Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 219 – DN200 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 219 – DN200
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 219 – DN200
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D219 – DN200
- Báo Giá Sắt Ống Phi 219, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 219 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 219 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 219 hay thép ống Phi 219 – DN200 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 219 – DN200 Là Gì
Ống thép D219 là loại ống thép có đường kính ngoài 219.1mm, được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối. Ống hàn nối có mối hàn dọc, thường được sử dụng cho kết cấu hoặc hệ thống thoát nước. Trong khi đó, ống thép đúc có độ chính xác cao và khả năng chịu áp lực vượt trội. Dựa trên đặc tính bề mặt, ống thép phi 219 được chia thành ba loại: ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép nhúng nóng. Ngoài ra, tùy thuộc vào thành phần phôi thép, có các loại như thép không gỉ và ống thép cường lực.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 219 – DN200
Các ưu điểm chính của ống thép DN200 – Phi 219 bao gồm:
- Độ bền cao: Ống sắt phi 219 được sản xuất từ thép có khả năng chịu lực và nhiệt tốt. Ống được kiểm qua quy trình tiên tiến đảm bảo giữ được độ kín khí. Với nhu cầu cao về áp suất thì ống thép đúc là lựa chọn tối ưu.
- Khả năng chống ăn mòn: Ống thép được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ giúp tăng tuổi thọ trong môi trường ẩm ướt, hóa chất. Đối với một số công trình đòi hỏi tuổi thọ cao, chống chọi môi trường khắc nghiệt, thì ống thép nhúng nóng là lựa chọn tuyệt vời.
- Chịu áp suất cao: Ống thép có khả năng chịu được áp suất cao, đảm bảo an toàn cho công trình. Đặc biệt, ống sắt đúc cho khả năng chịu áp tuyệt vời, rất phù hợp với các dự án có yêu cầu kỹ thuật cao.
- Gia công và thi công dễ dàng: Ống sắt phi 219 có thể gia công cắt, gọt, hàn nối dễ dàng. Bên cạnh có nhiều phụ tùng hỗ trợ như: co, lơi, tê, côn, chếch, cút, khớp, mặt bích, rắc co…
- Giá thành tối ưu: So với nhiều vật liệu khác thì ống sắt luôn là vật liệu có giá thành rất tốt cho công dụng tuyệt vời. Ngoài ra, ống thép có thể tái sử dụng mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình đáng kể.
- Vật liệu thân thiện: Bề mặt không cạnh giúp cho việc vận dụng của công trình an toàn, bên cạnh đó, ống thép có thể được thu mua phế liệu và tái chế toàn bộ.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 219 – DN200
Ống sắt phi 219 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những tính năng nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng chính:
Xây dựng:
- Kết cấu chịu lực: Cột, dầm, cọc móng cho nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, hầm.
- Cột điện, cột viễn thông: Làm trụ cho hệ thống chiếu sáng hoặc phát sóng.
Công nghiệp:
- Hệ thống đường ống: Dẫn dầu, khí, hơi nước trong ngành dầu khí, nhiệt điện, hóa chất.
- Hệ thống cứu hỏa: Ống dẫn nước cho các nhà máy, tòa nhà lớn.
- Chế tạo máy móc: Khung hoặc bộ phận trong thiết bị công nghiệp, đóng tàu.
- Hệ thống thông gió: Dẫn khí trong nhà máy, khu công nghiệp.
- Đóng tàu: Hệ thống ống dẫn hoặc khung tàu thủy.
Dân dụng:
- Hệ thống cấp thoát nước: Dẫn nước sinh hoạt, nước thải cho đô thị, khu dân cư.
- Tưới tiêu nông nghiệp: Hệ thống dẫn nước cho cánh đồng, trang trại.
- Ống luồn cáp: Bảo vệ dây điện, cáp quang trong công trình công cộng.

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D219x3.96x6m hoặc D219.1x3.96x6m
Trong đó: d=219.1mm, t=3.96mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D219 – DN200
Ống thép D219 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D219 đen | Ống thép D219 mạ kẽm điện phân | Ống thép D219 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 219, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 219.
Quy Cách Thép ống Ø219 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/m) |
Giá Thép Ống Phi 219
(vnđ/kg) |
219.1 x 3.96 x 6m | 3.96 | 6 | 126.06 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6 | 151.58 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6 | 163.34 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 5.56 x 6m | 5.56 | 6 | 175.67 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6 | 199.89 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 7.04 x 6m | 7.04 | 6 | 220.89 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 7.92 x 6m | 7.92 | 6 | 247.47 | 16.000 – 24.000 |
219.1 x 8.18 x 6m | 8.18 | 6 | 255.28 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D219 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D219 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 219 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 219 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 219 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
Giá thép phụ thuộc vào biến động giá của thị trường thế giới, bên cạnh đó một số yếu tố chủ quan cũng có thể liên đới tác động. Bên dưới là các yếu tố chính như:
Giá nguyên liệu thô:
- Quặng sắt, than cốc, thép phế liệu: Chi phí nguyên liệu đầu vào chiếm phần lớn giá thép.
- Kim loại hợp kim: Kẽm, crom, molypden, niken..
Nguồn cung và cầu thị trường:
- Nhu cầu sử dụng thép tăng nhiều hơn so với cung sẽ làm giá thành tăng, và ngược lại.
Chi phí năng lượng:
- Sản xuất thép tiêu tốn nhiều năng lượng (điện, khí đốt). Giá năng lượng tăng làm chi phí sản xuất thép tăng.
Chi phí vận chuyển và logistics:
- Giá cước vận chuyển tăng cũng sẽ làm tăng giá thép lên.
Chính sách thương mại và thuế:
- Tùy vào chính sách thuế của các nước liên quan, và tình hình thương mại giữa các quốc gia, quan hệ tốt thì thuế sẽ giảm đáng kể. Bên cạnh đó còn có các chính sách bảo hộ thuế…
Tỷ giá hối đoái:
- Có nhiều ảnh hưởng từ tỷ giá hối đoái từ các nước sản xuất thép lớn như: Mỹ, Trung, Nga, Nhật.. Nhưng trong đó USD của Mỹ luôn có sự ảnh hưởng đáng kể nhất. Đồng ngoại tệ tăng thì việc nhập khẩu khó khăn và giá thép trong nước cũng bị tăng theo, và ngược lại.
Thương hiệu và xuất xứ:
- Các thương hiệu uy tín và nhập khẩu từ các nước có độ uy tín cao thì giá cũng thường cao hơn. Một phần do chất lượng cao hơn và cũng do chi phí nhập khẩu.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 219 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 168 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 141 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 219 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 219 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com