Mô tả
Mục lục
Thép hộp 90×90 là loại vật liệu xây dựng chất lượng cao, được đánh giá cao nhờ kết cấu vững chắc, khả năng chịu lực tốt và dễ dàng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng nhà xưởng, khung nhà thép, lan can, cổng rào,… Với kích thước vuông đều và độ dày linh hoạt, sản phẩm phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sắt hộp vuông 90×90 chính hãng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ bền lâu dài. Giá cả cạnh tranh, giao hàng nhanh chóng toàn miền Bắc.
Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá ưu đãi:
Hotline: 0933 710 789
Bảng Báo Giá Thép Hộp 90×90 Mới Nhất
Tham khảo bảng giá dưới đây để dự toán chi phí vật tư chính xác cho công trình của bạn.
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen (VNĐ) | Giá thép hộp mạ kẽm (VNĐ) |
1,0 | 2,78 | 16,65 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
1,1 | 3,05 | 18,31 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
1,2 | 3,33 | 19,98 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
1,4 | 3,88 | 23,30 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
1,5 | 4,16 | 24,93 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
1,8 | 4,97 | 29,79 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
2,0 | 5,50 | 33,01 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
2,3 | 6,30 | 37,80 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
2,5 | 6,83 | 40,98 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
2,8 | 7,62 | 45,70 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
3,0 | 8,14 | 48,83 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
3,2 | 8,66 | 51,94 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
3,5 | 9,43 | 56,58 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
3,8 | 10,20 | 61,17 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
4,0 | 10,70 | 64,21 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
5,0 | 13,19 | 79,11 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
5,5 | 14,40 | 86,38 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
6,0 | 15,59 | 93,55 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
6,5 | 16,77 | 100,60 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
7,0 | 17,93 | 107,55 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
8,0 | 20,60 | 123,60 | 19.000 – 23.000 | 22.000 – 26.000 |
Giá thép hộp vuông 90×90 có thể thay đổi tùy thời điểm. Vui lòng liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá chính xác
Thép Hộp 90×90 Là Gì?
Thép hộp vuông 90×90 còn được gọi là thép vuông 90, sắt vuông 9, sắt hộp vuông 90×90, là loại sắt hộp có tiết diện hình vuông với kích thước 90mm mỗi cạnh. Sản phẩm được sản xuất bằng phương pháp cán nguội hoặc cán nóng, có thể là thép đen hoặc thép mạ kẽm.
Thép hộp vuông 90×90 nổi bật nhờ:
- Kết cấu chắc chắn
- Chống ăn mòn, chịu lực tốt
- Dễ gia công, vận chuyển
Sản phẩm được ứng dụng trong xây dựng công nghiệp, dân dụng, nội – ngoại thất, cơ khí chế tạo.

Thông Số Kỹ Thuật Sắt Hộp Vuông 90×90
- Kích thước cạnh: 90mm x 90mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m, 12m, hoặc theo yêu cầu
- Độ dày : từ 1.0mm – 6.0mm
- Trọng lượng: 16.65 – 123.60 kg/6m
- Chất liệu: Thép cacbon
- Loại bề mặt: Thép đen hoặc thép mạ kẽm
- Mác thép: SS400, Q235B, S235JR, A36, GR.A, SM490
- Tiêu chuẩn sản xuất: Theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ), JIS (Nhật), BS (Anh), TCVN (Việt Nam)
- Xuất xứ thông dụng: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
- Ứng dụng chính: Dùng trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, nội – ngoại thất, làm khung kết cấu, cột trụ, giàn chịu lực…
Một số sản phẩm thép 90×90 được lựa chọn nhiều nhất như:
- Thép hộp đen 90x90x3.5 mm
- Thép hộp mạ kẽm 90x90x8 mm
- Sắt hộp 90×90 dày 2ly
- Thép vuông 9 dày 5ly
Đặc Tính Cơ Lý Hóa Của Thép Hộp Vuông 90×90
Đặc tính cơ lý hóa của thép hộp được xác định dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ lý của nguyên liệu thép sử dụng trong quá trình sản xuất
Thành Phần Hóa Học Thép Hộp 90×90
Thành phần hóa học của thép bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt nhằm tăng cường các đặc tính cơ lý như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn, chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | — | — | — | 0.050 | 0.050 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
S235JR | 0.17 – 0.20 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
GR.A | 0.21 | 0.15 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
GR.B | 0.23 | 0.15 | 1.20 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hộp 90×90
Đặc tính cơ lý của thép phản ánh khả năng chịu lực và làm việc của vật liệu trong các điều kiện ứng suất khác nhau như kéo, nén, uốn hay va đập.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 24 |
GR.A | ≥ 205 | 330 – 480 | ≥ 22 |
GR.B | ≥ 240 | 415 – 550 | ≥ 22 |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Sắt Hộp Vuông 90×90
Dưới đây là các lý do khiến Sắt hộp 90×90 trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình hiện đại.
- Độ bền vượt trội: Khả năng chịu lực cao, bền bỉ với thời gian.
- Đa dạng độ dày: Phù hợp với nhiều yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
- Chống oxy hóa: Đặc biệt với loại sắt hộp mạ kẽm, tuổi thọ tăng gấp 2-3 lần.
- Dễ dàng vận chuyển, thi công: Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí lắp đặt.

Nên Chọn Thép Hộp Đen Hay Mạ Kẽm 90×90?
Phân tích sau sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp giữa hai dòng thép hộp 90×90 phổ biến hiện nay.
- Thép hộp đen 90×90: Chi phí thấp, dễ gia công, phù hợp cho công trình trong nhà hoặc ít tiếp xúc môi trường bên ngoài.
- Thép hộp mạ kẽm 90×90: Chống gỉ sét, bền ngoài trời, phù hợp với khu vực ven biển, ẩm thấp hoặc công trình yêu cầu độ bền lâu dài.
Tùy theo vị trí sử dụng và ngân sách mà lựa chọn loại thép vuông phù hợp nhất.
Ứng Dụng Sắt Vuông 90×90 Trong Xây Dựng Và Đời Sống
Khám phá những ứng dụng đa dạng của thép vuông 90×90 trong đời sống và xây dựng.
- Xây dựng công nghiệp: Dùng làm dầm chịu lực, khung nhà thép, giàn mái.
- Xây dựng dân dụng: Làm cổng rào, khung ban công, hàng lang, mái hiên.
- Chế tạo cơ khí: Gia công máy móc, khung xe, container, hệ thống vận chuyển.
- Nội – ngoại thất: Sản xuất bàn ghế, giường khung sắt, đồ trang trí.
- Kết cấu công cộng: Trụ đèn, nhà chờ xe buýt, khung bảng quảng cáo…
Lưu Ý Khi Mua Thép Hộp Vuông 90×90
Để chọn mua thép hộp vuông 90×90 chất lượng, người tiêu dùng cần lưu ý các yếu tố sau:
- Chọn đúng loại thép phù hợp nhu cầu: đen hoặc mạ kẽm
- Kiểm tra độ dày, kích thước chính xác
- Yêu cầu đầy đủ chứng từ: CO – CQ
- Mua tại địa chỉ uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả
Vì Sao Chọn Thép Vinh Phú Là Nhà Cung Cấp Thép Hộp Vuông 90×90?
Nếu bạn đang tìm địa chỉ cung cấp thép hộp vuông 90×90 đáng tin cậy, Thép Vinh Phú là lựa chọn phù hợp với những ưu điểm sau:
- Nguồn hàng ổn định – chất lượng cao: Chỉ nhập khẩu và phân phối sản phẩm từ nhà máy uy tín.
- Báo giá minh bạch – cạnh tranh: Chính sách giá tốt nhất cho đại lý và công trình.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm: Đội ngũ am hiểu chuyên môn tư vấn đúng nhu cầu.
- Giao hàng an toàn & đúng tiến độ: Hỗ trợ giao hàng trên toàn miền Bắc
Ngoài thép vuông 9, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐẬY.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com