Mô tả
Mục lục
Thép hộp 75×75 là dòng vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhờ độ bền cao, kết cấu chắc chắn và khả năng ứng dụng linh hoạt trong nhiều hạng mục công trình. Với thiết kế vuông vức và độ dày đa dạng, sản phẩm phù hợp cho cả thi công dân dụng lẫn công nghiệp.
Thép Vinh Phú là đơn vị cung cấp thép hộp vuông 75×75 chất lượng, chính hãng, với giá cả cạnh tranh và dịch vụ giao hàng nhanh chóng toàn quốc. Chúng tôi cam kết mang đến giải pháp tối ưu cho mọi công trình.
Liên hệ mua hàng hôm để được tư vấn ưu đãi tốt nhất
Hotline: 0933 710 789

Bảng Tra Trọng Lượng & Báo Giá Thép Hộp Vuông 75×75
Trọng lượng và đơn giá là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí tổng thể của công trình. Dưới đây là bảng tra cứu thông dụng:
Bảng giá sắt hộp 75×75 mới nhất 2025 | ||||
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) | Giá thép hộp đen | Giá thép hộp mạ kẽm |
1,0 | 2,30 | 13,82 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
1,1 | 2,53 | 15,20 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
1,2 | 2,76 | 16,58 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
1,4 | 3,22 | 19,34 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
1,5 | 3,45 | 20,69 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
1,8 | 4,12 | 24,70 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
2,0 | 4,56 | 27,36 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
2,3 | 5,22 | 31,30 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
2,5 | 5,65 | 33,91 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
2,8 | 6,30 | 37,79 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
3,0 | 6,73 | 40,36 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
3,2 | 7,15 | 42,90 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
3,5 | 7,78 | 46,69 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
3,8 | 8,41 | 50,43 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
4,0 | 8,82 | 52,90 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
4,5 | 9,96 | 59,77 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
5,0 | 10,99 | 65,94 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
6,0 | 13,00 | 78,00 | 22.000 – 24.000 | 23.000 – 25.000 |
Giá sắt vuông 75×75 thường dao động theo thời điểm, để nhận báo giá chính xác, Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline: 0933 710 789
Giới Thiệu Chung Về Thép Hộp Vuông 75×75
Trong lĩnh vực xây dựng hiện đại, việc lựa chọn vật liệu có độ bền cao, dễ thi công và tiết kiệm chi phí luôn là ưu tiên hàng đầu của các nhà thầu và kỹ sư. Một trong những dòng sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu đó chính là thép hộp 75×75 – hay còn được gọi là sắt hộp 75×75 hoặc thép vuông 75.
Sản phẩm thép hộp vuông 75×75 với thiết kế hình vuông, kết cấu rỗng, độ dày linh hoạt, đang ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo và cả trong trang trí nội thất – ngoại thất.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hộp Vuông 75×75
Để lựa chọn đúng chủng loại phù hợp với từng công trình, người dùng cần nắm rõ các thông số kỹ thuật cơ bản của sản phẩm:
- Tên gọi phổ biến: Thép hộp 75×75, sắt vuông 75, sắt hộp vuông 75×75
- Kích thước cạnh hộp: 75mm x 75mm
- Độ dày thành ống: Từ 1.5mm đến 8.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m,12m/cây (có thể cắt theo yêu cầu)
- Chủng loại: Hộp thép đen, mạ kẽm (mạ điện hoặc nhúng nóng)
- Mác thép: SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, A36, SM490
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), EN10030-2 (Châu Âu), TCVN (Việt Nam)
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
Một số sản phẩm thép 75×75 được lựa chọn nhiều nhất như:
- Thép vuông 7.5 dày 1 ly
- Thép hộp 75 đen
- Thép hộp đen 75x75x3
- Thép hộp mạ kẽm 75x75x3.5
- Sắt hộp 75×75 dày 2 ly
Đặc Tính Cơ Lý Hóa Của Thép Hộp Vuông 75×75
Đặc tính cơ lý hóa của thép hộp được xác định dựa trên thành phần hóa học và tính chất cơ lý của nguyên liệu thép sử dụng trong quá trình sản xuất
Thành Phần Hóa Học Thép Hộp 75×75
Thành phần hóa học của thép bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt nhằm tăng cường các đặc tính cơ lý như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn, chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | — | — | — | 0.050 | 0.050 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
S235JR | 0.17 – 0.20 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
GR.A | 0.21 | 0.15 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
GR.B | 0.23 | 0.15 | 1.20 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Hộp Vuông 75×75
Đặc tính cơ lý của thép phản ánh khả năng chịu lực và làm việc của vật liệu trong các điều kiện ứng suất khác nhau như kéo, nén, uốn hay va đập.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 24 |
GR.A | ≥ 205 | 330 – 480 | ≥ 22 |
GR.B | ≥ 240 | 415 – 550 | ≥ 22 |
Ưu Điểm Nổi Bật Của Sắt Vuông 75
Việc sử dụng thép hộp 75×75 trong thi công mang lại nhiều lợi ích vượt trội so với các dòng vật liệu truyền thống:
- Chịu lực tốt, độ bền cơ học cao: Với thiết kế hộp vuông rỗng, sản phẩm có khả năng chịu tải và chịu lực uốn rất tốt. Đặc biệt khi sử dụng trong các kết cấu khung chịu lực như nhà thép tiền chế, sàn thép, cột trụ, giàn giáo…
- Dễ dàng gia công – lắp đặt: Thép hộp 75×75 có tiết diện vuông chuẩn, thuận tiện cho việc cắt – hàn – khoan – lắp ghép, giúp rút ngắn thời gian và chi phí thi công.
- Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sản phẩm phẳng, sắc nét, dễ sơn phủ hoặc mạ kẽm. Rất phù hợp cho các ứng dụng làm cổng rào, hàng lang, khung cửa, mái hiên trang trí.
- Độ bền cao trong môi trường ngoài trời: Đặc biệt đối với thép hộp 75×75 mạ kẽm nhúng nóng, sản phẩm có khả năng chống ăn mòn, han gỉ cực tốt ngay cả trong điều kiện ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Giá thành hợp lý: So với các dạng thép hình khác như I, H, U thì thép hộp vuông có giá thành phải chăng hơn, đặc biệt là khi xét trên tỉ lệ trọng lượng và hiệu suất sử dụng.

Ứng Dụng Thép Vuông 75×75
Sắt hộp 75×75 là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình nhờ khả năng kết hợp giữa sức chịu tải và tính thẩm mỹ:
- Trong xây dựng công nghiệp: Dùng làm khung nhà tiền chế, dầm chịu lực, cột thép, giàn mái, nhà xưởng, nhà kho, nhà thép nhiều tầng.
- Trong xây dựng dân dụng: Làm ban công, lan can, mái che, khung cửa, khung bao nhà, hàng rào, cầu thang.
- Trong cơ khí: Làm giàn khung, xe cơ giới, container, khung máy, thùng chứa.
- Trong nội – ngoại thất: Làm bàn ghế sắt, kệ trưng bày, cổng nhà, trang trí sân vườn.
- Công trình hạ tầng: Trụ đèn, nhà chờ xe buýt, khung pano quảng cáo, trạm điện…
Nhờ tính linh hoạt trong ứng dụng, thép hộp 75×75 được nhiều kỹ sư và kiến trúc sư ưu tiên sử dụng trong thiết kế và thi công.
Nên Chọn Thép Hộp Đen Hay Mạ Kẽm 75×75
Tùy vào mục đích sử dụng, môi trường lắp đặt và ngân sách đầu tư, bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp:
- Nếu công trình được thi công trong nhà, nơi khô ráo, ít tiếp xúc với độ ẩm và bạn cần tiết kiệm chi phí, thì thép hộp đen 75×75 là lựa chọn hợp lý.
- Nếu bạn thi công ngoài trời, khu vực có mưa nhiều, gần biển hoặc môi trường dễ bị ăn mòn, thì nên ưu tiên thép hộp mạ kẽm 75×75 để đảm bảo độ bền và tuổi thọ cho công trình.
Thép Vinh Phú – Đại Lý Sắt Vuông 75 Uy Tín
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối thép hộp vuông với đa dạng chủng loại và chất lượng khác nhau. Tuy nhiên, để đảm bảo chất lượng, khách hàng nên chọn nhà cung cấp uy tín, có đầy đủ giấy tờ CO-CQ, giá cả minh bạch và hỗ trợ giao hàng nhanh chóng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh vật liệu xây dựng, Thép Vinh Phú tự hào là đối tác cung cấp thép hộp uy tín hàng đầu tại miền Bắc:
- Nguồn hàng ổn định – chính hãng 100%
- Giá sỉ tốt nhất thị trường, chiết khấu cao
- Chứng chỉ CO – CQ đầy đủ, minh bạch
- Vận chuyển tận nơi toàn quốc, hỗ trợ bốc dỡ
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí – đúng quy cách
Ngoài Thép vuông 75×75, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐẬY.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com