Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 42 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 42
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 42
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D42
- Báo Giá Sắt Ống Phi 42, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
- Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 42 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 42 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 42 hay ống sắt Phi 42 – DN32 là vật liệu phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin đầy đủ hơn.

Ống Thép Phi 42 Là Gì
Ống thép phi 42 là thép ống có đường kính ngoài 42.2mm. Được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn, nhưng trong đó ống thép hàn là phổ biến. Sắt ống phi 34 – DN25 có 3 loại chính đó là ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép nhúng nóng. Ống sắt tròn D34 được ứng dụng rất phổ biến trong nhiều công trình.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 42
Ống sắt phi 42 có các ưu điểm chính sau sau:
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, không dễ bị biến dạng, phù hợp cho các kết cấu cần độ chắc chắn như khung giàn giáo hay cột đỡ.
- Chống ăn mòn: Ống mạ kẽm có khả năng chống gỉ sét, thích hợp cho môi trường ẩm ướt hoặc ngoài trời.
- Kích thước nhỏ gọn: Đường kính 42mm giúp tiết kiệm không gian, phù hợp cho các hệ thống hoặc kết cấu không cần ống quá lớn.
- Dễ gia công và lắp đặt: Trọng lượng tương đối nhẹ, dễ cắt, hàn, nối, tiết kiệm thời gian thi công.
- Ứng dụng linh hoạt: Dùng trong hệ thống cấp nước, dẫn khí, làm lan can, khung đỡ, hoặc các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Khả năng tái chế: Thép có thể tái chế, góp phần bảo vệ môi trường.
- An toàn, thân thiệt: Đặc trưng hình dạng giúp cho bề mặt của ống sắt không có cạnh. Giúp an toàn hơn và thân thiện khi sử dụng.
- Chi phí hợp lý: Giá thành phải chăng, đặc biệt với ống thép đen, giúp tối ưu ngân sách cho các công trình.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 42
Ống thép D42 có nhiều ứng dụng trong các lĩnh vực nhờ kích thước vừa phải và độ bền cao. Dưới đây là các ứng dụng phổ biến:
- Hệ thống cấp thoát nước: Dùng để dẫn nước sạch, nước thải, hoặc nước tưới trong nông nghiệp, phù hợp cho các nhánh phụ hoặc hệ thống nhỏ.
- Công nghiệp: Sử dụng trong hệ thống dẫn khí nén, hơi nóng, dầu, hoặc các chất lỏng với lưu lượng vừa phải trong nhà máy.
- Xây dựng: Làm khung giàn giáo, lan can, hàng rào, khung cửa, hoặc các chi tiết kết cấu phụ trong nhà ở, nhà xưởng.
- Giao thông: Dùng làm cột đèn chiếu sáng, khung đỡ biển báo giao thông, hoặc các cấu trúc nhỏ trong hạ tầng giao thông.
- Nội thất và trang trí: Sử dụng để chế tạo khung bàn, ghế, giá kệ, hoặc các cấu trúc trang trí như giàn treo cây cảnh.
- Hệ thống điện: Làm ống luồn dây điện, bảo vệ dây cáp trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Ngoài ra: ống sắt D42 còn được sử dụng làm băng tải, dụng cụ thể dục, trò chơi trẻ em.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
Ø42x2.0x6m hoặc Ø42.2x2.0x6m
Trong đó: d=42.2mm, t=2mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D42
Ống thép D42 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D42 đen | Ống thép D42 mạ kẽm điện phân | Ống thép D42 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 42, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá sắt ống Phi 42.
Quy Cách Thép ống Ø42 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/cây) |
Giá Thép Ống Phi 42
(vnđ/kg) |
42,2 x 1,1 x 6m | 1.1 | 6 | 6,69 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 1,2 x 6m | 1.2 | 6 | 7,28 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 1,4 x 6m | 1.4 | 6 | 8,45 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 1,5 x 6m | 1.5 | 6 | 9,03 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 1,8 x 6m | 1.8 | 6 | 10,76 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 2 x 6m | 2.0 | 6 | 11,90 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 2,3 x 6m | 2.3 | 6 | 13,58 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 2,5 x 6m | 2.5 | 6 | 14,69 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 2,8 x 6m | 2.8 | 6 | 16,32 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 3 x 6m | 3.0 | 6 | 17,40 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 3,2 x 6m | 3.2 | 6 | 18,47 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 3,5 x 6m | 3.5 | 6 | 20,04 | 18.000 – 24.000 |
42,2 x 3,8 x 6m | 3.8 | 6 | 21,59 | 18.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D42 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D42 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 42 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 42 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 42 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Thép
Các yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép sau:
- Giá nguyên vật liệu đầu vào như quặng, than cốc hay giá kẽm cho thép mạ kẽm
- Chủng loại và chất lượng thép, tùy vào chất lượng và quy cách.
- Cung và cầu của thị trường
- Chính sách nhà nước, thuế quan
- Chi phí sản xuất và vận chuyển.
- Thương hiệu và dịch vụ đi kèm
Các Bước Lựa Chọn Ống Thép Cho Phù Hợp
Ống sắt rất đa dạng về chủng loại & quy cách. Để lựa chọn một sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là điều quan trọng. Giúp bạn vừa sử dụng tốt công năng của sản phẩm vừa đảm bảo tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các bước để lựa chọn sản phẩm ống thép tiêu chuẩn:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 42 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 48 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 34 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 27 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 42 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 42 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Sản phẩm chất lượng, uy tín và hỗ trợ vận chuyển toàn khu vực Miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 093.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com