Mô tả
Mục lục
- Giới Thiệu Thép Hình H Hyundai
- Quy Cách Thép hình H HYUNDAI
- Bảng Giá Thép Hình H HYUNDAI Mới Nhất 2025
- Đặc Điểm Và Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình H HYUNDAI
- Phân Loại Thép Hình H HYUNDAI
- Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Thép H HYUNDAI
- Ứng Dụng Của Thép Hình H HYUNDAI
- Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình H HYUNDAI
- So Sánh Thép H và Thép I HYUNDAI
- Thép Vinh Phú Phân Phối Thép Hình H HYUNDAI Chính Hãng
HYUNDAI STEEL là tập đoàn sản xuất thép hàng đầu Hàn Quốc và châu Á, thuộc Tập đoàn HYUNDAI nổi tiếng toàn cầu. Với hơn 70 năm phát triển, HYUNDAI STEEL được biết đến như nhà tiên phong trong công nghệ luyện thép xanh, cung cấp các sản phẩm thép chất lượng cao đạt tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, JIS, KS, EN…
Thép hình H Hyundai là loại thép hình được ưa chuộng sử cho nhiều công trình hiện nay. Thép Vinh Phú là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng Thép hình H HYUNDAI, cam kết cung cấp hàng chuẩn xuất xứ, giá cạnh tranh, dịch vụ kỹ thuật tận tâm cho mọi dự án trên toàn quốc.

Giới Thiệu Thép Hình H Hyundai
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam) là dòng thép kết cấu chất lượng cao, được sản xuất bởi Hyundai Steel – tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc. Với tiết diện ngang hình chữ H, sản phẩm có phần bụng dày, hai cánh song song và rộng đều, giúp phân bố tải trọng đồng đều, nâng cao khả năng chịu lực, chịu uốn và chịu nén vượt trội so với nhiều dòng thép hình khác.
1. Cấu tạo và đặc điểm nhận biết của thép hình H
Thép H có thân (web) và cánh (flange) gần như bằng nhau về độ dày, giúp hình dạng tổng thể vững chắc và ổn định. Nhờ thiết kế cân đối, thép H không bị biến dạng khi chịu tải trọng lớn hoặc khi lắp đặt trong môi trường khắc nghiệt.
- Tiết diện hình chữ H, cánh song song, dày và rộng.
- Bề mặt thép mịn, thẳng, ít sai số về kích thước.
- Được cán nóng trên dây chuyền hiện đại của Hyundai Steel, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS, KS, ASTM, TCVN.
2. So sánh Thép H HYUNDAI và Thép I thông thường
- Thép H có cánh rộng và dày hơn, khả năng chịu tải nặng, chịu uốn tốt hơn thép I.
- Thép I thường dùng cho dầm, khung nhỏ, trong khi thép H được ưu tiên cho các kết cấu lớn, yêu cầu chịu lực cao như cầu, khung nhà công nghiệp, cầu cảng.
- Nhờ thiết kế đặc biệt, thép H HYUNDAI giúp tiết kiệm vật liệu, giảm trọng lượng công trình nhưng vẫn đảm bảo độ bền vững.
3. Ưu điểm vượt trội của Thép hình H HYUNDAI
- Chất lượng ổn định, sản xuất đồng bộ theo quy trình Hyundai Steel.
- Độ cứng vững và khả năng chịu lực cao, không bị cong vênh khi chịu tải trọng nặng.
- Dễ dàng hàn, cắt, sơn phủ hoặc mạ kẽm, phù hợp cho nhiều môi trường thi công.
- Kích thước chuẩn xác, đảm bảo lắp ráp nhanh, tiết kiệm chi phí nhân công.
- Tuổi thọ cao, khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt khi sử dụng trong công trình ven biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.
4. Ứng dụng của Thép hình H HYUNDAI
Nhờ tính bền vững và độ chính xác cao, thép hình H HYUNDAI được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp: nhà xưởng, trung tâm thương mại, nhà cao tầng, khung kết cấu thép tiền chế.
- Hạ tầng giao thông: cầu, cảng, nhà ga, trạm điện, cầu vượt, công trình ngầm.
- Cơ khí và chế tạo máy: khung thiết bị, giá đỡ máy móc, dầm chịu lực.
- Công trình ven biển hoặc khu công nghiệp: nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu thời tiết tốt.
Quy Cách Thép hình H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai) được sản xuất theo quy trình cán nóng hiện đại, có nhiều quy cách để đáp ứng yêu cầu kết cấu khác nhau. Dưới đây là tổng hợp chi tiết về quy cách, kích thước, độ dày cánh – bụng, trọng lượng trên mét, chiều dài tiêu chuẩn và hướng dẫn chọn quy cách thực tế. Nội dung đã tối ưu cho các từ khóa phụ: quy cách thép H Hyundai, bảng trọng lượng thép H, kích thước H Beam.
1. Quy cách của Thép Hình H Hyundai tiêu chuẩn
Các quy cách H-Beam thường dùng phổ biến trên thị trường (Hyundai & các nhà sản xuất quốc tế) dao động từ H100×100 đến H900×300 (ghi kích thước theo tiêu chuẩn: chiều cao H × bề rộng cánh B, đơn vị mm). Tên quy cách thường biểu diễn như H200×200, H300×300, H400×400… hoặc các biến thể có bề rộng cánh khác nhau như H900×300.
| Tên sản phẩm | Quy Cách
(mm) |
Khối Lượng (kg/m) | Chiều Dài |
| Thép H100x100 Hyundai | 100x100x6x8 | 17.2 | 6m/9m/12m |
| Thép H125x125 Hyundai | 125x125x6.5×9 | 23.8 | 6m/9m/12m |
| Thép H150x75 Hyundai | 150x75x5x7 | 14.0 | 6m/9m/12m |
| Thép H150x100 Hyundai | 148x100x6x9 | 21.1 | 6m/9m/12m |
| Thép H150x150 Hyundai | 150x150x7x10 | 31.5 | 6m/9m/12m |
| Thép H200x100 Hyundai | 190x99x4.5×7 | 18.2 | 6m/9m/12m |
| 200x100x5.5×8 | 21.3 | 6m/9m/12m | |
| Thép H200x150 Hyundai | 194x150x6x9 | 30.6 | 6m/9m/12m |
| Thép H200x200 Hyundai | 200x200x8x12 | 49.9 | 6m/9m/12m |
| 200x204x12x12 | 56.2 | 6m/9m/12m | |
| 208x202x10x16 | 65.7 | 6m/9m/12m | |
| Thép H250x125 Hyundai | 248x124x5x8 | 25.7 | 6m/9m/12m |
| 250x125x6x9 | 29.6 | 6m/9m/12m | |
| Thép H250x175 Hyundai | 244x175x7x11 | 44.1 | 6m/9m/12m |
| Thép H250x250 Hyundai | 244x252x11x11 | 64.4 | 6m/9m/12m |
| 248x249x8x13 | 66.5 | 6m/9m/12m | |
| 250x250x9x14 | 72.4 | 6m/9m/12m | |
| 250x255x14x14 | 82.2 | 6m/9m/12m | |
| Thép H300x150 Hyundai | 298x149x5.5×8 | 32.0 | 6m/9m/12m |
| 300x150x6.5×9 | 36.7 | 6m/9m/12m | |
| Thép H300x250 Hyundai | 294x200x8x12 | 56.8 | 6m/9m/12m |
| 298x201x9x14 | 65.4 | 6m/9m/12m | |
| Thép H300x300 Hyundai | 294x302x12x12 | 84.5 | 6m/9m/12m |
| 298x299xx9x14 | 87.0 | 6m/9m/12m | |
| 300x300x10x15 | 94.0 | 6m/9m/12m | |
| 300x305x15x15 | 106 | 6m/9m/12m | |
| 304x301x11x17 | 106 | 6m/9m/12m | |
| 310x305x15x20 | 130 | 6m/9m/12m | |
| 310x310x20x20 | 142 | 6m/9m/12m | |
| Thép H350x175 Hyundai | 346x174x6x9 | 41.4 | 6m/9m/12m |
| 350x175x7x11 | 49.6 | 6m/9m/12m | |
| 354x176x8x13 | 57.8 | 6m/9m/12m | |
| Thép H350x250 Hyundai | 336x249x8x12 | 69.2 | 6m/9m/12m |
| 340x250x9x14 | 79.7 | 6m/9m/12m | |
| Thép H350x350 Hyundai | 338x351x13x13 | 106 | 6m/9m/12m |
| 344x348x10x16 | 115 | 6m/9m/12m | |
| 344x354x16x16 | 131 | 6m/9m/12m | |
| 350x350x12x19 | 137 | 6m/9m/12m | |
| 350x357x19x19 | 156 | 6m/9m/12m | |
| Thép H400x200 Hyundai | 396x199x7x11 | 56.6 | 6m/9m/12m |
| 400x200x8x13 | 66.0 | 6m/9m/12m | |
| 404x201x9x15 | 75.5 | 6m/9m/12m | |
| Thép H400x300 Hyundai | 386x299x9x14 | 94.3 | 6m/9m/12m |
| 390x300x10x16 | 107 | 6m/9m/12m | |
| Thép H400x400 Hyundai | 388x402x15x15 | 140 | 6m/9m/12m |
| 394x398x11x18 | 147 | 6m/9m/12m | |
| 394x405x18x18 | 168 | 6m/9m/12m | |
| 400x400x13x21 | 172 | 6m/9m/12m | |
| 400x408x21x21 | 197 | 6m/9m/12m | |
| 406x403x16x24 | 200 | 6m/9m/12m | |
| 414x405x18x28 | 232 | 6m/9m/12m | |
| 428x407x20x35 | 283 | 6m/9m/12m | |
| 442x413x26x42 | 349 | 6m/9m/12m | |
| 452x416x29x47 | 392 | 6m/9m/12m | |
| 458x417x30x50 | 415 | 6m/9m/12m | |
| 462x419x32x52 | 435 | 6m/9m/12m | |
| 472x422x35x57 | 479 | 6m/9m/12m | |
| 484x426x39x63 | 534 | 6m/9m/12m | |
| 498x432x45x70 | 605 | 6m/9m/12m | |
| Thép H450x200 Hyundai | 446x199x8x12 | 66.2 | 6m/9m/12m |
| 450x200x9x14 | 76.0 | 6m/9m/12m | |
| Thép H450x300 Hyundai | 434x299x10x15 | 106 | 6m/9m/12m |
| 440x300x11x18 | 124 | 6m/9m/12m | |
| Thép H500x200 Hyundai | 496x199x9x14 | 79.5 | 6m/9m/12m |
| 500x200x10x16 | 89.6 | 6m/9m/12m | |
| 506x201x11x19 | 103 | 6m/9m/12m | |
| Thép H500x300 Hyundai | 482x300x11x15 | 114 | 6m/9m/12m |
| 488x300x11x18 | 128 | 6m/9m/12m | |
| Thép H600x200 Hyundai | 596x199x10x15 | 94.6 | 6m/9m/12m |
| 600x200x11x17 | 106 | 6m/9m/12m | |
| 606x201x12x20 | 120 | 6m/9m/12m | |
| 612x202x13x23 | 134 | 6m/9m/12m | |
| Thép H600x300 Hyundai | 582x300x12x17 | 137 | 6m/9m/12m |
| 588x300x12x20 | 151 | 6m/9m/12m | |
| 594x302x14x23 | 175 | 6m/9m/12m | |
| Thép H700x300 Hyundai | 692x300x13x20 | 166 | 6m/9m/12m |
| 696x300x13x22 | 175 | 6m/9m/12m | |
| 700x300x13x24 | 185 | 6m/9m/12m | |
| 702x301x14x25 | 195 | 6m/9m/12m | |
| 708x302x15x28 | 215 | 6m/9m/12m | |
| 714x303x16x31 | 235 | 6m/9m/12m | |
| Thép H800x300 Hyundai | 792x300x14x22 | 191 | 6m/9m/12m |
| 796x300x14x24 | 200 | 6m/9m/12m | |
| 800x300x15x27 | 210 | 6m/9m/12m | |
| 802x301x15x27 | 221 | 6m/9m/12m | |
| 808x302x16x30 | 241 | 6m/9m/12m | |
| 814x303x17x33 | 262 | 6m/9m/12m | |
| Thép H900x300 Hyundai | 890x299x15x25 | 213 | 6m/9m/12m |
| 894x299x15x25 | 222 | 6m/9m/12m | |
| 900x300x16x28 | 243 | 6m/9m/12m | |
| 906x301x17x31 | 264 | 6m/9m/12m | |
| 912x302x18x34 | 286 | 6m/9m/12m | |
| 918x303x19x37 | 307 | 6m/9m/12m |
2. Chiều dài tiêu chuẩn & gia công
- Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 m, 9 m, 12 m.
- Cắt theo yêu cầu: Có thể cắt theo chiều dài thực tế (theo bản vẽ) với chi phí và thời gian gia công tùy theo số lượng và quy cách.
- Lưu ý khi đặt hàng: báo trước kích thước, số lượng, yêu cầu mạ/sơn để nhà cung cấp chuẩn bị kho và lịch cắt.
3. Kích thước, độ dày cánh – bụng và trọng lượng (kg/m)
Dưới đây là bảng mẫu (thông tin mang tính tham khảo — giá trị thực tế phụ thuộc tiêu chuẩn sản xuất cụ thể của nhà máy và sai số cho phép). Bảng bao gồm một số quy cách tiêu biểu; nhà máy Hyundai Steel có thể có nhiều biến thể khác (độ dày cánh t2, độ dày bụng t1, bán kính góc, v.v.).
4. Công thức & cách tính trọng lượng (tham khảo)
Để kiểm tra hoặc tính trọng lượng sơ bộ của một thanh H-Beam:
- Tính diện tích tiết diện (A, mm²) theo kích thước tiết diện chuẩn (cộng diện tích bụng + 2 × diện tích cánh).
- Chuyển diện tích sang m² (1 mm² = 1×10⁻⁶ m²).
- Trọng lượng (kg/m) ≈ A (mm²) × 0.00785 (với ρ thép = 7.850 kg/m³).
Ví dụ: nếu biết diện tích tiết diện là 4.000 mm² thì trọng lượng ≈ 4.000 × 0.00785 = 31.4 kg/m.
5. Hướng dẫn chọn quy cách H-Beam phù hợp cho công trình thực tế
Việc chọn quy cách H Beam phải dựa trên tải trọng thiết kế, nhịp dầm, điều kiện kết cấu, yêu cầu biến dạng, và các yếu tố thi công. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết theo từng loại công trình:
A. Nhà xưởng, khung thép tiền chế (nhịp vừa và lớn)
- Với nhịp nhỏ đến trung bình (≤ 12 m) và tải trọng nền/ mái thông thường: chọn H150–H300 cho khẩu độ nhỏ, H300–H400 cho khẩu độ trung bình.
- Với nhịp lớn, cầu trục hoặc chịu tải trọng động: ưu tiên H350–H600 tùy tải trọng và độ võng cho phép.
B. Nhà cao tầng, khung chịu lực lớn
- Dùng H Beam có chiều cao lớn (H300 trở lên) cho cột và dầm chính để đảm bảo ổn định nén – uốn, giảm số lượng cột trung gian.
- Kiểm toán theo giới hạn biến dạng (deflection) và ổn định cột (buckling) khi chọn chiều cao và độ dày.
C. Cầu, cảng, hạ tầng giao thông
- Yêu cầu tải trọng lớn, dao động và mỏi chu kỳ: dùng H Beam cỡ lớn (H400 trở lên), mác thép có cường độ cao (S355, A572 Gr50, SM490).
- Chú ý yêu cầu chống ăn mòn: chọn loại mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn hệ chịu mặn cho cảng biển.
D. Kết cấu cơ khí và dầm nâng, giàn công nghiệp
- Chọn theo tải động, va đập: ưu tiên mác thép cao, kích thước và độ dày đảm bảo giới hạn bền kéo và chịu xung lực.
Lưu ý kỹ thuật khi lựa chọn:
- Luôn tính toán theo biểu đồ nội lực, kiểm tra mô men, lực cắt, giới hạn biến dạng cho phép (deflection).
- Xác định hệ số an toàn, tình huống tải trọng đặc biệt (gió, động đất, nhiệt độ).
- Chú ý kết nối (bulông/hàn): quy cách lớn cần thiết kế đầu nối phù hợp.
- Với môi trường ăn mòn, ưu tiên vật liệu mạ hoặc lớp phủ bảo vệ.
- Tham vấn kỹ sư kết cấu để tối ưu tiết diện, cân bằng chi phí – an toàn.
6. Tiêu chuẩn & mác thép thường dùng
Thép H HYUNDAI thường được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế: JIS, KS, ASTM, EN, TCVN. Các mác thép phổ biến gồm SS400, A36, SM490, S355JR, A572Gr50 — lựa chọn tùy yêu cầu cơ tính (giới hạn chảy, bền kéo) của dự án.
Bảng Giá Thép Hình H HYUNDAI Mới Nhất 2025
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai) là sản phẩm thép kết cấu chất lượng cao đến từ tập đoàn Hyundai Steel – Hàn Quốc, được ưa chuộng tại Việt Nam trong các công trình công nghiệp, dân dụng và hạ tầng trọng điểm. Dưới đây là bảng giá thép hình H Hyundai mới nhất năm 2025, được tổng hợp và cập nhật liên tục từ Công ty Cổ Phần Thép Vinh Phú – đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam.
1. Bảng giá Thép Hình H HYUNDAI cập nhật 2025 (tham khảo)
Năm 2025, thép hình I HYUNDAI vẫn khẳng định vị thế là vật liệu chủ lực trong các công trình xây dựng nhờ chất lượng vượt trội, khả năng chịu tải cao và độ bền ổn định theo tiêu chuẩn của HYUNDAI STEEL – Hàn Quốc.
Hiện tại, giá thép hình I HYUNDAI dao động khoảng 18.000 – 24.000 VNĐ/kg (tùy chủng loại và số lượng đặt hàng).
Lưu ý: Mức giá trên chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo tỷ giá, thời điểm nhập khẩu và quy mô đơn hàng.
Để nhận báo giá chính xác và ưu đãi mới nhất, vui lòng liên hệ Hotline: 0933 710 789.
2. Yếu tố ảnh hưởng đến giá Thép H Hyundai
Giá thép hình H Hyundai tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, cụ thể:
- Tỷ giá ngoại tệ (USD/VND): do thép được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc.
- Thời điểm nhập khẩu: giá thép quốc tế và chi phí vận tải biển biến động theo thị trường thế giới.
- Số lượng đặt hàng: đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu ưu đãi hơn.
- Quy cách – mác thép: thép cỡ lớn hoặc mác cao (SM490, S355JR) có giá cao hơn SS400.
- Dịch vụ đi kèm: cắt, mạ, sơn hoặc chứng chỉ kiểm định sẽ ảnh hưởng đến giá thành.
3. Cam kết từ Công ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
Là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp Thép Hình H HYUNDAI, Thép Vinh Phú cam kết:
- Hàng chính hãng 100% Hyundai Steel – Hàn Quốc.
- Giá cạnh tranh nhất thị trường với chính sách chiết khấu theo số lượng.
- Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ, hóa đơn VAT, chứng minh nguồn gốc rõ ràng.
- Hỗ trợ kỹ thuật, cắt theo bản vẽ, phù hợp cho từng loại công trình.
Đặc Điểm Và Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Hình H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai) là sản phẩm cao cấp được sản xuất trực tiếp bởi tập đoàn Hyundai Steel – Hàn Quốc, nổi tiếng toàn cầu về công nghệ luyện kim và tiêu chuẩn quản lý chất lượng khắt khe. Dưới đây là những đặc điểm và ưu điểm nổi bật giúp thép H Hyundai được tin dùng trong các công trình trọng điểm tại Việt Nam và quốc tế.
1. Độ bền cơ học cao – Chịu tải trọng lớn, ổn định tuyệt vời
Thép H Hyundai có tiết diện chữ H cân đối, cánh rộng, bụng dày, giúp phân bố tải trọng đồng đều, tăng khả năng chịu lực uốn, nén và xoắn vượt trội so với các dòng thép thông thường.
Nhờ mác thép cao như SS400, SM490, S355JR, thép có giới hạn chảy và độ bền kéo lớn, đảm bảo kết cấu vững chắc và an toàn lâu dài cho các công trình có tải trọng lớn như nhà xưởng, cầu cảng, khung nhà thép tiền chế, cầu đường.
2. Độ chính xác kích thước cao – Sản xuất theo công nghệ cán nóng Hyundai Steel
Toàn bộ sản phẩm được sản xuất bằng dây chuyền cán nóng tự động hóa hiện đại của Hyundai Steel, đạt các tiêu chuẩn quốc tế như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), KS (Hàn Quốc) và EN (Châu Âu).
Quá trình kiểm định kích thước, độ phẳng, sai số dung sai được kiểm soát chặt chẽ, đảm bảo từng cây thép có độ chính xác cao, dễ lắp ghép, không sai lệch khi thi công.

3. Dễ thi công, hàn, cắt và sơn phủ
Thép H Hyundai có bề mặt trơn nhẵn, đồng nhất, giúp dễ hàn, dễ cắt, mạ kẽm hoặc sơn phủ mà không cần xử lý thêm. Điều này rút ngắn thời gian gia công, giảm chi phí thi công và đảm bảo chất lượng kết cấu khi lắp đặt tại công trường.
4. Chất lượng đồng nhất – Kiểm soát nghiêm ngặt từ nhà máy
Mỗi lô thép H HYUNDAI đều được kiểm tra cơ tính, hóa học và độ chính xác tiết diện trước khi xuất xưởng.
Nhà máy Hyundai Steel cung cấp chứng chỉ CO/CQ đầy đủ, chứng minh nguồn gốc xuất xứ rõ ràng và chất lượng đạt chuẩn quốc tế. Điều này giúp các chủ đầu tư, nhà thầu và kỹ sư an tâm tuyệt đối khi sử dụng trong công trình kết cấu chịu tải cao.
5. Phù hợp mọi điều kiện thời tiết – Đặc biệt trong môi trường ven biển
Nhờ thành phần thép tinh luyện, hàm lượng tạp chất thấp và khả năng kết hợp tốt với các lớp mạ kẽm nhúng nóng hoặc sơn epoxy, thép H Hyundai có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất cao.
Sản phẩm đặc biệt phù hợp cho các công trình ven biển, nhà thép tiền chế, trạm điện, cầu cảng, khu công nghiệp – nơi có độ ẩm và hơi muối cao.
6. Tổng kết ưu điểm nổi bật
| Đặc điểm nổi bật | Lợi ích mang lại |
| Cường độ chịu lực cao | An toàn cho kết cấu lớn |
| Độ chính xác kích thước cao | Dễ lắp đặt, giảm sai số thi công |
| Dễ hàn, cắt, sơn phủ | Tối ưu thời gian và chi phí gia công |
| Chất lượng đồng nhất | Ổn định trong mọi lô hàng |
| Chống ăn mòn tốt | Phù hợp môi trường ven biển, công nghiệp nặng |
Phân Loại Thép Hình H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai Steel) được sản xuất đa dạng về kích thước, hình dạng, bề mặt và mác thép, nhằm đáp ứng mọi yêu cầu trong thi công dân dụng, công nghiệp và hạ tầng nặng. Dưới đây là các cách phân loại chi tiết thép H Hyundai theo tiêu chuẩn quốc tế.
1. Phân loại theo kích thước
Thép hình H HYUNDAI có dải kích thước rộng từ H100 đến H900, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau:
- H100 – H300: sử dụng phổ biến cho các công trình dân dụng, nhà thép nhỏ, khung nhà tiền chế nhẹ.
- H350 – H600: dùng cho kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng, khung cầu trục, sàn nâng tải trọng lớn.
- H700 – H900: chuyên dùng trong các dự án công nghiệp nặng, cầu cảng, nhà máy nhiệt điện, kết cấu hạ tầng lớn.
Ưu điểm: Kích thước đa dạng giúp kỹ sư dễ dàng lựa chọn phù hợp theo tải trọng thiết kế, đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm vật liệu.
2. Phân loại theo hình dạng tiết diện
| Loại hình dạng | Ứng dụng chính |
| Thép H thường | Dùng phổ biến cho dầm, cột, khung kết cấu thép dân dụng. |
| Thép H cánh rộng | Dành cho các công trình chịu tải lớn như cầu, nhà xưởng công nghiệp, cầu vượt, trụ cầu cảng. |
Nhận xét: Thép H cánh rộng (HW) có cánh dày và bản bụng lớn hơn, giúp tăng khả năng chịu uốn và ổn định kết cấu.
3. Phân loại theo bề mặt và xử lý chống gỉ
| Loại bề mặt | Đặc điểm | Ứng dụng |
| Thép H đen cán nóng | Bề mặt nguyên bản sau cán, có lớp oxit đen tự nhiên. | Phổ biến trong thi công nhà xưởng, kết cấu thép trong nhà. |
| Thép H mạ kẽm điện hoặc nhúng nóng | Được mạ lớp kẽm bảo vệ chống ăn mòn. | Thích hợp cho công trình ngoài trời, ven biển, cầu đường, bến cảng. |
Ưu điểm: Thép H mạ kẽm có tuổi thọ cao hơn, giảm chi phí bảo trì dài hạn cho công trình.
4. Phân loại theo tiêu chuẩn và mác thép
Thép H HYUNDAI được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế hàng đầu, với mác thép đa dạng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và kết cấu tại từng khu vực.
| Tiêu chuẩn | Mác thép | Xuất xứ / Ứng dụng |
| KS D3503 | SS400 | Hàn Quốc – tiêu chuẩn nội địa của Hyundai Steel, dùng rộng rãi tại châu Á. |
| JIS G3101 | SS400, SM490 | Nhật – Hàn, dùng cho kết cấu dân dụng và công nghiệp. |
| ASTM A36 / A572 | A36, A572Gr50 | Mỹ – Hàn, dùng cho công trình quốc tế yêu cầu cơ tính cao. |
| EN10025 | S235JR, S355JR | Châu Âu, phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu và dự án FDI. |
Ghi chú: Các mác thép như SM490 và S355JR có độ bền kéo và giới hạn chảy cao, được dùng trong các công trình chịu tải trọng động, môi trường khắc nghiệt.
Thành Phần Hóa Học Và Cơ Tính Của Thép H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai Steel) được sản xuất từ nguồn nguyên liệu tinh luyện chất lượng cao, đảm bảo độ bền cơ học, khả năng hàn và khả năng chịu tải vượt trội.
Dưới đây là bảng chi tiết thành phần hóa học và cơ tính tiêu chuẩn của các mác thép thông dụng như SS400, A36, SM490 do Hyundai Steel – tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc – sản xuất.
1. Thành phần hóa học của thép H HYUNDAI
| Mác thép | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Ghi chú |
| SS400 | ≤ 0.17 | ≤ 0.50 | 0.50 – 1.60 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | Mác thép phổ biến, dễ hàn, dùng cho kết cấu dân dụng và công nghiệp nhẹ. |
| A36 (ASTM) | ≤ 0.26 | ≤ 0.40 | 0.60 – 1.20 | ≤ 0.040 | ≤ 0.050 | Độ dẻo và khả năng hàn tốt, được ưa chuộng trong kết cấu cầu và nhà thép. |
| SM490 | ≤ 0.20 | ≤ 0.55 | 1.00 – 1.50 | ≤ 0.035 | ≤ 0.035 | Hàm lượng Mn cao hơn, giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu va đập. |
Nhận xét:
- Các nguyên tố C (carbon) và Mn (mangan) được kiểm soát nghiêm ngặt giúp thép có độ bền cao nhưng vẫn đảm bảo khả năng hàn tốt.
- Hàm lượng P (phosphor) và S (sulfur) thấp → giảm nguy cơ nứt gãy và giòn vật liệu, đặc biệt quan trọng trong kết cấu chịu tải trọng động.
2. Cơ tính của thép H HYUNDAI
| Mác thép | Giới hạn chảy (Yield Strength, MPa) | Độ bền kéo (Tensile Strength, MPa) | Độ giãn dài (%) | Tiêu chuẩn sản xuất |
| SS400 | ≥ 245 | 400 – 510 | ≥ 20 | JIS G3101 / KS D3503 |
| A36 | ≥ 250 | 400 – 550 | ≥ 20 | ASTM A36 |
| SM490 | ≥ 325 | 490 – 610 | ≥ 22 | JIS G3106 / KS D3515 |
Phân tích đặc tính cơ học:
- Giới hạn chảy cao giúp thép H Hyundai chịu được tải trọng nặng và lực nén lớn.
- Độ bền kéo vượt trội đảm bảo độ dẻo và khả năng chống biến dạng khi chịu uốn.
- Độ giãn dài > 20% giúp kết cấu chịu được rung động và tải trọng va đập, phù hợp cho các công trình cầu cảng, nhà thép tiền chế, nhà cao tầng.
3. Ưu điểm từ thành phần và cơ tính thép H HYUNDAI
- Khả năng chịu lực và ổn định cao: nhờ thành phần hợp kim tối ưu và quy trình cán nóng chuẩn quốc tế.
- Độ bền mỏi tốt: giảm thiểu rủi ro nứt gãy trong điều kiện tải trọng động.
- Khả năng hàn và gia công tuyệt vời: không cần xử lý nhiệt đặc biệt.
- Chống ăn mòn tốt: đặc biệt khi sử dụng thép H mạ kẽm Hyundai trong môi trường ven biển hoặc ẩm ướt.
Kết luận: Thép H HYUNDAI đạt chuẩn quốc tế về thành phần và cơ tính, đảm bảo độ an toàn, độ bền và tuổi thọ vượt trội cho mọi loại công trình kết cấu.
Ứng Dụng Của Thép Hình H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI (H-Beam Hyundai Steel) là loại thép kết cấu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng hiện đại nhờ độ bền cao, khả năng chịu tải lớn và tính ổn định vượt trội. Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế JIS, KS, ASTM, thép H Hyundai đáp ứng tốt yêu cầu của nhiều lĩnh vực xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật.
1. Ứng dụng trong xây dựng công nghiệp và dân dụng
Nhà xưởng, nhà kho, nhà tiền chế:
Thép H được dùng làm cột, dầm, khung chính giúp công trình chịu tải trọng mái, tải gió và thiết bị treo. Với khả năng chịu lực uốn và nén cao, thép H Hyundai giúp công trình bền vững và giảm chi phí bảo trì.
Nhà dân dụng, trung tâm thương mại, cao ốc:
Thép H được sử dụng làm khung kết cấu, cột chịu lực, sàn tầng, giúp tối ưu không gian sử dụng, tăng độ an toàn và độ cứng tổng thể cho công trình.

2. Ứng dụng trong hạ tầng giao thông
Cầu đường, cầu cảng, nhà ga, trạm điện:
Nhờ độ bền mỏi cao và khả năng chống biến dạng, thép H Hyundai thường được dùng làm dầm cầu, trụ đỡ, khung sàn trong các công trình chịu tải trọng lớn.
Bên cạnh đó, thép H Hyundai còn chống ăn mòn tốt, rất phù hợp cho các dự án ven biển, cầu cảng và khu công nghiệp nặng.
3. Ứng dụng trong ngành cơ khí và chế tạo
Thép H Hyundai được sử dụng phổ biến để gia công khung máy, giàn thép, bệ đỡ thiết bị, nhờ độ chính xác và đồng nhất vật liệu cao. Sản phẩm dễ cắt, hàn, mạ kẽm hoặc sơn phủ, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình chế tạo cơ khí.
4. Ứng dụng trong công trình đặc thù và hạ tầng kỹ thuật
Nhà máy năng lượng, trạm điện, giàn khoan, khu công nghiệp nặng: Với mác thép SM490, A572Gr50, thép H Hyundai có khả năng chịu lực cực cao và chống nứt gãy khi làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.
Đối với công trình tiếp xúc với hóa chất hoặc môi trường ẩm mặn, thép H mạ kẽm hoặc sơn epoxy là lựa chọn lý tưởng để tăng tuổi thọ và độ bền.
5. Ứng dụng trong kết cấu thép tiền chế
Thép H Hyundai là vật liệu chủ đạo trong nhà thép tiền chế, nhờ đặc tính chịu tải tốt, trọng lượng hợp lý và độ chính xác cao. Sản phẩm giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí và tăng tính an toàn cho toàn bộ kết cấu công trình.
Tiêu Chuẩn Sản Xuất Thép Hình H HYUNDAI
Thép hình H HYUNDAI được sản xuất trực tiếp tại nhà máy HYUNDAI STEEL Hàn Quốc – một trong những tập đoàn thép hàng đầu châu Á, nổi tiếng với dây chuyền công nghệ hiện đại và hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt.
1. Tiêu chuẩn sản xuất quốc tế
Thép H Hyundai được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đáp ứng yêu cầu của các công trình trong nước và xuất khẩu, bao gồm:
- KS D3503 (Hàn Quốc) – Tiêu chuẩn quốc gia về thép cán nóng cho kết cấu.
- JIS G3101 (Nhật Bản) – Tiêu chuẩn cho thép kết cấu dạng cán nóng.
- ASTM A36, ASTM A572 (Mỹ) – Tiêu chuẩn thép kết cấu carbon và hợp kim có độ bền cao.
- EN10025 (Châu Âu) – Tiêu chuẩn cho thép kết cấu chịu lực và hàn.
Nhờ tuân thủ những tiêu chuẩn này, thép H Hyundai đảm bảo độ bền cơ học, khả năng chịu lực, khả năng hàn và chống ăn mòn đạt mức tối ưu cho mọi loại công trình.
2. Quy trình kiểm định chất lượng nghiêm ngặt
Mỗi lô thép hình H Hyundai đều được kiểm định chặt chẽ qua nhiều bước, bao gồm:
- Kiểm tra kích thước: Đảm bảo độ chính xác tuyệt đối về chiều cao, độ dày cánh – bụng, sai số trong giới hạn tiêu chuẩn.
- Kiểm tra cơ lý: Đo giới hạn chảy, cường độ kéo, độ giãn dài nhằm xác nhận khả năng chịu tải và độ dẻo của vật liệu.
- Kiểm tra thành phần hóa học: Xác định tỉ lệ C, Si, Mn, P, S để đảm bảo chất lượng đồng đều và khả năng hàn tốt.
- Kiểm tra bề mặt: Phát hiện và loại bỏ sản phẩm có khuyết tật như rỗ khí, nứt, hoặc cong vênh.
3. Chứng nhận xuất xứ và chất lượng rõ ràng
Tất cả sản phẩm Thép hình H HYUNDAI đều đi kèm chứng chỉ CO (Certificate of Origin) và CQ (Certificate of Quality) do HYUNDAI STEEL cấp.
- CO chứng nhận xuất xứ hàng hóa, xác nhận thép được sản xuất tại Hàn Quốc.
- CQ chứng minh các thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn quốc tế, giúp khách hàng yên tâm về chất lượng và nguồn gốc sản phẩm.
So Sánh Thép H và Thép I HYUNDAI
Trong hệ thống sản phẩm của Hyundai Steel, hai loại thép hình phổ biến nhất là thép H (H-Beam) và thép I (I-Beam). Cả hai đều được sản xuất bằng công nghệ cán nóng hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế (JIS, KS, ASTM), song có sự khác biệt rõ ràng về hình dạng, khả năng chịu tải và ứng dụng thực tế.
1. So sánh chi tiết giữa Thép H và Thép I HYUNDAI
| Tiêu chí | Thép H (H-Beam) | Thép I (I-Beam) |
| Hình dạng | Hai cánh song song, bản rộng, thân dày và cân đối. | Hai cánh thuôn dần về đầu, bản hẹp hơn, thân mảnh. |
| Khả năng chịu lực | Chịu tải trọng lớn, độ ổn định cao, thích hợp cho kết cấu chịu lực nặng. | Chịu tải trọng vừa phải, phù hợp cho kết cấu nhẹ và trung bình. |
| Độ cứng & độ ổn định | Cao hơn, hạn chế cong vênh và biến dạng khi chịu uốn hoặc nén. | Thấp hơn, dễ bị cong khi tải trọng lớn. |
| Ứng dụng chính | Cầu cảng, nhà xưởng, nhà thép tiền chế, cầu đường, công trình công nghiệp nặng. | Dầm nhà dân dụng, nhà tầng, công trình dân dụng hoặc kết cấu phụ. |
| Khối lượng & giá thành | Nặng hơn, giá cao hơn do sử dụng nhiều vật liệu hơn. | Nhẹ hơn, giá rẻ hơn, phù hợp với công trình nhỏ. |
| Tính thẩm mỹ và thi công | Dễ lắp dựng, tạo khung vững chắc, bề mặt phẳng dễ sơn phủ. | Gọn nhẹ, dễ thi công cho không gian nhỏ và kết cấu đơn giản. |
2. Kết luận – Nên chọn loại nào?
- Thép H HYUNDAI: phù hợp cho công trình quy mô lớn, yêu cầu chịu tải cao và độ bền kết cấu tối ưu như cầu cảng, nhà xưởng, nhà khung thép tiền chế.
- Thép I HYUNDAI: phù hợp cho công trình vừa và nhỏ, đặc biệt là nhà dân dụng, dầm sàn, khung phụ trợ, giúp tiết kiệm chi phí và dễ thi công.
Cả hai loại đều là sản phẩm chất lượng cao của Hyundai Steel, được Công ty Cổ Phần Thép Vinh Phú nhập khẩu và phân phối chính hãng tại Việt Nam, kèm chứng chỉ CO/CQ đầy đủ.
Thép Vinh Phú Phân Phối Thép Hình H HYUNDAI Chính Hãng
Thép Vinh Phú là đơn vị nhập khẩu và phân phối chính hãng các sản phẩm thép hình H HYUNDAI tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thép công nghiệp, Vinh Phú tự hào mang đến cho khách hàng sản phẩm đạt chuẩn quốc tế, được sản xuất trực tiếp bởi Hyundai Steel – Tập đoàn thép hàng đầu Hàn Quốc.
1. Hệ thống phân phối toàn quốc
Thép Vinh Phú sở hữu hệ thống kho hàng quy mô lớn tại TP.HCM, Hà Nội, Bình Dương, Đồng Nai, đảm bảo nguồn hàng luôn sẵn, giao nhanh trong ngày, đáp ứng mọi nhu cầu từ dự án công nghiệp lớn đến công trình dân dụng.
2. Dịch vụ kỹ thuật & gia công chuyên nghiệp
- Gia công cắt theo bản vẽ kỹ thuật, đảm bảo độ chính xác cao.
- Mạ kẽm nhúng nóng giúp tăng khả năng chống gỉ, kéo dài tuổi thọ thép.
- Cung cấp chứng chỉ CO, CQ gốc Hyundai Steel, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.
3. Cam kết từ Thép Vinh Phú
- 100% hàng chính hãng Hyundai Steel, nhập khẩu trực tiếp.
- Giá cả cạnh tranh, chiết khấu tốt cho dự án và đại lý.
- Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi, tư vấn chọn thép phù hợp cho từng loại công trình.
- Dịch vụ nhanh – chính xác – chuyên nghiệp, đồng hành cùng khách hàng trong suốt quá trình thi công.
4. Liên hệ mua Thép H HYUNDAI chính hãng
Nếu bạn đang cần thép H Hyundai chất lượng cao, hãy liên hệ ngay Thép Vinh Phú – đại lý phân phối chính thức Hyundai Steel tại Việt Nam để được báo giá nhanh, tư vấn kỹ thuật và hỗ trợ giao hàng toàn quốc.
Hotline : 0933 710 789
Ngoài ra, Thép Vinh Phú còn cung cấp các loại thép hình như:
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép hình i các loại. Chúng tôi cam kết chất lượng, uy tín của các sản phẩm và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0934.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0934.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com




