Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 89 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 89
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 89
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D89
- Báo Giá Sắt Ống Phi 89, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt Thép
- Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 89 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 89 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 89 hay thép ống Phi 89 – DN65 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 89 Là Gì
Thép ống phi 89 – DN65 là loại ống thép có đường kính ngoài 88.9mm. Ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối, trong đó hàn nối có giá tốt hơn, và rất phổ biến cho những nhu cầu phổ thông. Ống thép đúc thường dùng trong các công trình dẫn lưu yêu cầu kỹ thuật cao. Dựa vào đặc tính bề mặt mà ống sắt Phi 89 được phân thành 3 loại: Ống sắt đen, ống sắt mạ kẽm và ống sắt nhúng nóng. Ống sắt phi 89 rất đa dụng, cùng tìm hiểu các đặc tính và ứng dụng của chúng bên dưới.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 89
Ống sắt phi 89 được sản xuất trên tiêu chuẩn chất lượng cao, giúp ống sắt D89 có những đặc điểm ưu việt như:
- Độ bền cao: Ống thép DN80 được làm từ thép chất lượng, chịu được áp lực lớn, va đập và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Chống ăn mòn: Nếu được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, ống thép DN80 có khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Khả năng chịu nhiệt: Ống thép DN80 có thể hoạt động tốt ở nhiệt độ cao, thích hợp cho các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí nóng.
- Dễ lắp đặt: Kích thước tiêu chuẩn DN80 dễ dàng kết nối với các phụ kiện như co, nối, van, giúp thi công nhanh chóng.
- Đa dạng ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong hệ thống cấp nước, dẫn khí, dầu, gas, xây dựng, và công nghiệp nhờ kích thước phù hợp.
- Tuổi thọ lâu dài: Với bảo trì đúng cách, ống thép DN80 có thể sử dụng nhiều năm mà không cần thay thế.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 89
Với những ưu điểm nổi bật của ống thép D89, nó được ứng dụng rất nhiều trong đời sống trong nhiều lĩnh vực. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Hệ thống cấp nước: Dùng trong đường ống dẫn nước sạch, nước thải hoặc hệ thống tưới tiêu nhờ khả năng chịu áp lực và chống ăn mòn (nếu được mạ kẽm).
- Dẫn dầu và khí đốt: Ống thép phi 89 phù hợp cho vận chuyển dầu, khí gas hoặc các chất lỏng công nghiệp nhờ độ bền và khả năng chịu nhiệt.
- Công trình xây dựng: Sử dụng làm cột, khung kết cấu, hoặc ống dẫn trong các công trình nhà xưởng, cầu đường và các tòa nhà.
- Hệ thống HVAC: Dùng trong các hệ thống sưởi, thông gió, và điều hòa không khí.
- Công nghiệp sản xuất: Ứng dụng trong các nhà máy để dẫn nguyên liệu lỏng, khí nén, hoặc làm khung thiết bị, máy móc.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Ống thép phi 89 được dùng trong các đường ống dẫn nước chữa cháy nhờ khả năng chịu áp suất cao.
- Ống dẫn công trình ngầm: Làm ống bảo vệ cho các hệ thống đường ống ngầm như cáp điện, cáp viễn thông nhờ độ bền và khả năng chống chịu môi trường.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø89x5.49x6m hoặc D88.9x5.49x6m
Trong đó: d=88.9mm, t=5.49mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D89
Ống thép D89 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D89 đen | Ống thép D89 mạ kẽm điện phân | Ống thép D89 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 89, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 89.
Quy Cách Thép ống Ø89 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 89
(vnđ/kg) |
D88.9 x 1.5 x 6m | 1.50 | 6 | 19.40 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 1.8 x 6m | 1.80 | 6 | 23.20 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 2 x 6m | 2.00 | 6 | 25.72 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 2.3 x 6m | 2.30 | 6 | 29.47 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 2.5 x 6m | 2.50 | 6 | 31.96 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 2.8 x 6m | 2.80 | 6 | 35.67 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 3 x 6m | 3.00 | 6 | 38.13 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 3.2 x 6m | 3.20 | 6 | 40.58 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 3.5 x 6m | 3.50 | 6 | 44.23 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 3.8 x 6m | 3.80 | 6 | 47.85 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 4 x 6m | 4.00 | 6 | 50.25 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 4.5 x 6m | 4.50 | 6 | 56.20 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 5 x 6m | 5.00 | 6 | 62.07 | 16.000 – 24.000 |
D88.9 x 5.49 x 6m | 5.49 | 6 | 67.75 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D89 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D89 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 89 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 89 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 89 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Sắt Thép
Giá thép trên thị trường thường chịu tác động từ nhiều yếu tố khác nhau theo từng mức độ tương ứng. Dưới đây là thống kê một số yếu tố chính như sau:
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường quốc tế tác động trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép ảnh hưởng lớn đến tổng chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng do các dự án xây dựng, công nghiệp hoặc cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các công trình lớn, khiến giá thép tăng.
- Chính sách thương mại và thuế: Các chính sách như thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia (EU, Mỹ, Trung Quốc) ảnh hưởng đến giá thép trong nước.
- Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người dùng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu thép, kéo giá giảm.
- Yếu tố thời vụ: Nhu cầu thép tăng mạnh vào mùa xây dựng cao điểm, đẩy giá lên.
Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là kinh nghiệm để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 89 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 102 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 73 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 60 đen & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 89 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 89 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Khả năng cung ứng: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn và nhanh chóng.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Uy tín & Cam kết: Được thể hiện qua hợp đồng hay giấy tờ mua bán hợp pháp, nội dung cam kết chặt chẽ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com