Mô tả
Mục lục
Giá thép hình i700 được cập nhật mới nhất từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i chính hãng, giá cạnh tranh, kèm chứng nhận CQ, CO. Hỗ trợ giao hàng nhanh, an toàn khắp miền Bắc.
Để được tư vấn mọi thông tin về sản phẩm hoặc mua hàng, Quý khách liên hệ
Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình i700 x 300 x 13 x 24 x 12 m
Bảng báo giá thép i700 từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Chủng loại thép i700 | Trọng lượng thép i700
(Kg/m) |
Giá thép i700
(đ/kg) |
Thép i700x300x13x24 đen | 185.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i700x300x13x24 mạ kẽm | 185.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i700x300x13x24 nhúng nóng | 185.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i700 dao động theo từng thời điểm thị trường. Quý khách hàng có thể liên hệ Thép Vinh Phú để được hỗ trợ mua hàng
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép
hình i |
Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i700 Là Gì
Thép i700 hay sắt i700 là loại thép hình phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Thiết kế chữ i với chiều cao (dài) bụng là 700mm, giúp thép có khả năng chịu lực lớn mà có thể tối ưu vật liệu rất tốt.
Sản phẩm từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Cấu Tạo Thép Hình i700
Thép hình chữ i700 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và cánh. Thép hình i có chiều dài cánh bé hơn bụng, đây là điểm khác biệt với thép H.

Thông số kỹ thuật của thép hình i700x300x13x24
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 700mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 13mm
- Độ dày cánh (t2): 24mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 185.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i700 đen, thép i700 mạ kẽm và thép i700 nhúng nóng.
- Mác thép i700: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i700
Thép hình i700 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn quốc tế, cho chất lượng uy tín và đảm bảo an toàn cho các công trình. Dưới là các thông tin thành phần hóa học và đặc điểm cơ lý của các loại mác thép.
Thành phần hóa học mác Thép i700
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý mác Thép i700
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Các Loại Thép Cacbon Để Sản Xuất Thép i700
Thép cacbon được sử dụng để làm phôi thép để sản xuất thép i700, phần lớn là các mác thép như A36, SS400, SM490:
- Thép cacbon A36:
- Nguồn gốc: Mác thép carbon thấp theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)
- Ưu điểm: Dễ gia công, hàn và cắt; độ dẻo cao; giá thành hợp lý.
- Ứng dụng: Phù hợp cho kết cấu xây dựng như nhà xưởng, khung thép, và các công trình dân dụng không yêu cầu chịu lực quá cao.
- Thép cacbon SS400:
- Nguồn gốc: Mác thép carbon thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền tốt, khả năng chịu lực ổn định, dễ gia công và có tính linh hoạt cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong nhà khung thép, cầu đường, và các kết cấu cơ khí như khung gầm, giàn giáo.
- Thép cacbon SM490:
- Nguồn gốc: Mác thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực và chống uốn vượt trội, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình lớn như cầu, nhà cao tầng, giàn khoan, hoặc kết cấu chịu tải trọng nặng.

Thương Hiệu Thép Hình i700 Được Lựa Chọn Nhiều
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình I700 đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, Đại Việt,..và nhập khẩu. Các sản phẩm thép được sử dụng nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i700 Posco
- Thép hình i700 An khánh
- Thép hình i700 Đại Vệt
- Thép hình i700 Nhật Bản
- Thép hình i700 Trung Quốc
Thép Hình i700 Có Mấy Loại
Thép i700 được chia thành ba loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, đáp ứng linh hoạt các nhu cầu đa dạng trong xây dựng:
- Thép i700 đen: Là loại thép cacbon không mạ kẽm, có bề mặt màu đen đặc trưng, giá thành thấp nhất. Phù hợp cho khung kết cấu nhà xưởng hoặc công trình ít tiếp xúc với môi trường ẩm.
- Thép i700 mạ kẽm: Bề mặt thép cacbon được phủ lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, mang lại khả năng chống gỉ sét vượt trội. Phù hợp cho các công trình ngoài trời như nhà tiền chế, giàn giáo, kết cấu khác..
- Thép i700 nhúng nóng: Thép được nhúng trong bể kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày, đảm bảo độ bền cao trong môi trường ăn mòn mạnh, như cầu đường, công trình ngoài trời, hoặc điều kiện hóa chất nhẹ. Giá thành loại này cao nhất trong 3 loại.
Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i700
Thép hình i700 được ưa chuộng nhờ các ưu điểm như:
- Chịu lực vượt trội: Được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với công nghệ hiện đại, thép i700 đảm bảo độ an toàn và ổn định cho mọi công trình.
- Độ bền cao: Được sản xuất bởi tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng tiêu chuẩn mác thép, giúp thép có tuổi thọ dài lâu.
- Tối ưu chi phí: Thiết kế chữ i giúp cân bằng khả năng chịu lực và tiết kiệm vật liệu, lý tưởng cho các dự án từ nhỏ đến lớn.
- Thi công nhanh gọn: Dễ dàng hàn, cắt, nối, uốn, với sự hỗ trợ máy móc tiên tiến, đảm bảo lắp ráp nhanh, an toàn và hiệu quả.

Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i700
Thép hình chữ i700 được ứng dụng rộng rãi nhờ tính ưu việt:
- Nhà khung thép: Dùng làm dầm, cột, đảm bảo kết cấu an toàn, bền vững.
- Kết cấu cầu: Sử dụng trong nhịp, thành cầu với khả năng chống uốn vượt trội.
- Công nghiệp cơ khí: Chế tạo khung gầm, cầu trục, giàn khoan nhờ độ bền cao.
- Công trình dân dụng: Tối ưu cho nhà xưởng, gác lửng, kết cấu phụ, tiết kiệm chi phí.
- Sản xuất ô tô, vận tải: Làm khung sườn xe tải, rơ-moóc, đảm bảo độ chắc chắn, ổn định.
So sánh Thép Hình i Và Thép Hình H
Thép hình i và thép hình H là 2 loại thép hình có hình dáng tương đồng. Nhưng giữa chúng vẫn có những sự khác biệt về thiết kế. Dưới đây là so sánh dựa trên vài tiêu chí như:
- Hình dạng và cấu trúc
- Thép i: Có dạng chữ “i”, với cánh hẹp hơn so với chiều cao bụng. Bụng thép dài và mỏng, cánh ngắn hơn, tạo độ cứng chủ yếu theo phương thẳng đứng.
- Thép H: Có dạng chữ “H”, với cánh rộng gần bằng hoặc bằng chiều cao bụng, tạo cấu trúc cân đối hơn, chịu lực tốt ở cả hai hướng.
- Khả năng chịu lực
- Thép i: Chịu lực tốt theo phương thẳng đứng, phù hợp làm cột hoặc dầm chịu tải trọng uốn. Ít hiệu quả hơn khi chịu lực ngang.
- Thép H: Chịu lực tốt cả theo phương dọc và ngang nhờ cánh rộng, lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng phức tạp hoặc đa hướng.
- Trọng lượng và tiết kiệm vật liệu
- Thép i: Nhẹ hơn do cánh hẹp, tiết kiệm vật liệu, phù hợp với các công trình yêu cầu tối ưu chi phí nhưng vẫn đảm bảo độ bền.
- Thép H: Nặng hơn do cánh rộng, sử dụng nhiều thép hơn, phù hợp với công trình lớn cần độ cứng cao.
- Gia công và lắp ráp
- Thép i: Dễ hàn, cắt, nối do cấu trúc đơn giản, phù hợp với các dự án cần thi công nhanh.
- Thép H: Gia công tương tự nhưng thường yêu cầu thiết bị mạnh hơn do kích thước cánh lớn và trọng lượng nặng.
Địa Điểm Mua Thép i700 Uy Tín
Để có thể mua được sản phẩm thép đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, đó là điều cần thiết cho mọi người dùng. Dưới đây là các yếu tố để đánh giá nhà cung cấp uy tín:
- Địa điểm kinh doanh uy tín: địa chỉ cửa hàng minh bạch, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tín nhiệm.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i700 có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i700 chính hãng từ các thương hiệu uy tín, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.
Quý khách hàng có thể liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng tiện lợi nhất.
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng nhanh chóng, và đảm bảo chặt chẽ tại Thép Vinh Phú, bao gồm các bước dưới đây.
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com