Mô tả
Mục lục
- Bảng Giá Thép Hộp Nam Kim Mới Nhất T8/2025
- Thép Hộp Nam Kim Có Tốt Không? Lý Do Nên Lựa Chọn
- 1. Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt
- 2. Độ bền vượt thời gian, thích hợp cho mọi môi trường
- 3. Dễ thi công, tối ưu chi phí
- 4. Tính ứng dụng đa dạng
- 5. Được phân phối chính hãng trên toàn quốc
- Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Nam Kim
- Thép Hộp Chữ Nhật Và Thép Hộp Vuông Nam Kim
- Thép Hộp Đen Và Mạ Kẽm Nam Kim
- 3. Nên Chọn Thép Hộp Đen Hay Mạ Kẽm Nam Kim?
- Thép Vĩnh Phú – Nhà Phân Phối Thép Hộp Nam Kim Chính Hãng
Thép hộp Nam Kim hiện đang là lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình dân dụng và công nghiệp nhờ chất lượng ổn định, khả năng chống gỉ vượt trội và giá cả hợp lý. Với uy tín thương hiệu được khẳng định qua thời gian, các dòng thép hộp mạ kẽm Nam Kim luôn được thị trường đánh giá cao về độ bền và thẩm mỹ.
Thép Vinh Phú tự hào là nhà phân phối chính hãng thép Nam Kim, cung cấp đa dạng quy cách, chủng loại với giá cạnh tranh và đầy đủ chứng từ CO, CQ. Chúng tôi cam kết báo giá thép Nam Kim mới nhất, chính xác mỗi ngày, hỗ trợ giao hàng nhanh chóng toàn quốc và tư vấn kỹ thuật tận tình cho mọi khách hàng.

Bảng Giá Thép Hộp Nam Kim Mới Nhất T8/2025
Nhằm hỗ trợ khách hàng cập nhật thông tin nhanh chóng, Thép Vinh Phú – nhà phân phối chính thức của thương hiệu Nam Kim – xin gửi đến bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất T8/2025, áp dụng cho các dòng sản phẩm phổ biến như: thép hộp vuông mạ kẽm, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp đen Nam Kim…
Bảng giá được cập nhật theo từng quy cách, kích thước, độ dày và số lượng đặt hàng, giúp quý khách dễ dàng tra cứu, lựa chọn và kiểm soát chi phí thi công. Chúng tôi cam kết cung cấp bảng giá chính xác, minh bạch và có chiết khấu tốt cho các đơn hàng số lượng lớn.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Bảng báo giá bao gồm: thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim – thép hộp mạ kẽm Nam Kim.
Quy cách hộp mạ kẽm | Độ dày
(mm) |
Barem trọng lượng
(Kg/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm
Nam Kim |
|
VNĐ/Kg | VNĐ/Cây | |||
12 x 12 x 6m
(196 cây/bó) |
0.80 | 1.51 | 20,200 | 30,500 |
0.90 | 1.72 | 20,000 | 34,400 | |
1.00 | 1.93 | 20,000 | 38,600 | |
1.10 | 2.13 | 20,000 | 42,600 | |
1.20 | 2.34 | 20,000 | 46,800 | |
14 x 14 x 6m
(196 cây/bó) |
0.70 | 1.54 | 19,700 | 30,300 |
0.80 | 1.79 | 19,700 | 35,300 | |
0.90 | 2.03 | 19,500 | 39,600 | |
1.00 | 2.28 | 19,500 | 44,500 | |
1.10 | 2.52 | 19,500 | 49,100 | |
1.20 | 2.77 | 19,500 | 54,000 | |
1.40 | 3.26 | 19,500 | 63,600 | |
16 x 16 x 6m
(196 cây/bó) |
0.80 | 2.06 | 19,700 | 40.580 |
0.90 | 2.35 | 19,500 | 45.825 | |
1.00 | 2.63 | 19,500 | 51.285 | |
1.10 | 2.91 | 19,500 | 56.745 | |
1.20 | 3.19 | 19,500 | 62.202 | |
20 x 20 x 6m
(196 cây/bó) |
0.70 | 2.26 | 19,700 | 44,500 |
0.80 | 2.61 | 19,700 | 51,400 | |
0.90 | 2.97 | 19,500 | 57,900 | |
1.00 | 3.33 | 19,500 | 64,900 | |
1.10 | 3.69 | 19,500 | 72,000 | |
1.20 | 4.04 | 19,500 | 78,800 | |
1.40 | 4.76 | 19,500 | 92,800 | |
25 x 25 x 6m
(100 cây/bó) |
0.80 | 3.30 | 19,500 | 64,400 |
0.90 | 3.75 | 19,400 | 72,800 | |
1.00 | 4.21 | 19,400 | 81,700 | |
1.10 | 4.66 | 19,400 | 90,400 | |
1.20 | 5.11 | 19,400 | 99,100 | |
1.40 | 6.01 | 19,400 | 116,600 | |
30 x 30 x 6m
(100 cây/bó) |
0.90 | 4.53 | 19,400 | 87,900 |
1.00 | 5.08 | 19,400 | 98,600 | |
1.10 | 5.63 | 19,400 | 109,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,400 | 119,700 | |
1.30 | 6.72 | 19,400 | 130,400 | |
1.40 | 7.27 | 19,400 | 141,000 | |
1.80 | 9.45 | 19,400 | 183,300 | |
40 x 40 x 6m
(64 cây/bó) |
0.90 | 6.10 | 19,400 | 118,300 |
1.00 | 6.83 | 19,400 | 132,500 | |
1.10 | 7.57 | 19,400 | 146,900 | |
1.20 | 8.30 | 19,400 | 161,000 | |
1.30 | 9.04 | 19,400 | 175,400 | |
1.40 | 9.77 | 19,400 | 189,500 | |
1.80 | 12.71 | 19,400 | 246,600 | |
2.00 | 14.18 | 19,400 | 275,100 | |
50 x 50 x 6m
(64 cây/bó) |
1.10 | 9.51 | 19,400 | 184,500 |
1.20 | 10.43 | 19,400 | 202,342 | |
1.30 | 11.35 | 19,400 | 220,200 | |
1.40 | 12.28 | 19,400 | 238,200 | |
1.80 | 16.16 | 19,400 | 313.504 | |
2.00 | 18.00 | 19,400 | 349.200 | |
75 x 75 x 6m
(25 cây/bó) |
1.10 | 14.36 | 19,400 | 278,600 |
1.30 | 17.15 | 19,400 | 332,700 | |
1.40 | 18.54 | 19,400 | 359,700 | |
1.80 | 24.40 | 19,400 | 473.360 | |
90 x 90 x 6m
(25 cây/bó) |
1.40 | 22.30 | 19,200 | 432,600 |
1.80 | 29.34 | 19,200 | 563.328 | |
2.00 | 32.70 | 19,200 | 627,800 | |
100 x 100 x 6m
(25 cây/bó) |
1.40 | 24.81 | 19,200 | 432,600 |
1.80 | 32.64 | 19,200 | 562,800 | |
2.00 | 36.37 | 19,200 | 627,800 |
Giá hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim
Bảng báo giá bao gồm: thép hộp mạ kẽm Nam Kim – thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim.
Quy cách hộp mạ kẽm | Độ dày
(mm) |
Barem trọng lượng
(Kg/Cây) |
Giá thép hộp mạ kẽm
Nam Kim |
|
VNĐ/Kg | VNĐ/Cây | |||
13 x 26 x 6m
(200 cây/bó) |
0.70 | 2.20 | 19,700 | 43,300 |
0.80 | 2.54 | 19,700 | 50,000 | |
0.90 | 2.89 | 19,500 | 56,400 | |
1.00 | 3.24 | 19,500 | 63,200 | |
1.10 | 3.59 | 19,500 | 70,000 | |
1.20 | 3.94 | 19,500 | 76,800 | |
1.40 | 4.64 | 19,500 | 90,500 | |
20 x 40 x 6m
(128 cây/bó) |
0.80 | 3.99 | 19,500 | 77,800 |
0.90 | 4.53 | 19,400 | 87,900 | |
1.00 | 5.08 | 19,400 | 98,600 | |
1.10 | 5.63 | 19,400 | 109,200 | |
1.20 | 6.17 | 19,400 | 119,700 | |
1.40 | 7.27 | 19,400 | 141,000 | |
25 x 50 x 6m
(98 cây/bó) |
0.80 | 5.02 | 19,500 | 97,900 |
0.90 | 5.71 | 19,400 | 110,800 | |
1.00 | 6.40 | 19,400 | 124,200 | |
1.10 | 7.08 | 19,400 | 137,400 | |
1.20 | 7.77 | 19,400 | 150,700 | |
1.40 | 9.15 | 19,400 | 177,500 | |
30 x 60 x 6m
(72 cây/bó) |
0.90 | 6.88 | 19,400 | 133,500 |
1.00 | 7.71 | 19,400 | 149,600 | |
1.10 | 8.54 | 19,400 | 165,700 | |
1.20 | 9.37 | 19,400 | 181,800 | |
1.30 | 10.20 | 19,400 | 197,900 | |
1.40 | 11.03 | 19,400 | 214,000 | |
1.80 | 14.34 | 19,400 | 278,200 | |
30 x 90 x 6m
(48 cây/bó) |
1.10 | 11.45 | 19,400 | 222,100 |
1.20 | 12.56 | 19,400 | 243,700 | |
1.40 | 14.78 | 19,400 | 286,700 | |
1.80 | 19.23 | 19,400 | 373,100 | |
40 x 80 x 6m
(50 cây/bó) |
0.90 | 9.23 | 19,400 | 179,100 |
1.00 | 10.34 | 19,400 | 200,600 | |
1.10 | 11.45 | 19,400 | 222,100 | |
1.20 | 12.56 | 19,400 | 243,700 | |
1.30 | 13.67 | 19,400 | 265,200 | |
1.40 | 14.78 | 19,400 | 286,700 | |
1.80 | 19.23 | 19,400 | 373,100 | |
2.00 | 21.45 | 19,400 | 416,100 | |
50 x 100 x 6m
(32 cây/bó) |
1.10 | 14.36 | 19,400 | 278,600 |
1.20 | 15.75 | 19,400 | 305,600 | |
1.30 | 17.15 | 19,400 | 332,700 | |
1.40 | 18.54 | 19,400 | 359,700 | |
1.80 | 24.12 | 19,400 | 467,900 | |
2.00 | 26.91 | 19,400 | 522,100 | |
2.50 | 33.88 | 19,400 | 657,300 | |
60 x 120 x 6m
(18 cây/bó) |
1.40 | 22.30 | 19,400 | 432,600 |
1.80 | 29.01 | 19,400 | 562,800 | |
2.00 | 32.36 | 19,400 | 627,800 | |
2.50 | 40.75 | 19,400 | 790,600 |
Giá sắt hộp đen vuông đen Nam Kim
Bảng báo giá bao gồm: thép hộp vuông đen Nam Kim – thép hộp vuông đen Nam Kim.
Quy cách sắt hộp Nam Kim | Độ dày | Kg/cây | Giá bán/cây |
(+/- 3%) | |||
Hộp Nam Kim 14×14 | 0,9 | 1,76 | 32.000 |
1,0 | 2,01 | 37.000 | |
1,1 | 2,25 | 42.000 | |
1,2 | 2,50 | 47.000 | |
1,3 | 2,74 | 52.000 | |
1,5 | 3,32 | 57.000 | |
Hộp Nam Kim16x16 | 0,9 | 2,03 | 67.000 |
1,0 | 2,32 | 46.000 | |
1,1 | 2,60 | 53.000 | |
1,2 | 2,88 | 61.000 | |
1,30 | 3,17 | 68.000 | |
1,5 | 3,73 | 75.000 | |
Hộp Nam Kim 20×20 | 0,9 | 2,58 | 82.000 |
1,0 | 2,94 | 97.000 | |
1,1 | 3,29 | 67.000 | |
1,2 | 3,65 | 77.000 | |
1,3 | 4,01 | 86.000 | |
1,5 | 4,73 | 95.000 | |
Hộp Nam Kim 25×25 | 0,9 | 3,26 | 104.000 |
1,0 | 3,71 | 122.000 | |
1,1 | 4,16 | 93.000 | |
1,2 | 4,61 | 104.000 | |
1,3 | 5,06 | 115.000 | |
1,5 | 5,97 | 126.000 | |
Hộp Nam Kim 30×30 | 1,0 | 4,5 | 137.000 |
1,1 | 5,0 | 148.000 | |
1,2 | 5,6 | 192.000 | |
1,3 | 6,1 | 125.000 | |
1,4 | 6,7 | 140.000 | |
1,5 | 7,2 | 154.000 | |
2,0 | 9,4 | 169.000 | |
Hộp Nam Kim 40×40 | 1,0 | 6,03 | 184.000 |
1,1 | 6,78 | 199.000 | |
1,2 | 14,22 | 259.000 | |
1,1 | 6,76 | 289.000 | |
1,2 | 7,49 | 194.000 | |
1,40 | 8,96 | 212.000 | |
1,5 | 9,20 | 231.000 | |
1,5 | 9,70 | 250.000 | |
2,0 | 12,64 | 325.000 | |
2,2 | 14,25 | 363.000 | |
Hộp Nam Kim 50×50 | 1,2 | 9,42 | 292.000 |
1,3 | 10,34 | 349.000 | |
1,5 | 12,19 | 377.000 | |
2,0 | 15,88 | 491.000 | |
2,2 | 17,72 | 454.000 | |
Hộp Nam Kim 75×75 | 1,2 | 14,22 | 590.000 |
1,3 | 15,61 | 659.000 | |
1,5 | 18,40 | 0 | |
2,0 | 23,98 | 651.000 | |
Hộp Nam Kim 90×90 | 1,5 | 22,13 | 0 |
2,0 | 28,84 | 490.000 |
Giá sắt hộp đen chữ nhật Nam Kim mới nhất 2025
Bảng báo giá bao gồm: thép hộp đen Nam Kim – thép hộp chữ nhật đen Nam Kim.
Thép hộp chữ nhật đen Nam Kim | Chiều dài | Độ dày (mm) | Giá thép hộp chữ nhật đen Nam Kim |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6m | 1.0 | 35.950 |
6m | 1.1 | 56.250 | |
6m | 1.2 | 61.000 | |
6m | 1.4 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6m | 1.0 | 81.250 |
6m | 1.1 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 111.950 | |
6m | 1.5 | 116.650 | |
6m | 1.8 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 155.900 | |
6m | 2.3 | 176.900 | |
6m | 2.5 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6m | 1.0 | 102.400 |
6m | 1.1 | 112.300 | |
6m | 1.2 | 122.050 | |
6m | 1.4 | 141.550 | |
6m | 1.5 | 151.250 | |
6m | 1.8 | 179.500 | |
6m | 2.0 | 198.250 | |
6m | 2.3 | 225.700 | |
6m | 2.5 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6m | 1.0 | 123.550 |
6m | 1.1 | 135.550 | |
6m | 1.2 | 147.550 | |
6m | 1.4 | 171.250 | |
6m | 1.5 | 182.950 | |
6m | 1.8 | 217.750 | |
6m | 2.0 | 240.550 | |
6m | 2.3 | 274.300 | |
6m | 2.5 | 296.500 | |
6m | 2.8 | 329.350 | |
6m | 3.0 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6m | 1.1 | 182.200 |
6m | 1.2 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 294.050 | |
6m | 2.0 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6m | 1.5 | 288.950 |
6m | 1.8 | 344.950 | |
6m | 2.0 | 381.950 | |
6m | 2.3 | 436.700 | |
6m | 2.5 | 473.200 | |
6m | 2.8 | 527.050 | |
6m | 3.0 | 562.750 | |
6m | 3.2 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6m | 1.4 | 289.750 |
6m | 1.5 | 310.000 | |
6m | 1.8 | 370.050 | |
6m | 2.0 | 409.500 | |
6m | 2.3 | 469.2 50 | |
6m | 2.5 | 508.150 | |
6m | 2.8 | 566.350 | |
6m | 3.0 | 60.350 | |
6m | 3.2 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6m | 1.8 | 446.650 |
6m | 2.0 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 732.350 | |
6m | 3.2 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6m | 3.0 | 940.000 |
Bảng giá thép hộp nêu trên có thể biến động theo thị trường nguyên vật liệu và chính sách của nhà sản xuất theo từng thời điểm. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá thép hộp mới nhất, chính xác và có chiết khấu tốt nhất theo số lượng đặt hàng.Hotline: 0933.710.789
Thép Hộp Nam Kim Có Tốt Không? Lý Do Nên Lựa Chọn
Khi đứng trước nhiều lựa chọn vật liệu xây dựng, câu hỏi “Thép hộp Nam Kim có tốt không?” là điều dễ hiểu đối với các chủ đầu tư, kỹ sư và nhà thầu. Câu trả lời là: thép Nam Kim hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng, độ bền và tính ứng dụng thực tế, là một trong những thương hiệu đáng tin cậy hàng đầu tại Việt Nam hiện nay.

1. Chất lượng sản phẩm được kiểm định nghiêm ngặt
Sắt hộp Nam Kim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế như JIS G3302 (Nhật Bản), ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ), và EN 10346 (Châu Âu). Các sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo độ bền cơ học cao, bề mặt mạ đều và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
2. Độ bền vượt thời gian, thích hợp cho mọi môi trường
Một trong những thế mạnh nổi bật của sắt hộp Nam Kim là khả năng chống gỉ sét rất tốt, nhờ lớp mạ kẽm nhúng nóng đồng đều, áp dụng công nghệ NOF tiên tiến. Điều này giúp sản phẩm duy trì độ bền vượt trội ngay cả trong môi trường có độ ẩm cao, khu vực ven biển hoặc công trình ngoài trời.
Tuổi thọ của thép hộp Nam Kim có thể kéo dài từ 20 đến 30 năm nếu được thi công và bảo trì đúng cách.
3. Dễ thi công, tối ưu chi phí
Với đặc tính cơ học ổn định, thép hộp Nam Kim dễ cắt, dễ hàn và dễ lắp dựng. Điều này không chỉ rút ngắn thời gian thi công mà còn giúp tiết kiệm chi phí nhân công và vật tư phụ trợ. Sản phẩm ít biến dạng, độ sai số thấp, phù hợp với cả công trình dân dụng và công nghiệp.
4. Tính ứng dụng đa dạng
Thép hộp Nam Kim được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng kết cấu khung nhà thép tiền chế, nhà xưởng
- Gia công hàng rào, cổng sắt, mái che, lan can
- Sản xuất đồ nội thất, thiết bị cơ khí dân dụng
- Thi công công trình ngoài trời có yêu cầu cao về độ bền và chống ăn mòn
Sự linh hoạt trong quy cách và chủng loại giúp sản phẩm dễ dàng thích ứng với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
5. Được phân phối chính hãng trên toàn quốc
Thép Vĩnh Phú là một trong nhiều nhà phân phối chính thức của sắt hộp Nam Kim. Cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm từ thép hộp vuông, hộp chữ nhật đến hộp đen, hộp mạ kẽm. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép hộp Nam Kim mới nhất, đảm bảo minh bạch, chính xác và cạnh tranh.
Khách hàng khi mua hàng tại Thép Vĩnh Phú sẽ nhận được đầy đủ chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT cùng chính sách chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng lớn.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hộp Nam Kim
Sắt hộp Nam Kim là một trong những dòng sản phẩm chủ lực của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim – thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép mạ và thép hộp tại Việt Nam. Sản phẩm không chỉ nổi bật bởi chất lượng vượt trội, bề mặt sáng bóng, tuổi thọ cao, mà còn nhờ việc áp dụng hệ thống tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt trong sản xuất.
Dưới đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật chính được Nam Kim áp dụng trong quá trình sản xuất thép hộp:
1. Tiêu chuẩn Nhật Bản (JIS G 3302)
- Đây là tiêu chuẩn phổ biến hàng đầu được sử dụng trong sản xuất thép mạ kẽm nhúng nóng.
- Đảm bảo độ dày lớp mạ, độ bám dính và khả năng chống ăn mòn cao.
- Áp dụng cho các loại thép hộp mạ kẽm – thích hợp sử dụng trong công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt, vùng ven biển.
2. Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (ASTM A653/A653M)
- Tiêu chuẩn do Hiệp hội Thí nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ ban hành.
- Quy định các yêu cầu về:
- Độ dày,
- Cường độ chịu lực,
- Khối lượng lớp mạ (G30, G60, G90,…),
- Độ bền kéo, độ giãn dài của sản phẩm.
- Đảm bảo sắt hộp Nam Kim phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật cao trong xây dựng công nghiệp, nhà thép tiền chế, cầu đường.
3. Tiêu chuẩn Châu Âu (EN 10346:2015)
- Quy định các đặc tính cơ học, thành phần hóa học và độ phủ mạ của thép tấm cán nguội được mạ kim loại bằng quy trình liên tục.
- Giúp thép hộp Nam Kim đáp ứng các yêu cầu khắt khe từ thị trường EU, phục vụ xuất khẩu và công trình quy mô lớn có tính quốc tế.
4. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
- Bên cạnh các tiêu chuẩn quốc tế, sản phẩm cũng tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn Việt Nam về:
- Kích thước thép hộp,
- Độ dày,
- Dung sai,
- Độ bền kéo và độ cứng,
- Đảm bảo phù hợp với nhu cầu thiết kế, thi công trong nước.
5. Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
- Nhà máy Nam Kim vận hành theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015, giúp đảm bảo:
- Quy trình sản xuất tối ưu và kiểm soát chặt chẽ,
- Sản phẩm đồng đều về chất lượng,
- Giảm thiểu lỗi kỹ thuật và lãng phí nguyên vật liệu.
Việc áp dụng đồng thời nhiều tiêu chuẩn quốc tế đã giúp sắt hộp Nam Kim khẳng định vị thế trên thị trường trong nước và xuất khẩu.
Thép Hộp Chữ Nhật Và Thép Hộp Vuông Nam Kim
Khi lựa chọn vật liệu cho công trình, nhiều người thường phân vân giữa hai loại thép hộp thông dụng là thép hộp chữ nhật và thép hộp vuông. Mỗi loại có những ưu – nhược điểm riêng, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa hai loại sắt hộp này và đưa ra lời khuyên chọn lựa hiệu quả.

1. Thép Hộp Vuông Là Gì?
Thép hộp vuông là loại thép có tiết diện hình vuông (ví dụ: 20x20mm, 40x40mm, 75x75mm…). Loại này thường được sản xuất dưới dạng thép đen hoặc mạ kẽm nhúng nóng, chiều dài phổ biến 6m/cây.
Ưu điểm:
- Cân đối và thẩm mỹ, thích hợp làm lan can, hàng rào, khung trang trí.
- Chịu lực đồng đều ở mọi hướng – lý tưởng cho khung kết cấu thép tiền chế.
- Dễ gia công – cắt – hàn, phù hợp với thi công cơ khí và nội thất.
Nhược điểm:
- Không tối ưu cho các kết cấu chịu lực dài (so với hộp chữ nhật).
- Giá thành có thể nhỉnh hơn thép hộp chữ nhật cùng chiều dài/thể tích.
2. Thép Hộp Chữ Nhật Là Gì?
Thép hộp chữ nhật có tiết diện hình chữ nhật,được ưa chuộng trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
Ưu điểm:
- Chịu lực theo chiều dọc hoặc ngang tốt hơn, phù hợp làm dầm, khung nhà tiền chế, cột đỡ, kết cấu chịu tải trọng.
- Tiết kiệm vật tư do có thể thay thế dầm thép chữ I nhỏ trong nhiều công trình dân dụng.
- Giá thành hợp lý, dễ thi công.
Nhược điểm:
- Ít cân đối về mặt thẩm mỹ, không phù hợp cho hạng mục yêu cầu tính đối xứng cao.
- Không lý tưởng nếu cần lực phân bố đều theo nhiều hướng.
3. Nên Chọn Thép Hộp Vuông Hay Chữ Nhật?
Việc lựa chọn loại thép hộp phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, bên dưới là bản gợi ý tham khảo:
Ứng Dụng | Gợi Ý Sử Dụng |
Trang trí, lan can, hàng rào, nội thất | Thép hộp vuông |
Khung nhà, mái che, kết cấu dầm chịu lực | Thép hộp chữ nhật |
Khung sườn cơ khí cần chịu lực đồng đều | Thép hộp vuông |
Tiết kiệm chi phí trong xây dựng dân dụng | Thép hộp chữ nhật |
Cần tính thẩm mỹ cao, đối xứng | Thép hộp vuông |
Thép Hộp Đen Và Mạ Kẽm Nam Kim
Trong các dòng sản phẩm thép hộp hiện nay, thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm Nam Kim luôn được nhiều nhà thầu và đơn vị thi công tin dùng. Mỗi loại có đặc điểm riêng về cấu tạo, khả năng ứng dụng và giá thành. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt, ưu nhược điểm và cách lựa chọn thép hộp phù hợp nhất cho từng công trình.
1. Thép Hộp Đen Nam Kim Là Gì?
Thép hộp đen Nam Kim là loại thép được sản xuất từ thép cán nguội/cán nóng, có bề mặt màu xám sẫm hoặc đen tự nhiên của thép chưa qua xử lý mạ. Được hàn từ thép tấm cuộn, thép hộp đen có hình vuông hoặc chữ nhật, được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực cơ khí và xây dựng.
Ưu điểm:
- Giá thành thấp, tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu.
- Dễ cắt, hàn, gia công, phù hợp với thi công nội địa.
Nhược điểm:
- Không có lớp mạ bảo vệ, dễ bị oxy hóa, rỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm, mưa hoặc ngoài trời lâu dài.
- Tuổi thọ kém hơn thép hộp mạ kẽm trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng:
- Làm khung nhà, hàng rào, lan can, cửa cổng, kết cấu bên trong nhà.
- Dùng trong ngành cơ khí, bàn ghế sắt, kệ trưng bày…
2. Thép Hộp Mạ Kẽm Nam Kim Là Gì?
Thép hộp mạ kẽm Nam Kim là sản phẩm được phủ một lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân lên bề mặt thép hộp. Lớp kẽm giúp bảo vệ thép khỏi quá trình oxy hóa và ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm trong môi trường ngoài trời hoặc nơi có độ ẩm cao.
Ưu điểm:
- Chống gỉ, chống oxy hóa tốt, phù hợp với các công trình ngoài trời, vùng ven biển, nơi có độ ẩm cao.
- Bền bỉ, tuổi thọ cao (lên đến 30–50 năm trong điều kiện thích hợp).
- Thẩm mỹ cao nhờ bề mặt sáng bóng, đẹp.
Nhược điểm:
- Giá thành cao hơn thép hộp đen.
- Lớp mạ kẽm cần được bảo vệ khi gia công, cắt gọt để không làm bong tróc lớp bảo vệ.
Ứng dụng:
- Dùng trong xây dựng nhà thép tiền chế, mái che, cột trụ ngoài trời.
- Làm lan can, hàng rào, nhà tiền chế, thiết bị dân dụng và công nghiệp.
- Phù hợp với các công trình ngoài trời hoặc nơi yêu cầu độ bền cao theo thời gian.
3. Nên Chọn Thép Hộp Đen Hay Mạ Kẽm Nam Kim?
Việc lựa chọn loại thép hộp phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng, bên dưới là bản gợi ý tham khảo:
Ứng Dụng Cụ Thể | Gợi Ý Sử Dụng |
Công trình dân dụng (nội thất, cửa, lan can trong nhà) | Thép hộp đen Nam Kim |
Công trình ngoài trời (mái che, giàn phơi, hàng rào) | Thép hộp mạ kẽm Nam Kim |
Kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng | Thép hộp mạ kẽm Nam Kim |
Khu vực ven biển, vùng ẩm thấp | Thép hộp mạ kẽm Nam Kim |
Gia công cơ khí (bàn ghế, máy móc, khung thiết bị) | Tùy mục đích:
– Trong nhà: Thép hộp đen – Ngoài trời: Thép hộp mạ kẽm |
Thi công tạm thời (công trình phụ, nhà kho tạm) | Thép hộp đen Nam Kim |
Thép Vĩnh Phú – Nhà Phân Phối Thép Hộp Nam Kim Chính Hãng
Thép Vĩnh Phú tự hào là đối tác phân phối chính thức của Thép Nam Kim, chuyên cung cấp đầy đủ các dòng sản phẩm sắt hộp Nam Kim gồm: thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm, thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật với đa dạng kích thước, độ dày và quy cách.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành thép, Thép Vĩnh Phú cam kết:
- Nguồn hàng chính hãng 100% từ nhà máy Nam Kim
- Giá cả cạnh tranh, minh bạch, cập nhật theo biến động thị trường
- Chính sách chiết khấu tốt cho đại lý, công trình, mua số lượng lớn
- Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng toàn quốc, đúng tiến độ cam kết
- Tư vấn kỹ thuật và lựa chọn vật liệu phù hợp với từng hạng mục thi công
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐẬY.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com