Thép Hộp 250×250 – Giá Sắt Vuông 250×250

Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối thép hộp vuông 250×250 chính hãng, với nguồn hàng dồi dào, đáp ứng nhanh mọi nhu cầu và giao hàng nhanh chóng toàn miền Bắc.

Thông tin sản phẩm:

  • Tên gọi: Thép hộp vuông 250×250
  • Kích thước tiêu chuẩn: 250×250 mm
  • Độ dày thành hộp: Từ 4.0mm đến 12.0mm
  • Chiều dài: 6m, 12m (hoặc cắt theo yêu cầu)
  • Loại sản phẩm: Thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm
  • Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

Mô tả

Thép hộp 250×250 là dòng thép hộp vuông có kích thước rất lớn, được sử dụng phổ biến trong các hạng mục kết cấu yêu cầu tải trọng cao. Với khả năng chịu lực cực tốt, kết cấu vững chắc và dễ hàn cắt – gia công, thép vuông 250×250 là lựa chọn hàng đầu trong các công trình quy mô lớn.

Với thiết kế hình vuông đều cạnh, thép hộp 250×250 mang lại độ ổn định cao, bền bỉ và an toàn trong quá trình thi công, phù hợp với các công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Liên hệ mua hàng tại Thép Vinh Phú

Hotline: 0933 710 789

Thép vuông 250x250
Thép vuông 250×250

Giá Thép Hộp Vuông 250×250 Hôm Nay Mới Nhất 

Nhằm hỗ trợ khách hàng dễ dàng theo dõi và lựa chọn, Thép Vinh Phú xin gửi đến bảng giá thép hộp vuông 250×250 mới nhất hôm nay, kèm đầy đủ thông tin về quy cách, độ dày, chiều dài và chủng loại sản phẩm.

Bảng giá và quy cách thép 250×250 cập nhật mới nhất 2025

Bảng tra thép hộp 250×250 cập nhật mới nhất
Độ dày Trọng lượng kg/6m Giá thép đen

(vnđ/kg)

Giá thép mạ kẽm

(vnđ/kg)

4,0 184,78 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
4,5 207,37 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
5,0 229,85 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
5,5 252,21 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
6,0 274,46 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
6,5 296,60 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
7,0 318,62 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
7,5 340,53 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
8,0 362,33 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
8,5 384,02 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
9,0 405,59 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
9,5 427,05 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
10,0 448,39 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000
12,0 537,07 15.000 – 18.000 18.000 – 23.000

Bảng giá thép hộp 250×250 có thể thay đổi theo từng giai đoạn. Để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng có thể liên hệ

Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá mới nhất.

Thép Hộp Vuông 250×250 Là Gì?

Thép vuông 250×250 là loại thép hộp có thiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 250mm, thuộc nhóm thép hộp cỡ lớn, chuyên sử dụng trong các công trình đòi hỏi kết cấu vững chắc và khả năng chịu lực vượt trội.

Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, phổ biến với hai loại chính:

  • Thép hộp đen 250×250
  • Thép hộp mạ kẽm 250×250

Tùy vào điều kiện môi trường thi công và yêu cầu kỹ thuật, người dùng có thể lựa chọn loại thép hộp phù hợp nhằm đảm bảo hiệu quả thi công và độ bền lâu dài.

Sắt vuông 250x250
Sắt vuông 250×250

Thông Số Kỹ Thuật Sắt Vuông 250×250

Nắm rõ các tiêu thông số thép, có thể giúp bạn lựa chọn tối ưu nhất cho nhu cầu của công trình:

  • Tên gọi: Thép vuông 250×250, Sắt hộp 250×250
  • Kích thước: 250×250 mm
  • Độ dày thành ống: Từ 4.0mm đến 12.0mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m,12m (có thể cắt theo yêu cầu)
  • Chủng loại: Hộp thép đen, mạ kẽm
  • Mác thép: SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, A36, SM490
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), EN10030-2 (Châu Âu), TCVN (Việt Nam)
  • Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan

Quy cách thép 250×250 được ưa chuộng nhất:

  • Thép 250x250x4
  • Thép hộp 250x250x5
  • Sắt vuông 250x250x6

Gọi ý khi lựa chọn quy cách:

  • Thép dày 4.0mm – 6.0mm thường dùng cho công trình dân dụng, nhà thép tiền chế quy mô vừa.
  • Thép dày 8.0mm – 12.0mm phổ biến trong các dự án công nghiệp, chịu tải trọng lớn.
  • Chiều dài 6m & 12m là tiêu chuẩn, ngoài ra có thể cắt quy cách theo yêu cầu để phù hợp với công trình thực tế.
  • Khách hàng thường lựa chọn thép hộp mạ kẽm 250×250 cho công trình ngoài trời do khả năng chống gỉ, chống ăn mòn cao.

Thành Phần Hóa Học Thép Vuông 250×250

Thành phần hóa học của thép bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt nhằm tăng cường các đặc tính cơ lý như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn, chống ăn mòn và chịu nhiệt. 

Mác thép C max Si max Mn max P max S max
A36 0.27 0.15 – 0.40 1.20 0.040 0.050
SS400 0.050 0.050
SM490A 0.20 – 0.22 0.55 1.65 0.035 0.035
SM490B 0.18 – 0.20 0.55 1.65 0.035 0.035
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045
S235JR 0.17 – 0.20 0.35 1.40 0.045 0.045
GR.A 0.21 0.15 0.80 0.035 0.035
GR.B 0.23 0.15 1.20 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Thép Vuông 250×250

Đặc tính cơ lý của thép phản ánh khả năng chịu lực và làm việc của vật liệu trong các điều kiện ứng suất khác nhau như kéo, nén, uốn hay va đập.

Mác thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
YS Mpa TS Mpa EL %
A36 ≥245 400 – 550 20
SS400 ≥245 400 – 510 21
SM490A ≥325 490 – 610 23
SM490B ≥325 490 – 610 23
Q235B ≥ 235 375 – 500 ≥ 26
S235JR ≥ 235 360 – 510 ≥ 24
GR.A ≥ 205 330 – 480 ≥ 22
GR.B ≥ 240 415 – 550 ≥ 22

Tiêu Chuẩn Thép Vuông 250×250 Phổ Biến Nhất Hiện Nay

Thép vuông 250×250 là dòng thép hộp cỡ lớn được sử dụng rộng rãi trong xây dựng công nghiệp, dân dụng và các công trình yêu cầu kết cấu chịu lực cao. Để đảm bảo chất lượng và độ bền trong quá trình sử dụng, sắt hộp 250×250 thường được sản xuất theo những tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt. Dưới đây là các tiêu chuẩn thép hộp vuông 250×250 phổ biến nhất hiện nay:

1. Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS G3466

  • Áp dụng cho các loại thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
  • Quy định rõ các thông số kỹ thuật như kích thước, độ dày, dung sai, thành phần hóa học và giới hạn cơ lý.
  • Phù hợp với cả thép hộp đen 250×250 và thép hộp mạ kẽm 250×250.
  • Được đánh giá cao nhờ độ bền cơ học và khả năng thi công linh hoạt.

2. Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM A500

  • Áp dụng cho ống thép kết cấu carbon có tiết diện rỗng như hộp vuông và hộp chữ nhật.
  • Đặc điểm nổi bật là độ bền kéo, khả năng chịu tải lớn và khả năng chống va đập tốt.
  • Rất phù hợp với các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế, hạ tầng kỹ thuật quy mô lớn.

3. Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN 3783-83

  • Là tiêu chuẩn phổ biến được áp dụng trong sản xuất và kiểm định thép hộp vuông 250×250 trong nước.
  • Bao gồm các quy định cụ thể về kích thước danh nghĩa, độ dày, sai số cho phép, tính chất cơ lý và bề mặt.
  • Giúp đảm bảo độ ổn định và độ bền lâu dài cho các công trình xây dựng trong điều kiện khí hậu Việt Nam.

4. Tiêu chuẩn Châu Âu – BS EN 10219

  • Dành cho các sản phẩm thép kết cấu dạng ống rỗng có hình học đồng đều như thép hộp vuông và chữ nhật.
  • Đảm bảo tính đồng nhất về cấu trúc vật liệu, độ bền cơ học cao và dễ gia công.
  • Được lựa chọn trong những dự án đòi hỏi độ chính xác, độ thẩm mỹ cao hoặc công trình tiêu chuẩn xuất khẩu.
Thép vuông 250x250
Thép hộp vuông 250×250 tại Thép Vinh Phu

Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Vuông 250×250

Thép vuông 250×250 là lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng đòi hỏi kết cấu chịu lực cao, nhờ vào những ưu điểm vượt trội sau:

1. Kết cấu chắc chắn, chịu lực tốt

Với tiết diện lớn và hình dạng vuông đều, sắt hộp 250×250 có khả năng phân bổ tải trọng đồng đều, giúp tăng độ ổn định cho toàn bộ kết cấu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hạng mục như: khung thép, cột trụ, dầm chịu lực, khung nhà tiền chế và nhà xưởng công nghiệp.

2. Độ bền cơ học và tuổi thọ cao

Thép hộp đen 250×250 và thép hộp mạ kẽm 250×250 đều có độ bền cơ học cao, khả năng chống cong vênh, nứt gãy khi chịu tác động ngoại lực mạnh. Đặc biệt, loại mạ kẽm nhúng nóng còn giúp chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, thích hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường ẩm ướt.

3. Dễ gia công và lắp đặt

Thép hộp vuông 250×250 có tính đồng nhất cao, dễ cắt, hàn, khoan hoặc tạo hình theo yêu cầu thi công. Điều này giúp rút ngắn thời gian xử lý tại công trường và tối ưu chi phí nhân công.

4. Tính ứng dụng đa dạng

Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong:

  • Kết cấu thép công nghiệp (nhà xưởng, nhà kho, giàn giáo)
  • Kết cấu dân dụng (nhà ở cao tầng, cầu thang, mái che)
  • Hạ tầng giao thông (cầu đường, cột đèn, biển báo)
  • Cơ khí chế tạo và nội thất ngoài trời

5. Tiết kiệm chi phí bảo trì

Đặc biệt với thép hộp mạ kẽm 250×250, khả năng chống gỉ sét hiệu quả giúp giảm thiểu chi phí sơn phủ và bảo trì định kỳ trong suốt quá trình sử dụng.

Phân Loại Thép Vuông 250×250 Phổ Biến Trên Thị Trường

Thép hộp vuông 250×250 là dòng thép hộp cỡ lớn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng và cơ khí. Dựa trên chất liệu, bề mặt và phương pháp gia công, sản phẩm này được chia thành các loại chính sau:

1. Thép hộp đen 250×250

Thép hộp đen 250×250 là loại thép chưa qua xử lý bề mặt bằng mạ kẽm. Sản phẩm có màu đen đặc trưng của thép nguyên bản, thường được sản xuất từ thép cán nóng.

  • Ưu điểm: Giá thành thấp, dễ gia công, phù hợp cho công trình trong nhà hoặc nơi khô ráo.
  • Ứng dụng: Khung nhà thép, dầm chịu lực, cột thép, kết cấu công nghiệp, chế tạo máy móc,…

2. Thép hộp mạ kẽm 250×250

Thép hộp mạ kẽm 250×250 là loại được phủ lớp kẽm chống gỉ bề mặt thông qua phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân.

  • Ưu điểm: Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, độ bền cao, thích hợp sử dụng ngoài trời hoặc môi trường khắc nghiệt.
  • Ứng dụng: Trụ đèn, biển báo giao thông, cột điện, lan can, nhà tiền chế, kết cấu ngoài trời,…

3. Thép hộp vuông 250×250 cán nóng

Được sản xuất từ phôi thép nóng chảy ở nhiệt độ cao, sắt hộp vuông 250×250 cán nóng có bề mặt thô hơn nhưng lại có khả năng chịu lực rất tốt.

  • Ưu điểm: Bền bỉ, tiết kiệm chi phí trong các công trình quy mô lớn.
  • Phù hợp: Làm khung nhà xưởng, giàn giáo, nhà kho công nghiệp, cầu thép,…

4. Thép hộp vuông 250×250 cán nguội

Thép hộp vuông 250×250 cán nguội có bề mặt nhẵn, độ chính xác cao về kích thước và dung sai. Đây là loại thép được gia công ở điều kiện nhiệt độ thường.

  • Ưu điểm: Thẩm mỹ cao, dễ thi công lắp ráp, độ chính xác về kích thước tốt.
  • Ứng dụng: Nội thất công nghiệp, kiến trúc có yêu cầu cao về thẩm mỹ và độ bền.

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hộp Vuông 250×250 Uy Tín, Giá Tốt

Thép Vinh Phú chính là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình lớn nhỏ. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành phân phối thép hộp xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp thép hộp vuông 250×250 với đa dạng chủng loại như:

  • Thép hộp đen 250×250
  • Thép hộp mạ kẽm 250×250

Sản phẩm tại Thép Vinh Phú luôn đạt chuẩn các hệ tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe như JIS (Nhật Bản), ASTM (Hoa Kỳ) và TCVN (Việt Nam) – đảm bảo phù hợp cho mọi công trình từ nhà thép tiền chế, nhà xưởng, khung kết cấu thép đến các công trình dân dụng và công nghiệp yêu cầu độ bền cao.

Ưu điểm khi mua hàng tại Thép Vinh Phú:

  • Cam kết thép hộp 250×250 chính hãng, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ từ nhà sản xuất
  • Giá sắt hộp 250×250 cạnh tranh, báo giá minh bạch, không phát sinh chi phí
  • Giao hàng nhanh chóng, phủ khắp các tỉnh thành khu vực miền Bắc
  • Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, hỗ trợ báo giá 24/7, phục vụ tận tâm

Ngoài Thép vuông 250×250, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐẬY.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú