Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 73 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 73
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 73
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D73
- Báo Giá Sắt Ống Phi 73, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 73 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 73 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 73 hay thép ống Phi 73 – DN65 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 73 Là Gì
Thép ống phi 73 – DN65 là loại ống thép có đường kính ngoài 73mm. Ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối, trong đó hàn nối là phổ biến hơn cho những nhu cầu phổ thông. Ống thép đúc thường dùng trong các công trình dẫn lưu yêu cầu kỹ thuật cao. Dựa vào đặc tính bề mặt mà ống sắt Phi 73 được phân thành 3 loại: Ống sắt đen, ống sắt mạ kẽm và ống sắt nhúng nóng. Ống sắt phi 73 rất đa dụng, cùng tìm hiểu các đặc tính và ứng dụng của chúng bên dưới.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 73
Ống sắt tròn phi 73 được sản xuất trên tiêu chuẩn chất lượng, giúp ống sắt D73 có những đặc điểm ưu việt như:
- Độ bền cao: Ống thép phi 73 được làm từ thép chất lượng, chịu được áp lực, va đập và điều kiện môi trường khắc nghiệt.
- Khả năng chống ăn mòn: Nếu được mạ kẽm hoặc phủ lớp chống gỉ, ống có thể sử dụng lâu dài trong môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất.
- Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho nhiều mục đích như dẫn nước, khí, dầu, hoặc dùng trong xây dựng (cột, khung kết cấu), công nghiệp cơ khí.
- Dễ gia công: Ống thép phi 73 dễ cắt, hàn, uốn, với nhiều phụ kiện hỗ trợ ( co, lơi, tê, măng sông..).
- Kích thước tiêu chuẩn: Đường kính 73mm là kích thước phổ biến, dễ tìm phụ kiện kết nối như co, tê, mặt bích.
- Tiết kiệm chi phí: Giá thành hợp lý so với hiệu quả sử dụng, đặc biệt trong các công trình yêu cầu độ bền lâu dài.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 73
Ống sắt phi 73 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc điểm ưu việt. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Dẫn chất lỏng và khí: Dùng trong hệ thống cấp nước, thoát nước, dẫn dầu, khí đốt, hoặc hóa chất trong công nghiệp và dân dụng.
- Xây dựng: Làm cột, khung kết cấu, giàn giáo, lan can, hàng rào, hoặc cột đèn trong các công trình nhà xưởng, cầu đường.
- Công nghiệp cơ khí: Sản xuất khung máy, bộ phận máy móc, hoặc ống dẫn trong dây chuyền sản xuất, băng chuyền, trục quay.
- Nông nghiệp: Sử dụng trong hệ thống tưới tiêu, dẫn nước, hoặc làm khung nhà kính, chuồng trại.
- Giao thông: Dùng cho cọc tiêu, cột biển báo, đèn đường hoặc ống thoát nước dọc đường.
- Trang trí và nội thất: Ứng dụng trong thiết kế kệ, khung bàn ghế, hoặc các sản phẩm nội thất phong cách công nghiệp.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø73x5.16x6m hoặc D73x5.16x6m
Trong đó: d=73mm, t=5.16mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D73
Ống thép D73 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D73 đen | Ống thép D73 mạ kẽm điện phân | Ống thép D73 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 73, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 73.
Quy Cách Thép ống Ø73 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 73
(vnđ/kg) |
73 x 1.5 x 6m | 1.50 | 6 | 15.87 | 16.000 – 24.000 |
73 x 1.8 x 6m | 1.80 | 6 | 18.96 | 16.000 – 24.000 |
73 x 2 x 6m | 2.00 | 6 | 21.01 | 16.000 – 24.000 |
73 x 2.3 x 6m | 2.30 | 6 | 24.06 | 16.000 – 24.000 |
73 x 2.5 x 6m | 2.50 | 6 | 26.08 | 16.000 – 24.000 |
73 x 2.8 x 6m | 2.80 | 6 | 29.08 | 16.000 – 24.000 |
73 x 3 x 6m | 3.00 | 6 | 31.07 | 16.000 – 24.000 |
73 x 3.2 x 6m | 3.20 | 6 | 33.05 | 16.000 – 24.000 |
73 x 3.5 x 6m | 3.50 | 6 | 35.99 | 16.000 – 24.000 |
73 x 3.8 x 6m | 3.80 | 6 | 38.91 | 16.000 – 24.000 |
73 x 4 x 6m | 4.00 | 6 | 40.84 | 16.000 – 24.000 |
73 x 4.3 x 6m | 4.30 | 6 | 43.71 | 16.000 – 24.000 |
73 x 4.5 x 6m | 4.50 | 6 | 45.61 | 16.000 – 24.000 |
73 x 5 x 6m | 5.00 | 6 | 50.31 | 16.000 – 24.000 |
73 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6 | 51.79 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D73 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D73 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 73 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 73 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 73 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào (như than cốc) trên thị trường thế giới ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu dùng trong luyện thép tác động đến chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao (do xây dựng, công nghiệp, cơ sở hạ tầng) đẩy giá lên, đặc biệt có nhiều dự án lớn.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu thép từ các nước (như EU, Mỹ, Trung Quốc) ảnh hưởng đến giá nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Thép nhập khẩu chịu ảnh hưởng từ tỷ giá ngoại tệ. Đặc biệt đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics ảnh hưởng đến giá thép đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể thay đổi theo khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người dùng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, kéo giá xuống.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là kinh nghiệm để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 73 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 89 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 60 đen & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 48 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 73 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 73 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com