Mô tả
Mục lục
- Báo Giá Thép Hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12 m
- Thép Hình i582 Là Gì
- Cấu Tạo Thép Hình i582
- Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i582
- Đặc Điểm Của Các Loại Thép CacBon Phổ Biến
- Thương Hiệu Thép Hình i582 Được Ưa Chuộng Nhất
- Các Loại Thép Hình Chữ i582 Phổ Biến
- Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i582
- Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i582
- Những Lý Do Thép Hình i582 Posco Được Ưa Chuộng
- Địa Điểm Mua Thép i582 Uy Tín
Giá thép hình I582 được cập nhật mới nhất từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu..
Thép Vinh Phú chuyên phân phối các sản phẩm thép hình i trực tiếp từ nhà máy, nhằm mang lại cho Quý khách hàng những sản phẩm uy tín nhất với giá tốt nhất thị trường. Các sản phẩm chúng tôi cung cấp có đính kèm chứng nhận từ nhà sản xuất như CQ, CO. Hỗ trợ giao hàng an toàn & nhanh chóng toàn khu vực miền Bắc.
Hotline: 0933 710 789 để được hỗ trợ tư vấn mua hàng nhanh chóng.

Báo Giá Thép Hình i582 x 300 x 12 x 17 x 12 m
Giá thép i582 từ các thương hiệu Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu.
Bảng báo giá thép hình i582 đầy đủ các chủng loại và kích cỡ 6m, 12m:
Chủng loại thép i582 | Trọng lượng thép i582
(Kg/m) |
Giá thép i582
(đ/kg) |
Thép i582x300x12x117 đen | 91.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i582x300x12x17 mạ kẽm | 91.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i582x300x12x17 nhúng nóng | 91.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i582 thay đổi theo từng thời điểm thị trường. Liên hệ với chúng tôi để nhận báng giá chính xác nhất
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép
hình i |
Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i582 Là Gì
Thép i582 hay còn gọi sắt i582, là loại thép hình được ưa chuộng nhiều trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Đặc trưng của hình dạng chữ i, giúp thép vừa có khả năng chịu tốt và tiết kiệm vật liệu hiệu quả.
Sản phẩm được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu như Posco, An Khánh, Đại Việt và nhập khẩu Trung Quốc,… với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36 hoặc SM490 .

Cấu Tạo Thép Hình i582
Thép hình chữ i582 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và cánh. Bụng thép giúp định hình cho thép còn cánh là phần chịu lực chính.

Thông số kỹ thuật của thép hình i582x300x12x17
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 582mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 12mm
- Độ dày cánh (t2): 17mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 91.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i582 đen, thép i582 mạ kẽm và thép i582 nhúng nóng.
- Mác thép i582: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i582
Thép hình i582 được sản xuất dựa trên các tiêu chuẩn mác thép phổ biến như SS400, A36, SM490. Dưới là các thông tin thành phần hóa học và đặc điểm cơ lý của các loại mác thép.
Thành phần hóa học của mác Thép i582
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i582
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Đặc Điểm Của Các Loại Thép CacBon Phổ Biến
Thép cacbon được sử dụng nhiều loại mác thép khác nhau, nhưng phần lớn các sản phẩm thép cacbon trên thị trường sử dụng các loại mác thép như A36, SS400, SM490,.. Sau đây và đặc điểm của các loại mác thép sử dụng sản xuất thép hình i582:
- Thép cacbon mác A36:
- Nguồn gốc: Mác thép carbon thấp theo tiêu chuẩn ASTM (Mỹ)
- Ưu điểm: Dễ gia công, hàn và cắt; độ dẻo cao; giá thành hợp lý.
- Ứng dụng: Phù hợp cho kết cấu xây dựng như nhà xưởng, khung thép, và các công trình dân dụng không yêu cầu chịu lực quá cao.
- Thép cacbon mác SS400:
- Nguồn gốc: Mác thép carbon thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền tốt, khả năng chịu lực ổn định, dễ gia công và có tính linh hoạt cao.
- Ứng dụng: Được sử dụng phổ biến trong nhà khung thép, cầu đường, và các kết cấu cơ khí như khung gầm, giàn giáo.
- Thép cacbon mác SM490:
- Nguồn gốc: Mác thép hợp kim thấp theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản).
- Ưu điểm: Độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực và chống uốn vượt trội, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
- Ứng dụng: Thích hợp cho các công trình lớn như cầu, nhà cao tầng, giàn khoan, hoặc kết cấu chịu tải trọng nặng.
Gợi ý:
- A36 và SS400 có đặc tính tương tự, phù hợp cho công trình thông dụng, với SS400 phổ biến hơn ở châu Á.
- SM490 có độ bền cao hơn, dùng cho các công trình yêu cầu khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
Thương Hiệu Thép Hình i582 Được Ưa Chuộng Nhất
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình I582 đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, Đại Việt,..và nhập khẩu. Các sản phẩm thép thép i588 được sử dụng nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i582 Posco
- Thép hình i582 An khánh
- Thép i582 Đại Vệt
- Thép i582 Trung Quốc
- Thép hình i582 Nhật Bản
Các Loại Thép Hình Chữ i582 Phổ Biến
Thép hình I582 được phân thành 3 loại chính dựa trên phương pháp xử lý bề mặt, đáp ứng linh hoạt các yêu cầu đa dạng trong xây dựng:
- Thép i582 đen: Là loại thép cacbon chưa qua mạ kẽm, sở hữu bề mặt màu đen đặc trưng, giá thành thấp nhất. Loại này lý tưởng cho khung kết cấu nhà xưởng hoặc các công trình ít tiếp xúc với môi trường ẩm.
- Thép i582 mạ kẽm: Được phủ lên bề mặt thép cacbon lớp kẽm bằng phương pháp điện phân, mang đến khả năng chống gỉ sét vượt trội. Phù hợp cho các công trình ngoài trời như nhà tiền chế, giàn giáo hoặc kết cấu chịu thời tiết khắc nghiệt.
- Thép i582 nhúng nóng: Với lớp mạ kẽm dày hơn nhờ quá trình nhúng thép trong bể kẽm nóng chảy. Thép nhúng nóng đảm bảo độ bền vượt trội trong môi trường ăn mòn cao, như cầu đường, các công trình ngoài trời và điều kiện làm việc phức tạp.

Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i582
Thép hình i582 có những ưu điểm vượt trội giúp thép được tin dùng phổ biến như:
- Khả năng chịu lực tốt: Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế với dây chuyền công nghệ tiên tiến, thép i582 đảm bảo khả năng chịu lực an toàn và ổn định cho mọi công trình.
- Độ bền vượt trội: Thép được kiểm định nghiêm ngặt, tuân thủ chính xác các tiêu chuẩn kỹ thuật của mác thép, mang lại độ bền cao và tuổi thọ lâu dài.
- Tiết kiệm tối ưu: Nhờ thiết kế chữ i đặc trưng, thép chữ i582 kết hợp khả năng chịu lực vượt trội với việc tối ưu hóa vật liệu, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng từ nhỏ đến lớn.
- Gia công và lắp ráp nhanh chóng: Với khả năng dễ dàng hàn, cắt, nối hoặc uốn, bên cạnh nhiều máy móc gia công hiện đại. Giúp đẩy nhanh tiến độ thi công và lắp ghép nhanh chóng & an toàn.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i582
Nhờ những ưu điểm vượt trội, thép hình chữ I582 đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp, bao gồm:
- Nhà khung thép: Được dùng làm dầm và cột chịu lực, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho các công trình.
- Kết cấu cầu: Ứng dụng trong nhịp cầu, thành cầu nhờ khả năng chống uốn ưu việt, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao.
- Công nghiệp cơ khí: Phù hợp cho việc chế tạo khung gầm, cầu trục, giàn khoan với độ bền cơ học vượt trội.
- Công trình dân dụng: Tối ưu chi phí cho khung nhà xưởng, gác lửng hoặc các kết cấu phụ nhờ tính hiệu quả và linh hoạt.
- Ngành sản xuất ô tô và vận tải: Sử dụng làm khung sườn cho xe tải, rơ-moóc và sơ-mi rơ-moóc, đảm bảo độ chắc chắn và ổn định.

Những Lý Do Thép Hình i582 Posco Được Ưa Chuộng
Thép I582 Posco được ưa chuộng là do thời gian sử dụng đã kiểm chứng, nhưng tựu chung thì các lý do sau đây giúp thép i582 Posco luôn được sự quan tâm hàng đầu:
- Chất lượng cao: Sản xuất trên dây chuyền hiện đại (DANIELI, Ý), đạt chuẩn quốc tế như JIS G3101:2015, mác thép SS400, A36, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực vượt trội và độ chính xác cao.
- Giá cạnh tranh: Nhờ sản xuất nội địa Việt Nam, giúp giảm chi phí và giá thành cạnh tranh hơn.
- Thương hiệu Posco của Hàn Quốc, là nước có nền công nghiệp tiên tiến và tin cậy.
Địa Điểm Mua Thép i582 Uy Tín
Để có thể mua được sản phẩm thép đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý, đó là điều cần thiết cho mọi người dùng. Dưới đây là các yếu tố để đánh giá nhà cung cấp uy tín:
- Địa điểm kinh doanh uy tín: địa chỉ cửa hàng minh bạch, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tín nhiệm.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i582 có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i582 chính hãng từ các thương hiệu uy tín, có đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Hỗ trợ giao hàng toàn miền Bắc.
Quý khách hàng có thể liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng tiện lợi nhất.
Quy Trình Mua Hàng Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng nhanh chóng, và đảm bảo chặt chẽ tại Thép Vinh Phú, bao gồm các bước dưới đây.
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com