Mô tả
Thép hình U300 là loại thép hình chữ U, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực tốt và độ bền cao.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình chữ U chính hãng trực tiếp từ nhà sản xuất. Cập nhật bảng giá thép U300 mới nhất 2025 xin gửi đến quý khách hàng tham khảo.
Liên hệ tư vấn mua hàng nhanh chóng Hotline : 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình U300
Giá thép hình U300 phụ thuộc vào giá cả thị trường, bên dưới là bảng báo giá thép U300 mới nhất
Giá Thép U300 Theo Từng Chủng Loại |
|
Thép U300 đen | 12.500 – 18.000 đ/kg |
Thép U300 mạ kẽm | 15.000 – 20.000 đ/kg |
Thép U300 nhúng nóng | 21.000 – 24.000 đ/kg |
Thông số quy cách của thép hình chữ U300
Loại Thép | Quy Cách Thép U300 | H(mm) | B(mm) | d=t(mm) | Trọng lượng
( kg/m) |
Thép U300 | U300 x 87 x 9.5 | 300 | 87 | 9.5 | 39.17 |
Để biết giá chính xác cho từng thời điểm, hãy liên hệ cho Thép Vinh Phú theo
Hotline : 0933 710 789
Một số thông tin các sản phẩm liên quan có thể hỗ trợ thêm cho bạn:
Thép Hình U300 Là Gì
Thép hình U300 còn được biết đến với tên gọi thép U300 hoặc sắt U300, là loại thép công nghiệp có mặt cắt ngang hình chữ “U” đặc trưng. Với kích thước bụng thép là 300mm và 2 cánh thép 87mm, độ dày bụng và cánh là 9.5mm. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và nhiều lĩnh vực khác.
Thép U300 được sản xuất thông qua công nghệ cán nóng hoặc cán nguội, đảm bảo độ bền cao. Thép cán nóng thường có độ bền và khả năng chịu lực tốt hơn, cán nguội giúp thép có độ chính xác và bề mặt thẩm mỹ hơn.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình U300
Thông số cơ bản chung
- Quy cách: thép U300x87x9.5x12m, U300x87x9.5x6m.
- Kích thước (Bụng): 300mm
- Độ rộng cánh: 87mm
- Độ dày cánh, bụng: 9.5..
- Chiều dài thanh: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu
- Mác thép : A36, SS400, SM490A, SM490B, CT3, Q235B.
- Tiêu chuẩn: ASTM A36, JIS G3101,JIS G3106, JIS G3010, SB410, GOST 380 – 88
- Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu..
- Trọng lượng: từ 39.17kg/m.
Thương Hiệu Thép Hình U300 Phổ Biến
Một số thương hiệu thép hình U300 được ưa chuộng trên thị trường hiện nay, kể đến như:
- Thép hình U300 Posco.
- Thép hình U300 An Khánh.
- Thép hình U300 Á Châu.
- Thép hình U300 Đại Việt.
- Thép hình U300 Hàn Quốc.
- Thép hình U300 Trung Quốc.
Cấu Tạo Thép Hình U300
Sắt hình U300 được cấu tạo bao gồm: phần bụng ( B) và 2 cánh.

Ý Nghĩa Của Thông Số Thép Hình U300
Quy cách: U x H x B x d x t x L
Trong đó:
- U : thép hình U
- H : chiều cao bụng
- B : chiều rộng 2 cánh
- d : chiều dày bụng
- t : chiều dày 2 cánh
- L: chiều dài cây
Ví dụ:
Thép U300x87x9.5x12m.
trong đó : H= 300mm, B= 87mm, d= 9.5, t= 9.5mm, L= 12m.
Đặc Điểm Kỹ Thuật Của Sắt U300
Thép hình chữ U300 được sản xuất từ các loại phôi thép khác nhau, nhưng có tính chất tương đồng, đáp ứng các tiêu chuẩn đặc thù của ngành thép. Hiện nay, thép hình U rất phổ biến, với các tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi như: SM490A, SM490B, A36, SS400…
Thành Phần Hóa Học Thép U300
Thành phần hóa học bao gồm các nguyên tố chính được pha trộn vào sắt để tối ưu tính chất chất của thép. Dưới đây là bảng tính thành phần hóa học của từng loại mác thép.
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C max | Si max | Mn max | P max | S max | |
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 |
Đặc Tính Cơ Lý Thép U300
Đây là đặc tính phẩm chất của thép về khả năng chịu lực. Bảng đặc tính cơ lý cho các loại mác thép phổ biến.
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
A36 | ≥245 | 400 – 550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400 – 510 | 21 |
SM490A | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490 – 610 | 23 |
Mác Thép Là Gì
Mác thép là một thuật ngữ chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, dùng để chỉ khả năng chịu lực của thép, thường được biểu thị bằng các ký hiệu gồm chữ và số. Nó phản ánh cường độ chịu lực (giới hạn chảy hoặc độ bền kéo) của loại thép đó, giúp người dùng chọn thép phù hợp cho nhu cầu cụ thể.
Mác thép được đặt dựa trên các tiêu chuẩn sản xuất khác nhau (như TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản, ASTM của Mỹ…), và mỗi ký hiệu mang ý nghĩa riêng, liên quan đến thành phần hóa học, tính chất cơ học hoặc mục đích sử dụng của thép.

Ưu Điểm Của Sắt Hình U300
Sắt U 300 được ưa chuộng sử dụng là nhờ và các ưu điểm nổi bật sau:
- Độ bền cao: Với mặt cắt ngang hình chữ U và kích thước lớn (U300mm), thép U300 có khả năng chịu lực tốt, đặc biệt với lực uốn và lực nén, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.
- Tính linh hoạt: Dễ dàng gia công, cắt, hàn, hoặc lắp ráp, phù hợp với nhiều loại công trình từ xây dựng đến cơ khí.
- Khả năng chịu tải tốt: Thiết kế hai cánh song song và đáy rộng giúp thép U300 phân tán lực đều, tăng độ ổn định cho kết cấu.
- Ứng dụng đa dạng: Được sử dụng rộng rãi trong xây dựng khung nhà xưởng, cầu đường, cột, dầm, hoặc làm kết cấu đỡ trong các công trình hạ tầng.
- Hiệu quả và thân thiện: Thép U300 có khả năng tái sử dụng, hoặc tái chế hoàn toàn, giúp tối ưu giá trị sử dụng và hạn chế tác động môi trường. Đây là vật liệu của xu hướng.
Phân Loại Sắt Hình Chữ U300
Sắt U300 phổ biến được chia thành 3 loại chính: Sắt U300 đen, Sắt U300 mạ kẽm và Sắt U300 nhúng nóng. Dưới là bảng phân tích và so sánh các loại thép U
Thép U300 đen
Là thép cacbon nguyên bản, không được phủ lớp bảo vệ (mạ kẽm hoặc sơn), có bề mặt màu đen đặc trưng từ quá trình cán nóng hoặc cán nguội.
Ưu điểm: Giá thành thấp, độ bền cao, dễ gia công, phù hợp cho các công trình trong nhà hoặc khi được sơn phủ bảo vệ.
Nhược điểm: Dễ bị oxi hóa, gỉ sét trong môi trường ẩm.
Ứng dụng: Khung nhà xưởng, cột, dầm, chế tạo máy móc.
Thép U300 mạ kẽm
Là thép cacbon được phủ một lớp kẽm mỏng trên bề mặt (phương pháp mạ điện) để chống ăn mòn.
Ưu điểm: Kháng gỉ tốt hơn thép đen, giá thành vừa phải, phù hợp cho môi trường không quá khắc nghiệt.
Nhược điểm: Lớp mạ kẽm mỏng, dễ bị trầy xước, không bền bằng mạ nhúng nóng.
Ứng dụng: Kết cấu xây dựng, khung mái, hoặc các chi tiết cần khả năng chống gỉ nhẹ.
Thép U300 nhúng nóng
Là thép cacbon được nhúng vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày, bám chắc, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội.
Ưu điểm: Độ bền cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm ướt, hóa chất), tuổi thọ dài (20-50 năm).
Nhược điểm: Giá thành cao hơn thép đen và thép mạ kẽm thông thường.
Ứng dụng: Công trình ngoài trời, cầu đường, cột điện, hoặc các kết cấu yêu cầu độ bền lâu dài.
Ứng dụng sắt U300 trong đời sống
Những ứng dụng phổ biến của Sắt U300 như:
- Khung nhà xưởng, nhà tiền chế
- Kết cấu cột, dầm, thanh giằng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Khung mái, cầu thang, sàn thao tác
- Khung máy móc, băng chuyền trong công nghiệp sản xuất
- Khung xe tải, xe chuyên dụng hoặc chi tiết cơ khí
- Cọc, kè chắn trong xây dựng cầu đường
- Kết cấu công trình cảng biển, đê kè
- Giá đỡ cột điện, hệ thống năng lượng mặt trời
- Kết cấu trong nhà máy điện
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình U300
Quy trình sản xuất thép hình chữ U300 và các thép hình U có kích thước lớn, đều thường được sản xuất bằng phương pháp cán nóng hay còn gọi đúc thép. Các bước thực hiện cho quá trình đúc thép U như sau:
- Chuẩn bị nguyên liệu:
- Nguyên liệu chính là quặng sắt, than cốc và đá vôi.
- Các nguyên liệu này được xử lý để loại bỏ tạp chất, tạo thành phôi thép thông qua lò cao hoặc lò điện hồ quang.
- Luyện thép:
- Phôi thép được nung nóng trong lò luyện thép để đạt nhiệt độ khoảng 1.200-1.300°C.
- Thêm các hợp kim (như mangan, crom, niken,..) để đạt mác thép mong muốn
- Cán thép U:
- Phôi thép được đưa qua các máy cán nóng để định hình thành dạng chữ U.
- Thép được cán qua nhiều lượt để đạt kích thước chính xác
- Nhiệt độ cán nóng thường từ 1.000-1.200°C, giúp thép dễ uốn và định dạng.
- Làm nguội và cắt định hình:
- Sau khi cán, thép U được làm nguội tự nhiên hoặc bằng nước để ổn định cấu trúc.
- Cắt thành các đoạn dài tiêu chuẩn (thường 6m hoặc 12m) hoặc theo yêu cầu.
- Kiểm tra chất lượng:
- Thép được kiểm tra kích thước, độ bền kéo, độ uốn, và thành phần hóa học theo tiêu chuẩn (JIS, ASTM, TCVN).
- Đảm bảo không có khuyết tật như nứt, cong vênh.
- Xử lý bề mặt :
- Thép U đen: Để nguyên bề mặt, hoặc có thể phun lớp dầu bảo vệ.
- Thép U mạ kẽm: Phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp mạ điện.
- Thép U mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy (450-460°C) để tạo lớp mạ dày, chống ăn mòn.
- Đóng gói và phân phối:
- Thép U được đóng gói theo bó, gắn nhãn mác thép, kích thước, và xuất xưởng đến các nhà cung cấp hoặc công trình.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình U300 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép U300 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình U các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 01 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com