Thép Hình i198

Thép hình i198 được sản xuất từ nhà máy Việt Nam và nhập khẩu. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ đa chủng loại thép chất lượng giá tốt nhất.

  • Quy cách: I198x99x4.5x7mm
  • Chiều cao (H): 198mm
  • Chiều rộng cánh (B): 99mm.
  • Độ dày 2 cánh: 7mm
  • Độ dày bụng: 4.5mm
  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Trọng lượng: 36.40kg/mét
  • Mác thép i198:  ASTM A36, JIS G3101 S400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S275, S235JR, S235JO, S235
  • Tiêu chuẩn thép I198: ASTM,JIS G310, EN 10025,  DIN 17100, GOST 380, ANSI.
  • Xuất xứ thép i198: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá thép hình i198x99x4.5×7 : 16.000 – 21.000đ/kg
Danh mục:

Mô tả

Thép hình i198 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép hình chữ i198 được sản xuất trong nước và nhập khẩu. Cấu tạo và công thức tính trọng lượng là gì? Phân loại thép hình i198 như thế nào, so sánh ưu nhược điểm từng loại? Bảng báo giá thép hình i198 và những các loại thép i khác. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu thông tin bên dưới.

thép i198
Thép hình i198 hay thép i198. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép hình i chất lượng & giá rẻ

Thép Hình i198 Là Gì?

Thép hình i 198 còn gọi là thép chữ i198 hay sắt i198. Là dòng thép hình chữ i hoa, có chiều cao tiết diện 198mm. Thép i được cấu thành từ phần bụng và 2 cánh (nối ở 2 đầu bụng), bụng có chiều dài hơn nhiều so với chiều dài 2 cánh. Đối với thép hình H thường chiều dài giữa cánh và bụng tương đương nhau. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Đảm bảo thép có khả năng làm việc đồng đều và an toàn. Thép i198 thường được làm dầm hay cột, nhưng dầm là ưu điểm của thép i198.

Thông Số Chi Tiết Thép Hình i198

Kích thước của thép i198 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:

  • Chiều cao (H): 198mm
  • Chiều rộng cánh (B): 99mm
  • Độ dày 2 cánh (T): 9mm
  • Độ dày bụng (S): 6mm
  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
  • Trọng lượng: 36.40  kg/mét
  • Chủng loại: Đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
  • Mác thép i198:  ASTM A36, JIS G3101 S400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S275, S235JR, S235JO, S235
  • Tiêu chuẩn thép I198: ASTM ( Hoa Kỳ),JIS G3101( Nhật), EN 10025 ( EU),  DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga), ANSI ( Hoa Kỳ).
  • Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam và nhập khẩu.
  • Giá thép : 16.000 – 21.000 đ/kg

Cấu Tạo Thép Hình i198 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i198

Cấu Tạo Của Thép Hình i

Thép hình i cơ bản được tạo thành từ 2 phần chính: Bụng2 cánh.

Bụng thép i là phần ở giữa nối 2 cánh với nhau, bụng thép i thường dài hơn cánh nhưng độ dày thường nhỏ hơn.

Cánh thép i gồm 2 phần ghép với 2 đầu của bụng thép.

Thép hình i có 2 loại hình dạng phổ biến chính: thép i cánh đều (2 cánh song song nhau) và thép i cánh vát (không đều). Trong đó loại cánh đều phổ biến hơn, còn loại cánh vát thường chỉ sử dụng những công trình đặc thù.

Bên dưới là hình mô tả 2 loại thép hình i phổ biến

Hình dạng thép i
Hai dạng thép hình i phổ biến có sự khác biệt nhau ở 2 cánh

Hình mô tả chi tiết về cấu tạo thành phần của thép i cánh đều

Cấu tạo thép i
Thành phần cấu tạo hình dạng thép i

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i198

Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình i cánh đều. Vì thép i cánh vát có hình dạng rất phức tạp và đa dạng nên không thể có công thức cho từng loại trên.

Thép hình i cánh đều có công thức tính trọng lượng như sau ( tham khảo)

P(kg) = ((H-2T)xS + 2BxT)xLx0.00785

Trong đó: 

  • P : Trọng lượng thanh thép (Kg)
  • H : Chiều cao Bụng (mm)
  • B : Chiều rộng Cánh (mm)
  • S : Độ dày Bụng (mm)
  • T : Độ dày Cánh (mm)
  • L : Chiều dài thanh thép (m)
  • 0.00785 tạm quy ước hằng số khối lượng riêng của thép (phụ thuộc và phôi thép)

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép i Tổng Quát

Ký Hiệu thép i:  i x H x B x S x T (mm)

Trong đó:

  • i : kí hiệu của thép i 

  • H : Chiều cao Bụng (mm)
  • B : Chiều rộng Cánh (mm)
  • S : Độ dày Bụng (mm)
  • T : Độ dày Cánh (mm)

Ví dụ

i198x99x6x9mm

Trong đó: H=198mm, B=99mm, S=6mm, T=9mm

Trường hợp đặc biệt nếu S=T có thể lược bỏ đi 1 thành tố

Ví dụ: i198x99x9x9mm thì có thể viết đơn giản thành : i198x99x9mm

Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i198

Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i198

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng chỉ số các thành phần hóa học cấu thành, theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định của mác thép i 198

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn của một số loại mác thép i198

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Ưu Điểm Của Thép Hình i198

Thép hình I198 có những ưu điểm nổi bật kể đến như sau:

  • Chịu tải rất tốt: Với chiều cao bụng 198 mm, thép I198 đảm bảo khả năng chịu lực uốn và tải trọng lớn, lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền vượt trội.
  • Bền bỉ và ổn định: Thiết kế chữ I giúp thép chống chịu tốt lực uốn và lực xoắn, đảm bảo độ an toàn và ổn định lâu dài cho kết cấu.
  • Tiết kiệm tài nguyên: Tối ưu hóa sức mạnh, giảm lượng thép cần dùng nhưng vẫn duy trì hiệu suất cao, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Thi công thuận tiện: Kích thước chuẩn, dễ gia công, hàn, hoặc lắp ráp với các phụ kiện như bu-lông, bát, tiết kiệm thời gian và chi phí lao động.
  • Tái sử dụng và thân thiện môi trường: Thép I198 bền, dễ tháo lắp để tái sử dụng, đồng thời có thể tái chế dễ dàng, giảm thiểu rác thải.

Ứng Dụng Thép Hình i198

Thép hình I198 có nhiều ứng dụng trong các ngành nghề, phổ biến hơn hết là các ứng dụng sau:

  • Xây dựng: Dùng làm dầm, cột, hoặc khung chính cho nhà thép tiền chế, nhà cao tầng, nhà kho, và các công trình quy mô lớn. Dùng làm cọc thép hoặc khung chịu lực cho các công trình ngầm, móng đặc biệt.
  • Cơ khí: Làm khung cho cầu trục, thiết bị vận chuyển, hoặc các bộ phận máy móc công nghiệp nặng.
  • Công trình giao thông: Sử dụng trong xây dựng cầu đường, cầu vượt, đường ray, hoặc các công trình hạ tầng giao thông bền vững.
  • Công trình biển: Ứng dụng trong đóng tàu, chế tạo giàn khoan, hoặc các cấu trúc chịu lực ở môi trường biển.
  • Ngoài ra: Sử dụng trong hệ thống kệ chứa hàng, sàn thép cho nhà xưởng, băng chuyền ngành vận tải.
ứng dụng thép i198
Thép hình i198 được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà ở

Phân Loại Thép Hình i198

Thép i198 được chia thành 3 loại như: thép đen, thép mạ kẽm thép nhúng nóng. Dưới đây là bảng so sánh từng loại thép hình i198:

Tiêu chí Thép i198 thường Thép i198 mạ kẽm Thép i198 nhúng nóng
Định nghĩa Thép I không có lớp phủ bảo vệ, thường là thép đen cán nóng hoặc đúc. Thép I được phủ lớp kẽm mỏng bằng điện phân hoặc phun sơn kẽm. Thép I được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày.
Phương pháp sản xuất Cán nóng hoặc đúc, không xử lý bề mặt. Mạ kẽm điện phân/phun kẽm ở nhiệt độ thường. Nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C.
Lớp phủ kẽm Không có lớp phủ. Mỏng (10-50 μm). Dày (50-150 μm).
Khả năng chống ăn mòn Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển).
Độ bền cơ học Như nhau Như nhau Gần như nhau
Hình thức Bề mặt thô, dễ bị oxy hóa, màu đen/đen xanh. Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc. Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề.
Bảo trì Cần sơn chống gỉ định kỳ. Ít cần bảo trì hơn thép thường. Rất ít cần bảo trì, lớp kẽm tự bảo vệ.
Giá thành Rẻ nhất do không có xử lý bề mặt. Cao hơn thép thường, thấp hơn nhúng nóng. Cao nhất do lớp kẽm dày.

Báo Giá Thép Hình i198 Và Thép i Các Loại Mới Nhất

Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i cập nhật mới nhất.

Thép hình  Quy cách

( mm)

Trọng lượng

( kg/m)

Đơn Giá

( vnđ/kg)

Thép I100 100 x 55 x 4.5 7.00 15.000 – 20.500
100 x 55 x 3.6 6.00 15.000 – 20.500
100 x 48 x 3.6 x 4.7 6.00 15.000 – 20.500
100 x 52 x 4.2 x 5.5 7.00 15.000 – 20.500
Thép I120 120 x 64 x 4.8 8.36 15.000 – 20.500
120 x 63 x 3.8 8.67 15.000 – 20.500
120 x 60 x 4.5 8.67 15.000 – 20.500
Thép I148 148 x 100 x 6 x 9 22.00 16.000 – 21.000
Thép I150 150 x 75 x 5 x 7 28.00 16.000 – 21.000
150 x 72 x 4.5 25.00 16.000 – 21.000
Thép I198 194 x 150 x 6 x 9 34.00 16.000 – 21.000
Thép I198 198 x 99 x 4.5 x 7 36.40 16.000 – 21.000
Thép I200 200 x 100 x 5.5 x 8 42.60 16.000 – 21.000
Thép I244 244 x 175 x 7 x 11 46.00 16.000 – 21.000
Thép I248 248 x 124 x 5 x 8 51.40 16.000 – 21.000
Thép I250 250 x 125 x 6 x 9 59.20 16.000 – 22.000
Thép I294 294 x 200 x 8 x 12 113.60 16.000 – 22.000
Thép I298 298 x 149 x 5.5 x 8 64.00 16.000 – 22.000
Thép I300 300 x 150 x 6.5 x 9 73.40 17.000 – 22.000
Thép I346 346 x 174 x 6 x 9 82.80 17.000 – 22.000
Thép I350 350 x 175 x 7 x 11 99.20 17.000 – 22.000
Thép I390 390 x 300 x 10 x 16 105.00 17.000 – 22.000
Thép I396 396 x 199 x 7 x 11 113.20 17.000 – 22.000

Báo giá thép hình chữ i 198 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:

Hotline: 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép

Giá thép phụ thuộc vào biến động giá của thị trường thế giới, bên cạnh đó một số yếu tố chủ quan cũng có thể liên đới tác động. Bên dưới là các yếu tố chính như:

Giá nguyên liệu thô:

  • Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu: Chi phí nguyên liệu đầu vào chiếm phần lớn giá thép.Kim loại hợp kim: Kẽm, crom, molypden, niken..
  • Nguồn cung và cầu thị trường: Nhu cầu sử dụng thép tăng nhiều hơn so với cung sẽ làm giá thành tăng, và ngược lại.
  • Chi phí năng lượng: Sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng (điện, khí đốt). Giá năng lượng tăng làm chi phí sản xuất thép tăng.
  • Chi phí vận chuyển và logistics: Giá cước vận chuyển tăng cũng sẽ làm tăng giá thép lên.
  • Chính sách thương mại và thuế: Tùy vào chính sách thuế của các nước liên quan, và tình hình thương mại giữa các quốc gia, quan hệ tốt thì thuế sẽ giảm đáng kể. Bên cạnh đó còn có các chính sách bảo hộ thuế…
  • Tỷ giá hối đoái: Có nhiều ảnh hưởng từ tỷ giá hối đoái từ các nước sản xuất thép lớn như: Mỹ, Trung, Nga, Nhật.. Nhưng trong đó USD của Mỹ luôn có sự ảnh hưởng đáng kể nhất. Đồng ngoại tệ tăng thì việc nhập khẩu khó khăn và giá thép trong nước cũng bị tăng theo, và ngược lại.
  • Thương hiệu và xuất xứ: Các thương hiệu uy tín và nhập khẩu từ các nước có độ uy tín cao thì giá cũng thường cao hơn. Một phần do chất lượng cao hơn và cũng do chi phí nhập khẩu.

Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép i

Thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:

  1. Xác định được khả năng chịu tải của công trình: Để lựa chọn kích thước phù hợp
  2. Chủng loại thép: Thép đen, mạ kẽm hay nhúng nóng. Dựa vào điều kiện sử dụng thép i để lựa chọn chính xác
  3. Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài (từ 3-4) thương hiệu uy tín để tham khảo.
  4. So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể mà vẫn đảm bảo uy tín chất lượng.

Một số sản phẩm thép hình i liên quan:

Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i198 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép i198 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:

  • Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
  • Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
  • Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
  • Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
  • Giá thành cạnh tranh.

 Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú