Mô tả
Mục lục
Thép hình i450 được phân phối từ các thương hiệu uy tín như Posco, An Khánh và hàng nhập khẩu. Thép Vinh Phú cung cấp thép I450 với giá cạnh tranh, nhập trực tiếp từ nhà máy, giúp khách hàng tối ưu chi phí.
Bảng giá thép i450 mới nhất năm 2025 gửi đến Quý khách tham khảo. Sản phẩm thép i450 được chúng tôi cung cấp, có đầy đủ chứng nhận chất lượng (CQ, CO) từ nhà sản xuất. Thép Vinh Phú hỗ trợ giao hàng nhanh chóng khắp miền Bắc.
Liên hệ mua hàng Hotline: 0933 710 789

Báo Giá Thép Hình i450 x 200 x 9 x 14 x 12 m
Giá thép i450 x 200 x 9 x 14 x 12m, thép i450 x 200 x 9 x 14 x 12m từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu. Thép hình chữ i450 có 3 loại: thép i450 đen và thép i450 mạ kẽm và sắt i450 nhúng nóng.
Bảng báo giá thép hình i450 x 200 x 9 x 14, đầy đủ các chủng loại:
Chủng loại thép i450 | Trọng lượng thép i450
(Kg/m) |
Giá thép i450
(đ/kg) |
Thép i450x200x9x14 đen | 76.0 | 16.000 – 18.000 |
Thép i450x200x9x14mạ kẽm | 76.0 | 19.000 – 22.000 |
Thép i450x199x9x14 nhúng nóng | 76.0 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép sắt i450 có thể biến động theo từng thời điểm của thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất, Quý khách liên hệ trực tiếp
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình i có quy cách tương đồng như:
- Thép hình i390
- Thép hình i482
- Thép hình i488
- Thép hình i tổng hợp
Thép Hình i450 Là Gì
Thép i450 hay còn gọi sắt i450, quy cách phổ biến là thép i450x200x9x14mm. Đây là loại thép chữ i được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt chữ i tối ưu, mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực vượt trội và tiết kiệm vật liệu hiệu quả.
Sản phẩm được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu như Posco, An Khánh, Trung Quốc,… với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36 hoặc SM490.
Cấu Tạo Thép Hình i450
Thép hình chữ i450 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và 2 cánh. Bụng thép i450 là phần thân nằm giữa 2 cánh.

Thông số kỹ thuật của thép hình i450x200x9x14xL
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 450mm
- Chiều rộng cánh (B): 200mm
- Độ dày bụng (t1): 9mm
- Độ dày cánh (t2): 14mm
- Chiều dài cây (L): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 76.0 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i450 đen, i450 mạ kẽm và i450 nhúng nóng.
- Mác thép i450: Mác thép: SS400, A36, SM490A, SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i450
Chất lượng thép hình i450 được xác định dựa trên mác thép. Mác thép là tiêu chuẩn quan trọng đánh giá khả năng chịu lực, độ bền cơ học, và khả năng chống chịu các tác động từ môi trường. Mác thép không chỉ phản ánh đặc tính kỹ thuật của thép i450 mà còn quyết định hiệu quả sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các mác thép phổ biến của thép i450:
Thành phần hóa học của mác Thép i450
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i450
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Các Loại Thép Hình Chữ i450 Phổ Biến
Thép hình i450x200x9x14 được chia thành ba loại chính: thép đen, thép mạ kẽm và thép mạ kẽm nhúng nóng, mỗi loại đáp ứng các nhu cầu và điều kiện sử dụng riêng biệt:
Thép i450 Đen
Được sản xuất từ thép cacbon, thép bề mặt màu đen hoặc đen xanh. Giá thành loại này thấp và phổ biến nhất trong xây dựng.Thép i đen dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm. Ưu điểm là khả năng bám sơn tốt. Phù hợp cho khung nhà xưởng, kết cấu công nghiệp.
Thép i450 Mạ Kẽm
Là loại thép i cacbon được mạ kẽm điện phân lên bề mặt thép. Lớp kẽm tuy mỏng, nhưng rất mịn và sáng bóng. Giúp thép i mạ kẽm chống gỉ hiệu quả trong điều kiện thời tiết thông thường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhà thép tiền chế, giá đỡ năng lượng mặt trời. Tuy nhiên, thép mạ kẽm không bền trong môi trường muối hoặc hóa chất mạnh. Giá thép i450 cao hơn thép i450 đen.
Thép i450 Nhúng Nóng
Được tạo thành từ việc mạ kẽm nhúng nóng thép i đen. Nhờ phương pháp nhúng thép vào bể kẽm nóng chảy nên lớp mạ kẽm dày. Mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt như cảng biển hay khu vực ven biển. Dù giá thành cao nhất, loại thép này đảm bảo độ bền lâu dài, là giải pháp tối ưu cho các công trình yêu cầu tuổi thọ cao.

Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i450x200x9x14
Thép i450 được sản xuất bởi tiêu chuẩn nghiêm ngặt đảm bảo các mác thép tiêu chuẩn cao như SS400, A36 hay SM490, nên thép có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Chịu lực tối ưu: Thiết kế mặt cắt chữ I giúp thép i450 chịu uốn và làm cột chống hiệu quả, lý tưởng cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn.
- Đàn hồi vượt trội: Độ giãn dài tốt đảm bảo độ ổn định trước rung động, phù hợp cho nhà xưởng sử dụng máy móc hạng nặng.
- Độ bền cao: Sử dụng mác thép chất lượng, thép i450 đáp ứng các dự án nhà cao tầng, cầu đường và khung công nghiệp.
- Kháng ăn mòn: Các loại thép i450 mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp với môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển.
- Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn thép hình H, thép i450 giúp giảm chi phí vận chuyển và xây dựng mà vẫn đảm bảo hiệu suất cao.
- Dễ thi công: Dễ dàng cắt, gia công và lắp ráp, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Ứng dụng linh hoạt: Được sử dụng rộng rãi trong nhà thép tiền chế, giá đỡ năng lượng mặt trời, cầu vượt, mang lại hiệu quả kinh tế tối ưu.
- Thân thiện với môi trường: Thép i450 có thể tái sử dụng hoặc tái chế hoàn toàn, góp phần bảo vệ môi trường và giảm thiểu lãng phí tài nguyên.
Ưu Nhược Điểm Của Thép Hình i Và Thép Hình H
Dưới đây là so sánh ưu điểm và nhược điểm của thép hình I so với thép hình H, nhằm giúp bạn có thể đưa ra lựa chọn phù hợp hơn:
Ưu điểm của thép hình I so với thép hình H
- Trọng lượng nhẹ hơn:
- Thép hình I có chiều rộng cánh hẹp hơn, dẫn đến trọng lượng trên mỗi mét thấp hơn so với thép hình H cùng chiều cao. Điều này giúp giảm chi phí vận chuyển, gia công và xây dựng.
- Tiết kiệm chi phí:
- Do sử dụng ít vật liệu hơn, thép hình I thường có giá thành thấp hơn, phù hợp cho các dự án cần tối ưu ngân sách.
- Dễ thi công và gia công:
- Kích thước cánh nhỏ hơn giúp thép hình I dễ cắt, hàn, và lắp ráp, giảm thời gian thi công và chi phí lao động.
Nhược điểm của thép hình I so với thép hình H
- Khả năng chịu lực kém hơn:
- Do chiều rộng cánh hẹp, thép hình I có khả năng chịu lực uốn và tải trọng ngang thấp hơn so với thép hình H, vốn có cánh rộng hơn, phân tán lực tốt hơn.
- Không phù hợp cho các công trình chịu tải trọng cực lớn, như cầu vượt lớn hoặc tòa nhà siêu cao tầng.
- Độ ổn định thấp hơn:
- Thép hình I dễ bị xoắn hoặc mất ổn định khi chịu lực nén lớn, đặc biệt nếu không được gia cố đúng cách, trong khi thép hình H có độ cứng cao hơn nhờ thiết kế đối xứng.
- Ứng dụng hạn chế hơn:
- Thép hình I thường được sử dụng trong các kết cấu phụ hoặc công trình cỡ vừa, trong khi thép hình H phù hợp hơn cho các kết cấu chính hoặc công trình quy mô lớn.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i450
Thép hình chữ i450, với độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tối ưu và tính linh hoạt cao, nó là lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như:
- Xây dựng công trình: Sử dụng làm dầm, cột, khung cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, trung tâm thương mại và nhà kho.
- Hạ tầng giao thông: Ứng dụng trong dầm cầu, khung chịu lực cho cầu vượt, đường bộ và các kết cấu giao thông khác.
- Năng lượng và nông nghiệp: Phù hợp cho giá đỡ hệ thống năng lượng mặt trời, giàn giáo, nhà kính và chuồng trại chăn nuôi.
- Công nghiệp nặng: Hỗ trợ khung đỡ máy móc, thiết bị nặng, khung container và chassis xe tải.
- Công trình ven biển: Thép i450 mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho cảng biển và bến tàu.

Thép i450x200x9x14x12m Posco Có Tốt Không?
Thép hình i450x200x9x14 Posco người sử dụng đánh giá là sản phẩm chất lượng tốt. Đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe trong xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là đánh giá về thép i390 Posco:
- Nguồn gốc và tiêu chuẩn sản xuất: Thép i450 được sản xuất bởi Posco tại Việt Nam. Trên dây chuyền hiện đại DANIELI (của Ý). Sản phẩm đạt chuẩn chất lượng quốc tế JIS G3101:2015.
- Kiểm soát chất lượng: Thép được kiểm tra nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 nghiêm ngặt.
- Bề mặt và độ hoàn thiện: Thép i450 Posco độ hoàn thiện cao, kích thước chuẩn, dung sai nhỏ, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chính xác cao.
- Giá thành tốt: Nhờ sản xuất nội địa nên thép i450 Posco có giá cạnh tranh khi chất lượng sản phẩm cao.
Mua Thép i450 x 200 x 9 x 14 Ở Đâu Uy Tín
Để đảm bảo công trình đạt độ an toàn và tiến độ, thì việc lựa chọn nhà cung cấp uy tín là cần thiết. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng để đánh giá đơn vị cung cấp đáng giá:
- Thương hiệu uy tín: Nhà cung cấp có địa chỉ rõ ràng, hoạt động chuyên nghiệp và được thị trường đánh giá cao.
- Nguồn gốc đảm bảo: Thép i450 đi kèm chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ), được bảo quản đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Sản phẩm đa dạng: Cung cấp đầy đủ quy cách, chủng loại (thép đen, mạ kẽm, nhúng nóng) và số lượng phù hợp với mọi loại công trình.
- Giao hàng nhanh chóng: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đảm bảo tiến độ thi công.
- Hỗ trợ chuyên sâu: Đội ngũ tư vấn tận tâm, đưa ra giải pháp tối ưu cho từng dự án.
- Giá cả hợp lý: Cân đối giữa chất lượng sản phẩm và chi phí, mang lại giá trị cao nhất cho khách hàng.
Thép Vinh Phú cung cấp thép hình i450 chính hãng từ các thương hiệu uy tín trong nước và nhập khẩu, đầy đủ chứng nhận CO/CQ. Chúng tôi hỗ trợ giao hàng nhanh chóng khắp miền Bắc.
Hotline: 0933 710 789 để được tư vấn mua hàng chi tiết.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Nhằm mục tiêu giúp khách hàng có thể mua sản phẩm đúng, chuẩn và nhanh chóng đó là ưu tiên của Thép Vinh Phú.
Dưới là quy trình mua hàng chuẩn tại Thép Vinh Phú:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay
Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com