhiệt
- Làm nguội: Ống được làm nguội bằng hơi nước để cố định hình dạng và tăng độ cứng.
- Xử lý nhiệt: Ống có thể được ủ, thường hóa , hoặc tôi tùy theo yêu cầu cơ lý tính cho ống thép.
7. Cắt và hoàn thiện
- Cắt đầu ống: Ống được cắt thành các đoạn dài tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Làm phẳng và gia công đầu ống: Đầu ống được vát mép hoặc tạo ren để phù hợp với việc nối ống.
- Kiểm tra bề mặt: Loại bỏ các khuyết tật như vết nứt, rỗ, hoặc gỉ sét bằng phương pháp mài hoặc phun cát.
8. Kiểm tra chất lượng
- Kiểm tra không phá hủy bằng các phương pháp như:
- Siêu âm: Phát hiện khuyết tật bên trong.
- Kiểm tra từ tính: Phát hiện vết nứt bề mặt.
- Thủy lực: Kiểm tra khả năng chịu áp lực.
- Kiểm tra kích thước: Đo đường kính, độ dày, chiều dài, và độ tròn.
- Kiểm tra hóa học và cơ tính: Đảm bảo mác thép, độ bền kéo, độ giãn dài, và các đặc tính khác đúng tiêu chuẩn.
9. Đóng gói và lưu kho
- Ống đạt chất lượng được phủ dầu chống gỉ, bọc bảo vệ đầu ống, và bó ống
- Gắn nhãn thông tin: mác thép, kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ.
- Lưu kho.
Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống Đúc
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D127x6x6m hoặc DN120x6x6m
Trong đó: d=127mm, t=6mm, L=6m
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép Ống
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Ống Đúc
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Barem Trọng Lượng Thép Ống Đúc 127 – D150
Độ Dày Thành Ống
(mm) |
Barem Trọng Lượng
(Kg/m) |
1.8 | 5.54 |
2.0 | 6.15 |
2.3 | 7.06 |
2.5 | 7.66 |
2.8 | 8.56 |
3.0 | 9.16 |
3.2 | 9.75 |
3.5 | 10.64 |
3.8 | 11.52 |
4.0 | 12.11 |
4.3 | 12.99 |
4.5 | 13.57 |
5.0 | 15.01 |
Báo Giá Thép Ống Đúc Phi 127, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 127 – DN150
Quy Cách Thép ống Ø127 | Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 127
(vnđ/kg) |
D127x1.8x6m | 6 | 33.29 | 18.000 – 23.000 |
D127x2.0x6m | 6 | 36.93 | 18.000 – 23.000 |
D127x2.3x6m | 6 | 42.37 | 18.000 – 23.000 |
D127x2.5x6m | 6 | 45.98 | 18.000 – 23.000 |
D127x2.8x6m | 6 | 51.37 | 18.000 – 23.000 |
D127x3.0x6m | 6 | 54.96 | 18.000 – 23.000 |
D127x3.2x6m | 6 | 58.52 | 18.000 – 23.000 |
D127x3.5x6m | 6 | 63.86 | 18.000 – 23.000 |
D127x3.8x6m | 6 | 69.16 | 18.000 – 23.000 |
D127x4.0x6m | 6 | 72.68 | 18.000 – 23.000 |
D127x4.3x6m | 6 | 77.94 | 18.000 – 23.000 |
D127x4.5x6m | 6 | 81.43 | 18.000 – 23.000 |
D127x5.0x6m | 6 | 90.11 | 18.000 – 23.000 |
D127x6.0x6m | 6 | 107.25 | 18.000 – 23.000 |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép Ống Đúc
Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc cacbon hay ống đúc chống rỉ. Ống đúc chống rỉ bền bỉ và thẩm mỹ hơn, chi phí cũng cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay nhúng nóng
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Thép Ống Đúc Phi 127 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống đúc phi 168 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống đúc phi 141 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống đúc phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống đúc tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Ống Đúc Phi 127 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 127 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống đúc các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com