Mô tả
Thép hình i148 là một trong những loại thép hình được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và cơ khí. Thép hình chữ i148 được sản xuất trong nước và nhập khẩu. Cấu tạo và công thức tính trọng lượng là gì? Phân loại thép hình i148 như thế nào, so sánh ưu nhược điểm từng loại? Bảng báo giá thép hình i148 và những các loại thép i khác. Cùng Thép Vinh Phú tìm hiểu thông tin bên dưới

Thép Hình i148 Là Gì?
Thép hình i 148 còn gọi là thép chữ i148 hay sắt i148. Là dòng thép hình chữ i hoa, có chiều cao tiết diện 148mm. Thép i được cấu thành từ phần bụng và 2 cánh (nối ở 2 đầu bụng), bụng có chiều dài hơn nhiều so với chiều dài 2 cánh. Đối với thép hình H thường chiều dài giữa cánh và bụng tương đương nhau. Thép được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt. Đảm bảo thép có khả năng làm việc đồng đều và an toàn. Thép i148 thường được làm dầm hay cột, nhưng dầm là ưu điểm của thép i148.
Thông Số Chi Tiết Thép Hình i148
Kích thước của thép i148 đa dạng tùy vào nhà sản xuất. Bên dưới là những kích thước tiêu chuẩn thường thấy:
- Chiều cao (H): 148mm
- Chiều rộng cánh (B): 100mm
- Độ dày 2 cánh (T): 9mm
- Độ dày bụng (S): 6mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu.
- Trọng lượng: 22 kg/mét
- Chủng loại: Đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
- Mác thép i148: ASTM A36, JIS G3101 S400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275JR, S275JO, S275, S235JR, S235JO, S235
- Tiêu chuẩn thép I148: ASTM ( Hoa Kỳ),JIS G3101( Nhật), EN 10025 ( EU), DIN 17100 ( Đức), GOST 380 ( Nga), ANSI ( Hoa Kỳ).
- Xuất xứ sản phẩm: Việt Nam và nhập khẩu.
- Giá thép : 16.000 – 21.000 đ/kg
Cấu Tạo Thép Hình i148 Và Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i148
Cấu Tạo Của Thép Hình i
Thép hình i cơ bản được tạo thành từ 2 phần chính: Bụng và 2 cánh.
Bụng thép i là phần ở giữa nối 2 cánh với nhau, bụng thép i thường dài hơn cánh nhưng độ dày thường nhỏ hơn.
Cánh thép i gồm 2 phần ghép với 2 đầu của bụng thép.
Thép hình i có 2 loại hình dạng phổ biến chính: thép i cánh đều (2 cánh song song nhau) và thép i cánh vát (không đều). Trong đó loại cánh đều phổ biến hơn, còn loại cánh vát thường chỉ sử dụng những công trình đặc thù.
Bên dưới là hình mô tả 2 loại thép hình i phổ biến

Hình mô tả chi tiết về cấu tạo thành phần của thép i cánh đều

Công Thức Tính Trọng Lượng Thép i148
Trong phần này chúng ta chỉ nghiên cứu cách tính trọng lượng thép hình i cánh đều. Vì thép i cánh vát có hình dạng rất phức tạp và đa dạng nên không thể có công thức cho từng loại trên.
Thép hình i cánh đều có công thức tính trọng lượng như sau ( tham khảo)
P(kg) = ((H-2T)xS + 2BxT)xLx0.00785
Trong đó:
- P : Trọng lượng thanh thép (Kg)
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
- L : Chiều dài thanh thép (m)
- 0.00785 tạm quy ước hằng số khối lượng riêng của thép (phụ thuộc và phôi thép)
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép i Tổng Quát
Ký Hiệu thép i: i x H x B x S x T (mm)
Trong đó:
-
i : kí hiệu của thép i
- H : Chiều cao Bụng (mm)
- B : Chiều rộng Cánh (mm)
- S : Độ dày Bụng (mm)
- T : Độ dày Cánh (mm)
Ví dụ:
i148x100x6x9mm
Trong đó: H=148mm, B=100mm, S=6mm, T=9mm
Trường hợp đặc biệt nếu S=T có thể lược bỏ đi 1 thành tố
Ví dụ: i148x100x7x7mm thì có thể viết đơn giản thành : i148x100x7mm
Một Số Tiêu Chuẩn Mác Thép Hình i148
Tiêu chuẩn của Mác thép phổ biến được thể hiện bởi các đặt tính chính là thành phần hóa học và tính chất cơ lý của thép hình chữ i148
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép i148
Bảng chỉ số các thành phần hóa học cấu thành, theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định của mác thép i 148
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép i148
Bảng các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn của một số loại mác thép i148
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Ưu Điểm Của Thép Hình i148
Thép i148 được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn quốc tế với những tiêu chí khắt khe, nên thép i có những đặc điểm nổi bật đảm bảo bền vững và độ an toàn cao. Những ưu điểm chính của thép i148 bao gồm:
- Khả năng chịu tải cao: Thép chữ i148 có khả năng chịu lực cao, thép có thể làm cột và dầm, nhưng dầm là ưu thế nổi bật của nó.
- Độ bền và ổn định: Thép được là từ phôi thép có chất lượng tốt và nhờ có bụng dài, thép i148 có khả năng chịu lực uốn khá tốt và ổn định.
- Tiết kiệm vật liệu: Với đặc trưng hình dạng chữ i giúp tối ưu hóa trọng lượng so với khả năng chịu lực, giảm chi phí vật liệu mà vẫn đảm bảo độ chắc chắn.
- Dễ gia công và thi công: Thép i148 có khả năng gia công cắt, hàn, lắp ráp, dễ dàng. Tiết kiệm đáng kể thời gian và nhân lực.
- Đa dạng ứng dụng: Phù hợp cho nhiều công trình như nhà xưởng, cầu đường, nhà cao tầng, cơ khí chế tạo, đóng tàu.
- Khả năng tái sử dụng: Thép hình I148 có độ bền cao, dễ tháo lắp để tái sử dụng trong các dự án khác mà chất lượng không giảm đáng kể.
Ứng Dụng Thép Hình i148
Với những ưu điểm nổi bật trên, thép hình chữ i148 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
- Xây dựng kết cấu: Làm cột, dầm, kèo, khung cho nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng, cầu đường.
- Công nghiệp: Sử dụng trong chế tạo cầu trục, khung gầm container, máy móc, thiết bị vận chuyển.Làm khung xương tàu, cấu trúc chịu lực trong ngành hàng hải.
- Hệ thống kệ và sàn: Ứng dụng trong kệ chứa hàng, sàn thép, hoặc các cấu trúc lưu trữ công nghiệp.
- Công trình giao thông: Làm khung cho cầu vượt, đường ray, hoặc các công trình hạ tầng giao thông.

Phân Loại Thép Hình i148
Thép i148 được chia thành 3 loại như: thép đen, thép mạ kẽm và thép nhúng nóng. Dưới đây là bảng so sánh từng loại thép hình i148:
Tiêu chí | Thép i148 thường | Thép i148 mạ kẽm | Thép i148 nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép I không có lớp phủ bảo vệ, thường là thép đen cán nóng hoặc đúc. | Thép I được phủ lớp kẽm mỏng bằng điện phân hoặc phun sơn kẽm. | Thép I được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo lớp phủ dày. |
Phương pháp sản xuất | Cán nóng hoặc đúc, không xử lý bề mặt. | Mạ kẽm điện phân/phun kẽm ở nhiệt độ thường. | Nhúng nóng trong bể kẽm ở 450-500°C. |
Lớp phủ kẽm | Không có lớp phủ. | Mỏng (10-50 μm). | Dày (50-150 μm). |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với nước, không khí ẩm. | Trung bình, chống ăn mòn tốt hơn thép thường nhưng kém nhúng nóng. | Cao, chịu được môi trường khắc nghiệt (ẩm, muối biển). |
Độ bền cơ học | Như nhau | Như nhau | Gần như nhau |
Hình thức | Bề mặt thô, dễ bị oxy hóa, màu đen/đen xanh. | Bề mặt sáng bóng, mịn, màu ánh bạc. | Bề mặt xỉn, không đều, có thể gồ ghề. |
Bảo trì | Cần sơn chống gỉ định kỳ. | Ít cần bảo trì hơn thép thường. | Rất ít cần bảo trì, lớp kẽm tự bảo vệ. |
Giá thành | Rẻ nhất do không có xử lý bề mặt. | Cao hơn thép thường, thấp hơn nhúng nóng. | Cao nhất do lớp kẽm dày. |
Báo Giá Thép Hình i148 Và Thép i Các Loại Mới Nhất
Dưới đây là bảng báo giá thép hình chữ i cập nhật mới nhất.
Thép hình | Quy cách
( mm) |
Trọng lượng
( kg/m) |
Đơn Giá
( vnđ/kg) |
---|---|---|---|
Thép I100 | 100 x 55 x 4.5 | 7.00 | 15.000 – 20.500 |
100 x 55 x 3.6 | 6.00 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 48 x 3.6 x 4.7 | 6.00 | 15.000 – 20.500 | |
100 x 52 x 4.2 x 5.5 | 7.00 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I120 | 120 x 64 x 4.8 | 8.36 | 15.000 – 20.500 |
120 x 63 x 3.8 | 8.67 | 15.000 – 20.500 | |
120 x 60 x 4.5 | 8.67 | 15.000 – 20.500 | |
Thép I148 | 148 x 100 x 6 x 9 | 22.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I150 | 150 x 75 x 5 x 7 | 28.00 | 16.000 – 21.000 |
150 x 72 x 4.5 | 25.00 | 16.000 – 21.000 | |
Thép I194 | 194 x 150 x 6 x 9 | 34.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I198 | 198 x 99 x 4.5 x 7 | 36.40 | 16.000 – 21.000 |
Thép I200 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 42.60 | 16.000 – 21.000 |
Thép I244 | 244 x 175 x 7 x 11 | 46.00 | 16.000 – 21.000 |
Thép I248 | 248 x 124 x 5 x 8 | 51.40 | 16.000 – 21.000 |
Thép I250 | 250 x 125 x 6 x 9 | 59.20 | 16.000 – 22.000 |
Thép I294 | 294 x 200 x 8 x 12 | 113.60 | 16.000 – 22.000 |
Thép I298 | 298 x 149 x 5.5 x 8 | 64.00 | 16.000 – 22.000 |
Thép I300 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 73.40 | 17.000 – 22.000 |
Thép I346 | 346 x 174 x 6 x 9 | 82.80 | 17.000 – 22.000 |
Thép I350 | 350 x 175 x 7 x 11 | 99.20 | 17.000 – 22.000 |
Thép I390 | 390 x 300 x 10 x 16 | 105.00 | 17.000 – 22.000 |
Thép I396 | 396 x 199 x 7 x 11 | 113.20 | 17.000 – 22.000 |
Báo giá thép hình chữ i 148 có thể biến động theo giá thép thị trường. Để biết chi tiết giá các loại thép hình chữ i, hãy liên hệ ngay cho Thép Vinh Phú theo:
Hotline: 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
Giá thép chịu ảnh hưởng từ biến động thị trường toàn cầu và các yếu tố chủ quan khác. Dưới đây là những yếu tố chính tác động đến giá thép:
- Chi phí nguyên liệu thô: Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu và các kim loại hợp kim như kẽm, crom, niken, molypden chiếm tỷ lệ lớn trong giá thành sản phẩm.
- Cung và cầu thị trường: Khi nhu cầu thép vượt xa nguồn cung, giá thép tăng, và ngược lại nếu cung vượt cầu.
- Chi phí năng lượng: Sản xuất thép tiêu tốn nhiều điện và khí đốt, nên giá năng lượng tăng sẽ đẩy chi phí sản xuất lên.
- Vận chuyển và logistics: Giá cước vận tải tăng làm tăng giá thép, đặc biệt với thép nhập khẩu.
- Chính sách thuế và thương mại: Thuế nhập khẩu, chính sách bảo hộ, và quan hệ thương mại giữa các quốc gia ảnh hưởng đến giá. Quan hệ tốt thường giúp giảm thuế.
- Tỷ giá hối đoái: Biến động tỷ giá, đặc biệt là USD từ Mỹ, tác động mạnh. Khi ngoại tệ tăng, nhập khẩu thép khó khăn, khiến giá trong nước tăng.
- Thương hiệu và xuất xứ: Thép từ các thương hiệu uy tín hoặc các quốc gia nổi tiếng về chất lượng (như Nhật, Mỹ) thường có giá cao hơn do chất lượng vượt trội và chi phí nhập khẩu.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép i
Thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được khả năng chịu tải của công trình: Để lựa chọn kích thước phù hợp
- Chủng loại thép: Thép đen, mạ kẽm hay nhúng nóng. Dựa vào điều kiện sử dụng thép i để lựa chọn chính xác
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài (từ 3-4) thương hiệu uy tín để tham khảo.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể mà vẫn đảm bảo uy tín chất lượng.
Một số sản phẩm thép hình i liên quan:
- Thép hình i150 và thông tin chi tiết
- Thép hình i128 và thông tin chi tiết
- Thép hình i120 và thông tin chi tiết
- Thép hình tổng hợp.
Địa Chỉ Cung Cấp Thép Hình i148 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép i148 là loại vật liệu được sử dụng cho nhiều kết cấu, công trình trong đời sống . Có nhiều nhà cung cấp các sản phẩm thép với nhiều chủng loại và chất lượng khác nhau. Việc lựa chọn cho mình sản phẩm đạt nhu cầu và giá cả hợp lý là mục tiêu hàng đầu của người tiêu dùng. Dưới đây là các tiêu chí quan trọng trong việc lựa chọn địa điểm mua hàng:
- Đầy đủ giấy tờ nguồn gốc xuất xứ và tiêu chuẩn chất lượng: CO, CQ.
- Kho hàng đủ lớn để có thể đảm bảo cung cấp không gián đoạn.
- Tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp.
- Vận chuyển nhanh chóng và an toàn.
- Giá thành cạnh tranh.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com