Mô tả
Mục lục
Thép hình i500 các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh và nhập khẩu có chất lượng tốt với mức giá cạnh tranh. Thép được sản xuất theo các mác thép như SS440, A36, SM490,.. cho chất lượng đảm bảo phù hợp những công trình trong xây dựng và công nghiệp cơ bản.
Thép Vinh Phú xin báo giá thép i500 cập nhật mới nhất năm 2025, kèm chứng nhận chất lượng (CQ, CO) đầy đủ từ nhà sản xuất.Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, an toàn khắp miền Bắc.
Liên hệ Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn miễn phí.

Báo Giá Thép Hình i500 x 200 x 10 x 16 x 12 m
Giá thép i500 x 200 x 10 x 16 từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Bảng báo giá thép hình i500 với các chủng loại:
Chủng loại thép i500 | Trọng lượng thép i500
(Kg/m) |
Giá thép i500
(đ/kg) |
Thép i500x200x10x16 đen | 89.60 | 16.000 – 18.000 |
Thép i500x200x10x16 mạ kẽm | 89.60 | 19.000 – 22.000 |
Thép i500x200x10x16 nhúng nóng | 89.60 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i500 thay đổi theo từng thời điểm thị trường. Liên hệ với chúng tôi để nhận báng giá chính xác nhất
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép hình i | Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i500 Là Gì
Thép i500 hay còn gọi sắt hình i500, quy cách phổ biến là thép i500x200x10x16x12m. Đây là loại thép chữ i được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt chữ i tối ưu, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực vượt trội và tiết kiệm vật liệu hiệu quả.
Sản phẩm được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu như Posco, An Khánh, Trung Quốc,… với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36 hoặc SM490.
Cấu Tạo Thép Hình i500
Thép hình chữ i500 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và 2 cánh. Bụng thép i500 là phần thân nằm giữa 2 cánh.

Thông số kỹ thuật của thép hình i500x200x10x16
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 500mm
- Chiều rộng cánh (B): 200mm
- Độ dày bụng (t1): 10mm
- Độ dày cánh (t2): 16mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 89.60 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i500 đen, i500 mạ kẽm và i500 nhúng nóng.
- Mác thép i500: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i500
Mác thép để sản xuất thép thể hiện khả chịu lực và môi trường mà thép có thể làm việc tốt. Bên dưới là các bảng phân tích các tiêu chuẩn của từng loại mác thép.
Thành phần hóa học của mác Thép i500
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i500
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Thương Hiệu Thép Hình i500 Được Ưa Chuộng Nhất
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình I500 đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, Đại Việt,..và nhập khẩu. Sản thép i được sử dụng nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i500 Posco
- Thép hình i500 An khánh
- Thép hình i500 Đại Vệt
- Thép hình i500 Trung Quốc
- Thép hình i500 Nhật Bản.
Các Loại Thép Hình Chữ i500 Phổ Biến
Thép hình I500x200x10x16 được chia thành ba loại chính sau:
Thép I500 đen
Sản xuất từ thép cacbon, không phủ lớp mạ bảo vệ, bề mặt màu đen đặc trưng. Loại thép này có giá thành thấp nhất, phù hợp cho các công trình như nhà xưởng, kho bãi, hoặc khung kết cấu thép trong môi trường khô ráo, hạn chế tiếp xúc với độ ẩm hoặc hóa chất ăn mòn.
Thép I500 mạ kẽm
Được phủ một lớp kẽm trên thép cacbon mỏng bằng phương pháp điện phân, mang lại khả năng chống gỉ sét hiệu quả. Loại thép này lý tưởng cho các công trình ngoài trời như nhà tiền chế, giàn giáo, hoặc các kết cấu yêu cầu độ bền cao trong điều kiện thời tiết biến đổi nhưng không quá khắc nghiệt.
Thép I500 mạ kẽm nhúng nóng
Là thép i500 đen được đem nhúng trong kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ kẽm dày, bền bỉ, chống ăn mòn vượt trội. Loại thép này phù hợp cho các công trình trong môi trường khắc nghiệt như cầu đường, cảng biển, nhà máy hóa chất, hoặc các kết cấu công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ cao và khả năng chịu đựng điều kiện thời tiết ăn mòn mạnh. Giá loại này cao nhất trong 3 loại trên.

Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i500x200x10x16
Thép i500 được sản xuất bởi tiêu chuẩn nghiêm ngặt đảm bảo các mác thép tiêu chuẩn cao như SS400, A36 hay SM490, nên thép có nhiều ưu điểm nổi bật như:
Thép hình I500 được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực và độ bền vượt trội:
- Xây dựng công nghiệp: Làm khung thép cho nhà xưởng, nhà máy, hoặc kho bãi, đảm bảo độ chắc chắn.
- Cầu và hạ tầng: Sử dụng trong kết cấu dầm cầu, cột chống, hoặc nhịp cầu do khả năng chịu tải cao.
- Chế tạo máy móc: Áp dụng trong sản xuất cầu trục, khung container, hoặc giàn khoan nhờ tính cân bằng tốt.
- Môi trường khắc nghiệt: Phiên bản mạ kẽm nhúng nóng lý tưởng cho công trình gần biển hoặc có độ ẩm cao.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i500
Thép hình I500 nổi bật trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ cấu trúc chữ i và mác thép chất lượng (SS400, A36):
- Nhà cao tầng: Làm dầm hoặc cột chịu lực, đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình lớn.
- Kết cấu cầu: Phù hợp cho nhịp cầu hoặc cấu trúc chịu tải nặng nhờ khả năng chống uốn tốt.
- Công nghiệp cơ khí: Sử dụng trong chế tạo khung gầm, cầu trục, hoặc giàn khoan nhờ độ bền cơ học cao.
- Công trình dân dụng: Phù hợp làm khung nhà xưởng hoặc kết cấu phụ khi yêu cầu chi phí tối ưu.
Vì Sao Thép Hình i500x200x10x16x12m Posco
Thép i500x200x10x16 Posco người sử dụng đánh giá là sản phẩm chất lượng tốt. Đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là đánh giá về thép i390 Posco:
- Nguồn gốc và tiêu chuẩn sản xuất: Thép i500 được sản xuất bởi Posco tại Việt Nam. Trên dây chuyền hiện đại DANIELI (của Ý). Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng quốc tế JIS G3101:2015.
- Kiểm soát chất lượng: Thép được kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 nghiêm ngặt.
- Bề mặt và độ hoàn thiện: Thép i500 Posco độ hoàn thiện cao, kích thước chuẩn, dung sai nhỏ, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
- Giá thành tốt: Nhờ sản xuất nội địa nên thép i500 Posco có giá cạnh tranh khi chất lượng sản phẩm cao.

Tiêu Chí Lựa Chọn Nhà Cung Cấp Thép i500 Uy Tín
Nhà cung cấp uy tín không chỉ đảm các sản phẩm thép chất lượng mà còn lại sự hài lòng đến từ nhiều yếu tố như giá cả, sự cam kết,… Bên dưới là các tiêu chí tham khảo để đánh giá một nhà cung cấp đáng giá để bạn lựa chọn:
- Có địa điểm rõ ràng, uy tín: Có địa chỉ doanh nghiệp, có kho hàng cụ thể. Vận hành chuyên nghiệp, nếu có nhiều khách hàng tín nhiệm là một ưu thế.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Quý khách muốn được hỗ trợ sản phẩm hoặc mua hàng , liên hệ
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú bao gồm 7 bước sau:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com