Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Thép Hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12 m
- Thép Hình i588 Là Gì
- Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình i588
- Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i588
- Đặc Điểm Một Số Mác Thép Chính Của Thép i588
- Thương Hiệu Thép Hình i588 Được Ưa Chuộng Nhất
- Các Loại Thép Hình Chữ i588 Phổ Biến
- Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i588
- Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i588
- Tại Sao Thép Hình i588 Posco Được Ưa Chuộng
- Mua Thép i588 x 300 x 12 x 20 Ở Đâu Uy Tín
Thép Vinh Phú phân phối thép hình i588 trực tiếp từ nhà máy, giá cả cạnh tranh từ nhà máy, sản phẩm đi kèm chứng nhận CQ, CO. Hỗ trợ giao hàng nhanh, an toàn khắp khu vực miền Bắc.
Chúng tôi xin gửi báo giá Thép i588 cập nhật mới nhất, từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng nhanh chóng.

Báo Giá Thép Hình i588 x 300 x 12 x 20 x 12 m
Giá thép i588 x 300 x 12 x 20 từ các thương hiệu Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Bảng báo giá thép hình i588 x 300 x 12 x 20, với chiều dài 6m, 12m hoặc yêu cầu
Chủng loại thép i588 | Trọng lượng thép i588
(Kg/m) |
Giá thép i588
(đ/kg) |
Thép i588x300x12x20 đen | 93.50 | 16.000 – 18.000 |
Thép i588x300x12x20 mạ kẽm | 93.50 | 19.000 – 22.000 |
Thép i588x300x12x20 nhúng nóng | 93.50 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i588 thay đổi theo từng thời điểm thị trường. Liên hệ với chúng tôi để nhận báng giá chính xác nhất
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i tổng hợp từ i100 đến i900:
Tên thép
hình i |
Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i588 Là Gì
Thép hình i588 hay còn gọi sắt i588, quy cách phổ biến là thép i588x300x12x20mm. Đây là loại thép hình được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt chữ i tối ưu, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực vượt trội và tiết kiệm vật liệu hiệu quả.
Sản phẩm được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu Trung Quốc,… với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36 hoặc SM490.

Thông Số Kỹ Thuật Thép Hình i588
Thép hình chữ i588 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và cánh. Bụng thép i588 là phần thân nằm giữa 2 cánh.

Thông số kỹ thuật của thép hình i588x300x12x20
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 588mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1):12mm
- Độ dày cánh (t2): 20mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 93.50 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i588 đen, i588 mạ kẽm và i588 nhúng nóng.
- Mác thép i588: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i588
Thép i588 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép chất lượng, tiêu chuẩn quốc tế. Dưới là các thông tin thành phần hóa học và đặc điểm cơ lý của các loại mác thép.
Thành phần hóa học của mác Thép i588
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i588
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đặc Điểm Một Số Mác Thép Chính Của Thép i588
Thép cacbon được ứng dụng rộng rãi với nhiều mác thép khác nhau, trong đó A36, SS400, và SM490 là những loại nổi bật, thường được sử dụng để sản xuất thép hình I582. Dưới đây là đặc điểm chi tiết của từng mác thép:
- Thép cacbon mác A36:
- Nguồn gốc: Mác thép cacbon thấp theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ).
- Ưu điểm: Dễ gia công, hàn và cắt; độ dẻo cao; chi phí hợp lý.
- Ứng dụng: Lý tưởng cho các kết cấu xây dựng như nhà xưởng, khung thép, hoặc công trình dân dụng không yêu cầu chịu tải trọng lớn.
- Thép cacbon mác SS400:
- Nguồn gốc: Mác thép cacbon thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền tốt, khả năng chịu lực ổn định, dễ gia công và linh hoạt trong ứng dụng.
- Ứng dụng: Phổ biến trong nhà khung thép, cầu đường, và các kết cấu cơ khí như khung gầm, giàn giáo.
- Thép cacbon mác SM490:
- Nguồn gốc: Mác thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu lực và chống uốn cao, phù hợp với môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình quy mô lớn như cầu, nhà cao tầng, giàn khoan, hoặc kết cấu chịu tải nặng.
So sánh và gợi ý:
- A36 và SS400 có đặc tính tương đồng, phù hợp cho các công trình thông dụng, với SS400 được ưa chuộng hơn ở khu vực châu Á nhờ tính phổ biến.
- SM490 nổi bật với độ bền cao, là lựa chọn tối ưu cho các dự án đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
Thương Hiệu Thép Hình i588 Được Ưa Chuộng Nhất
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình i588 đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, Đại Việt,..và nhập khẩu. Các thương hiệu thép i588 được sử dụng nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i588 Posco
- Thép hình i588 An khánh
- Thép i588 Đại Vệt
- Thép i588 Trung Quốc
- Thép hình i588 Nhật Bản
Các Loại Thép Hình Chữ i588 Phổ Biến
Thép hình chữ i588 được chia thành ba loại chính theo cách xử lý bề mặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng:
- Thép i588 đen: Vật liệu từ loại thép cacbon và chưa qua mạ bảo vệ, bề mặt màu đen. Bề mặt có độ nhám của thép, dễ “ăn sơn”, trường hợp để giảm chi phí người ta có thể phủ bè mặt lớp sơn dầu. Loại này thường dùng trong nhà xưởng, khung kết cấu không tiếp xúc nhiều với môi trường ẩm. Giá thành rẻ nhất trong 3 loại.
- Thép i588 mạ kẽm:Là loại thép đen được phủ kẽm bằng phương pháp điện phân, mang lại khả năng chống gỉ tốt, phù hợp cho các công trình như nhà tiền chế, giàn giáo, hoặc kết cấu ngoài trời.
- Thép i588 nhúng nóng: Là loại thép đen được lớp mạ kẽm dày nhờ nhúng trong dung dịch kẽm nóng chảy. Loại này có khả năng bền bỉ với nhiều môi trường khắt nghiệt hơn. kể cả môi trường axit nhẹ.
Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i588
Nhờ vào tiêu chuẩn sản xuất cao và nghiêm ngặt, thép hình I588 có các ưu điểm nổi bật:
- Khả năng chịu lực vượt trội: Được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép quốc tế với dây chuyền hiện đại, thép I588 đảm bảo khả năng chịu lực an toàn, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật cho mọi công trình cơ bản.
- Độ bền cao: Với tiêu chuẩn về khả năng bền kéo cao, khả năng bền mỏi tốt, giúp thép có thể bền bỉ theo thời gian, nếu thép được bảo dưỡng đúng cách và tránh bị ăn mòn do môi trường. Việc lựa chọn chủng loại thép giúp đảm bảo độ bền như thiết kế của nhà sản xuất.
- Tiết kiệm vật liệu: Nhờ thiết kế dạng chữ I đặc trưng, thép I588 tối ưu hóa khả năng chịu lực mà vẫn giảm thiểu lượng vật liệu sử dụng, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình lớn nhỏ.
- Gia công và lắp ráp nhanh chóng: Các loại mác thép sử dụng cho thép i588 đều có khả năng gia công ấn tượng. Rất phù hợp cho các công trình xây dựng và cơ khí ứng dụng cơ bản.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i588
Thép hình i588, với đặc tính chịu lực vượt trội, độ bền cao và khả năng gia công linh hoạt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
- Kết cấu xây dựng: Sử dụng làm khung chính cho nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng nhờ khả năng chịu lực tốt và tối ưu vật liệu.
- Cầu đường: Làm dầm cầu, cột chống hoặc kết cấu chịu tải trong các công trình cầu vượt, đường bộ..
- Giàn giáo và công trình tạm: Dùng trong các hệ thống giàn giáo, sàn thao tác nhờ trọng lượng nhẹ và dễ thi công.
- Kết cấu ngoài trời: Phù hợp cho các công trình như tháp truyền tải điện, cột đèn, hoặc khung mái che khi được gia cố chống gỉ.
- Khác: Ngoài ra, thép i588 còn sử dụng trong nhiều ngành nghề khoan, đào hầm, khai thác khoáng sản.

Tại Sao Thép Hình i588 Posco Được Ưa Chuộng
Thép hình I588 Posco được ưa chuộng nhờ các lý do sau:
- Chất lượng cao: Sản xuất trên dây chuyền hiện đại (DANIELI, Ý), đạt chuẩn quốc tế như JIS G3101:2015, mác thép SS400, A36, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực vượt trội và độ chính xác cao.
- Giá cạnh tranh: Sản xuất nội địa tại Việt Nam, giảm chi phí vận chuyển, tối ưu giá thành.
- Thương hiệu Posco của Hàn Quốc, đất nước có nền công nghiệp tiên tiến.
Mua Thép i588 x 300 x 12 x 20 Ở Đâu Uy Tín
Hiện có rất nhiều các địa điểm bán thép i588 khắp nơi, nhưng để lựa chọn được địa điểm uy tín & giá tốt thì không phải dễ dàng. Dưới đây là các tiêu chí để tham khảo đánh giá nhà cung cấp đáng giá:
- Địa điểm kinh doanh uy tín: địa chỉ cửa hàng minh bạch, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tín nhiệm.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i588 có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i588 chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu, đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng khắp miền Bắc.
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng chi tiết.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Để mua hàng chuẩn xác và nhanh chóng nhất, bạn tham khảo quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com