Ống Thép Phi 48 – DN40

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp thép ống đủ loại, chất lượng & giá rẻ.

Thông số kỹ thuật

  • Đường kính ngoài : 48.3mm
  • Độ dày: 1.1mm – 3.8mm
  • Quy cách thép ống Phi 48 :
    • Phi 42 x 1.1 x 6m :   6.69 kg/cây.
    • Phi 42 x 1.2 x 6m :   7.68 kg/cây.
    • Phi 42 x 1.4 x 6m :   8.36 kg/cây.
    • Phi 42 x 1.5 x 6m :   9.72 kg/cây.
    • Phi 42 x 1.8 x 6m : 10.39 kg/cây
    • Phi 42 x 2.0 x 6m : 12.38 kg/cây.
    • Phi 42 x 2.3 x 6m : 13.70 kg/cây.
    • Phi 42 x 2.5 x 6m : 14.69 kg/cây.
    • Phi 42 x 2.8 x 6m : 16.32 kg/cây.
    • Phi 42 x 3.0 x 6m : 17.40 kg/cây.
    • Phi 42 x 3.2 x 6m : 18.47 kg/cây.
    • Phi 42 x 3.5 x 6m : 20.04 kg/cây.
    • Phi 42 x 3.8 x 6m : 21.59 kg/cây.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m
  • Lớp bảo vệ : Đen, mạ kẽm & nhúng nóng
  • Mác thép: Q195, Q235, SS400, Q345, A106, A53 Gr.B
  • Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A53, ASTM A106, BS1387-1985, API 5L
  • Xuất xứ: Việt Nam và nhập khẩu.
Danh mục:

Mô tả

Ống thép Phi 48 hay thép ống Phi 48 – DN40 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

ống sắt phi 48
Ống thép Phi 48 – D48 – DN40. Thép Vinh Phú chuyên cung cấp ống thép chất lượng, giá rẻ

Ống Thép Phi 48 Là Gì

Thép ống phi 48 – DN40 là loại ống thép có đường kính ngoài 48.3mm. Ống thép được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối, trong đó hàn nối là phổ biến hơn cho những nhu cầu cơ bản. Ống sắt Phi 48 có các chủng loại: Ống sắt đen, ống sắt mạ kẽm và ống sắt nhúng nóng. Ống sắt phi 48 rất đa dụng, cùng tìm hiểu các đặc tính và ứng dụng của chúng bên dưới.

Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 48

Ống sắt Phi 48 có những đặc điểm ưu việt chính nên rất được ưa chuộng sử dụng:

  • Độ bền cao: Chịu được lực tác động lớn, ít cong vênh hay nứt gãy, đảm bảo tính ổn định trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.
  • Chống ăn mòn tốt (với loại mạ kẽm): Lớp mạ kẽm giúp ống chống lại sự ăn mòn, phù hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
  • Phân bố khả năng chịu lực rất đều: Ống sắt tròn phi 48 có hình dạng ống nên khả năng chịu lực đều cho các hướng. Khả năng chịu lực đứng tâm tối ưu nhất. 
  • Trọng lượng nhẹ, dễ thi công: Không quá nặng, dễ vận chuyển, cắt, hàn và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • An toàn, thân thiệt: Đặc trưng hình dạng giúp cho bề mặt của ống sắt không có cạnh. Giúp an toàn hơn và thân thiện khi sử dụng.
  • Ứng dụng đa dạng: Dùng trong hệ thống cấp thoát nước, khung nhà xưởng, cọc móng, lan can, dẫn dầu, khí, hoặc nước thủy lợi.
  • Tính linh hoạt: Kích thước phi 48 phù hợp cho nhiều hạng mục, chiếm ít không gian, dễ thay thế hoặc mở rộng hệ thống.
  • Tiết kiệm chi phí: Giá thành phải chăng, đặc biệt với ống thép đen, và có thể tối ưu chi phí trong các công trình không yêu cầu đường kính lớn.

Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 48

Ống thép phi 48 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ kích thước phù hợp và độ bền cao. Dưới đây là các ứng dụng chính:

  • Xây dựng: Làm khung giàn giáo, cột chống, khung nhà tiền chế, lan can cầu thang, hoặc hàng rào bảo vệ.
  • Hệ thống cấp thoát nước: Dẫn nước sạch, nước thải, hoặc nước thủy lợi trong các công trình dân dụng và nông nghiệp.
  • Công nghiệp: Dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí, hơi nóng, hoặc làm đường ống trong nhà máy sản xuất.
  • Kết cấu móng: Sử dụng làm cọc thép trong các công trình móng cọc, đặc biệt ở những khu vực đất yếu.
  • Giao thông: Làm cột đèn giao thông, biển báo, hoặc khung đỡ trong các công trình hạ tầng giao thông.
  • Nội thất và trang trí: Dùng để chế tạo đồ nội thất như khung bàn, ghế, hoặc các cấu trúc trang trí sáng tạo.
  • Ngoài ra: Dụng cụ thể dục, thể thao, trò chơi giải trí.
ứng dụng ống thép phi 48
Ống thép phi 48 được sử dụng cho một mái vòm hình cầu

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống

Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát

Ký Hiệu thép ống:  Ød x t x L(m)

Trong đó:

  • Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)

  • d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
  • t: độ dày (mm)
  • L: chiều dài ống thép (m)

Ví dụ

Ø48.3x3.8x6m hoặc Ø48.3x3.8x6m

Trong đó: d=48.3mm, t=3.8mm, L=6m

Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát

Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.

Công thức tính trọng lượng:

P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785

Trong đó:

  • P : trọng lượng ( kg)
  • t : chiều dày ống (mm)
  • d : đường kính ngoài ống (mm)
  • L : chiều dài cây (m)
  • 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
  • 3.14 : hằng số quy ước của Pi

Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:

Mác Thép THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C Si   Mn P S Ni Cr Cu
SS400       0.05 0.050      
Q235B 0.22 0.35 1.40 0.045 0.045 0.3 0.3 0.3
GR.A 0.21 0.5 2.5XC 0.035 0.035      
GR.B 0.21 0.35 0.80 0.035 0.035      
Q195 0.06 0.30 0.25-0.55 0.045 0.050
Q345 0.20 0.50 1.00-1.60 0.035 0.035

Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép

Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:

Mác Thép ĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp oC YS Mpa TS Mpa EL %
SS400   ≥245 400-510 21
Q235B   ≥235 370-500 26
GR.A 20 ≥235 400-520 22
GR.A ≥235 400-520 22
Q195 ≥195 315-430 33
Q345 20 ≥345 470-630 21

Phân Loại Ống Thép D48

Ống thép D48 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm nhúng nóng.

Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép

Tiêu chí Ống thép D48 đen Ống thép D48 mạ kẽm điện phân Ống thép D48 mạ kẽm nhúng nóng
Định nghĩa Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng
Màu sắc Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép Màu sáng, bóng nhẹ Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ
Khả năng chống gỉ Kém Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt
Độ bền lớp mạ Không có lớp mạ Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu
Khuyến nghị Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn
Quy trình sản xuất Hàn thép tấm, hoặc đúc Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện  Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C)
Chi phí Rẻ nhất Trung bình Cao nhất

Báo Giá Sắt Ống Phi 48, Sắt Ống Mới Nhất

Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 48.

Quy Cách Thép ống Ø48 Độ dày

t(mm)

Chiều dài

L(m)

Trọng Lượng

(kg/cây)

Giá Thép Ống Phi 48

(vnđ/kg)

48.3 x 1.1 x 6m 1.1 6 6,69 18.000 – 24.000
48.3 x 1.2 x 6m 1.2 6 7,28 18.000 – 24.000
48.3 x 1.4 x 6m 1.4 6 8,45 18.000 – 24.000
48.3 x 1.5 x 6m 1.5 6 9,03 18.000 – 24.000
48.3 x 1.8 x 6m 1.8 6 10,76 18.000 – 24.000
48.3 x 2 x 6m 2.0 6 11,90 18.000 – 24.000
48.3 x 2.3 x 6m 2.3 6 13,58 18.000 – 24.000
48.3 x 2.5 x 6m 2.5 6 14,69 18.000 – 24.000
48.3 x 2.8 x 6m 2.8 6 16,32 18.000 – 24.000
48.3 x 3 x 6m 3.0 6 17,40 18.000 – 24.000
48.3 x 3.2 x 6m 3.2 6 18,47 18.000 – 24.000
48.3 x 3.5 x 6m 3.5 6 20,04 18.000 – 24.000
48.3 x 3.8 x 6m 3.8 6 21,59 18.000 – 24.000

Bảng báo giá sắt ống D48 cho từng chủng loại:

Chủng Loại Ống Thép D48 Đơn giá (đ/kg)
Giá ống thép Phi 48 đen 16.000 – 18.000
Giá ống thép Phi 48 mạ kẽm 18.000 – 24.000
Giá ống thép Phi 48 nhúng nóng Xin liên hệ trực tiếp

Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.

Hotline : 0933 710 789

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép

Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép gồm:

  • Giá nguyên vật liệu như quặng, than cốc và kẽm dùng trong sản xuất thép mạ kẽm.
  • Chất lượng, chủng loại thép và các tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Mức độ cung cầu trên thị trường thép.
  • Chính sách nhà nước, bao gồm thuế và các quy định liên quan.
  • Chi phí cho sản xuất và vận chuyển sản phẩm.
  • Tên tuổi thương hiệu cùng các dịch vụ giá trị gia tăng.

Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp

Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn: 

  1. Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
  2. Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
  3. Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
  4. Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
  5. Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
  6. So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.

So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 48 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:

Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.

Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 48 Uy Tín, Giá Rẻ

Thép ống Phi 48 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:

  • Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
  • Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
  • Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
  • Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
  • Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.

Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.

Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:

  • Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
  • Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện

Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú

  • Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
  • Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
  • Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
  • website: https://www.thepvinhphu.com