Mô tả
Thép hình i194 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép hình chữ i194 được sản xuất trong nước và nhập khẩu. Cấu tạo và công thức tính trọng lượng là gì? Phân loại thép hình i194 như thế nào, so sánh ưu nhược điểm từng loại? Bảng báo giá thép hình i194 và những các loại thép i khác. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu thông tin bên dưới

Thép Hình i194 Là Gì?
Thép hình i 194 còn gọi là thép chữ i194 hay sắt i194. Là dòng thép hình chữ i hoa, có chiều cao tiết diện 194mm. Thép i được cấu thành từ phần bụng và 2 cánh (nối ở 2 đầu bụng), bụng có chiều dài hơn nhiều so với chiều dài 2 cánh. Đối với thép hình H thường chiều dài giữa cánh và bụng tương đương nhau. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Đảm bảo thép có khả năng làm việc đồng đều và an toàn. Thép i194 thường được làm dầm hay cột, nhưng dầm là ưu điểm của thép i194.
Thông Số Chi Tiết Thép Hình i194
Kích thước của thép i194 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:
- Chiều cao (H): 194mm
- Chiều rộng cánh (B): 150mm
- Độ dày 2 cánh (T): 9mm
- Độ dày bụng (S): 6mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 34 kg/mét
- Chủng loại: Đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
- Mác thép i194: ASTM A36, JIS G3101 S400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S275, S235JR, S235JO, S235
- Tiêu chuẩn thép I194: ASTM ( Hoa Kỳ),JIS G3101( Nhật), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga), ANSI ( Hoa Kỳ).
- Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam và nhập khẩu.
- Giá thép : 16.000 – 21.000 đ/kg
Cấu Tạo Thép Hình i194 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i194
Cấu Tạo Của Thép Hình i
Thép hình i cơ bản được tạo thành từ 2 phần chính: Bụng và 2 cánh.
Bụng thép i là phần ở giữa nối 2 cánh với nhau, bụng thép i thường dài hơn cánh nhưng độ dày thường nhỏ hơn.
Cánh thép i gồm 2 phần ghép với 2 đầu của bụng thép.
Thép hình i có 2 loại hình dạng phổ biến chính: thép i cánh đều (2 cánh song song nhau) và thép i cánh vát (không đều). Trong đó loại cánh đều phổ biến hơn, còn loại cánh vát thường chỉ sử dụng những công trình đặc thù.
Bên dưới là hình mô tả 2 loại thép hình i phổ biến

Hình mô tả chi tiết về cấu tạo thành phần của thép i cánh đều

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i194
Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình i cánh đều. Vì thép i cánh vát có hình dạng rất phức tạp và đa dạng nên không thể có công thức cho từng loại trên.
Thép hình i cánh đều có công thức tính trọng lượng như sau ( tham khảo)
P(kg) = ((H-2T)xS + 2BxT)xLx0.00785
Trong đó:
- P : Trọng lượng thanh thép (Kg)
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
- L : Chiều dài thanh thép (m)
- 0.00785 tạm quy ước hằng số khối lượng riêng của thép (phụ thuộc và phôi thép)
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép i Tổng Quát
Ký Hiệu thép i: i x H x B x S x T (mm)
Trong đó:
-
i : kí hiệu của thép i
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
Ví dụ:
i194x150x6x9mm
Trong đó: H=194mm, B=150mm, S=6mm, T=9mm
Trường hợp đặc biệt nếu S=T có thể lược bỏ đi 1 thành tố
Ví dụ: i194x150x9x9mm thì có thể viết đơn giản thành : i194x150x9mm
Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i194
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i194
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng chỉ số các thành phần hóa học cấu thành, theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định của mác thép i 194
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn của một số loại mác thép i194
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ưu Điểm Của Thép Hình i194
Những ưu điểm nổi bật của thép hình chữ i194 bao gồm:
- Khả năng chịu tải vượt trội: Với chiều cao bụng 194 mm, thép I194 có khả năng chịu lực uốn và tải trọng lớn, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ bền cao.
- Độ bền và ổn định cao: Hình dạng thép chữ i kích thước 194mm, giúp thép có khả năng chịu được lực uốn rất tốt, và lực xoắn tương đối, mang lại độ an toàn và ổn định cho kết cấu lâu dài.
- Tiết kiệm vật liệu: Tối ưu sức mạnh để cho các công tác chuyên hơn, giúp giảm lượng thép sử dụng mà vẫn đảm bảo hiệu suất, tiết kiệm chi phí.
- Dễ thi công và lắp ráp: Kích thước tiêu chuẩn, dễ cắt, hàn, nối, nhiều phụ kiện như bu-lông, bat… giúp rút ngắn thời gian thi công và giảm chi phí nhân công.
- Khả năng tái sử dụng và tái chế: Độ bền cao và dễ tháo lắp cho phép tái sử dụng trong các dự án khác, ngoài ra thép còn có khả năng tái chế lại dễ dàng mà không làm lãng phí rác thải.
Ứng Dụng Thép Hình i194
Thép hình i194 được sử dụng phổ biến trong đời sống, nhưng phải kể đến các ứng dụng tiêu biểu như sau:
- Xây dựng: Làm cột, dầm, khung chịu lực cho nhà cao tầng, nhà xưởng công nghiệp, kho bãi, và các công trình dân dụng quy mô lớn. Sử dụng trong xây dựng cầu vượt, cầu đường bộ, đường sắt, hoặc các cấu trúc hạ tầng giao thông yêu cầu độ bền cao.
- Công nghiệp, cơ khí:Dùng để chế tạo khung gầm máy móc nặng, cầu trục, khung container, hoặc các thiết bị vận chuyển công nghiệp. Làm khung xương tàu, giàn khoan, hoặc các cấu trúc chịu lực trong đóng tàu và công trình biển.
- Khác: Sử dụng làm khung cho kệ chứa hàng nặng, sàn thép, hoặc các cấu trúc lưu trữ trong nhà máy, kho hàng, băng chuyền.

Phân Loại Thép Hình i194
Thép i194 được chia thành 3 loại như: thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới đây là bảng so sánh từng loại thép hình i194:
Tiêu chí | Thép i194 thường | Thép i194 mạ kẽm | Thép i194 nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép I không có lớp phủ bảo vệ, thường là thép đen cán nóng hoặc đúc. | Thép I được phủ lớp kẽm mỏng bằng điện phân hoặc phun sơn kẽm. | Thép I được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc đúc, không xử lý bề mặt. | Mạ kẽm điện phân/phun kẽm ở nhiệt độ thường. | Nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Độ bền cơ học | Như nhau | Như nhau | Gần như nhau |
Hình thức | Bề mặt thô, dễ bị oxy hóa, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít cần bảo trì, lớp kẽm tự bảo vệ. |
Giá thành | Rẻ nhất do không có xử lý bề mặt. | Cao hơn thép thường, thấp hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Báo Giá Thép Hình i194 Và Thép i Các Loại Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i cập nhật mới nhất.
Thép hình | Quy cách
( mm) |
Trọng lượng
( kg/m) |
Đơn Giá
( vnđ/kg) |
Thép I100 | 100 x 55 x 4.5 | 7.00 | 15.000 – 20.500 |
100 x 55 x 3.6 | 6.00 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 48 x 3.6 x 4.7 | 6.00 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 52 x 4.2 x 5.5 | 7.00 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4.8 | 8.36 | 15.000 – 20.500 |
120 x 63 x 3.8 | 8.67 | 15.000 – 20.500 | |
120 x 60 x 4.5 | 8.67 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 22.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 28.00 | 16.000 – 21.000 |
150 x 72 x 4.5 | 25.00 | 16.000 – 21.000 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 34.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 36.40 | 16.000 – 21.000 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 42.60 | 16.000 – 21.000 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 46.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 51.40 | 16.000 – 21.000 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 59.20 | 16.000 – 22.000 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 113.60 | 16.000 – 22.000 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5.5 x 8 | 64.00 | 16.000 – 22.000 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 73.40 | 17.000 – 22.000 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 82.80 | 17.000 – 22.000 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 99.20 | 17.000 – 22.000 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 105.00 | 17.000 – 22.000 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 113.20 | 17.000 – 22.000 |
Báo giá thép hình chữ i194 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:
Hotline: 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
Giá thép phụ thuộc vào biến động của thị trường thế giới và một số yếu tố nội tại. Các yếu tố chính ảnh hưởng bao gồm:
- Nguyên liệu đầu vào: Giá quặng sắt, than cốc, thép phế liệu, cùng các kim loại như kẽm, crom, molypden, niken quyết định phần lớn chi phí sản xuất thép.
- Cân bằng cung cầu: Nếu nhu cầu thép tăng mạnh trong khi nguồn cung hạn chế, giá thép sẽ tăng, và ngược lại.
- Năng lượng sản xuất: Sản xuất thép cần nhiều điện và khí đốt, do đó chi phí năng lượng tăng sẽ làm giá thép tăng theo.
- Chi phí vận chuyển: Giá cước logistics tăng, đặc biệt với thép nhập khẩu, sẽ đẩy giá thành lên.
- Chính sách thương mại: Thuế nhập khẩu, chính sách bảo hộ, và mối quan hệ thương mại giữa các nước ảnh hưởng đến giá thép. Quan hệ tốt giúp giảm thuế, hạ giá thành.
- Tỷ giá ngoại tệ: Tỷ giá USD và các đồng tiền từ các nước sản xuất thép lớn (Mỹ, Trung Quốc, Nhật, Nga) tác động mạnh. Khi ngoại tệ tăng giá, nhập thép trở nên đắt đỏ, kéo giá trong nước lên.
- Nguồn gốc và thương hiệu: Thép từ các thương hiệu nổi tiếng hoặc các nước có chất lượng cao thường đắt hơn do đảm bảo chất lượng và chi phí nhập khẩu cao.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép i
Thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được khả năng chịu tải của công trình: Để lựa chọn kích thước phù hợp
- Chủng loại thép: Thép đen, mạ kẽm hay nhúng nóng. Dựa vào điều kiện sử dụng thép i để lựa chọn chính xác
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài (từ 3-4) thương hiệu uy tín để tham khảo.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể mà vẫn đảm bảo uy tín chất lượng.
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Thép hình i198 và thông tin chi tiết
- Thép hình i150 và thông tin chi tiết
- Thép hình i148 và thông tin chi tiết
- Thép hình tổng hợp.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i194 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép i194 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com