Mô tả
Mục lục
Giá thép hình i900 được Thép Vinh Phú cập nhật mới nhất từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Chúng tôi phân phối tất cả các dòng thép i chính hãng, trực tiếp từ nhà sản xuất, không quan trung gian giúp tối uue giá thành sản phẩm.
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình i900 x 300 x 16 x 18 x 12 m
Bảng báo giá thép i900 từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Chủng loại thép i900 | Trọng lượng thép i900
(Kg/m) |
Giá thép i900
(đ/kg) |
Thép i900x300x16x18 đen | 240.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i900x300x16x18 mạ kẽm | 240.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i900x300x16x18 nhúng nóng | 240.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i900 dao động theo từng thời điểm thị trường. Quý khách hàng có thể liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ mua hàng
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép
hình i |
Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i900 Là Gì
Thép hình I900 còn gọi là sắt i900, là dòng thép được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp. Với chiều cao bụng 900mm, thép i900 mang lại khả năng chịu lực rất lớn, đồng thời tối ưu hóa vật liệu, giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả công trình.
Sản phẩm được phân phối từ các thương hiệu danh tiếng như Posco, An Khánh, và các dòng thép nhập khẩu chất lượng cao, đảm bảo độ bền và tiêu chuẩn kỹ thuật tối ưu cho mọi dự án.

Cấu Tạo Thép Hình i900
Thép hình chữ i900 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và cánh. Thép hình i có chiều dài cánh bé hơn bụng, đây là điểm khác biệt với thép H.

Thông số kỹ thuật của thép hình i900x300x16x18
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 900mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 16mm
- Độ dày cánh (t2): 18mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 240.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i900 đen, thép i900 mạ kẽm và thép i900 nhúng nóng.
- Mác thép i900: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i900
Thép hình i900 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt, đảm bảo chất lượng vượt trội và độ an toàn tối ưu cho mọi công trình. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học và tính chất cơ lý của các mác thép, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thành phần hóa học mác Thép i900
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý mác Thép i900
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Một Số Thép Cacbon Sản Xuất Thép i900
Thép i900 được sản xuất từ phôi thép cacbon có các mác thép chủ yếu như A36, SS400, và SM490:
- A36: Mác thép cacbon thấp (tiêu chuẩn ASTM, Mỹ), dễ gia công, độ dẻo cao, giá hợp lý. Phù hợp cho nhà xưởng, khung thép, công trình dân dụng.
- SS400: Mác thép cacbon thấp (tiêu chuẩn JIS, Nhật), bền, chịu lực ổn, linh hoạt. Dùng trong nhà khung thép, cầu đường, kết cấu cơ khí.
- SM490: Mác thép hợp kim thấp (tiêu chuẩn JIS, Nhật), độ bền cao, chịu lực và chống uốn tốt. Lý tưởng cho cầu, nhà cao tầng, giàn khoan, kết cấu tải trọng lớn.
Thương Hiệu Thép Hình i900 Được Lựa Chọn Nhiều
Các sản phẩm thép được tìm kiếm và yêu thích nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i900 Posco
- Thép hình i900 An khánh
- Thép hình i900 Đại Việt
- Thép hình i900 Nhật Bản
- Thép hình i900 Trung Quốc
Các Loại Thép Hình i900
Thép i900 được phân thành ba loại chính dựa trên xử lý bề mặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng:
- Thép i900 đen: Là loại thép cacbon không được mạ lớp kẽm bảo vệ, bề mặt có màu đen. Loại này giá thấp nhất. Phù hợp cho khung nhà xưởng, công trình ít tiếp xúc môi trường ẩm.
- Thép i900 mạ kẽm: Thép cacbon được phủ kẽm bằng điện phân, giúp thép chống gỉ sét tốt. Thường được sử dụng cho nhà tiền chế, giàn giáo, công trình ngoài trời.
- Thép i900 nhúng nóng: Thép được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, cho lớp mạ dày, bền bỉ trong môi trường ăn mòn mạnh, công trình ven biển hay axit. Giá thành loại này cao nhất trong ba loại.

Đặc Điểm Ưu Việt Của Thép Hình Chữ i900
Thép hình i900 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chịu lực tốt: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với công nghệ tiên tiến, đảm bảo an toàn và ổn định cho mọi công trình.
- Độ bền vượt trội: Đạt chuẩn mác thép quốc tế, mang lại tuổi thọ lâu dài.
- Tiết kiệm chi phí: Thiết kế chữ i tối ưu hóa khả năng chịu lực, giảm lượng vật liệu, phù hợp cho dự án lớn nhỏ.
- Thi công hiệu quả: Dễ hàn, cắt, uốn, kết nối, hỗ trợ bởi máy móc hiện đại, đảm bảo lắp ráp nhanh, an toàn và chính xác.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i900
Nhờ những tính năng vượt trội, thép hình i900 được ứng dùng trong những công trình chính như:
- Nhà khung thép: Làm dầm, cột, đảm bảo kết cấu vững chắc, an toàn.
- Kết cấu cầu: Dùng cho nhịp, thành cầu, với khả năng chống uốn xuất sắc.
- Công nghiệp cơ khí: Chế tạo khung gầm, cầu trục, giàn khoan nhờ độ bền cao. Sản xuất khung sườn xe tải, rơ-moóc, đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.
- Công trình dân dụng: Phù hợp cho nhà xưởng, gác lửng, kết cấu phụ, tiết kiệm chi phí.

Khác Nhau Giữa Thép i Và Thép H
Thép hình I và thép hình H có thiết kế tương đồng nhưng khác biệt về cấu trúc và ứng dụng. Dưới đây là so sánh ngắn gọn:
- Hình dạng và cấu trúc
- Thép I: Dạng chữ “I”, cánh hẹp, bụng dài và mỏng.
- Thép H: Dạng chữ “H”, cánh rộng gần bằng hoặc bằng bụng.
- Khả năng chịu lực
- Thép I: Chịu lực tốt theo phương dọc, phù hợp làm cột, dầm chịu tải uốn, nhưng hạn chế chịu lực ngang.
- Thép H: Chịu lực hiệu quả cả dọc và ngang nhờ cánh rộng, lý tưởng cho kết cấu chịu tải phức tạp.
- Trọng lượng và tiết kiệm
- Thép I: Nhẹ, cánh hẹp, tiết kiệm vật liệu, phù hợp cho công trình ưu tiên chi phí và độ bền.
- Thép H: Nặng hơn, dùng nhiều thép, thích hợp cho công trình lớn yêu cầu độ cứng cao.
- Gia công và lắp ráp
- Thép I: Dễ hàn, cắt, nối nhờ cấu trúc đơn giản, hỗ trợ thi công nhanh.
- Thép H: Gia công tương tự như thép i nhưng có phần khó hơn, do cánh lớn.
Địa Điểm Mua Thép i900 Uy Tín
Để mua thép i900 chất lượng cao với giá cả hợp lý, việc chọn nhà cung cấp uy tín là yếu tố then chốt. Dưới đây là các tiêu chí đánh giá:
- Uy tín kinh doanh: Địa chỉ rõ ràng, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tin cậy.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i900 có chứng nhận CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp đầy đủ quy cách, chủng loại (thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng mọi nhu cầu công trình.
- Giao hàng đúng tiến độ: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo thời gian.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ am hiểu, hỗ trợ giải pháp tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả cạnh tranh: Cân bằng giữa chất lượng và chi phí, mang lại giá trị cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i900 chính hãng từ các thương hiệu uy tín. Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.
Quý khách hàng có thể liên hệ Hotline: 0933 710 789
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng nhanh chóng, và đảm bảo chặt chẽ tại Thép Vinh Phú, bao gồm các bước dưới đây.
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com