Mô tả
Mục lục
- Thép Hình I Hyundai – Đặc Điểm Và Bảng Giá Mới Nhất
- Thép hình I HYUNDAI là gì?
- Tại sao thép hình I được ưa chuộng trong kết cấu thép hiện nay?
- Phân biệt thép hình I HYUNDAI và các dòng I thông thường
- Quy Cách Thép I HYUNDAI Phổ Biến (I150 – I900)
- Bảng Giá Thép hình I HYUNDAI mới nhất 2025
- Đặc điểm Và Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép I HYUNDAI
- Phân Loại Thép Hình I HYUNDAI
- Thành Phần Hóa Học & Cơ Tính Của Thép Hình I HYUNDAI
- Ứng Dụng Của Thép Hình I HYUNDAI
- Quy Trình Sản Xuất Thép Hình I HYUNDAI
- Thép Hình I HYUNDAI – Phân Phối Bởi Thép Vinh Phú
Thép hình I HYUNDAI là dòng sản phẩm thép kết cấu cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn HYUNDAI STEEL Hàn Quốc – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu châu Á, thuộc tập đoàn công nghiệp đa quốc gia HYUNDAI MOTOR GROUP. Với hơn 70 năm kinh nghiệm trong ngành luyện kim và chế tạo thép, HYUNDAI STEEL hiện là thương hiệu uy tín toàn cầu, cung cấp sản phẩm cho nhiều lĩnh vực: xây dựng dân dụng – công nghiệp, cầu đường, nhà thép tiền chế, và đóng tàu.
HYUNDAI STEEL được thành lập từ năm 1953, là một trong số ít doanh nghiệp sở hữu chuỗi sản xuất khép kín từ nguyên liệu đến sản phẩm hoàn thiện. Nhà máy của hãng được trang bị dây chuyền lò cao hiện đại, hệ thống cán nóng và kiểm định tự động, đảm bảo sản phẩm đạt chuẩn kỹ thuật JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ) và EN (Châu Âu).

Thép Hình I Hyundai – Đặc Điểm Và Bảng Giá Mới Nhất
Thép hình I Hyundai là sản phẩm kết cấu cao cấp của HYUNDAI STEEL Hàn Quốc, nổi bật với độ bền, khả năng chịu lực và độ chính xác đạt chuẩn quốc tế.
Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ đặc điểm, ưu điểm và cập nhật bảng giá mới nhất của thép I Hyundai, lựa chọn tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Thép hình I HYUNDAI là gì?
Thép hình I HYUNDAI là dòng thép kết cấu chữ I (I Beam) cao cấp được sản xuất bởi tập đoàn HYUNDAI STEEL Hàn Quốc, nổi tiếng với công nghệ luyện kim hiện đại hàng đầu châu Á. Đây là loại thép I chữ I có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, và tính ổn định vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kết cấu thép hiện đại như nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường và khung nhà cao tầng.
Khái niệm & đặc điểm nhận dạng
Thép hình I là loại thép có mặt cắt ngang dạng chữ “I”, gồm một bản bụng (web) ở giữa và hai bản cánh (flange) nằm song song ở hai đầu.
Đặc điểm dễ nhận biết của thép hình I HYUNDAI là:
- Cánh thép có bề mặt phẳng, vuông góc với bụng thép.
- Bản bụng mảnh hơn cánh, giúp tiết kiệm khối lượng thép nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực uốn – nén.
- Bề mặt thép trơn láng, ít khuyết tật, có dập nổi logo hoặc ký hiệu nhận dạng của HYUNDAI STEEL.
Nhờ thiết kế cân đối, cấu tạo thép hình I giúp phân bổ tải trọng đều, tăng cường độ cứng và khả năng chịu uốn trong phương thẳng đứng.
Cấu tạo hình chữ “I” và vai trò từng phần
Cấu tạo thép hình I HYUNDAI gồm hai phần chính:
-
Bụng thép (Web):
- Là phần dọc nối giữa hai cánh, chịu lực cắt và nén dọc trục chính.
- Bụng càng dày thì khả năng chịu tải trọng đứng càng lớn.
-
Cánh thép (Flange):
- Là hai bản nằm ngang ở hai đầu bụng, chịu lực uốn và mô men khi kết cấu chịu tải.
- Cánh thép có vai trò giữ ổn định toàn bộ khung, giúp giảm biến dạng và rung lắc trong quá trình thi công – sử dụng.
Nhờ sự phối hợp tối ưu giữa bụng và cánh, thép I Beam Hyundai có thể chịu được tải trọng lớn với khối lượng nhẹ hơn so với thép đặc truyền thống.
Tại sao thép hình I được ưa chuộng trong kết cấu thép hiện nay?
- Hiệu quả chịu lực cao: Kết cấu chữ I giúp truyền tải trọng đều, giảm ứng suất tập trung, đảm bảo độ an toàn tối đa.
- Tiết kiệm vật liệu và chi phí: Với cùng khả năng chịu tải, thép I nhẹ hơn so với thép vuông hoặc thép tròn đặc.
- Dễ gia công và lắp dựng: Dễ cắt, hàn, khoan, liên kết bulong – thích hợp cho nhà thép tiền chế, cầu trục, dầm sàn, và cột chịu lực.
- Tính thẩm mỹ và độ bền cao: Bề mặt phẳng, dễ sơn mạ bảo vệ, giúp công trình bền vững và đẹp hơn theo thời gian.
Phân biệt thép hình I HYUNDAI và các dòng I thông thường
Thép I HYUNDAI nổi bật với chất lượng và độ chính xác vượt trội so với các dòng thép I thông thường. Dưới là bảng so sánh theo những tiêu chí trọng yếu nhất:
| Tiêu chí | Thép hình I HYUNDAI | Thép I thông thường |
| Nguồn gốc | Sản xuất tại Hàn Quốc bởi HYUNDAI STEEL | Chủ yếu từ Trung Quốc hoặc trong nước |
| Công nghệ | Lò cao hiện đại, kiểm định nghiêm ngặt | Công nghệ cán thường, ít kiểm soát chất lượng |
| Độ chính xác kích thước | Sai số nhỏ, đạt chuẩn JIS/ASTM/EN | Sai số lớn hơn, độ đồng đều thấp |
| Cường độ và tuổi thọ | Cường độ cao, tuổi thọ vượt trội | Thấp hơn, dễ cong vênh hoặc gỉ sét |
| Ứng dụng | Dự án cao tầng, cầu đường, nhà xưởng lớn | Công trình dân dụng hoặc quy mô nhỏ |
Nhờ chất lượng vượt trội và thương hiệu uy tín, thép hình I HYUNDAI được nhiều chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư tin dùng trong các công trình đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao.
Quy Cách Thép I HYUNDAI Phổ Biến (I150 – I900)
Thép hình I HYUNDAI được sản xuất với nhiều quy cách và kích thước khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu kết cấu trong xây dựng công nghiệp và dân dụng. Các quy cách thép I Hyundai phổ biến hiện nay bao gồm: I150, I200, I250, I300, I400, I600, I900, với chiều dài tiêu chuẩn từ 6m đến 12m tùy theo yêu cầu thi công.
Danh sách quy cách thép hình I HYUNDAI thông dụng
| Kích Thước Thép I | Quy Cách
(mm) |
Trọng Lượng
(kg/m) |
Chiều Dài
(m) |
| Thép Hình I150x75 Hyundai
Thép Hình I150x100 Hyundai |
150x75x5x7 | 14.0 | 6m/9m/12m |
| 148x100x6x9 | 21.1 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I200x100 Hyundai | 190x99x4.5×7 | 18.2 | 6m/9m/12m |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I200x150 Hyundai | 194x150x6x9 | 30.6 | 6m/9m/12m |
| Thép Hình I250x125 Hyundai | 248x124x5x8 | 25.7 | 6m/9m/12m |
| 250x125x6x9 | 29.6 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I250x175 Hyundai | 244x175x7x11 | 44.1 | 6m/9m/12m |
| Thép Hình I300x150 Hyundai | 298x149x5.5×8 | 32.0 | 6m/9m/12m |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I300x250 Hyundai | 294x200x8x12 | 56.8 | 6m/9m/12m |
| 298x201x9x14 | 65.4 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I350x175 Hyundai | 346x174x6x9 | 41.4 | 6m/9m/12m |
| 350x175x7x11 | 49.6 | 6m/9m/12m | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I350x250 Hyundai | 336x249x8x12 | 69.2 | 6m/9m/12m |
| 340x250x9x14 | 79.7 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I400x200 Hyundai | 396x199x7x11 | 56.6 | 6m/9m/12m |
| 400x200x8x13 | 66.0 | 6m/9m/12m | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I400x300 Hyundai | 386x299x9x14 | 94.3 | 6m/9m/12m |
| 390x300x10x16 | 107 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I450x200 Hyundai | 446x199x8x12 | 66.2 | 6m/9m/12m |
| 450x200x9x14 | 76.0 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I450x300 Hyundai | 434x299x10x15 | 106 | 6m/9m/12m |
| 440x300x11x18 | 124 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I500x200 Hyundai | 496x199x9x14 | 79.5 | 6m/9m/12m |
| 500x200x10x16 | 89.6 | 6m/9m/12m | |
| 506x201x11x19 | 103 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I500x300 Hyundai | 482x300x11x15 | 114 | 6m/9m/12m |
| 488x300x11x18 | 128 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I600x200 Hyundai | 596x199x10x15 | 94.6 | 6m/9m/12m |
| 600x200x11x17 | 106 | 6m/9m/12m | |
| 606x201x12x20 | 120 | 6m/9m/12m | |
| 612x202x13x23 | 134 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I600x300 Hyundai | 582x300x12x17 | 137 | 6m/9m/12m |
| 588x300x12x20 | 151 | 6m/9m/12m | |
| 594x302x14x23 | 175 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I700x300 Hyundai | 692x300x13x20 | 166 | 6m/9m/12m |
| 696x300x13x22 | 175 | 6m/9m/12m | |
| 700x300x13x24 | 185 | 6m/9m/12m | |
| 702x301x14x25 | 195 | 6m/9m/12m | |
| 708x302x15x28 | 215 | 6m/9m/12m | |
| 714x303x16x31 | 235 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I800x300 Hyundai | 792x300x14x22 | 191 | 6m/9m/12m |
| 796x300x14x24 | 200 | 6m/9m/12m | |
| 800x300x15x27 | 210 | 6m/9m/12m | |
| 802x301x15x27 | 221 | 6m/9m/12m | |
| 808x302x16x30 | 241 | 6m/9m/12m | |
| 814x303x17x33 | 262 | 6m/9m/12m | |
| Thép Hình I900x300 Hyundai | 890x299x15x25 | 213 | 6m/9m/12m |
| 894x299x15x25 | 222 | 6m/9m/12m | |
| 900x300x16x28 | 243 | 6m/9m/12m2m | |
| 906x301x17x31 | 264 | 6m/9m/12m | |
| 912x302x18x34 | 286 | 6m/9m/12m | |
| 918x303x19x37 | 307 | 6m/9m/12m |
Ứng dụng và gợi ý chọn kích thước phù hợp:
- I150 – I250: Thường dùng cho kết cấu nhẹ, khung nhà dân dụng, xưởng nhỏ, dầm sàn và khung mái.
- I300 – I400: Phù hợp với kết cấu chịu tải trung bình như khung dầm nhà xưởng, cầu trục, sàn trung tầng.
- I600 – I900: Dành cho công trình quy mô lớn, cầu đường, nhà công nghiệp nặng hoặc cao tầng, yêu cầu khả năng chịu lực và độ ổn định cao.
Việc lựa chọn kích thước thép hình I HYUNDAI cần căn cứ vào tải trọng thiết kế, quy mô công trình và tiêu chuẩn kỹ thuật. Bạn có thể tham khảo bảng tra trọng lượng thép I để tính toán chính xác khối lượng vật tư, tối ưu chi phí và đảm bảo an toàn kết cấu.
Bảng Giá Thép hình I HYUNDAI mới nhất 2025
Năm 2025, thép hình I HYUNDAI tiếp tục là lựa chọn hàng đầu trong các công trình xây dựng nhờ chất lượng ổn định, khả năng chịu lực cao và nguồn cung uy tín từ HYUNDAI STEEL Hàn Quốc.
Giá tham khảo tại thời điểm hiện tại từ 16.000 – 24.000 nvđ/kg.
Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo thời điểm nhập khẩu, tỷ giá và số lượng đơn hàng. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline : 0933 710 789 để nhận báo giá chính xác nhất.
Lưu ý về biến động giá
Giá thép nhập khẩu, đặc biệt là giá thép hình Hàn Quốc, có thể thay đổi tùy theo:
- Tỷ giá USD/VND tại thời điểm nhập hàng.
- Chi phí vận chuyển, thuế và logistics quốc tế.
- Số lượng đặt hàng (mua sỉ hoặc lẻ).
- Thời điểm giao hàng và chính sách ưu đãi của nhà phân phối.
Đặc điểm Và Ưu Điểm Vượt Trội Của Thép I HYUNDAI
Thép hình I HYUNDAI được sản xuất trực tiếp trên dây chuyền tự động hiện đại của tập đoàn HYUNDAI STEEL Hàn Quốc, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn quốc tế KS (Hàn Quốc), JIS (Nhật Bản) và ASTM (Hoa Kỳ). Nhờ công nghệ luyện kim tiên tiến và quy trình kiểm định chất lượng chặt chẽ, sản phẩm mang đến hiệu suất cơ học vượt trội và độ chính xác cao trong từng chi tiết.
Đặc điểm nổi bật
- Quy trình sản xuất khép kín: Từ tinh luyện phôi thép, cán định hình đến kiểm tra chất lượng đều được tự động hóa, đảm bảo tính ổn định và đồng đều giữa các lô hàng.
- Cường độ chịu tải cao: Thép có khả năng chịu uốn, chịu nén và chống biến dạng cực tốt, giúp kết cấu vững chắc, an toàn trong thi công.
- Độ chính xác kích thước cao: Mọi thông số kỹ thuật như chiều cao, độ dày cánh và bụng đều đạt chuẩn quốc tế, giúp dễ dàng lắp ghép trong các công trình lớn.
- Dễ gia công: Thép I Hyundai dễ cắt, hàn, khoan lỗ, sơn phủ hoặc mạ kẽm nhúng nóng, phù hợp cho nhiều phương pháp thi công hiện đại.
- Thích hợp cho môi trường khắc nghiệt: Chất lượng thép hình Hyundai đảm bảo khả năng chống oxy hóa và ăn mòn tốt, đặc biệt phù hợp với công trình ven biển, khu công nghiệp, và nhà thép tiền chế.

Ưu điểm thép I Hyundai so với các dòng thép thông thường
- Độ bền cơ học cao, hạn chế cong vênh trong quá trình sử dụng.
- Trọng lượng – kích thước tối ưu, giúp giảm tải trọng kết cấu và tiết kiệm chi phí xây dựng.
- Bề mặt thép mịn, sáng, dễ sơn phủ bảo vệ, nâng cao tính thẩm mỹ cho công trình.
- Độ đồng đều giữa các lô hàng giúp dễ dàng kiểm soát chất lượng và thi công hàng loạt.
- Thép nhập khẩu chính hãng từ HYUNDAI STEEL, có chứng chỉ CO, CQ đầy đủ, đảm bảo minh bạch nguồn gốc.
Nhờ hội tụ đầy đủ các yếu tố về độ bền, tính ổn định và khả năng chống ăn mòn, thép hình I HYUNDAI là lựa chọn hàng đầu trong các công trình kết cấu thép hiện đại, cầu đường, nhà xưởng và công trình ven biển.
Phân Loại Thép Hình I HYUNDAI
Thép I HYUNDAI được sản xuất đa dạng về kích thước, hình dạng, bề mặt và tiêu chuẩn mác thép nhằm đáp ứng mọi yêu cầu của các công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
1. Phân loại theo kích thước
Các quy cách phổ biến từ I150 đến I900, phù hợp cho nhiều hạng mục như dầm, cột, khung thép, cầu, nhà xưởng.
- I150 – I300: dùng cho nhà dân dụng, công trình nhỏ.
- I350 – I600: thích hợp cho nhà thép tiền chế, khung kết cấu trung bình.
- I700 – I900: chuyên dùng cho cầu cảng, nhà xưởng quy mô lớn, công trình chịu tải nặng.
2. Phân loại theo hình dạng
- I cánh hẹp (IN): kích thước nhỏ gọn, thường dùng cho kết cấu nhẹ, nhà dân dụng.
- I cánh rộng (IW): bề mặt chịu lực lớn, được ứng dụng trong công trình yêu cầu tải trọng cao như cầu, dầm thép, nhà công nghiệp.
3. Phân loại theo bề mặt
- Thép I đen cán nóng: nguyên bản, dễ gia công, sơn phủ.
- Thép I mạ kẽm điện: tăng khả năng chống gỉ trong môi trường ẩm.
- Thép I mạ kẽm nhúng nóng: bảo vệ tối ưu trước môi trường khắc nghiệt, ven biển hoặc công trình ngoài trời.
4. Phân loại theo tiêu chuẩn & mác thép
| Tiêu chuẩn | Mác thép | Xuất xứ |
| KS D3503 | SS400 | Hàn Quốc |
| JIS G3101 | SS400, SM490 | Nhật – Hàn |
| ASTM A36/A572 | A36, A572Gr50 | Mỹ – Hàn |
| EN10025 | S235JR, S355JR | Châu Âu |
Mỗi tiêu chuẩn mác thép mang đặc tính cơ lý khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn loại phù hợp với yêu cầu thiết kế và tải trọng.
Thành Phần Hóa Học & Cơ Tính Của Thép Hình I HYUNDAI
Thép hình I HYUNDAI được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như KS D3503, JIS G3101, ASTM A36, đảm bảo độ bền, độ dẻo và khả năng gia công tối ưu cho kết cấu thép hiện đại.
1. Bảng Thành Phần Hóa Học
| Nguyên tố | Ký hiệu | Tỷ lệ % |
| Carbon | C | ≤ 0.25 |
| Mangan | Mn | ≤ 1.60 |
| Silic | Si | ≤ 0.55 |
| Photpho | P | ≤ 0.050 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0.050 |
Giải thích vai trò từng thành phần:
- Carbon (C): quyết định độ cứng và khả năng chịu lực của thép, nhưng nếu quá cao sẽ làm giảm độ dẻo và khả năng hàn.
- Mangan (Mn): tăng độ bền và khả năng chịu va đập, giúp thép chống gãy giòn khi hàn.
- Silic (Si): tăng độ đàn hồi, hỗ trợ quá trình khử oxy khi luyện thép.
- Photpho (P) & Lưu huỳnh (S): tạp chất cần hạn chế để tránh làm giòn thép và giảm chất lượng mối hàn.
2. Chỉ Tiêu Cơ Tính (theo mác thép SS400 – Hyundai Steel)
| Chỉ tiêu | Giá trị trung bình | Đơn vị |
| Giới hạn chảy (Yield Strength) | ≥ 245 | MPa |
| Giới hạn bền kéo (Tensile Strength) | 400 – 510 | MPa |
| Độ giãn dài tương đối (Elongation) | ≥ 20 | % |
Phân tích cơ tính:
- Giới hạn chảy cao giúp thép hình I HYUNDAI chịu tải trọng lớn mà không bị biến dạng.
- Giới hạn bền kéo tốt đảm bảo khả năng chịu uốn, kéo, nén trong kết cấu dầm – cột.
- Độ giãn dài cao giúp thép dẻo, dễ hàn và dễ gia công trong thi công.
Nhờ sự cân đối giữa thành phần hóa học và cơ tính, thép hình I HYUNDAI đáp ứng tốt các yêu cầu của công trình từ dân dụng đến công nghiệp nặng.
Ứng Dụng Của Thép Hình I HYUNDAI
Thép hình I HYUNDAI là sản phẩm chủ lực của tập đoàn HYUNDAI STEEL – Hàn Quốc, được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế như KS, JIS, ASTM, EN. Với đặc tính chịu tải trọng cao, độ cứng vững và độ chính xác kích thước tuyệt đối, thép I Hyundai được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực xây dựng và công nghiệp trọng điểm tại Việt Nam và quốc tế.
1. Ứng dụng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp
Thép hình I Hyundai là vật liệu lý tưởng cho các kết cấu chịu tải trọng lớn trong công trình dân dụng và công nghiệp.
- Nhà xưởng, kho hàng, nhà thép tiền chế: thép I được dùng làm cột, dầm, xà gồ, khung chính giúp tăng độ cứng, giảm trọng lượng tổng thể công trình.
- Nhà cao tầng, trung tâm thương mại, công trình kết cấu thép: đảm bảo độ ổn định, khả năng chịu lực và độ bền vượt trội.
- Các công trình kiến trúc đặc biệt như khán đài, nhà thi đấu, mái vòm, showroom… thường sử dụng thép I Hyundai để đảm bảo tính thẩm mỹ và độ an toàn cao.

2. Ứng dụng trong hạ tầng giao thông
Thép I Hyundai đóng vai trò quan trọng trong xây dựng hạ tầng trọng điểm quốc gia, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền, ổn định và tuổi thọ cao.
- Cầu, dầm cầu, hầm chui: sử dụng thép I cánh rộng (IW) để chịu tải trọng lớn, hạn chế biến dạng khi uốn hoặc nén.
- Cảng biển, bến tàu, nhà ga, sân bay: tận dụng đặc tính chống ăn mòn và chịu tải động cao.
- Trạm điện, nhà máy công nghiệp nặng: dùng làm khung kết cấu, sàn nâng, bệ đỡ máy móc chịu lực và rung động mạnh.
3. Ứng dụng trong cơ khí chế tạo & kết cấu thép tiền chế
Nhờ độ chính xác kích thước cao, dễ hàn và dễ gia công, thép I Hyundai được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí và chế tạo kết cấu thép.
- Sản xuất khung máy, xe công nghiệp, thiết bị nâng hạ, giàn khoan dầu khí.
- Gia công khung nhà tiền chế, kết cấu modul lắp ghép nhanh, giúp giảm chi phí và rút ngắn thời gian thi công.
- Thiết kế kết cấu cơ khí nặng, nơi yêu cầu khả năng chịu tải và độ cứng vững lớn.
4. Ứng dụng trong công trình ven biển và môi trường khắc nghiệt
Thép hình I Hyundai, đặc biệt là các loại mạ kẽm điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng, được thiết kế để hoạt động tốt trong môi trường ẩm, có hơi muối và gió biển.
- Dùng trong cầu cảng, kho xăng dầu, khu công nghiệp ven biển, nhà máy điện gió ngoài khơi.
- Khả năng chống oxy hóa và ăn mòn cao, đảm bảo tuổi thọ công trình lâu dài mà không cần bảo dưỡng thường xuyên.
Quy Trình Sản Xuất Thép Hình I HYUNDAI
Thép hình I HYUNDAI được sản xuất trên dây chuyền hiện đại khép kín của tập đoàn Hyundai Steel – Hàn Quốc, ứng dụng công nghệ lò điện hồ quang (EAF) và hệ thống cán tự động, đảm bảo chất lượng thép đồng nhất, đạt chuẩn quốc tế KS, JIS, ASTM, EN. Quy trình sản xuất được kiểm soát nghiêm ngặt từ khâu nấu luyện phôi cho đến đóng gói thành phẩm.
1. Nấu luyện & tinh luyện phôi thép
Quá trình bắt đầu từ việc lựa chọn nguyên liệu đầu vào chất lượng cao gồm quặng sắt, thép phế và hợp kim.
- Lò điện hồ quang (EAF): được sử dụng để nấu chảy thép ở nhiệt độ trên 1.600°C, giúp loại bỏ tạp chất và đảm bảo thành phần hóa học ổn định.
- Tinh luyện thứ cấp (LF/VD): điều chỉnh thành phần C, Mn, Si, P, S đạt tiêu chuẩn mác thép như SS400, SM490, A36, tăng độ bền và khả năng hàn.
- Đúc liên tục (Continuous Casting): thép lỏng được đúc thành phôi chữ nhật hoặc phôi vuông, chuẩn bị cho công đoạn cán nóng.
2. Cán nóng định hình chữ “I”
- Phôi thép được nung nóng đến 1.100–1.250°C, sau đó đưa vào dàn cán định hình để tạo cấu trúc bụng (web) và cánh (flange) của thép hình I.
- Quá trình cán liên tục nhiều lần giúp đạt kích thước chính xác, độ dày đồng đều và bề mặt mịn.
- Hệ thống làm nguội điều khiển tự động (Controlled Cooling) giúp thép có tổ chức tinh thể bền, giảm ứng suất nội, nâng cao khả năng chịu lực.
3. Kiểm tra kích thước, cơ tính & thành phần hóa học
Sau khi cán xong, sản phẩm được đưa vào phòng kiểm định chất lượng với các bước:
- Đo kích thước & dung sai: đảm bảo đúng tiêu chuẩn KS/JIS/ASTM, sai số nhỏ hơn ±0.5 mm.
- Thử cơ tính (Mechanical Test): kiểm tra giới hạn chảy, bền kéo, độ giãn dài theo từng mác thép.
- Phân tích thành phần hóa học (Spectrometer Test): đảm bảo hàm lượng C, Mn, Si, P, S đạt chuẩn.
- Kiểm tra siêu âm (UT Test): phát hiện khuyết tật trong lòng thép, đảm bảo kết cấu đồng nhất và an toàn tuyệt đối.
4. Đóng bó, in logo & cấp chứng chỉ chất lượng
- Thép hình I HYUNDAI sau khi đạt chuẩn được đóng bó chặt, in logo “HYUNDAI STEEL” cùng thông tin quy cách – mác thép – số lô sản xuất.
- Mỗi lô hàng được cấp chứng chỉ xuất xưởng CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) chứng nhận nguồn gốc và chất lượng từ nhà máy Hyundai Steel.
- Sản phẩm được bọc bảo vệ và lưu kho theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo không bị oxy hóa, cong vênh trong quá trình vận chuyển.
Nhờ quy trình sản xuất tự động, khép kín và được giám sát chặt chẽ, thép hình I HYUNDAI luôn giữ vững vị thế là một trong những loại thép kết cấu có chất lượng ổn định, chính xác và uy tín nhất trên thị trường hiện nay.
Thép Hình I HYUNDAI – Phân Phối Bởi Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính thức Thép hình I HYUNDAI tại Việt Nam, cung cấp sản phẩm chính hãng Hyundai Steel – Hàn Quốc đạt chuẩn KS, JIS, ASTM với đầy đủ chứng chỉ CO, CQ và hóa đơn VAT.
Tại Sao Nên Chọn Thép Hình I HYUNDAI Của Thép Vinh Phú
Thép Vinh Phú là đại lý phân phối chính thức Thép I HYUNDAI tại Việt Nam, được nhiều nhà thầu và doanh nghiệp tin chọn nhờ uy tín, chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp.
- Hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thép kết cấu cho các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng trọng điểm.
- Sản phẩm 100% nhập khẩu từ Hyundai Steel – Hàn Quốc, có CO, CQ rõ ràng, đảm bảo chất lượng và xuất xứ chính hãng.
- Tư vấn kỹ thuật tận nơi, hỗ trợ gia công cắt theo bản vẽ, đo, khoan, mạ kẽm theo yêu cầu.
- Báo giá nhanh – giao hàng toàn quốc, đảm bảo tiến độ và chi phí tối ưu cho khách hàng.
Mọi vấn đề trong quy trình mua hàng tại Thép Vinh Phú, Quý khách hàng có thể liên hệ ngay:
Hotline : 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com



