Mô tả
Mục lục
Giá thép hình i800 được cập nhật mới nhất từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i chính hãng, giá cạnh tranh, kèm chứng nhận CQ, CO. Hỗ trợ giao hàng nhanh, an toàn khắp miền Bắc.
Để được tư vấn mọi thông tin về sản phẩm hoặc mua hàng, Quý khách liên hệ
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình i800 x 300 x 14 x 26 x 12 m
Bảng báo giá thép i800 từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Chủng loại thép i800 | Trọng lượng thép i800
(Kg/m) |
Giá thép i800
(đ/kg) |
Thép i800x300x14x26 đen | 210.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i800x300x14x26 mạ kẽm | 210.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i800x300x14x26 nhúng nóng | 210.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i800 dao động theo từng thời điểm thị trường. Quý khách hàng có thể liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ mua hàng.
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép
hình i |
Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i800 Là Gì
Thép i800 hay sắt i800 là loại thép hình phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Thiết kế chữ i với chiều cao (dài) bụng là 800mm, giúp thép có khả năng chịu lực lớn mà có thể tối ưu vật liệu rất tốt.
Sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh và nhập khẩu. Các sản phẩm cung cấp bao gồm 3 chủng loại: thép đen, thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng.

Cấu Tạo Thép Hình i800
Thép hình chữ i800 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và cánh. Thép hình i có chiều dài cánh bé hơn bụng, đây là điểm khác biệt với thép H.

Thông số kỹ thuật của thép hình i800x300x14x26
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 800mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 14mm
- Độ dày cánh (t2): 26mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 210.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i800 đen, thép i800 mạ kẽm và thép i800 nhúng nóng.
- Mác thép i800: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100.
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i800
Thép hình i800 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng vượt trội và độ an toàn tối ưu cho mọi công trình. Dưới đây là thông tin chi tiết về thành phần hóa học và tính chất cơ lý của các mác thép, đáp ứng yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thành phần hóa học mác Thép i800
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý mác Thép i800
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Thép Cacbon Sản Xuất Thép i800 Là Gì
Thép I800 được sản xuất từ phôi thép cacbon, chủ yếu sử dụng các mác thép A36, SS400 và SM490, các đặc tính vượt trội các mác thép:
- A36: Mác thép cacbon thấp (tiêu chuẩn ASTM, Mỹ), dễ gia công, hàn, cắt, độ dẻo cao, giá hợp lý. Phù hợp cho nhà xưởng, khung thép và công trình dân dụng yêu cầu tải trọng trung bình.
- SS400: Mác thép cacbon thấp (tiêu chuẩn JIS, Nhật Bản), độ bền ổn định, linh hoạt, dễ gia công. Phù hợp cho nhà khung thép, cầu đường, khung gầm và giàn giáo.
- SM490: Mác thép hợp kim thấp (tiêu chuẩn JIS, Nhật Bản), độ bền cơ học cao, chịu lực và chống uốn xuất sắc. Hoàn hảo cho cầu, nhà cao tầng, giàn khoan và kết cấu chịu tải nặng trong môi trường khắc nghiệt.
Thương Hiệu Thép Hình i800 Được Ưa Chuộng Nhất
Các sản phẩm thép được tin cậy và sử dụng nhiều nhất, phải kể đến như:
- Thép hình i800 Posco
- Thép hình i800 An khánh
- Thép hình i800 Đại Vệt
- Thép hình i800 Nhật Bản
- Thép hình i800 Trung Quốc
Thép Hình i800 Có Mấy Loại
Thép hình i800 được chia thành ba loại chính dựa trên cách xử lý bề mặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong xây dựng và công nghiệp:
- Thép i800 đen: Được sản xuất từ thép cacbon, không mạ kẽm, bề mặt màu đen đặc trưng, giá thành thấp nhất. Dễ bị oxi hóa, phù hợp cho công trình ít tiếp xúc với môi trường ẩm.
- Thép i800 mạ kẽm: Thép được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, giúp chống gỉ sét tốt, bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ. Thích hợp cho nhà tiền chế, giàn giáo, khung kết cấu ngoài trời hoặc dự án yêu cầu độ bền cao trong thời tiết biến đổi.
- Thép i800 nhúng nóng: Nhúng toàn bộ thanh thép và bể kẽm nóng chảy, tạo một lớp mạ kẽm dày giúp thép tăng khả năng chống oxi hóa. Phù hợp với môi trường ven biển, cầu đường, hoặc công trình tiếp xúc hóa chất nhẹ. Giá thành cao nhất, đảm bảo tuổi thọ vượt trội và an toàn tối ưu cho dự án lớn.
Ưu Điểm Thép Hình Chữ i800
Thép hình i800 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm nổi bật:
- Độ cứng cao: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với công nghệ tiên tiến, thép i800 đảm bảo độ an toàn và vững chắc cho mọi loại công trình.
- Độ bền bỉ: sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại và các yêu cầu chất lượng cao, nhằm đảm bảo an toàn cho công trình trong thời gian lâu dài.
- Tiết kiệm chi phí: Thiết kế dạng chữ I giúp tối ưu hóa khả năng chịu lực, giảm lượng vật liệu sử dụng, phù hợp cho các dự án từ quy mô nhỏ đến lớn.
- Gia công và thi công dễ dàng: Dễ gia công, hàn, cắt, nối, uốn với sự hỗ trợ của máy móc hiện đại, đảm bảo lắp ráp nhanh chóng, an toàn và giảm tiến độ đáng kể.
Ứng Dụng Thép Hình Chữ i800
Thép hình i800 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp nhờ đặc tính chịu lực vượt trội, độ bền cao và tính linh hoạt. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Kết cấu xây dựng: Làm khung chính cho nhà cao tầng, nhà xưởng, nhà tiền chế nhờ khả năng chịu lực lớn và ổn định.
- Công nghiệp: Dùng trong khung kết cấu nhà máy, kho bãi, hoặc các giàn khoan nhờ khả năng chịu tải trọng cao.
- Hạ tầng giao thông: Sử dụng làm dầm cầu, cột chống hoặc các cấu kiện chịu lực trong xây dựng cầu, hầm, hoặc đường sắt.
- Cơ khí: Dùng làm khung máy móc, thiết bị công nghiệp nặng hoặc các cấu kiện trong nhà máy sản xuất.
- Khác: Dùng trong các nhà máy điện, nhà máy hóa chất, hoặc các công trình năng lượng tái tạo, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt của loại thép mạ kẽm hoặc nhúng nóng.

Phân Biệt Thép Hình i Và Thép Hình H
Thép hình i và thép hình H là 2 loại thép hình có hình dáng tương đồng. Nhưng giữa chúng vẫn có những sự khác biệt về thiết kế. Dưới đây là so sánh dựa trên vài tiêu chí như:
- Hình dạng và cấu trúc
- Thép i: Có dạng chữ “i”, với cánh hẹp hơn so với chiều cao bụng. Bụng thép dài và mỏng, cánh ngắn hơn, tạo độ cứng chủ yếu theo phương thẳng đứng.
- Thép H: Có dạng chữ “H”, với cánh rộng gần bằng hoặc bằng chiều cao bụng, tạo cấu trúc cân đối hơn, chịu lực tốt ở cả hai hướng.
- Khả năng chịu lực
- Thép i: Chịu lực tốt theo phương thẳng đứng, phù hợp làm cột hoặc dầm chịu tải trọng uốn. Ít hiệu quả hơn khi chịu lực ngang.
- Thép H: Chịu lực tốt cả theo phương dọc và ngang nhờ cánh rộng, lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng phức tạp hoặc đa hướng.
- Trọng lượng và tiết kiệm vật liệu
- Thép i: Nhẹ hơn do cánh hẹp, tiết kiệm vật liệu, phù hợp với các công trình yêu cầu tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
- Thép H: Nặng hơn do cánh rộng, sử dụng nhiều thép hơn, phù hợp với công trình lớn cần độ cứng cao.
- Gia công và lắp ráp
- Thép i: Dễ hàn, cắt, nối do cấu trúc đơn giản, phù hợp với các dự án cần thi công nhanh.
- Thép H: Gia công tương tự nhưng thường yêu cầu thiết bị mạnh hơn do kích thước cánh lớn và trọng lượng nặng.
Địa Điểm Mua Thép i800 Uy Tín
Để có thể mua được sản phẩm thép đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, đó là điều cần thiết cho mọi người dùng. Dưới đây là các yếu tố để đánh giá nhà cung cấp uy tín:
- Địa điểm kinh doanh uy tín: địa chỉ cửa hàng minh bạch, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tín nhiệm.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i800 có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i800 chính hãng từ các thương hiệu uy tín, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.
Quý khách hàng có thể liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng tiện lợi nhất.
Quy Trình Mua Hàng Ở Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng nhanh chóng, và đảm bảo chặt chẽ tại Thép Vinh Phú, bao gồm các bước dưới đây.
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com