Mô tả
Mục lục
Thép hộp 175×175 là dòng thép hộp vuông có kích thước lớn, được sử dụng rộng rãi trong thi công kết cấu nhờ khả năng chịu lực tốt, kết cấu chắc chắn và dễ hàn cắt, gia công. Với thiết kế hình vuông đều cạnh, thép hộp vuông 175×175 đảm bảo độ ổn định cao, phù hợp với nhiều loại công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Sản phẩm thép hộp vuông 175×175 thường được ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm chịu tải, giàn giáo, khung kết cấu thép và các hạng mục yêu cầu độ bền và độ cứng cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình cần sử dụng thép hộp lớn, đảm bảo chất lượng và tuổi thọ lâu dài.
Liên hệ mua hàng tại Thép Vinh Phú
Hotline: 0933 710 789

Giá Thép Hộp 175×175 Hôm Nay Mới Nhất
Để hỗ trợ khách hàng nắm bắt giá thép hộp vuông 175×175 mới nhất, Thép Vinh Phú xin gửi bảng giá sắt hộp 175×175 chi tiết kèm thông tin quy cách, độ dày, chiều dài và chủng loại, giúp quý khách dễ dàng tra cứu và mua hàng.
Bảng giá và quy cách thép 175×175 cập nhật mới nhất 2025
Bảng tra thép hộp 175×175 cập nhật mới nhất | |||
Độ dày | Trọng lượng kg/m | Giá thép đen
(vnđ/kg) |
Giá thép mạ kẽm
(vnđ/kg) |
2.5 | 13.51 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
2.8 | 15.10 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
3.0 | 16.15 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
3.2 | 17.20 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
3.5 | 18.78 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
3.8 | 20.34 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
4.0 | 21.38 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
4.5 | 23.97 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
5.0 | 26.54 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
5.5 | 29.10 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
6.0 | 31.62 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
6.5 | 34.13 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
7.0 | 36.62 | 15.000 – 18.000 | 18.000 – 23.000 |
Bảng giá thép hộp 175×175 có thể thay đổi theo từng giai đoạn. Để biết giá chính xác nhất, Quý khách hàng có thể liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá mới nhất.
Thép Hộp Vuông 175×175 Là Gì
Thép hộp vuông 175×175 là loại thép hộp có thiết diện hình vuông, mỗi cạnh dài 175mm – thuộc nhóm thép hộp cỡ lớn, chuyên dùng trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn và khả năng chịu lực cao. Sản phẩm được sản xuất từ thép cán nguội hoặc cán nóng, có thể là thép hộp đen 175×175 hoặc thép hộp mạ kẽm 175×175 tùy theo nhu cầu và điều kiện thi công.
Với đặc tính kết cấu vững chắc, độ bền vượt trội và khả năng chống cong vênh tốt, sắt hộp 175×175 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, dầm chịu tải trọng lớn, cột thép, khung giàn, giàn giáo và nhiều hạng mục kết cấu chịu lực khác.
Thép hộp vuông 175×175 không chỉ đảm bảo độ an toàn cho công trình mà còn giúp thi công nhanh chóng, tiết kiệm chi phí và tăng tuổi thọ sử dụng lâu dài, đặc biệt khi sử dụng loại thép hộp mạ kẽm chống gỉ.

Thông Số Kỹ Thuật Sắt Vuông 175×175
Nắm rõ các tiêu thông số thép, có thể giúp bạn lựa chọn tối ưu nhất cho nhu cầu của công trình:
- Tên gọi: Thép vuông 175×175, Sắt hộp 175×175
- Kích thước: 175×175 mm
- Độ dày thành ống: Từ 3.0mm đến 7.0mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m,12m (có thể cắt theo yêu cầu)
- Chủng loại: Hộp thép đen, mạ kẽm
- Mác thép: SS400, Q235B, S235JR, GR.A, GR.B, A36, SM490
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM (Mỹ), JIS G3101 (Nhật Bản), EN10030-2 (Châu Âu), TCVN (Việt Nam)
- Xuất xứ phổ biến: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan
Quy cách thép hộp 175×175 được ưa chuộng nhất”
- Thép hộp 175x175x3 ly
- Thép hộp 175×175 dày 5ly
- Sắt vuông 175 6ly
Thành Phần Hóa Học Thép Vuông 175×175
Thành phần hóa học của thép bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt nhằm tăng cường các đặc tính cơ lý như độ bền, độ dẻo, khả năng hàn, chống ăn mòn và chịu nhiệt.
Mác thép | C max | Si max | Mn max | P max | S max |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | — | — | — | 0.050 | 0.050 |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
S235JR | 0.17 – 0.20 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
GR.A | 0.21 | 0.15 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
GR.B | 0.23 | 0.15 | 1.20 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép Vuông 175×175
Đặc tính cơ lý của thép phản ánh khả năng chịu lực và làm việc của vật liệu trong các điều kiện ứng suất khác nhau như kéo, nén, uốn hay va đập.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Q235B | ≥ 235 | 375 – 500 | ≥ 26 |
S235JR | ≥ 235 | 360 – 510 | ≥ 24 |
GR.A | ≥ 205 | 330 – 480 | ≥ 22 |
GR.B | ≥ 240 | 415 – 550 | ≥ 22 |
Tiêu Chuẩn Thép Hộp 175×175 Phổ Biến Hiện Nay
Thép hộp vuông 175×175 là loại thép hộp cỡ lớn được sử dụng rộng rãi trong thi công kết cấu công nghiệp và dân dụng. Để đảm bảo chất lượng và độ bền trong quá trình sử dụng, sản phẩm thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, dưới là các tiêu chuẩn phổ biến cho các dòng thép hộp cacbon trên thị trường hiện nay:
1. Tiêu chuẩn Nhật Bản – JIS G3466
- Áp dụng cho các loại thép hộp vuông dùng trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
- Quy định rõ về kích thước, độ dày, dung sai, thành phần hóa học và giới hạn cơ lý.
- Phù hợp với cả thép hộp đen 175×175 và thép hộp mạ kẽm 175×175.
2. Tiêu chuẩn Mỹ – ASTM A500
- Áp dụng cho ống thép kết cấu carbon (hộp vuông, hộp chữ nhật).
- Được đánh giá cao về độ bền kéo, khả năng chịu tải và chống va đập.
- Phù hợp với các công trình công nghiệp nặng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
3. Tiêu chuẩn Việt Nam – TCVN 3783-83
- Áp dụng trong sản xuất và kiểm định sắt hộp 175×175 tại thị trường nội địa.
- Quy định cụ thể về kích thước, độ dày, sai số cho phép, tính cơ học và xử lý bề mặt.
4. Tiêu chuẩn Anh – BS EN 10219
- Tiêu chuẩn châu Âu dành cho thép kết cấu rỗng hình học (hộp vuông, hộp chữ nhật).
- Ưu tiên tính đồng đều trong cấu trúc và khả năng gia công cao.
- Phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ chính xác và thẩm mỹ.

Đặc Điểm Và Ứng Dụng Của Thép Hộp Vuông 175×175
Thép hộp vuông 175×175 là loại vật liệu xây dựng có kích thước lớn, được thiết kế với hình vuông đều cạnh, mỗi cạnh dài 175mm. Đây là dòng thép hộp cỡ lớn, thường được sản xuất từ thép cán nóng hoặc cán nguội, với hai loại chính là thép hộp đen 175×175 và thép hộp mạ kẽm 175×175.
Đặc điểm thép vuông 175×175:
- Chịu lực tốt: Với tiết diện lớn và độ dày đa dạng, sắt hộp 175×175 có khả năng chịu tải trọng nặng, phù hợp với các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn.
- Kết cấu ổn định: Thiết kế hình vuông giúp phân bổ lực đều, giảm tình trạng cong vênh, tăng độ bền cho toàn bộ hệ kết cấu.
- Dễ gia công, lắp đặt: Thép hộp vuông 175×175 dễ cắt, hàn và thi công, tiết kiệm thời gian và chi phí cho nhà thầu.
- Bền bỉ trong mọi môi trường: Đặc biệt với loại thép hộp mạ kẽm 175×175, khả năng chống gỉ sét cao, phù hợp với điều kiện khí hậu nóng ẩm hoặc công trình ngoài trời.
Những ứng dụng phổ biến của sắt hộp 175×175:
- Thi công nhà thép tiền chế, nhà xưởng, nhà kho
- Làm dầm chịu tải, cột trụ, khung kết cấu chính
- Gia công giàn giáo, tháp thép, kết cấu thép công nghiệp
- Dùng trong hạ tầng giao thông, cột đèn chiếu sáng, trụ biển báo
- Thiết kế cổng rào, lan can, mái che cho các công trình dân dụng và thương mại
Thép Hộp Mạ Kẽm 175×175 Là Gì?
Thép hộp mạ kẽm 175×175 là loại thép hộp vuông cỡ lớn có kích thước mỗi cạnh 175mm, được phủ một lớp kẽm bên ngoài bề mặt nhằm tăng khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét và kéo dài tuổi thọ trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các công trình ngoài trời, khu vực ven biển, công trình dân dụng và công nghiệp đòi hỏi độ bền cao. Với vẻ ngoài sáng bóng, thép hộp mạ kẽm 175×175 không chỉ có độ bền vượt trội mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho công trình.
Thép Hộp Đen 175×175 Là Gì?
Thép hộp đen 175×175 là loại thép hộp vuông có kích thước 175x175mm, được sản xuất từ thép cán nóng và không phủ lớp mạ bên ngoài. Bề mặt có màu xanh đen hoặc xám đặc trưng, phù hợp sử dụng trong các công trình trong nhà, khu vực khô ráo hoặc các hạng mục không yêu cầu cao về khả năng chống gỉ.
Ưu điểm của sắt hộp đen 175×175 là giá thành rẻ hơn so với loại mạ kẽm, dễ hàn cắt và thi công nhanh, thích hợp cho kết cấu khung sườn, dầm, cột trụ, nhà thép tiền chế và khung nhà xưởng.
Cả hai dòng sản phẩm thép hộp đen 175×175 và thép hộp mạ kẽm 175×175 đều được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay, tùy theo đặc thù công trình và điều kiện môi trường mà bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp.
Thép Vinh Phú – Nhà Cung Cấp Sắt Hộp 175×175 Chính Hãng
Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sắt hộp 175×175 chất lượng cao, giá cả hợp lý và luôn có sẵn hàng số lượng lớn, Thép Vinh Phú chính là sự lựa chọn lý tưởng.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép hộp xây dựng, chúng tôi chuyên cung cấp thép hộp vuông 175×175, bao gồm cả thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN… phù hợp cho mọi loại hình công trình: nhà xưởng, khung kết cấu thép, nhà thép tiền chế, công trình dân dụng và công nghiệp.
Lý do nên chọn Thép Vinh Phú:
- Cam kết chính hãng từ nhà máy sản xuất, có đủ chứng nhận CO, CQ.
- Giá sắt hộp 175×175 cạnh tranh, minh bạch.
- Giao hàng nhanh toàn miền Bắc.
- Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật – báo giá 24/7.
Ngoài Thép vuông 175×175, Thép Vinh Phú còn cung cấp nhiều dòng thép hộp với đa dạng quy cách, Quý khách xem thêm TẠI ĐẬY.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com