Mô tả
Thép hình i390x300x10x16x12m là loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng trong nhiều dự án. Thép i390 được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm cả sản phẩm nội địa và nhập khẩu. Các thương hiệu nổi bật như thép i390 Posco, An Khánh,… luôn được tin dùng. Thép Vinh Phú cung cấp thép I390 cạnh tranh, giá từ nhà sản xuất. Nhờ thép được nhập khẩu trực tiếp không qua trung gian, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí đáng kể.

Báo Giá Thép Hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12 m
Thép Vinh Phú công bố bảng giá thép hình i390x300x10x16x12m mới nhất 2025, bao gồm thép i390 Posco, An Khánh và các sản phẩm nhập khẩu cao cấp. Thép i390 có ba loại chính: đen, mạ kẽm và nhúng nóng, phù hợp cho nhiều loại công trình.
Bảng báo giá thép i390x300x10x16x12m Posco, An Khánh và Trung Quốc
Chủng loại thép i390 | Trọng lượng thép i390
(Kg/m) |
Giá thép i390
(đ/kg) |
Thép i390x300x10x16 đen | 52.50 | 16.000 – 18.000 |
Thép i390x300x10x16 mạ kẽm | 52.50 | 19.000 – 22.000 |
Thép i390x300x10x16 nhúng nóng | 52.50 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép hình i390 có thể dao động theo từng thời điểm thị trường. Để nhận báo giá chính xác, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Thép hình i350
- Thép hình i396
- Thép hình i450
- Thép hình i482
Thép Hình i390 Là Gì
Thép hình i390x300x10x16 hay sắt hình i390, thép có độ cao bụng là 390mm và cánh rộng 300mm. Là loại thép hình chữ i được tin dùng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Thiết kế mặt cắt chữ i mang lại độ bền cơ học cao, khả năng chịu lực xuất sắc và tối ưu hóa vật liệu. Sản phẩm đến từ các thương hiệu lớn & uy tín như Posco, An Khánh, cùng nguồn nhập khẩu từ Trung Quốc. Đáp ứng các mác thép chất lượng như SS400, A36, SM490. Thép Vinh Phú cung cấp thép i390 với chất lượng và giá cả cạnh tranh, nhờ phân phối trực tiếp từ nhà sản xuất. Thông tin dưới đây mong giúp quý khách có thể tổng hợp và đưa ra lựa chọn hiệu quả hơn.
Cấu Tạo Thép Hình i390
Thép hình i390x300x10x16x12m được cấu tạo từ hai thành phần chính: bụng thép (H) và hai cánh (B). Bụng thép i390, phần thân chính nằm giữa hai cánh. Kích thước chiều cao thường lớn hơn chiều so với chiều rộng cánh, giúp tối ưu khả năng chịu lực và tiết kiệm vật liệu đáng kể.
(hình ảnh thép i)
Thông số kỹ thuật của thép hình i390x300x10x16
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 390mm
- Chiều rộng cánh (B): 300mm
- Độ dày bụng (t1): 10mm
- Độ dày cánh (t2): 16mm
- Chiều dài cây (thanh): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 52.50 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i390 đen, i390 mạ kẽm và i390 nhúng nóng.
- Mác thép i390: Mác thép: SS400 – A36 – SM490A – SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Một số quy cách thép i390 được ưa chuộng nhất:
- Thép hình i390 x 300 x 10 x 16 x 12 m Posco
- Thép i390 x 300 x 10 x 16 x 6 m Posco, An Khánh
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i390
Mác thép là tiêu chí đánh giá khả năng chịu lực, độ bền cơ học và tính chống chịu môi trường. Mác thép không chỉ phản ánh đặc điểm kỹ thuật của thép i390 mà còn là yếu tố then chốt đảm bảo hiệu suất trong các công trình. Dưới đây là 2 tiêu chí quy định của các mác thép thông dụng, sử dụng phổ biến cho thép i390:
Thành phần hóa học của mác Thép i390
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn
max |
P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i390
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Thép Hình Chữ i390 Có Bao Nhiêu Loại
Thép hình chữ i390x300x10x16 được chia thành ba loại chính: thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng, mỗi loại mang đặc điểm riêng biệt, đáp ứng đa dạng nhu cầu xây dựng và công nghiệp:
Thép i390 đen
Được làm từ thép cacbon nguyên bản, thép i390 đen có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, giá thành hợp lý và được sử dụng phổ biến trong xây dựng. Thép đen dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm, thép có khả năng bám sơn tốt, nếu được phủ sơn giúp tăng độ bền đáng kể. Loại này lý tưởng cho nhà xưởng, khung kết cấu trong nhà hoặc các công trình không yêu cầu chống rỉ cao.
Thép i390 mạ kẽm
Nhờ lớp mạ kẽm điện phân phủ ngoài thép cacbon, thép i390 mạ kẽm sở hữu bề mặt sáng bóng, chống rỉ hiệu quả và tính thẩm mỹ cao. Loại thép này phù hợp cho các công trình như nhà thép tiền chế, giá đỡ năng lượng mặt trời hoặc kết cấu yêu cầu vẻ ngoài đẹp. Tuy nhiên, nó kém hiệu quả trong môi trường có muối hoặc hóa chất mạnh, với giá thành cao hơn thép đen.
Thép i390 nhúng nóng
Với lớp kẽm dày bọc thép cacbon nguyên bản bằng công nghệ nhúng nóng. Thép i390 nhúng nóng mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội, lý tưởng cho các công trình ở môi trường khắc nghiệt như cảng biển, khu vực hóa chất hoặc vùng ven biển. Mặc dù giá thành cao nhất, nhưng đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án ưu tiên độ bền lâu dài và khả năng bảo vệ tối ưu.

Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i390x300x10x16
Sắt hình i390, được sản xuất theo các tiêu chuẩn mác thép nghiêm ngặt như SS400, A36, SM490, nổi bật với những đặc tính vượt trội, đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe trong xây dựng và công nghiệp:
- Khả năng chịu lực tối ưu: Thiết kế mặt cắt chữ I giúp thép i390 chịu uốn và làm cột chống xuất sắc, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi tải trọng lớn như nhà cao tầng hay cầu đường.
- Độ bền cao: Sử dụng mác thép chất lượng cao, thép i390 đáp ứng hoàn hảo cho các dự án quy mô lớn như khung công nghiệp, cầu vượt hoặc nhà chọc trời.
- Tính ổn định cao: Với các tiêu chuẩn mác thép A36, SS400, SM490 có khả năng phục hồi khi bị lực chấn, biến dạng lý tưởng, giúp kết cấu có thể chịu được những tác động bất ngờ trong thời gian dài mà không ảnh hưởng đến công trình.
- Chống ăn mòn hiệu quả: tùy thuộc và chủng loại, đối với thép mạ kẽm thì khả năng chống rỉ rất tốt, phù hợp các công trình ngoài trời với điều kiện thời tiết phức tạp. Ngoài ra, đối với thép đen thì có khả năng phủ sơn rất tốt, lớp phủ sơn có thể giúp thép bền bỉ với môi trường, là biện pháp bảo dưỡng thép đơn giản và hiệu quả.
- Trọng lượng nhẹ: So với thép H có chiều cao bụng tương đồng, thép i390 luôn nhẹ hơn,tối giản vật liệu mà vẫn đảm bảo làm việc tốt theo phương mong muốn..
- Dễ dàng thi công: Thép i390 dễ cắt, gia công và lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí lao động cho các dự án.
- Ứng dụng linh hoạt: có thể làm dầm, là cột chống, những ứng dụng theo 2 phương làm việc này của thép i390.
- Thân thiện với môi trường: khả năng tái sử dụng và tái chế gần như hoàn toàn.
Khác Biệt Giữa Thép hình i và thép hình H
Thép hình i và thép H, dù tương đồng, có sự khác biệt rõ rệt:
- Hình dạng: Thép i có mặt cắt chữ I, cánh ngắn hơn bụng, tối ưu trọng lượng. Thép H có mặt cắt chữ H, cánh và bụng gần bằng nhau.
- Trọng lượng & chi phí: Thép i nhẹ, tiết kiệm chi phí, phù hợp dự án tối ưu ngân sách. Thép H nặng hơn, chi phí cao, dùng cho công trình lớn.
- Chịu lực: Thép i chịu uốn tốt, lý tưởng cho dầm, cột chống. Thép H chịu lực đa hướng, phù hợp công trình tải trọng phức tạp.
- Ứng dụng: Thép i phổ biến trong nhà thép tiền chế, giá đỡ năng lượng mặt trời, nhà xưởng. Thép H dùng cho nhà cao tầng, cầu vượt, công trình công nghiệp nặng.
- Thi công: Thép i dễ gia công, lắp ráp, tiết kiệm thời gian. Thép H đòi hỏi kỹ thuật cao nhưng đảm bảo độ bền vượt trội.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i390
Thép hình i390, với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt, là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Dưới đây là các ứng dụng nổi bật của thép i390 trong các lĩnh vực xây dựng, cơ khí, công nghiệp giao thông vận tải & hàng hải, và nông nghiệp:
Xây dựng
- Khung và cột chịu lực: Làm cột chống, dầm ngang cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà kho, và nhà cao tầng.
- Kết cấu mái và sàn: Hỗ trợ khung mái, sàn bê tông cho trung tâm thương mại, nhà ở, hoặc các công trình công cộng.
- Kết cấu phụ: Dùng trong cầu thang, lan can, hoặc giàn giáo, đảm bảo an toàn và dễ thi công.
Ngành cơ khí
- Khung máy móc: Làm khung đỡ cho các thiết bị nặng như máy công nghiệp, máy sản xuất, hoặc máy ép.
- Kết cấu container: Tạo khung xương cho container vận chuyển, đảm bảo độ chắc chắn và trọng lượng nhẹ.
Công nghiệp giao thông vận tải & hàng hải
- Hạ tầng giao thông: Làm dầm cầu, khung chịu lực cho cầu vượt, cầu đường bộ, hoặc đường sắt, đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài.
- Cảng biển và bến tàu: Thép i390 nhúng nóng được sử dụng trong kết cấu cảng, cầu cảng, hoặc bến tàu, chống lại sự ăn mòn từ nước biển và môi trường khắc nghiệt.
- Khung tàu và phương tiện thủy: Hỗ trợ khung chịu lực cho tàu chở hàng hoặc các phương tiện thủy, đảm bảo độ ổn định.
Nông nghiệp
- Nhà kính và chuồng trại: Làm khung chịu lực cho nhà kính trồng rau, hoa, hoặc chuồng trại chăn nuôi, đảm bảo độ bền và khả năng chống chịu thời tiết.
- Giá đỡ hệ thống tưới tiêu: Hỗ trợ các hệ thống tưới tiêu hiện đại hoặc giá đỡ thiết bị nông nghiệp.
- Kết cấu nhà kho nông sản: Dùng trong khung nhà kho lưu trữ nông sản, máy móc, hoặc phân bón, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.

Vì Sao Thép i390x300x10x16x12m Posco Được Ưa Chuộng
Thép i390 x 300 x 10 x 16 x 12 m Posco, sản xuất bởi Posco Vina (liên doanh Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan) tại Việt Nam, sử dụng công nghệ hiện đại DANIELI (Italia) và đạt chuẩn ISO 9001:2008. Nhờ độ bền cao, chất lượng vượt trội và giá cả cạnh tranh, thép i390 Posco được ưa chuộng trong nhà thép tiền chế, cầu đường và các dự án năng lượng tái tạo.
Địa Chỉ Mua Thép i390 Uy Tín
Bạn cần nguồn cung thép i390 đáng tin cậy giữa muôn vàn địa điểm cung cấp thép trên thị trường. Thì dưới đây là các tiêu chí để bạn có thể đưa ra đánh giá và quyết định địa điểm mua hàng:
- Uy tín doanh nghiệp: Có trụ sở rõ ràng, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường công nhận, hoặc người quen giới thiệu.
- Nguồn gốc sản phẩm: Thép i390 có chứng nhận xuất xứ (CO), chất lượng (CQ), được bảo quản theo tiêu chuẩn.
- Sản phẩm đa dạng: Đáp ứng đủ quy cách và số lượng cho mọi nhu cầu công trình.
- Giao hàng nhanh chóng: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đúng tiến độ.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, cung cấp giải pháp phù hợp.
- Giá cả cạnh tranh: Tham khảo giá chung thị trường để so sánh với giá tại đơn vị thăm dò. Lưu ý việc giá thấp và cao bất thường cũng là điều cần cân nhắc.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép i390 từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu. Chúng tôi cam kết mọi sản phẩm đều chính hãng và có giấy chứng nhận sản phẩm đi kèm.
Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn khu vực miền Bắc.
Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết & miễn phí.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Nhằm mục tiêu giúp khách hàng có thể mua sản phẩm đúng, chuẩn và nhanh chóng đó là ưu tiên của Thép Vinh Phú.
Dưới là quy trình mua hàng chuẩn tại Thép Vinh Phú:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com