Mô tả
Mục lục
- Ống Thép Phi 168 – DN150 Là Gì
- Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 168 – DN150
- Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 168 – DN150
- Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
- Phân Loại Ống Thép D168 – DN150
- Báo Giá Sắt Ống Phi 168, Sắt Ống Mới Nhất
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
- Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
- So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 168 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
- Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 168 Uy Tín, Giá Rẻ
Ống thép Phi 168 hay thép ống Phi 168 – DN150 là vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống. Tính chất cơ lý & thành phần hóa học là gì? Những đặc điểm ưu việt của ống thép là gì? Ứng dụng của thép ống? Cách tính trọng lượng và bảng báo giá chi tiết mới nhất. Hãy tham khảo bài viết bên dưới của Thép Vinh Phú để có thông tin chi tiết.

Ống Thép Phi 168 – DN150 Là Gì
Ống thép D141 là loại ống thép có đường kính ngoài 141.3mm, được sản xuất bằng phương pháp đúc hoặc hàn nối. Ống hàn nối có mối hàn dọc, thường được sử dụng cho kết cấu hoặc hệ thống thoát nước. Trong khi đó, ống thép đúc có độ chính xác cao và khả năng chịu áp lực vượt trội. Dựa trên đặc tính bề mặt, ống thép phi 141 được chia thành ba loại: ống thép đen, ống thép mạ kẽm và ống thép nhúng nóng. Ngoài ra, tùy thuộc vào thành phần phôi thép, có các loại như thép không gỉ và ống thép cường lực.
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống Thép Phi 168 – DN150
Các ưu điểm chính của ống thép DN150 – Phi 168 bao gồm:
- Độ bền cao: Khả năng chịu lực tốt, chống mỏi tốt. Đảm bảo công trình bền vững với đa dạng điều kiện khác nhau
- Chống ăn mòn: Ống mạ kẽm có chống ăn mòn tốt hơn với môi trường, khả năng chống ăn mòn của thép phụ thuộc vào lớp kẽm bảo vệ. Đối với ống thép đen (chưa được mạ kẽm), có thể sơn phủ bề mặt có thể tăng tính chống mòn khá tốt.
- Đa dạng quy cách: Ống sắt phi 168 có rất nhiều quy cách khác nhau đáp ứng nhiều mục đích sử dụng.
- Chịu áp suất tốt: Ống thép được sản xuất trên quy trình tiên tiến, đảm bảo độ kín ống tốt. Đối với nhu cầu khắt khe về áp suất thì ống thép đúc là lựa chọn tuyệt vời.
- Ứng dụng rộng rãi: Xây dựng, công nghiệp, hạ tầng dân dụng, nông nghiệp.
- Tiết kiệm chi phí: Đối với ống hàn nối thì giá thành tối ưu. Ngoài ra, ống thép sau khi sử dụng có thể tái sử dụng cho công trình sau mà chất lượng không kém nhiều..
- Tiêu chuẩn quốc tế như: ASTM, API 5L, JIS, DIN… cho độ an tâm & tin cậy cao.
- Nhiều thương hiệu uy tín: Nhiều thương hiệu uy tín trong và ngoài nước.
Ứng Dụng Của Ống Thép Phi 168 – DN150
Ống sắt phi 168 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ những tính năng nổi bật. Dưới đây là các ứng dụng chính:
- Trong xây dựng: Cột cho nhà, xưởng, mái hiên. Làm mái vòm, vòm hoa leo. Khung kết cầu cho các cổng chào, trạm thu giá. Ngoài ra, còn làm hàng rào cho vườn, rào chắn an toàn.
- Công nghiệp: Ống dẫn cung cấp nước, nhiên liệu, hơi, hệ thống cứu hỏa, ống nước thải. Gia công làm khung sườn oto, tải.
- Dân dụng: Hệ thống nước sinh hoạt, PCCC, ống thu nước mưa. Cột rào thép, mái hiên, cổng sắt.
- Khác: Thiết kế trò chơi công cộng hay khu vui chơi, hệ thống đun nước thái dương năng…

Giải Thích Ký Hiệu & Quy Cách Thép Ống
Giải Thích Ý Nghĩa Ký Hiệu Thép Ống Tổng Quát
Ký Hiệu thép ống: Ød x t x L(m)
Trong đó:
-
Ø : kí hiệu của Phi ( đường kính hình tròn)
- d : kích thước đường kính ngoài (mm)]
- t: độ dày (mm)
- L: chiều dài ống thép (m)
Ví dụ:
D168x2.77x6m hoặc D168.3x2.77x6m
Trong đó: d=168.3mm, t=2.77mm, L=6m
Cách Tính Trọng Lượng Thép Ống Tổng Quát
Công thức tổng quát để tham khảo để tính trọng lượng thép ống.
Công thức tính trọng lượng:
P = 3.14 x t x (d – t) x L x 0,00785
Trong đó:
- P : trọng lượng ( kg)
- t : chiều dày ống (mm)
- d : đường kính ngoài ống (mm)
- L : chiều dài cây (m)
- 0,00785 hằng số quy ước theo trọng lượng riêng của thép.
- 3.14 : hằng số quy ước của Pi
Thành Phần Hóa Học Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số thành phần hóa học theo những tỉ lệ tiêu chuẩn quy định:
Mác Thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cr | Cu | |
SS400 | 0.05 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.3 | 0.3 | 0.3 |
GR.A | 0.21 | 0.5 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 | |||
Q195 | 0.06 | 0.30 | 0.25-0.55 | 0.045 | 0.050 | |||
Q345 | 0.20 | 0.50 | 1.00-1.60 | 0.035 | 0.035 |
Đặc Tính Cơ Lý Của Mác Thép
Bảng tra Mác thép ống về các chỉ số giới hạn chịu lực và khả năng kéo giãn:
Mác Thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC | YS Mpa | TS Mpa | EL % | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.A | ≥235 | 400-520 | 22 | |
Q195 | ≥195 | 315-430 | 33 | |
Q345 | 20 | ≥345 | 470-630 | 21 |
Phân Loại Ống Thép D168 – DN150
Ống thép D168 được chia thành 3 loại phổ biến: ống thép đen, mạ kẽm và nhúng nóng.
Bên dưới là bảng so sánh đặc tính của 3 loại ống thép
Tiêu chí | Ống thép D168 đen | Ống thép D168 mạ kẽm điện phân | Ống thép D168 mạ kẽm nhúng nóng |
Định nghĩa | Thép cacbon không mạ lớp bảo vệ | Thép đen được phủ lớp kẽm mỏng bằng phương pháp điện phân | Thép đen được phủ lớp kẽm dày bằng cách nhúng nóng |
Màu sắc | Màu đen, đen xanh đặc trưng của thép | Màu sáng, bóng nhẹ | Màu trắng xám, ánh kim, sần sùi nhẹ |
Khả năng chống gỉ | Kém | Tốt hơn thép đen, nhưng yếu hơn nhúng nóng | Rất tốt, chịu được môi trường ngoài trời khắc nghiệt |
Độ bền lớp mạ | Không có lớp mạ | Lớp mạ mỏng (5–25 µm), dễ trầy xước | Lớp mạ dày (40–85 µm), bám chắc, bền lâu |
Khuyến nghị | Kết cấu trong nhà, không tiếp xúc thời tiết | Thiết bị trong nhà, môi trường ít ăn mòn | Kết cấu ngoài trời, cột điện, hàng rào, ống dẫn |
Quy trình sản xuất | Hàn thép tấm, hoặc đúc | Thêm công đoạn mạ bằng dòng điện | Thêm công đoạn nhúng vào bể kẽm nóng chảy (450°C) |
Chi phí | Rẻ nhất | Trung bình | Cao nhất |
Báo Giá Sắt Ống Phi 168, Sắt Ống Mới Nhất
Bảng quy cách & báo giá ống sắt Phi 168.
Quy Cách Thép ống Ø168 | Độ dày
t(mm) |
Chiều dài
L(m) |
Trọng Lượng
(kg/m) |
Giá Thép Ống Phi 168
(vnđ/kg) |
168 x 2.77 x 6m | 2.78 | 6 | 11.35 | 16.000 – 24.000 |
168 x 3.4 x 6m | 3.4 | 6 | 13.83 | 16.000 – 24.000 |
168 x 4 x 6m | 4 | 6 | 16.21 | 16.000 – 24.000 |
168 x 4.78 x 6m | 4.78 | 6 | 19.27 | 16.000 – 24.000 |
168 x 5.16 x 6m | 5.16 | 6 | 20.76 | 16.000 – 24.000 |
168 x 6.35 x 6m | 6.35 | 6 | 25.36 | 16.000 – 24.000 |
168 x 7.11 x 6m | 7.11 | 6 | 28.26 | 16.000 – 24.000 |
168 x 8 x 6m | 8.01 | 6 | 31.81 | 16.000 – 24.000 |
168 x 9.15 x 6m | 9.15 | 6 | 35.91 | 16.000 – 24.000 |
168 x 11 x 6m | 11 | 6 | 42.67 | 16.000 – 24.000 |
168 x 12.5 x 6m | 12.5 | 6 | 48.03 | 16.000 – 24.000 |
168 x 13.5 x 6m | 13.5 | 6 | 51.53 | 16.000 – 24.000 |
168 x 14.3 x 6m | 14.3 | 6 | 54.31 | 16.000 – 24.000 |
168 x 15.5 x 6m | 15.5 | 6 | 58.4 | 16.000 – 24.000 |
168 x 16 x 6m | 16 | 6 | 60.09 | 16.000 – 24.000 |
168 x 17.05 x 6m | 17.05 | 6 | 63.59 | 16.000 – 24.000 |
168 x 18.3 x 6m | 18.3 | 6 | 67.69 | 16.000 – 24.000 |
168 x 19 x 6m | 19 | 6 | 69.95 | 16.000 – 24.000 |
168 x 20.5 x 6m | 20.5 | 6 | 74.72 | 16.000 – 24.000 |
168 x 21.95 x 6m | 21.95 | 6 | 71.22 | 16.000 – 24.000 |
Bảng báo giá sắt ống D168 cho từng chủng loại:
Chủng Loại Ống Thép D168 | Đơn giá (đ/kg) |
Giá ống thép Phi 168 đen | 16.000 – 18.000 |
Giá ống thép Phi 168 mạ kẽm | 18.000 – 24.000 |
Giá ống thép Phi 168 nhúng nóng | Xin liên hệ trực tiếp |
Lưu ý: Giá Thép ống có thể biến động theo thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất cho từng thương hiệu. Hãy liên hệ Thép Vinh Phú để nhận báo giá.
Hotline : 0933 710 789
Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Giá Sắt Thép
Giá thép chịu nhiều ảnh hưởng từ các yếu tố khách quan và chủ quan. Nhưng phải kể đến các yếu tố chính yếu sau:
- Giá nguyên liệu thép: Giá quặng sắt, thép phế liệu và các nguyên liệu đầu vào như than cốc trên thị trường toàn cầu ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất thép.
- Chi phí sản xuất: Giá năng lượng và nhiên liệu sử dụng trong quá trình luyện thép tác động mạnh đến tổng chi phí sản xuất.
- Cung và cầu thị trường: Nhu cầu thép tăng cao từ các ngành xây dựng, công nghiệp, và cơ sở hạ tầng, đặc biệt trong các dự án lớn, làm giá thép tăng.
- Chính sách thương mại và thuế: Thuế nhập khẩu, thuế chống bán phá giá, hoặc hạn ngạch xuất nhập khẩu từ các quốc gia như EU, Mỹ, Trung Quốc ảnh hưởng đến giá thép nội địa.
- Tỷ giá hối đoái: Giá thép nhập khẩu biến động theo tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD.
- Chi phí vận chuyển: Giá nhiên liệu và chi phí logistics tác động đến giá thép khi đến tay người tiêu dùng.
- Yếu tố địa phương: Ở Việt Nam, giá thép có thể khác nhau giữa các khu vực do chi phí vận chuyển từ nhà máy đến người sử dụng.
- Tình hình kinh tế toàn cầu: Suy thoái kinh tế toàn cầu làm giảm nhu cầu thép, dẫn đến giá giảm.
- Yếu tố thời vụ: Mùa xây dựng cao điểm làm tăng nhu cầu thép, đẩy giá lên.
Những Lưu Ý Khi Lựa Chọn Ống Thép
Ống thép có nhiều loại và quy cách khác nhau. Việc chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng là rất quan trọng, giúp tối ưu hóa công năng và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là các yếu tố chính để chọn ống thép để phù hợp với nhu cầu:
- Xác định được mục đích sử dụng: dẫn nước, dầu khí, hơi hay kết cấu…
- Lựa chọn loại ống: ống đúc hay ống hàn. Ống đúc chịu áp suất và nhiệt độ tốt hơn, chi phí cao hơn.
- Chất liệu ống là gì: đen, mạ kẽm hay chống rỉ, chống mòn, chịu nhiệt…
- Quy cách của ống thép: đường kính (phi), độ dày và chiều dài cho phù hợp.
- Chọn thương hiệu: Mỗi thương hiệu đều có sự chênh lệch về chất lượng cũng như độ chính xác. Bạn có thể chọn vài thương hiệu uy tín.
- So sánh giá thành: đây là công đoạn cuối cùng trong quy trình. Nếu công trình bạn không đòi hỏi khắt khe về kỹ thuật thì việc lựa chọn sản phẩm giá rẻ cũng là cách giảm chi phí đáng kể.
So Sánh Bảng Giá Ống Thép Phi 168 Với Bảng Giá Các Loại Sắt Ống Khác:
Các sản phẩm sắt ống đa dạng về quy cách, một vài sản phẩm có kích thước xấp xỉ nhau có thể hỗ trợ thêm cho lựa chọn của bạn.
- Báo giá Thép ống phi 219 & Barem trọng lượng
- Báo giá Sắt ống ống phi 141 & Barem trọng lượng đầy đủ
- Báo giá Sắt ống phi 114 & Barem trọng lượng tiêu chuẩn
- Báo giá thép ống tổng hợp
Địa Chỉ Cung Cấp Ống Thép Phi 168 Uy Tín, Giá Rẻ
Thép ống Phi 168 là vật liệu phổ biến, được cung cấp bởi nhiều thương hiệu lớn nhỏ. Để chọn nhà cung cấp uy tín, cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Chứng nhận chất lượng: Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xứ (CO) và chứng nhận chất lượng (CQ).
- Kho hàng lớn: Đảm bảo nguồn cung ổn định, không bị gián đoạn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ khách hàng tận tâm, giải đáp chi tiết.
- Vận chuyển: Giao hàng nhanh, an toàn, đúng tiến độ.
- Giá cạnh tranh: Cung cấp mức giá hợp lý, phù hợp với chất lượng.
Thép Vinh Phú chuyên cung cấp sỉ & lẻ thép ống các loại. Cam kết đảm bảo các tiêu chí trên, nhằm mang lại sự an tâm & hài lòng cho khách hàng. Chúng tôi có hỗ trợ giao hàng toàn khu vực miền Bắc.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi qua Zalo hoặc gọi trực tiếp để được tư vấn:
- Sale 1: 0933.710.789 – Ms Tâm
- Sale 2: 0935.297.789 – Mr Diện
Công Ty Cổ Phần Thép Vinh Phú
- Nhà Phân Phối Thép số 1 tại Hà Nội và Khu Vực Phía Bắc
- Phone: 0933.710.789 – 0935.297.789.
- Email: ketoanthepvinhphu@gmail.com
- website: https://www.thepvinhphu.com