Mô tả
Mục lục
Thép hình i488 các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh và nhập khẩu có chất lượng tốt với mức giá cạnh tranh. Thép Vinh Phú là nhà phân phối trực tiếp các loại thép hình từ nhà máy, giá cả rất cạnh tranh.
Cập nhật bảng giá thép i488 mới nhất năm 2025, kèm chứng nhận chất lượng (CQ, CO) đầy đủ từ nhà sản xuất. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng, an toàn trên toàn miền Bắc.
Liên hệ mua hàng Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình i488 x 300 x 11 x 18 x 12 m
Giá thép i488 x 300 x 11 x 15 x 12m, thép i488 x 300 x 11 x 18 x 12m từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu.
Bảng báo giá thép hình i488 x 300 x 11 x 18, đầy đủ các chủng loại:
Chủng loại thép i488 | Trọng lượng thép i488
(Kg/m) |
Giá thép i488
(đ/kg) |
Thép i488x300x11x18 đen | 78.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i488x300x11x18 mạ kẽm | 78.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i488x300x11x18 nhúng nóng | 78.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép i488 thay đổi theo từng thời điểm thị trường. Liên hệ với chúng tôi để nhận báng giá chính xác nhất
Hotline: 0933 710 789
Quy Cách Thép Hình i Tổng Hợp
Bảng quy cách thép hình i từ nhiều thương hiệu thép i nổi tiếng:
Tên thép hình i | Quy cách (mm) | Xuất xứ – Thương hiệu | Trọng lượng
(kg/m) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4,5 | An Khánh | 7,00 |
100 x 55 x 3,6 | Trung Quốc | 6,00 | |
100 x 48 x 3,6 x 4,7 | Á Châu | 6,00 | |
100 x 52 x 4,2 x 5,5 | Á Châu | 7,00 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4,8 | Trung Quốc | 8,36 |
120 x 63 x 3,8 | An Khánh | 8,67 | |
120 x 60 x 4,5 | Á Châu | 8,67 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | An Khánh | 11,00 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | An Khánh | 14,00 |
150 x 72 x 4,5 | Posco | 12,50 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | Posco | 17,00 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4,5 x 7 | Posco | 18,20 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5,5 x 8 | Posco | 21,30 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | Posco | 23,00 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | Posco | 25,70 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | Posco | 29,60 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | Posco | 56,80 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5,5 x 8 | Posco | 32,00 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6,5 x 9 | Posco | 36,70 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | Posco | 41,40 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | Posco | 49,60 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | Posco | 52,50 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | Posco | 56,60 |
Thép I400 | 400 x 200 x 8 x 13 | Posco | 66,00 |
Thép I450 | 450 x 200 x 9 x 14 | Posco | 76,00 |
Thép I482 | 482 x 300 x 11 x 15 | Posco | 77,50 |
Thép I488 | 488 x 300 x 11 x 18 | Posco | 78,00 |
Thép I496 | 496 x 199 x 9 x 14 | Posco | 79,50 |
Thép I500 | 500 x 200 x 10 x 16 | Posco | 89,60 |
Thép I582 | 582 x 300 x 12 x 17 | Posco | 91,00 |
Thép I588 | 588 x 300 x 12 x 20 | Posco | 93,50 |
Thép I600 | 600 x 200 x 11 x 17 | Posco | 106,00 |
Thép I700 | 700 x 300 x 13 x 24 | Posco | 185,00 |
Thép I800 | 800 x 300 x 14 x 26 | Nhập Khẩu | 210,00 |
Thép I900 | 900 x 300 x 16 x 18 | Nhập Khẩu | 240,00 |
Thép Hình i488 Là Gì
Thép i488 hay còn gọi sắt i488, quy cách phổ biến là thép i488x300x11x18mm. Đây là loại thép chữ i được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt chữ i tối ưu, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực vượt trội và tiết kiệm vật liệu hiệu quả.
Sản phẩm được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu như Posco, An Khánh, Trung Quốc,… với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36 hoặc SM490.
Cấu Tạo Thép Hình i488
Thép hình chữ i488 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và 2 cánh. Bụng thép i488 là phần thân nằm giữa 2 cánh.

Thông số kỹ thuật của thép hình i488x300x11x18
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 488mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 11mm
- Độ dày cánh (t2): 18mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 78.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i488 đen, i488 mạ kẽm và i488 nhúng nóng.
- Mác thép i488: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i488
Mác thép là ký hiệu hoặc tiêu chuẩn dùng để phân loại thép dựa trên thành phần hóa học, tính chất cơ học và khả năng chống chịu môi trường. Khi lựa chọn thép hình i, mác thép đóng vai trò quan trọng để đảm bảo sản phẩm phù hợp với yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng cụ thể cho từng công trình.
Thành phần hóa học của mác Thép i488
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i488
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Thương Hiệu Thép Hình i488 Được Ưa Chuộng Nhất
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình I488 đến từ các thương hiệu nổi tiếng như Posco, An Khánh, Đại Việt,..và nhập khẩu. Sản thép i được sử dụng nhiều nhất kể đến như:
- Thép hình i488 Posco
- Thép hình i488 An khánh
- Thép i488 Đại Vệt
- Thép i Trung Quốc
- Thép hình i Nhật

Các Loại Thép Hình Chữ i488 Phổ Biến
Thép hình i488x300x11x18 được chia thành ba loại chính theo cách xử lý bề mặt, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng:
- Thép i đen: Loại thép i chưa qua mạ, bề mặt màu đen, giá thành cạnh tranh, độ bền cao với các mác thép như A36, SS400. Thường dùng trong nhà xưởng, khung kết cấu không tiếp xúc nhiều với môi trường ẩm.
- Thép i mạ kẽm: Được phủ kẽm bằng phương pháp điện phân, mang lại khả năng chống gỉ tốt, phù hợp cho các công trình như nhà tiền chế, giàn giáo, hoặc kết cấu ngoài trời.
- Thép i nhúng nóng: Có lớp mạ kẽm dày nhờ nhúng trong kẽm nóng chảy, đảm bảo độ bền lâu dài trong môi trường ăn mòn cao như cầu đường, cảng biển, hoặc công trình công nghiệp.
Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i488x300x11x18
Thép i488 được sản xuất bởi tiêu chuẩn nghiêm ngặt đảm bảo các mác thép tiêu chuẩn cao như SS400, A36 hay SM490, nên thép có nhiều ưu điểm nổi bật như:
Thép hình I488 được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực nhờ khả năng chịu lực và độ bền vượt trội:
- Xây dựng công nghiệp: Làm khung thép cho nhà xưởng, nhà máy, hoặc kho bãi, đảm bảo độ chắc chắn.
- Cầu và hạ tầng: Sử dụng trong kết cấu dầm cầu, cột chống, hoặc nhịp cầu do khả năng chịu tải cao.
- Chế tạo máy móc: Áp dụng trong sản xuất cầu trục, khung container, hoặc giàn khoan nhờ tính cân bằng tốt.
- Môi trường khắc nghiệt: Phiên bản mạ kẽm nhúng nóng lý tưởng cho công trình gần biển hoặc có độ ẩm cao.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i488
Thép hình I488 nổi bật trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp nhờ cấu trúc chữ i và mác thép chất lượng (SS400, A36):
- Nhà cao tầng: Làm dầm hoặc cột chịu lực, đảm bảo an toàn và độ bền cho các công trình lớn.
- Kết cấu cầu: Phù hợp cho nhịp cầu hoặc cấu trúc chịu tải nặng nhờ khả năng chống uốn tốt.
- Công nghiệp cơ khí: Sử dụng trong chế tạo khung gầm, cầu trục, hoặc giàn khoan nhờ độ bền cơ học cao.
- Công trình dân dụng: Phù hợp làm khung nhà xưởng hoặc kết cấu phụ khi yêu cầu chi phí tối ưu.

Vì Sao Thép Hình i488x300x11x18x12m Posco
Thép i488x300x11x18 Posco người sử dụng đánh giá là sản phẩm chất lượng tốt. Đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là đánh giá về thép i390 Posco:
- Nguồn gốc và tiêu chuẩn sản xuất: Thép i488 được sản xuất bởi Posco tại Việt Nam. Trên dây chuyền hiện đại DANIELI (của Ý). Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng quốc tế JIS G3101:2015.
- Kiểm soát chất lượng: Thép được kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 nghiêm ngặt.
- Bề mặt và độ hoàn thiện: Thép i488 Posco độ hoàn thiện cao, kích thước chuẩn, dung sai nhỏ, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
- Giá thành tốt: Nhờ sản xuất nội địa nên thép i488 Posco có giá cạnh tranh khi chất lượng sản phẩm cao.
Mua Thép i488 x 300 x 11 x 18 Ở Đâu Uy Tín
Để có thể mua được sản phẩm thép uy tín, đảm bảo chất lượng và hợp lý, bạn cần quan tâm các tiêu chí sau:
- Địa điểm kinh doanh uy tín: địa chỉ cửa hàng minh bạch, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường tín nhiệm.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i488 có chứng nhận CO, CQ từ nhà sản xuất
- Sản phẩm đa dạng, số lượng: Đầy đủ quy cách, chủng loại (đen, mạ kẽm, nhúng nóng), đáp ứng số lượng tốt cho công trình.
- Giao hàng đúng hạn: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Đội ngũ hỗ trợ tận tâm, tư vấn tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng và chi phí, mang lại hiệu quả cao.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i488 chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu, đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng khắp miền Bắc.
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng chi tiết.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Nhằm mục tiêu giúp khách hàng có thể mua sản phẩm đúng, chuẩn và nhanh chóng đó là ưu tiên của Thép Vinh Phú.
Dưới là quy trình mua hàng chuẩn tại Thép Vinh Phú:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
- Thép Hình H
- Thép Hình U
- Thép Hình V
- Thép Hình C
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com