Mô tả
Mục lục
Thép hình I346x174x6x9x12m là vật liệu xây dựng được ưa chuộng sử dụng trong nhiều công trình. Thép i346 được phân phối trong nước được sản xuất trong nước và các sản phẩm nhập khẩu. Những sản phẩm được ưa chuộng kể đến như thép hình i346 Posco, thép i346 An Khánh,..
Thép Vinh Phú cập nhật giá thép hình i346 tốt nhất từ nhà sản xuất. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép i nhập trực tiếp không qua trung gian, giúp tiết kiệm chi phí đáng kể cho Khách hàng.

Báo Giá Thép Hình i346 x 174 x 6 x 9 x 12 m
Thép Vinh Phú cập nhật bảng báo giá thép i346 x 174 x 6 x 9 x 12m và thép i346 x 174 x 6 x 9 x 12m từ các thương hiệu Posco, An Khánh và nhập khẩu. Thép i346 có 3 chủng loại chính; thép i346 đen và thép i346 mạ kẽm và sắt i346 nhúng nóng.
Bảng báo giá thép hình i346 x 174 x 6 x 9 mới nhất năm 2025
Chủng loại thép i346 | Trọng lượng thép i346
(Kg/m) |
Giá thép i346
(đ/kg) |
Thép i346x174x6x9 đen | 41.40 | 16.000 – 18.000 |
Thép i346x174x6x9 mạ kẽm | 41.40 | 19.000 – 22.000 |
Thép i346x174x6x9 nhúng nóng | 41.40 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép hình i346 thường xuyên dao động theo từng thời điểm thị trường. Để nhận báo giá chính xác, Quý khách có thể liên hệ trực tiếp
Hotline: 0933 710 789
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Thép hình i298
- Thép hình i300
- Thép hình i350
Thép Hình i346 Là Gì
Thép i346 x 174 x 6 x 9 có chiều cao bụng 346mm, chiều rộng cánh là 174mm. Là loại thép chữ i được ưa chuộng trong ngành xây dựng và công nghiệp nhờ thiết kế mặt cắt chữ i tối ưu, mang lại độ bền cơ học cao và khả năng chịu lực vượt trội và tiết kiệm vật liệu hiệu quả. Được sản xuất từ các nhà sản xuất uy tín trong nước và nhập khẩu như; Posco, An khánh, Trung Quốc,.. Với mác thép chất lượng phổ biến như SS400, A36, hoặc SM490.

Thép hình chữ i346 được Thép Vinh Phú cung cấp có chất lượng uy tín & giá thành cạnh tranh từ nhà sản xuất. Bên dưới là những thông tin quan trọng của sản phẩm, nhằm hỗ trợ cho Quý khách tham khảo để có lựa chọn và sử dụng tối ưu hơn.
Cấu Tạo Thép Hình i346
Thép hình chữ i346x174x6x9x12m được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và 2 cánh. Bụng thép i346 là phần thân nằm giữa 2 cánh. Thép i có bụng (H) dài hơn cánh (B)

Thông số kỹ thuật của thép hình i346x174x6x9
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 346mm
- Chiều rộng cánh (B): 174mm
- Độ dày bụng (t1): 6mm
- Độ dày cánh (t2): 9mm
- Chiều dài cây (thanh): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 41.40 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i346 đen, i346 mạ kẽm và i346 nhúng nóng.
- Mác thép i346: Mác thép: SS400 – A36 – SM490A – SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i346
Chất lượng thép hình I346 được xác định dựa trên mác thép. Mác thép là tiêu chuẩn quan trọng đánh giá khả năng chịu lực, độ bền cơ học, và khả năng chống chịu các tác động từ môi trường. Mác thép không chỉ phản ánh đặc tính kỹ thuật của thép I346 mà còn quyết định hiệu quả sử dụng trong các dự án xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là các mác thép phổ biến của thép i346:
Thành phần hóa học của mác Thép i346
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác Thép i346
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Phân Loại Thép Hình Chữ i346
Thép hình chữ i346x174x6x9 được phân thành 3 chủng loại chính: thép đen, thép mạ kẽm, và thép nhúng nóng, mỗi loại phù hợp với các yêu cầu và môi trường sử dụng khác nhau:
- Thép I346 đen: Được sản xuất từ thép cacbon nguyên bản, bề mặt đen hoặc đen xanh, giá thành thấp và rất phổ biến. Dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm nhưng có thể phủ sơn dầu để tăng độ bền nhờ khả năng bám sơn tốt. Phù hợp cho nhà xưởng và khung công nghiệp.
- Thép I346 mạ kẽm: Mạ kẽm điện phân tạo bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, chống rỉ hiệu quả trong điều kiện thời tiết thông thường. Phù hợp cho nhà thép tiền chế và giá đỡ năng lượng mặt trời, nhưng không bền trong môi trường muối hoặc hóa chất nặng. Giá cao hơn thép đen.
- Thép I346 nhúng nóng: Mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, tạo lớp kẽm dày, bảo vệ vượt trội trong môi trường khắc nghiệt như cảng biển. Dù giá thành cao nhất, đây là lựa chọn tối ưu cho độ bền lâu dài.

Ưu Điểm Của Thép Hình Chữ i346x174x6x9
Thép hình chữ i346, sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép nghiêm ngặt (SS400, A36, SM490), nổi bật với các đặc tính ưu việt:
- Chịu lực tối ưu: Thiết kế chữ I giúp thép I346 chịu uốn và làm cột chống hiệu quả, phù hợp với mọi cho các công trình yêu cầu tải trọng cao.
- Đàn hồi vượt trội: Độ giãn dài tốt đảm bảo ổn định trước rung động, phù hợp cho nhà xưởng sử dụng máy móc nặng.
- Độ bền cao: Được làm từ mác thép chất lượng, thép I346 đáp ứng các dự án nhà cao tầng, cầu đường, và khung công nghiệp.
- Chống ăn mòn: Chủng loại thép i346 mạ kẽm hoặc nhúng nóng có khả năng chống ăn mòn tốt, rất phù hợp cho môi trường khắc nghiệt và đa dạng hơn.
- Trọng lượng nhẹ: Nhẹ hơn thép H, thép i giúp giảm chi phí mà vẫn đảm bảo làm việc hiệu quả.
- Dễ thi công: Dễ cắt, gia công, lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng đa dạng: Từ nhà thép tiền chế, giá đỡ năng lượng mặt trời đến cầu vượt, thép I346 mang lại hiệu quả kinh tế cao.
- Thân thiện môi trường: Có thể tái sử dụng hoặc tái chế hoàn toàn, góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm tổn thất tài nguyên quốc gia.
Khác Biệt Giữa Thép hình i và thép hình H
Thép hình i và thép hình H là hai loại thép cấu trúc tương đồng, có thể nhầm lẫn cho một số người dùng mới. Dưới là so sánh sự khác nhau giữa thép hình i và thép hình H:
- Hình dạng và cấu trúc mặt cắt:
- Thép hình i: Có mặt cắt chữ i hoa, tỉ lệ độ dài của cánh và bụng nhỏ, nhằm giúp thép tối ưu được trọng lượng và kích thước.
- Thép hình H: Có mặt cắt chữ H, tỉ lệ độ dài của cánh và bụng thường lớn, có thể bằng 1 (bằng nhau).
- Trọng lượng và chi phí:
- Thép hình i: Nhẹ hơn thép hình H cùng kích thước chiều cao, giúp giảm chi phí vật liệu đáng kể, phù hợp cho các dự án tối ưu chi phí.
- Thép hình H: Nặng hơn do cánh rộng và dày hơn, đòi hỏi nhiều vật liệu, dẫn đến chi phí cao hơn. Loại thép này thường được chọn cho các công trình yêu cầu tải trọng lớn.
- Khả năng chịu lực:
- Thép hình i: Tối ưu cho khả năng chịu uốn theo hướng chính, phù hợp làm dầm, cột chống, hoặc khung chịu lực một chiều.
- Thép hình H: Chịu lực tốt cả hai hướng nhờ cấu trúc đối xứng, phù hợp cho các công trình chịu tải trọng phức tạp.
- Ứng dụng thực tiễn:
- Thép hình i: Được sử dụng rộng rãi trong nhà thép tiền chế, nhà xưởng, giá đỡ năng lượng mặt trời, khung container, giàn giáo, và các công trình nông nghiệp như nhà kính, chuồng trại.
- Thép hình H: Thường được chọn cho các công trình quy mô lớn như nhà cao tầng, trung tâm thương mại, cầu vượt, và công trình công nghiệp nặng, nơi yêu cầu khả năng chịu lực đồng đều và độ ổn định cao.
- Khả năng gia công và thi công:
- Thép hình i: Dễ cắt, gia công, và lắp ráp nhờ trọng lượng nhẹ và thiết kế linh hoạt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.
- Thép hình H: Yêu cầu kỹ thuật thi công phức tạp hơn do trọng lượng nặng, nhưng mang lại độ chắc chắn vượt trội cho các công trình lớn.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i346
Thép hình chữ i346, với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt, là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp:
- Xây dựng công trình: Dùng làm dầm, cột, khung cho nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, trung tâm thương mại, và nhà kho.
- Hạ tầng giao thông: Ứng dụng trong dầm cầu, khung chịu lực cho cầu vượt, cầu đường bộ, và các kết cấu giao thông.
- Năng lượng và nông nghiệp: Phù hợp cho giá đỡ năng lượng mặt trời, giàn giáo, nhà kính, và chuồng trại.
- Công nghiệp nặng: Hỗ trợ khung đỡ máy móc, thiết bị nặng, khung container, và chassis xe tải.
- Công trình ven biển: Thép i346 nhúng nóng chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho cảng biển và bến tàu.

Vì Sao Thép i346x174x6x9x12m Posco Được Ưa Chuộng
Thép i346x174x6x9 Posco, sản phẩm của Posco Vina – liên doanh giữa Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, được sản xuất tại Việt Nam trên dây chuyền hiện đại DANIELI (Italia), đạt chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001:2008.
Với chất lượng cao, độ bền vượt trội và giá thành cạnh tranh, thép i346 Posco nhanh chóng chiếm lĩnh thị phần tại Việt Nam, đặc biệt trong các dự án nhà thép tiền chế, cầu đường, và năng lượng tái tạo.
Mua Thép i346 x 174 x 6 x 9 Ở Đâu Uy Tín
Để đảm bảo an toàn và độ bền lâu dài cho công trình, việc chọn nhà cung cấp thép i346 chất lượng, uy tín là yếu tố cần thiết. Dưới đây là các tiêu chí giúp bạn đánh giá đơn vị cung cấp đáng tin cậy:
- Uy tín doanh nghiệp: Có trụ sở rõ ràng, hoạt động chuyên nghiệp, được thị trường công nhận.
- Nguồn gốc sản phẩm: Thép i346 có chứng nhận xuất xứ (CO), chất lượng (CQ), được bảo quản theo tiêu chuẩn.
- Sản phẩm đa dạng: Đáp ứng đủ quy cách và số lượng cho mọi nhu cầu công trình.
- Giao hàng nhanh chóng: Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, đúng tiến độ.
- Tư vấn tận tâm: Đội ngũ hỗ trợ nhiệt tình, cung cấp giải pháp phù hợp.
- Giá cả cạnh tranh: Cân bằng giữa chất lượng và chi phí, tối ưu hóa giá trị.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp các loại thép hình từ các thương hiệu nổi tiếng trong nước và nhập khẩu. Chúng tôi cam kết mọi sản phẩm đều chính hãng và có giấy chứng nhận sản phẩm đi kèm. Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng trên toàn khu vực miền Bắc.
Nếu Quý khách có nhu cầu hoặc bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm, hãy liên hệ với chúng tôi Hotline : 0933 710 789 để được tư vấn chi tiết & miễn phí.
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Nhằm mục tiêu giúp khách hàng có thể mua sản phẩm đúng, chuẩn và nhanh chóng đó là ưu tiên của Thép Vinh Phú.
Dưới là quy trình mua hàng chuẩn tại Thép Vinh Phú:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com