Mô tả
Mục lục
Thép hình I248x124x5x8 là một trong những dòng thép được ưa chuộng trên thị trường nhờ đặc tính vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực và tính linh hoạt. Thép Vinh Phú nhập khẩu trực tiếp các sản phẩm thép, sắt i248 từ các nhà máy hàng đầu như Posco (Hàn Quốc) và An Khánh, sản phẩm đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đi kèm chứng chỉ chất lượng (CQ) và chứng nhận xuất xứ (CO), đáp ứng tiêu chuẩn khắt khe của các dự án xây dựng và công nghiệp hiện đại.
Chúng tôi xin gửi báo giá thép hình chữ i248 được cập nhật mới nhất 2025. Cùng tham khảo bảng giá, quy cách thép i248 và các thông tin chi tiết của sản phẩm bên dưới.

Báo Giá Thép Hình i248 x 124 x 5 x 8 x 12 m
Thép Vinh Phú xin gửi bảng báo giá thép i248 x 124 x 5 x 8 x 6m và sắt i248 x 124 x 5 x 8 x 12m cho các chủng loại thép i248 đen và thép i248 mạ kẽm và thép i248 nhúng nóng
Bảng báo giá thép hình i248 x 124 x 5 x 8 mới nhất năm 2025
Chủng loại thép i248 | Trọng lượng thép i248
(Kg/m) |
Giá thép i248
(đ/kg) |
Thép i248x124x5x8 đen | 25.70 | 16.000 – 18.000 |
Thép i248x124x5x8 mạ kẽm | 25.70 | 19.000 – 22.000 |
Thép i248x124x5x8 nhúng nóng | 25.70 | 20.000 – 25.000 |
Giá thép hình i248 có thể dao động ở từng thời điểm, Quý khách liên hệ trực tiếp
Hotline: 0933 710 789 để nhận báo giá chính xác nhất
Một số sản phẩm thép hình i liên quan có thể phù hợp với nhu cầu của bạn:
Thép Hình i248 Là Gì
Thép hình chữ i248 x 124 x 5 x 8, với chiều cao bụng 248mm, chiều rộng cánh là 124mm, là vật liệu xây dựng hàng đầu, được sử dụng rộng rãi trong các dự án từ dân dụng đến công nghiệp nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu lực tối ưu.
Bài viết này mang đến các thông tin thép I248 quan trọng cần thiết, nhằm giúp bạn có kiến thức tổng quát về sản phẩm, có thể hỗ trợ tốt trong việc nhận diện sản phẩm đạt chuẩn và ứng dụng chúng tối ưu cho công trình của mình.
Cấu Tạo Thép Hình i248
Thép i248 x 124 x 5 x 8 được cấu thành từ 2 thành phần chính là bụng và 2 cánh. Bụng thép i248 là phần thân nằm giữa 2 cánh. Thép i có bụng (H) dài hơn cánh (B)

Thông số kỹ thuật của thép hình i248x124x5x8
- Hình dạng: Thép hình i
- Chiều cao bụng (H): 248mm
- Chiều rộng cánh (B): 124mm
- Độ dày bụng (t1): 5mm
- Độ dày cánh (t2): 8mm
- Chiều dài cây (thanh): 6m, 12m hoặc yêu cầu
- Barem trọng lượng: 25.70 (Kg/m)
- Chủng loại: thép i248 đen, i248 mạ kẽm và i248 nhúng nóng.
- Mác thép i248: Mác thép: SS400 – A36 – SM490A – SM490B
- Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – EN 10025 – DIN 17100
Khác Nhau Giữa Thép Hình i Và Thép Hình H
Thép hình i và thép hình H là hai loại thép cấu trúc dễ nhầm lẫn đối với người mới, nhưng chúng khác biệt rõ rệt về thiết kế, khả năng chịu lực, và ứng dụng:
- Hình dạng mặt cắt:
- Thép hình i: Mặt cắt chữ I, cánh hẹp hơn bụng, tối ưu hóa trọng lượng và khả năng chịu uốn theo hướng chính.
- Thép hình H: Mặt cắt chữ H, cánh rộng gần bằng bụng, chịu lực đều cả hai hướng.
- Trọng lượng và chi phí:
- Thép hình i: Nhẹ hơn, giảm chi phí vật liệu, lý tưởng cho dự án tiết kiệm ngân sách.
- Thép hình H: Nặng hơn, chi phí cao hơn, phù hợp cho công trình yêu cầu tải trọng lớn.
- Khả năng chịu lực:
- Thép hình i: Chịu uốn tốt theo hướng chính, thích hợp làm dầm, cột trong nhà thép tiền chế, cầu vượt.
- Thép hình H: Chịu lực đồng đều cả nhiều hướng hơn, lý tưởng cho nhà cao tầng, công trình phức tạp.
- Ứng dụng:
- Thép hình i: Nhà xưởng, giá đỡ năng lượng mặt trời, khung container, công trình nông nghiệp.
- Thép hình H: Nhà cao tầng, trung tâm thương mại, cầu đường, công trình công nghiệp nặng.
- Gia công và thi công:
- Thép hình i: Dễ gia công, lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Thép hình H: Thi công phức tạp hơn, nhưng đảm bảo độ chắc chắn vượt trội.
Thành Phần Hóa Học Và Đặc Tính Cơ Lý Thép i248
Để đánh giá chất lượng của Thép hình i248, người ta dùng tiêu chí mác thép. Mác thép là các tiêu chuẩn mà thép có khả năng làm việc và chịu được các ảnh hưởng của môi trường. Bên dưới là các tiêu chí để đánh giá các mác thép phổ biến của thép hình i248
Thành phần hóa học của mác thép hình i248
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
|
SM490A | 0.20 – 0.22 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
SM490B | 0.18 – 0.20 | 0.55 | 1.65 | 0.035 | 0.035 |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.17 – 0.21 | 0.050 | 0.050 |
Đặc tính cơ lý của mác thép sắt hình i248
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
SM490A | ≥325 | 490-610 | 23 |
SM490B | ≥325 | 490-610 | 23 |
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 |
Thép Hình Chữ i248 Có Mấy Loại
Thép hình i248x124x5x8 được phân phối trên thị trường với ba loại chính: thép i248 đen, thép i248 mạ kẽm và thép i248 nhúng nóng. Mỗi loại có ưu điểm riêng, nhằm đáp ứng linh hoạt các yêu cầu về chi phí, thẩm mỹ và độ bền trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau:
Thép I248 đen
Được sản xuất từ thép cacbon nguyên bản, thép i248 đen có bề mặt màu đen hoặc đen xanh đặc trưng, mang lại vẻ ngoài chắc chắn và giá thành cạnh tranh nhất trong ba loại. Tuy nhiên, do không có lớp mạ bảo vệ, thép dễ bị oxy hóa trong môi trường ẩm. Để tăng tuổi thọ và bảo vệ bề mặt, có thể phủ sơn dầu, tận dụng đặc tính bám sơn tuyệt vời của thép. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng hoặc công nghiệp không yêu cầu cao về chống ăn mòn, giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Thép I248 mạ kẽm
Thép i248 mạ kẽm được xử lý qua phương pháp điện phân, tạo ra lớp kẽm sáng bóng, thẩm mỹ và bền đẹp. Lớp mạ kẽm này giúp thép chống rỉ sét hiệu quả trong điều kiện thời tiết thông thường, phù hợp cho các công trình nhà xưởng, nhà thép tiền chế hoặc kết cấu không tiếp xúc với môi trường muối hay hóa chất nặng. Dù giá thành cao hơn thép đen, thép mạ kẽm mang lại sự cân bằng giữa chi phí và hiệu suất, đáp ứng nhu cầu về độ bền và tính thẩm mỹ.

Thép I248 nhúng nóng
Được mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng, thép I248 nhúng nóng sở hữu lớp kẽm dày và bền chắc, mang lại khả năng chống ăn mòn vượt trội ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt như vùng ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao. Quy trình nhúng toàn bộ thép vào bể kẽm nóng chảy đảm bảo lớp mạ đồng đều, bảo vệ toàn diện, giúp kéo dài tuổi thọ công trình và giảm chi phí bảo trì. Dù có giá thành cao nhất, thép nhúng nóng là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi độ bền lâu dài như cảng biển, bến tàu hoặc kết cấu hạ tầng giao thông.

Ưu Điểm Của Thép i248x124x5x8
Thép i248, được sản xuất theo tiêu chuẩn mác thép nghiêm ngặt (SS400, A36, SM490), mang lại những đặc tính vượt trội:
- Chịu lực tối ưu: Thiết kế mặt cắt chữ i giúp thép i248 chịu uốn và làm cột chống hiệu quả, lý tưởng cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.
- Đàn hồi tốt: Độ giãn dài vượt trội đảm bảo ổn định trước tải trọng động và rung động, phù hợp cho nhà xưởng sử dụng máy móc nặng.
- Độ bền cao: Được làm từ mác thép chất lượng, thép i248 đáp ứng yêu cầu chịu lực lớn trong các công trình quy mô.
- Chống ăn mòn: Phiên bản mạ kẽm i248x124x5x8 lý tưởng cho môi trường khắc nghiệt, tăng tuổi thọ công trình.
- Trọng lượng nhẹ: So với thép H tương đồng kích thước, i248 nhẹ hơn, giúp giảm chi phí vận chuyển và thi công.
- Dễ thi công: Dễ cắt, gia công, lắp ráp, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cho nhà cao tầng, nhà thép tiền chế, cầu, khung container và công trình công nghiệp.
- Thân thiện môi trường: Có thể tái sử dụng hoặc tái chế 100%, không gây hại môi trường.
Ứng Dụng Của Thép Hình Chữ i248
Thép hình chữ i248 nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực vượt trội và tính linh hoạt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng: Làm dầm, cột, khung nhà xưởng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, trung tâm thương mại, nhà kho.
- Giao thông: Dùng cho dầm cầu, khung chịu lực trong cầu vượt, cầu đường bộ và các công trình hạ tầng giao thông.
- Công nghiệp: Hỗ trợ khung đỡ máy móc, thiết bị nặng, khung container, xe tải và các cấu kiện công nghiệp.
- Công trình cảng: Thép i248 nhúng nóng chống ăn mòn hiệu quả, lý tưởng cho bến tàu, cảng biển.
- Nông nghiệp & năng lượng: Dùng trong giá đỡ năng lượng mặt trời, giàn giáo, nhà kính, chuồng trại.

Vì Sao Thép Hình i248 Posco Được Ưa Chuộng
Thép Hình i248 Posco là sản phẩm công ty Posco Vina – công ty liên doanh của Hàn Quốc, Nhật Bản và Thái Lan, trụ sở được đặt ở Việt Nam.
Tất cả các sản phẩm thép hình của Posco Vina được sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 trên dây chuyền sản xuất hiện đại DANIELI từ Italia – nhà cung ứng thiết bị luyện kim hàng đầu thế giới
Thép hình Posco đã nhanh chóng chiếm được thị phần và ngày càng được sử dụng nhiều, bởi vì chất lượng tốt và giá thành rất cạnh tranh.
Mua Thép Hình i248 Ở Đâu Uy Tín Và Chất Lượng
Sắt i248 là sản phẩm được sử dụng phổ biến, vì vậy nó được cung cấp bởi rất nhiều từ những cửa hàng, nhà phân phối thép. Sản phẩm sắt hình i248 đang dạng về thương hiệu và chất lượng. Để mua được sản thép i248 uy tín và chất lượng, Quý khách hàng tham khảo các tiêu chí đánh giá bên dưới:
- Sản phẩm đảm bảo nguồn gốc:
Các sản phẩm thép i248 phải có đủ chứng nhận về chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO). Thép Vinh Phú đang phân phối thép hình i248 Posco, thép i248 An Khánh là những thương hiệu đáng tin cậy, bên canh đó là những sản phẩm giá tốt từ nhập khẩu Trung Quốc.
- Chất lượng sản phẩm sắt i248 được bảo quản đạt chuẩn:
Thép i248 cần được bảo quản trong điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khi giao hàng phải đảm bảo không cong vênh, rỉ ố, các thông số trên sản phẩm rõ ràng và đầy đủ.
- Giá cả cạnh tranh:
Giá thành là vấn đề mà Khách hàng rất quan tâm, một sản phẩm uy tín không chỉ chất lượng chuẩn chỉnh mà giá thành phải hợp lý. Thép Vinh Phú là đơn vị phân phối & nhập khẩu trực tiếp từ nhà sản xuất. Đảm bảo không bị đội giá khi qua trung gian. Đem lại cho khách hàng giá cả i248 tốt nhất, giúp tiết kiệm chi phí công trình đáng kể.
- Tư vấn chuyên nghiệp:
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm & tận tình luôn là điều kiện mang lại sự hài lòng cho khách hàng. Đội ngũ tư vấn bán hàng của Thép Vinh Phú luôn sẵn sàng hỗ trợ mọi thông tin khách hàng về sản phẩm cũng như các dịch vụ hỗ trợ từ chúng tôi. Quý khách hàng luôn an tâm về các vấn đề trong mọi vấn để từ khâu tư vấn đến các dịch vụ hậu mãi của Thép Vinh Phú.
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm, mua hàng, hay thắc mắc liên quan Quý khách liên hệ trực tiếp số:
Hotline : 0933 710 789
Quy Trình Mua Thép Tại Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú có kinh nghiệm và nghiệp vụ chuyên nghiệp trong ngành kinh doanh thép. Mọi quy trình bán hàng được chúng tôi tối ưu, giúp Quý khách hàng có thể mua nhanh chóng và đảm bảo nhất.
Quy Trình Mua Hàng Ở Thép Vinh Phú Gồm Các Bước Sau:
B1: Quý khách gửi nhu cầu đơn hàng để chúng tôi kiểm tra.
B2: Chúng tôi sẽ nhanh chóng báo lại giá, phí vận chuyển và hình thức thanh toán.
B3: Quý khách đặt cọc hoặc thanh toán đủ.
B4: Xuất kho và giao hàng theo địa chỉ đã yêu cầu.
B5: Quý khách nhận hàng và vui lòng kiểm tra kỹ chủng loại và số lượng trước khi xác nhận.
B6: Ký nhận các biên bản giao hàng, nhận và kiểm tra hóa đơn VAT. Nhận chứng chỉ chất lượng gốc của nhà sản xuất cấp.
B7: Quý khách thanh toán nốt số tiền hàng còn lại (nếu có).
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay: Hotline : 0933 710 789 để được hỗ trợ mua hàng nhanh chóng.
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc. Mọi hóa đơn, hợp đồng bán hàng được chúng tôi cung cấp rõ ràng và đầy đủ.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com